Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 175/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 05 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2017 ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị đinh số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về xếp loại đuờng bộ để tính giá cước vận tải đường bộ”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 36/TTr-SGTVT ngày 16/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ (có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3 (thi hành);
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu VT-GT (A.66)

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

BIỂU 01: BIỂU THỐNG KÊ XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2017, ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 175 /QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

TT

Chặng đường

Chiều dài (Km)

Loại đuờng (Km)

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Tuyến ĐT.185

64

 

 

 

51

 

13

 

 

Km0 - Km6

6

 

 

 

6

 

 

 

 

Km6 - Km21

15

 

 

 

15

 

 

 

 

Km21 - Km33

12

 

 

 

12

 

 

 

 

Km33 - Km35

2

 

 

 

2

 

 

Đi trùng ĐT.188

 

Km35 - Km51

16

 

 

 

16

 

 

 

 

Km51 - Km64

13

 

 

 

 

 

13

 

2

Tuyến ĐT.186

85,05

0

0

6

74,05

0

6

 

 

Km0 - Km6

5

 

 

 

 

 

6

 

 

Km6 - Km39

33

 

 

 

33

 

 

 

 

Km39 - Km46

7

 

 

 

7

 

 

 

 

Km46 - Km51

5

 

 

 

5

 

 

 

 

Km51 - Km57

6

 

 

6

 

 

 

 

 

Km57 - Km86+050

29,05

 

 

 

29,05

 

 

 

3

Tuyến ĐT.188

69

 

 

 

57

 

12

 

 

Km0 - Km33+300

30,3

 

 

 

30,3

 

 

Từ Km27-Km30 đi trùng với QL.279

 

Km33+300 - Km38+300

5

 

 

 

5

 

 

 

 

Km38+300 - Km49

10,7

 

 

 

10,7

 

 

 

 

Km49- Km55

6

 

 

 

6

 

 

 

 

Km55 - Km57

2

 

 

 

2

 

 

 

 

Km57 - Km59

 

 

 

 

 

 

 

Từ Km57 - Km59 đi trùng với ĐT.185

 

Km59 - Km62

3

 

 

 

3

 

 

 

 

Km62 - Km74

12

 

 

 

 

 

12

 

4

Tuyến ĐT.189

61,5

0

0

0

61,5

0

0

 

 

Km0 - Km2+700

2,7

 

 

 

2,7

 

 

 

 

Km2+700 - Km61+500

58,8

 

 

 

58,8

 

 

 

5

Tuyến ĐT.190

36

 

 

 

36

 

0

 

 

Km115 - Km151

36

 

 

 

36

 

 

Từ Km0+00 - Km38+650 chuyển thành QL.3B; Km38+650 - Km80 chuyển thành QL2C; từ Km 80 - Km115 đi trùng QL.279

 

BIỂU 02: BIỂU THỐNG KÊ XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2017, ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

TT

Chặng đường

Chiều dài (Km)

Loại đuờng (Km)

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

HUYỆN NA HANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả (ĐH.01)

6,0

 

 

 

6,0

 

 

 

2

Yên Hoa - Sinh Long (ĐH.02)

16,0

 

 

 

12,0

 

4,0

 

 

Km0 - Km12

12,0

 

 

 

12,0

 

 

 

 

Km12 - Km16

4,0

 

 

 

 

 

4,0

Đang thi công

3

Đà Vị - Hồng Thái (ĐH.04)

16,0

 

 

 

9,0

0,0

7,0

 

 

Km0 - Km9

9,0

 

 

 

9,0

 

 

 

 

Km9 - Km16

7,0

 

 

 

 

 

7,0

Đang thi công

4

Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh Tương (ĐH.6)

8,0

 

 

 

4,0

 

4,0

 

 

Km0 - Km4

4,0

 

 

 

4,0

 

 

 

 

Km4 - Km8

4,0

 

 

 

 

 

4,0

 

5

Yên Hoa - Côn Lôn (ĐH.08)

7,0

 

 

 

7,0

 

0,0

 

 

Km0-Km7

7,0

 

 

 

7,0

 

 

 

6

Yên Hoa - Khau Tinh (ĐH.09)

14,0

 

 

 

4,0

 

10,0

 

 

Km0 - Km4

4,0

 

 

 

4,0

 

 

 

 

Km4 - Km14

10,0

 

 

 

 

 

10,0

 

7

Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả (ĐH.12)

8,0

 

 

 

 

6,5

0,0

 

 

Km0 - Km1+500

1,5

 

 

 

1,5

 

 

 

 

Km1+500 - Km5+100

3,6

 

 

 

 

3,6

 

 

 

Km5+100 - Km8

2,9

 

 

 

 

2,9

 

 

II

HUYỆN CHIÊM HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang (ĐH.01)

47,0

 

 

 

 

40,0

7,0

 

 

Km0-Km34

34,0

 

 

 

 

34,0

 

 

 

Km34-Km37 (nhánh đi Hồng Quang)

3,0

 

 

 

 

 

3,0

 

 

Km37-Km47 (nhánh đi Khuôn Pồng)

10,0

 

 

 

 

6,0

4,0

 

 

Km37-Km43

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

 

Km43-Km47

4,0

 

 

 

 

 

4,0

 

2

Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh, huyện Yên Sơn (ĐH.02)

24,0

 

 

 

 

24,0

 

 

3

Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham, xã Tri Phú (ĐH.03)

38,2

 

 

 

 

34,2

4,0

 

 

Km0-Km21

21,0

 

 

 

 

21,0

 

 

 

Km21-Km25

4,0

 

 

 

 

 

4,0

 

 

Km25-Km38+200

13,2

 

 

 

 

13,2

 

Đang thi công

4

Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài (ĐH.04)

15,0

 

 

 

 

7,0

8,0

 

 

Km0-Km8

8,0

 

 

 

 

 

8,0

 

 

Km8-Km15 (Đầm Hồng - Kiên Đài)

7,0

 

 

 

 

7,0

 

 

5

Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hoà - Nhân Lý (ĐH.05)

23,8

 

 

 

 

23,8

 

 

 

Km0-Km16+900

16,9

 

 

 

 

16,9

 

 

 

Km11-Km13+835,99 (Nhánh đi Đèo Dính)

2,8

 

 

 

 

2,8

 

 

 

Km10+600-Km14+700 (Nhánh đi Đèo Chắp)

4,1

 

 

 

 

4,1

 

 

6

Vinh Quang - Bình Nhân (ĐH.06)

5,0

 

 

 

 

3,0

2,0

 

 

Km0-Km2

2,0

 

 

 

 

 

2,0

 

 

Km2-Km5

3,0

 

 

 

 

3,0

 

 

7

Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang (ĐH.07)

6,0

 

 

 

 

3,0

3,0

 

 

Km0-Km3

3,0

 

 

 

 

3,0

 

 

 

Km3-Km6

3,0

 

 

 

 

 

3,0

 

8

Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hoà An (ĐH.08)

13,0

 

 

 

 

6,0

7,0

 

 

Km0-Km6

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

 

Km6-Km13

7,0

 

 

 

 

 

7,0

 

9

Xuân Quang - Hùng Mỹ (ĐH.09)

10,0

 

 

 

 

10,0

 

 

10

Hoà Phú - Nhân Lý, đỉnh đèo Chắp (ĐH.10)

4,3

 

 

 

 

4,3

 

 

 

Km0-Km2

2,0

 

 

 

 

2,0

 

 

 

Km2-Km4+300

2,3

 

 

 

 

2,3

 

 

11

Pắc Hóp - Nà Luông, xã Linh Phú (ĐH.11)

6,0

 

 

 

 

 

6,0

 

12

Bản Tụm - Sơn Thuỷ, xã Tân Mỹ - Phiêng Lang, xã Minh Quang (ĐH.13); bổ sung thêm 2,8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã Minh Quang

14,0

 

 

 

 

11,0

3,0

 

 

Km0-Km11

11,0

 

 

 

 

11,0

 

 

 

Km10-Km14

3,0

 

 

 

 

 

3,0

 

III

HUYỆN HÀM YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Yên - Nhân Mục (ĐH.01)

6,0

 

 

 

 

5,2

0,8

 

 

Km0 - Km4

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

 

Km4 - Km4+800

0,8

 

 

 

 

 

0,8

 

 

Km4+800 - Km6

1,2

 

 

 

 

1,2

 

 

2

Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02)

14,0

 

 

 

 

11,0

3,0

 

 

Km0 - Km11

11,0

 

 

 

 

11,0

 

 

 

Km11 - Km14

3,0

 

 

 

 

 

3,0

 

3

Thái Hoà - Hồng Thái (ĐH.03)

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

4

Bình Xa - Minh Hương (ĐH.04)

16,0

 

 

 

 

13,0

3,0

 

 

Km0-Km13

13,0

 

 

 

 

13,0

 

 

 

Km13-Km16

3,0

 

 

 

 

 

3,0

 

5

Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05)

18,2

 

 

 

 

13,2

5,0

 

 

Km0 - Km3

3,0

 

 

 

 

3,0

 

 

 

Km3 - Km4

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

 

Km4 - Km10

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

 

Km10 - Km14

4,0

 

 

 

 

 

4,0

 

 

Km14 - Km18+200

4,2

 

 

 

 

4,2

 

 

6

Km199, QL.2 - Yên Lâm (ĐH.06)

16,0

 

 

 

 

3,0

13,0

 

 

Km0 - Km3

3,0

 

 

 

 

3,0

 

 

 

Km3 - Km12

13,0

 

 

 

 

 

13,0

 

7

Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (ĐH.07)

17,0

 

 

 

 

17,0

 

 

8

Km155, QL.2 - Bến Lù (ĐH.08)

4,5

 

 

 

 

 

4,5

 

9

Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09)

9,0

 

 

 

 

 

9,0

 

10

Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long (ĐH.10)

4,0

 

 

 

 

 

4,0

 

11

Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.11)

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

 

Km0 - Km2+500

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

 

Km2+500 - Km6

3,5

 

 

 

 

3,5

 

 

12

Km189+450, QL.2 - UBND xã Yên Lâm (ĐH.12)

15,0

 

 

 

 

 

15,0

 

13

Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương, xã Phù Lưu (ĐH.13)

8,0

 

 

 

 

 

8,0

 

14

Km13 đường ĐT.189 - thôn Thuốc Thượng, xã Tân Thành (ĐH.14)

5,5

 

 

 

 

1,0

4,5

 

15

Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ (ĐH.15)

4,0

 

 

 

 

3,0

1,0

 

 

Km0 - Km3+00

3,0

 

 

 

 

3,0

 

 

 

Km3+00 - Km4+00

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

16

Km28+200, ĐT.189 - Bến đò Km59, đường Tuyên Quang - Ha Giang (ĐH.16)

5,5

 

 

 

 

2,0

3,5

 

17

UBND xã Yên Thuận - Cao Đường (ĐH.17)

8,5

 

 

 

 

 

8,5

 

18

Km161+630, QL.2 - xã Thái Hoà (ĐH.18)

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

19

Hùng Đức - xã Tứ Quận (ĐH.19)

4,0

 

 

 

 

 

4,0

 

20

Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.20)

3,0

 

 

 

 

 

3,0

 

IV

HUYỆN YÊN SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hùng Lợi - Trung Minh (ĐH.01)

14,0

 

 

 

14,0

 

 

 

2

Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện (ĐH.02)

19,0

 

 

 

 

 

15,0

 

 

Km0 - Km15

15,0

 

 

 

 

 

15,0

 

 

Km15 - Km19

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

3

Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận (ĐH.03)

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

4

Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH.04)

13,0

 

 

 

7,0

 

6,0

 

 

Km0 - Km7

7,0

 

 

 

7,0

 

 

 

 

Km7 - Km13

6,0

 

 

 

 

 

6,0

 

5

Trung Môn - Kim Phú (ĐH.05)

10,0

 

 

 

 

10,0

 

 

6

Đường từ QL.2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương (ĐH.06)

5,0

 

 

 

 

2,0

3,0

 

 

Km0 - Km2

2,0

 

 

 

 

2,0

 

QL.2C - Hết địa phận xã Kim Quan

 

Km2 - Km5

3,0

 

 

 

 

 

3,0

Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan

7

Cầu Tiền Phong - Thắng Quân (ĐH.07)

1,7

 

 

 

 

1,7

 

 

8

Tứ Quận - Quý Quân (ĐH.08)

22,0

 

 

 

22,0

 

0,0

 

 

Km0-Km5

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

 

Km5-Km22

17,0

 

 

 

17,0

 

 

 

9

Phúc Ninh - Chiêu Yên (ĐH.09)

9,0

 

 

 

 

 

9,0

 

10

Trung Sơn - Hùng Lợi (ĐH.10)

9,5

 

 

 

7,8

1,7

 

 

 

Km0 - Km1+700

1,7

 

 

 

 

1,7

 

 

 

Km1+700 - Km9+500

7,8

 

 

 

7,8

 

 

 

11

Thái Bình - Tiến Bộ (ĐH.11)

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

12

Tràng Đà - Tân Tiến (ĐH.12)

18,3

 

 

 

 

18,3

 

 

13

Km 146 QL2 - Lăng Quán (ĐH.13)

8,0

 

 

 

 

5,0

3,0

 

 

Km0 - Km5

5,0

 

 

 

 

5,0

 

 

 

Km5 - Km8

3,0

 

 

 

 

 

3,0

 

14

Km221, QL37 - Hoàng Khai (ĐH.14)

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

15

Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK, hang Bác Hồ, xã Kim Quan (ĐH.15)

1,0

 

 

 

 

1,0

 

 

16

Nhữ Hán đi Km234+600, QL.37, xã Mỹ Bằng (ĐH.16)

6,2

 

 

 

 

6,2

 

 

17

Đường Ỷ La - Lăng Quán (ĐH.17)

5,9

 

 

5,9

 

 

 

 

18

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành (ĐH.18)

4,7

 

 

 

 

 

4,7

 

19

Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân (ĐH.19)

14,0

 

 

 

 

 

14,0

 

20

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên (ĐH.20)

7,3

 

 

 

 

 

7,3

 

21

Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng (ĐH.21)

7,0

 

 

 

 

7,0

 

 

22

Đường từ Km15, QL.2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận (ĐH.22)

3,2

 

 

 

 

 

3,2

 

23

Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan (ĐH.23)

4,0

 

 

 

 

 

4,0

 

24

Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh (ĐH.24)

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

25

Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết (ĐH.25)

22,5

 

 

 

 

 

22,5

 

26

Đường từ Km15, QL.2 đường Tuyên Quang -Hà Giang) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân (ĐH.26)

10,0

 

 

 

 

 

10,0

 

27

Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê (ĐH.27)

7,8

 

 

 

 

7,8

 

 

 

Km0 - Km4

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

 

Km4 - Km7+800

3,8

 

 

 

 

3,8

 

 

V

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc (ĐH.01)

13,0

 

 

 

 

5,7

7,3

 

 

Km0 - Km3+700

3,7

 

 

 

 

3,7

 

 

 

Km3+700 - Km11+00

7,3

 

 

 

 

 

7,3

 

 

Km11 - Km13

2,0

 

 

 

 

2,0

 

 

2

Kỳ Lâm - Lương Thiện (ĐH.02)

12,0

 

 

 

 

12,0

 

 

3

Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai (ĐH.03)

27,5

 

 

 

2,5

 

25,0

 

 

Km0 - Km20+200

20,2

 

 

 

 

 

20,2

 

 

Km20+200 - Km22+700

2,5

 

 

 

2,5

 

 

 

 

Km22+700 - Km27+500

4,8

 

 

 

 

 

4,8

 

4

Vĩnh Lợi - Kim Xuyên (ĐH.04)

27,0

 

 

 

5,9

 

21,1

 

 

Km0 - Km3+500

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

 

Km3+500 - Km18+500

15,0

 

 

 

 

 

15,0

 

 

Km18+500 - Km20+900

2,4

 

 

 

2,4

 

 

 

 

Km20+900 - Km27+00

6,1

 

 

 

 

 

6,1

 

5

Km55 đường ĐT.186 - Cấp Tiến (ĐH.05)

6,0

 

 

 

 

 

6,0

 

6

Chi Thiết - Phú Lương (ĐH.06)

13,0

 

 

 

1,8

 

11,2

 

 

Km0+00 - Km11+200

11,2

 

 

 

 

 

11,2

 

 

Km11+200 - Km13+00

1,8

 

 

 

1,8

 

 

 

7

Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh (ĐH.07)

9,0

 

 

 

 

9,0

 

 

8

Tuân Lộ - Đông Thọ (ĐH.08)

16,0

 

 

 

 

 

16,0

 

9

Tân Trào - Trung Yên (ĐH.09)

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

10

Tân Trào - Bình Yên (ĐH.10)

2,0

 

 

 

 

2,0

 

 

11

Km56 đường ĐT.186 - Vĩnh Lợi (ĐH.11)

2,0

 

 

 

 

2,0

 

 

12

Đông Thọ - Quyết Thắng (ĐH.12)

5,6

 

 

 

5,6

 

 

 

13

Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng (ĐH.13)

1,5

 

 

 

1,5

 

 

 

14

Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu (ĐH.14)

4,7

 

 

 

4,7

 

 

 

15

Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào (ĐH.15)

3,4

 

 

 

 

3,4

 

 

16

Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật (ĐH.16)

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

17

Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL.2C (ĐH.17)

9,0

 

 

 

 

 

9,0

 

18

Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn (ĐH.18)

2,2

 

 

 

 

2,2

 

 

19

Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi (ĐH.19)

3,0

 

 

 

 

 

3,0

 

20

Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ (ĐH.20)

6,0

 

 

 

 

 

6,0

 

21

Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý (ĐH.21)

15,0

 

 

 

3,4

 

11,6

 

 

Km0+00 - Km11+600

11,6

 

 

 

 

 

11,6

 

 

Km11+600 - Km15+00

3,4

 

 

 

3,4

 

 

 

VI

HUYỆN LÂM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thượng Lâm - Phúc Yên (ĐH.01)

8,0

 

 

 

 

 

8,0

 

2

Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm (ĐH.02)

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

3

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - xã Thuý Loa cũ (ĐH.03)

12,0

 

 

 

 

 

12,0

 

4

Nà Nghè - Thượng Minh, xã Hồng Quang (ĐH.04)

12,0

 

 

 

 

 

12,0

 

VII

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca (ĐH.01)

8,0

 

 

 

 

8,0

 

 

2

Km126 QL2 (cũ) - Thái Long (ĐH.02)

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

 

BIỂU 03: BIỂU THỐNG KÊ XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2017,  ĐỐI VỚI MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH, ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

TT

Chặng đường

Chiều dài (Km)

Loại đuờng (Km)

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường 17/8 (ĐĐT.04)

1,5

 

 

1,5

 

 

 

Từ trung tâm Hội nghị tỉnh đến đường Chiến thắng sông Lô

2

Đường Bình Thuận (ĐĐT.06)

0,8

 

 

0,8

 

 

 

Từ đường 18/7 đến ngã tám

3

Cầu và đường dẫn cầu Tân Hà (ĐĐT.06C)

4,8

 

 

 

4,8

 

 

Từ nút giao QL.2C, xã Tràng Đà - đến nút giao QL.2 (cổng BCH quân sự tỉnh)

4

Đường QL.2 cũ, từ Km127+900, QL2 giao với đường QL.2 đoạn tránh - Giáp với đường Phạm Văn Đồng và đường Lê Đại Hành, Ngã ba Bình Thuận (ĐĐT.06D)

5,1

 

 

5,1

 

 

 

Từ nút giao QL.2 đoạn tránh thành phố - ngã ba Bình Thuận

5

Ngã 3 Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch TuyNen (ĐĐT.06F)

3,0

 

 

 

3,0

 

 

Ngã ba QL.2 cũ - Khu sản xuất gạch Viên Châu

6

Đường Trần Hưng Đạo (ĐĐT.25)

1,0

 

 

1,0

 

 

 

Từ đường 17/8 (Cục Thống kế tỉnh - Bến đò Tràng Đà

7

Đường Ngô Quyền (ĐĐT.36)

1,1

 

 

 

1,1

 

 

Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Tân Hà

8

Đường Chiến thắng sông Lô (ĐĐT.50)

1,0

 

 

1,0

 

 

 

Từ khách sạn Lô Giang - cầu Chả cũ

9

Đường Trường Chinh (ĐĐT.70)

1,8

 

 

1,8

 

 

 

Từ đường ngã ba Cảnh sát giao thông - BCH Quân sự tỉnh

10

Đường Tân Hà (ĐĐT.75)

5,0

 

 

 

5,0

 

 

Từ gềnh Gà xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn - đường Ngô Quyền

11

Đường Lê Duẩn (ĐĐT.76)

3,2

 

 

 

3,2

 

 

Từ đường dẫn cầu Tân Hà - Công an tỉnh

12

Đường Phạm Văn Đồng (ĐĐT.81)

1,2

 

 

1,2

 

 

 

Từ cầu Chả mới - Ngã ba Bình Thuận

13

Đường Tân Trào (ĐĐT.02)

2,04

1

 

 

 

 

 

Đường 17/8 đến hết địa phận Thành phố Tuyên Quang

14

Đường Xuân Hòa (ĐĐT.26)

0,85

 

2

 

 

 

 

Đường 17/8 (Bưu điện phường Minh Xuân) đến đường Phan Đình Phùng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ

  • Số hiệu: 175/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Minh Huấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản