CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2379/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 554/TTr-CP ngày 14/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 101 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2379/QĐ-CTN ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Vũ Thủy Trang, sinh ngày 23/11/1997 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Ingelstädter str. 195, 8093 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mai Sơn, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
2. | Trần Ngọc Mai Phương (Tausch Ngọc Mai Phương), sinh ngày 16/6/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Lise-Meitner str. 8, 88046 Friedrichshafen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 11, đường Đoàn Kết, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thu Thủy, sinh ngày 21/12/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Emilien str.25, 04107 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Hà, thôn Trung, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
4. | Lê Phương Uyên, sinh ngày 30/01/1998 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schobertweg 38, 91056 Erlangen, Bayern Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6, ngõ 270 Bạch Đằng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Xuân Thi, sinh ngày 26/3/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Südstr. 8c, 09212 Limbach, -Oberfronhna Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 21/12/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnstr. 2, 50169 Horrem Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 105, B3, khu tập thể Mai Động, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
7. | Phạm Ngọc Hân Susann, sinh ngày 12/12/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gleiwitzen Bogen 13, 22043 Hamburg | Giới tính: Nữ |
8. | Ngô Tường Lân, sinh ngày 18/11/1974 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Käthe-Kolluitz str.54, 04600 Altenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu I, phường Thị Cầu, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
9. | Tống Gia Hân, sinh ngày 06/11/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Geibelstr. 9, 04129 Leizig | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Văn Việt Anh, sinh ngày 27/6/1998 tại CH Séc Hiện trú tại: Eilenburger str. 26, 04509 Delitzsch | Giới tính: Nam |
11. | Ngô Thị Mộng Ngọc, sinh ngày 31/5/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: In den Weiden 4, 74635 Kupferzell | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Tùng Lâm, sinh ngày 23/7/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Königstein Strasse 3, 80807 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 557 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
13. | Đỗ Thị Ngọc Mai, sinh ngày 04/01/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Königstein Strasse 3, 80807 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36, ngõ 242, đường Láng, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Văn Nam, sinh ngày 15/6/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hermann-Oberth-Str. 10, 85640 Putzbrunn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 60/43B Lý Chính Thắng, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
15. | Vũ Thắng Công, sinh ngày 11/12/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wresentfelser str. 41, 81249 München | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Thị Phương Loan, sinh ngày 16/8/1968 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Ludwig-Specht- Str. 14, 82008 Unterhaching Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/23 Phú Lộc, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
17. | Quang Nhật Linh Phương, sinh ngày 12/3/1984 tại Phú Yên Hiện trú tại: Wintsbreite 5, 80939 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 06 Ngô Đức Kế, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
18. | Trần Thị Hoàng Anh, sinh ngày 10/10/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kelten str.30, 89407 Dillingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35 Hàng Bột, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Trần Thị Điểm, sinh ngày 25/3/1963 tại Thái Bình Hiện trú tại: Victor-Gollanez Str.10, 52349 Düven Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Mỹ Lộc, xã Việt Hùng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Tùng, sinh ngày 08/12/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Feuchtwangerstr. 10, 80937 München | Giới tính: Nam |
21. | Trần Bích Ly Noee, sinh ngày 07/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Redtenbacher Str. 70, 75177 Pforzheim | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 13/02/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Tilsiter str. 11, 26725 Emden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, Hà Nội | Giới tính: Nam |
23. | Nguyễn Đình Long, sinh ngày 18/6/1964 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Adolph.Kolping Str. 6/1, 74343 Sáchenheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Công ty xây lắp đường dây trạm 5, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
24. | Nguyễn Thị Tuyết Phụng, sinh ngày 06/12/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: An der Schogge 4, 59939 Olsberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 130/10 đường Lê Quốc Hưng, phường 12, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
25. | Lê Thùy Dương, sinh ngày 10/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Cartesius str.60, 89075 Ulm | Giới tính: Nữ |
26. | Trần Kim Phụng (Hồ Kim Phụng), sinh ngày 29/7/1967 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Schulstr.28, 82008 Unterhaching Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2A/38 Đường Hưng Phú, phường 8, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Nguyễn Đức Tài, sinh ngày 11/3/1993 tại Hà Nội Hiện trú tại: Reichenaustr. 7, 81243 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 514 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 03/4/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dresdenerstr. 1A, 63454 Hanau | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Ánh Dung, sinh ngày 16/10/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhofstr. 17, 35576 Wetzlar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
30. | Vũ Thị Huệ, sinh ngày 06/10/1967 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Martin Str. 9, 87700 Memmingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 45, phường Cẩm Trung, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
31. | Lê Văn Ly, sinh ngày 02/9/1965 tại Thừa Thiên - Huế Hiện trú tại: Katharina Maier Str. 134, 85356 Freising Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nam |
32. | Trần Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 15/8/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Valkenberg str.27, 67547 Worms | Giới tính: Nữ |
33. | Vũ Hồng Hạnh, sinh ngày 21/3/1989 tại Nam Định Hiện trú tại: Wilhelmsruher Damm 232, 13435 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127 Xóm 1, Mỹ Trọng, xã Mỹ Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
34. | Đào Duy Trần Bảo Việt, sinh ngày 18/10/2008 tại CHLB Hiện trú tại: Bahnhof str. 18, 58452 Witten | Giới tính: Nam |
35. | Đinh Lan Anh Anna, sinh ngày 21/8/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Johann Jürgen Str. 17, 91052 Erlangen | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 22/9/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Stollen 11, 98693 Illmenau | Giới tính: Nam |
37. | Trần Quang Vinh, sinh ngày 12/11/1975 tại Nam Định Hiện trú tại: Hans-Stiesserger Str. 12, 85540 Haar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2i, ô 18, phường Hạ Long, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Kevin Hoàng Minh, sinh ngày 20/7/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ernsberger Str. 14, 81241 München | Giới tính: Nam |
39. | Vũ Xuân Vinh, sinh ngày 19/7/1973 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kruppstr. 74, 72760 Reutlingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
40. | Đặng Hồng Linh, sinh ngày 26/5/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Toni-Berger Str. 14, 81249 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 192 A, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
41. | Hoàng Thị Kim Hoa, sinh ngày 14/8/1958 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Joseph-Haydn str. 6, 73430 Aalen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/30 Xã Tắc, phường Thuận Hòa, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nữ |
42. | Ngô Cường, sinh ngày 20/12/1967 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Hauptstr. 26, 67258 Hessheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/335 Thích Quảng Đức, phường 5, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
43. | Trần Thị Minh Tâm, sinh ngày 13/4/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Feld str. 20, 21244 Buchholz i.d N Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28, Hàng Tre, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
44. | Bùi Thị Thu Hiền, sinh ngày 08/01/1986 tại Nam Định Hiện trú tại: Gartenstr. 16, 70771 Leinfelden-Echterdingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 182 phố Hai Bà Trưng, phường Bà Triệu, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
45. | Lê Tuấn, sinh ngày 18/9/1970 tại Lào Cai Hiện trú tại: A, Freibad 65, 28832 Achim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nam |
46. | Đỗ Nhật Tân (Huỳnh Nhật Tân), sinh ngày 17/4/2005 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Ufergasse 8,64380 Rosdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Quan A, xã Thới Lai, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Thị Kim Dung, sinh ngày 01/02/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ysenburgstr. 42, 34125 Kassel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hà Nội | Giới tính: Nữ |
48. | Đỗ Viết Thịnh, sinh ngày 15/6/1954 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Kirchstr. 8, 63263 Neu-Isenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, ngách 9, ngõ 221, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
49. | Hà Đức Anh, sinh ngày 25/5/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Stuzstr. 15, 74080 Heilbronn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P65A, A4, tập thể Văn Chương, phường Văn Chương, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
50. | Nguyễn Thế Mạnh, sinh ngày 22/6/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Elie wie sel 26, 04600 Attenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, phường Mai Động, quận Hoàng Mai, Hà Nội | Giới tính: Nam |
51. | Vũ Lệ Dung, sinh ngày 05/10/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Werderstr. 4, 77933 Lahr/Schwarzwald Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17 đường Khương Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Minh Nhựt, sinh ngày 13/10/1980 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Platanenstr. 57, 82024 Taufkirchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vang Quới, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam |
53. | Lê Hồng Thúy, sinh ngày 30/8/1974 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Reinsburg str 111A, 70197 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 239 Thanh Bình, quận Hà Đông, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
54. | Cao David, sinh ngày 10/02/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reinsburg str 111A, 70197 Stuttgart | Giới tính: Nam |
55. | Nguyễn Thị Thanh Huyền, sinh ngày 25/8/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Geschwister-Scholl-Strasse 23, 54295 Trier Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 41, phố Trần Kiên, quận Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
56. | Nguyễn Mạnh Tuấn, sinh ngày 01/5/1960 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hauptstr. 343a, 55743 Indor Oberstein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể số 1 phố Bích Câu, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
57. | Cấn Thị Hồng Vân, sinh ngày 06/4/1969 tại Hải Dương Hiện trú tại: Hauptstr. 343 a, 55743 Indor oberstein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 51 Lê Thanh Nghị, phường Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
58. | Nguyễn Long Vũ, sinh ngày 21/5/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 343 a, 55743 Indor oberstein | Giới tính: Nam |
59. | Nguyễn Chi Lan, sinh ngày 27/6/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Eichwwasenstr. 25, 91126 Schwabach Bayern | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Hữu Đạt, sinh ngày 28/9/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heerstrasse 17, 56179 Vallendar | Giới tính: Nam |
61. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 07/9/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Breslauerstr 26, 76532 Baden-Baden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thượng Phúc, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
62. | Phạm Thị Thanh Hòa (Nguyễn Thị Thanh Hòa), sinh ngày 15/7/1964 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Dahlener str.361, 41239 Moenchengladbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37 Tôn Đản, phường 14, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
63. | Nguyễn Thuỳ Dung, sinh ngày 31/8/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kirchstr 2.77855 Achern | Giới tính: Nữ |
64. | Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 21/4/1971 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Firstbachstr. 12, 72827 Wannweil Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39/6, Phạm Văn Chiêu, tổ 16, phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
65. | Trần Quốc Hùng, sinh ngày 01/01/1965 tại Nam Định Hiện trú tại: Bürgermeister-Smidt Str. 55, 27558 Bremerhaven Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Phong, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
66. | Đoàn Huỳnh Như, sinh ngày 20/11/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Cannabichstr. 22, Neckst-O.Wohlg, 68167 Mannheim | Giới tính: Nữ |
67. | Vũ Thị Minh Thúy, sinh ngày 21/12/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Waterloo Straße 13, 31785 Hameln | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Trường Sơn, sinh ngày 01/01/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pastoratstr. 7, 50354 Hürth Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hà Nội | Giới tính: Nam |
69. | Nguyễn Thị Thật, sinh ngày 14/9/1999 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Hardtstraße 7, 78467 Konstanz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
70. | Nguyễn Quang Ninh, sinh ngày 16/02/1986 tại Yên Bái Hiện trú tại: Jupiterweg 2, 32549 Bad Oeynhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 78, phường Nguyễn Thái Học, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nam |
71. | Nguyễn Duy Thông, sinh ngày 29/12/1990 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kolnhäser Str. 34, 35423 Lich | Giới tính: Nam |
72. | Hoàng Kim Chi, sinh ngày 02/11/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Emausweg 4, 55118 Mainz | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 22/6/1996 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Fährstr. 2, 34399 Oberweser Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, thị trấn An Dương, huyện An Hải, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
74. | Bùi Thị Xuân Hằng, sinh ngày 22/9/1973 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: St. Castor Str. 38, 56253 Treis-Karden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 3, Nông trường Việt Mông, huyện Ba Vì, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
75. | Lê Công Nam Anh, sinh ngày 27/4/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Keplerstr. 23, 93073 Neutraubling | Giới tính: Nam |
76. | Nguyễn Thị Minh Huyền, sinh ngày 04/02/1985 tại Bình Phước Hiện trú tại: Dietzstr. 14, 56073 Koblenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xa Trạch 1, xã Phước An, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
77. | Nguyễn Thị Minh Đức, sinh ngày 23/6/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Unterhachinger str. 1, 85521 Ottobrunn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 379 Ngô Gia Tự, Lực Hành, phường Đằng Lâm, quận Hải An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
78. | Trần Thị Ánh Dương, sinh ngày 18/5/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Grapenkamp 19, 21423 Winsen (Luhe) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 101, B11, tổ 28, phường Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
79. | Trương Nhật Tùng, sinh ngày 11/02/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grapenkamp 19, 21423 Winsen (Luhe) | Giới tính: Nam |
80. | Trương Mỹ Lan, sinh ngày 02.7.2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grapenkamp 19, 21423 Winsen (Luhe) | Giới tính: Nữ |
81. | Lê Thị Mỹ Liên (Thị Mỹ Liên Beck), sinh ngày 11/6/1986 ại Đà Nẵng Hiện trú tại: Waldstr. 24, 64367 Münltal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37 Đống Đa, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
82. | Lê Thu My, sinh ngày 15/9/1981 tại Thái Bình Hiện trú tại: Kirchbrunnenstr. 17, 74072 Heilbronn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể trường cấp 3 Nguyễn Trãi, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Thành Lê, sinh ngày 22/6/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhof Str. 18a, 53604 Bad Honnef Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hà Nội | Giới tính: Nữ |
84. | Lê Duy Anh, sinh ngày 02/9/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kastanien Str. 17, 81547 München | Giới tính: Nam |
85. | Vũ Biên Thùy, sinh ngày 29/6/1988 tại Thái Bình Hiện trú tại: Heine strb 11a, 85055 Ingolstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8B, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
86. | Nguyễn Văn An, sinh ngày 17/10/1962 tại Hà Nam Hiện trú tại: Hauptstr. 61, 26188 Edewecht Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kim Thượng, xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
87. | Hoàng Thị Thu Thủy, sinh ngày 20/8/1968 tại Hà Nam Hiện trú tại: Hauptstr. 61, 26188 Edewecht Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng; tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
88. | Nguyễn Thùy Trang, sinh ngày 06/5/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 61, 26188 Edewecht | Giới tính: Nữ |
89. | Krause Thị Mỹ Hà (Đoàn Thị Mỹ Hà), sinh ngày 10/9/1985 tại Bình Định Hiện trú tại: Langwandstr. 19, 86971 Peitung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/3 Tháp Đôi, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
90. | Hà Ngọc Sơn, sinh ngày 24/12/1995 tại Thái Bình Hiện trú tại: Markt 12a, 39340 Haldensleben Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 21, phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
91. | Phan Thiên Ân, sinh ngày 03/9/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hohensteiner Str. 57, 09212 Limbach - Berfrohna | Giới tính: Nam |
92. | Nguyễn Thị Mai Liên, sinh ngày 15/7/1985 tại Nam Định Hiện trú tại: Handwerkerstr. 32, 56070 Koblenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/18 Vườn Lài, phường Tân Thành, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
93. | Trương Trọng Khôi, sinh ngày 20/01/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Maisancher str. 38, 82256 Fürstenfeldbruck | Giới tính: Nam |
94. | Nguyễn Thanh Kim, sinh ngày 19/10/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Harsenstr. 46, 78224 Singen (Hohentwiel) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 73 Hai Bà Trưng, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
95. | Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 13/7/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Harsenstr. 46, 78224 Singen (Hohentwiel) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14, ngách 218/64, đường Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
96. | Nguyễn An Sophie, sinh ngày 11/01/2016 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Harsenstr. 46, 78224 Singen (Hohentwiel) | Giới tính: Nữ |
97. | Nguyễn Văn Hoa, sinh ngày 14/02/1988 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Georg-Angermair str. 5, 81245 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
98. | Phạm Bảo Lân, sinh ngày 05/3/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Arngaster 21, 26316 Varel | Giới tính: Nam |
99. | Phạm Bảo Duy, sinh ngày 10/7/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Arngaster 21, 26316 Varel | Giới tính: Nam |
100. | Nguyễn Chí Cường, sinh ngày 06/11/1961 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Karl May str.16, 91056 Erlaugen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 25, phố Nam Ngư, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
101. | Lê Phan Thanh Long, sinh ngày 25/02/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Forst str.1, 99842 Ruhla. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1902/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 131 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2490/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 122 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 302/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 198 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 346/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 112 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 510/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 383/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1902/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 131 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2490/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 122 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 302/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 198 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 346/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 112 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 510/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 383/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2379/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 101 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2379/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 03/01/2019
- Số công báo: Từ số 11 đến số 12
- Ngày hiệu lực: 19/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết