ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 07 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-bgtvt ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Hà Giang tại tờ trình số 92/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện do Sở Giao thông vận tải Hà Giang, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định. (Có phụ lục 1, 2 chi tiết các tuyến đường kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở, ngành: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Công thương, Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, Kho Bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐƯỜNG DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT | Tên đường | Số hiệu | Từ Km đến Km | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
A | Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc | ĐT.176 | 0-47 | 47,0 |
|
|
|
| 47,0 |
| Km100, QL4C - Mèo Vạc |
2 | Minh Ngọc - Mậu Duệ | ĐT.176B | 0-73 | 73,0 |
|
|
|
|
|
| Km31+900, QL34- Mậu Duệ |
| - Đoạn 1 |
| 0-9 | 9,0 |
|
|
|
|
| 9,0 |
|
| - Đoạn 2 |
| 9-73 | 64,0 |
|
|
|
| 64,0 |
|
|
3 | Bắc Quang - Xín Mần | ĐT.177 | 0-99 | 99,0 |
|
|
|
| 99,0 |
| Km244+300, QL2 - Cốc Pài |
4 | Yên Bình - Cốc Pài | ĐT.178 | 0-63 | 63,0 |
|
|
|
| 63,0 |
|
|
5 | Bắc Mê - Na Hang | ĐT.182 | 0-29 | 29,0 |
|
|
|
| 29,0 |
| Km60+500, QL34 - giáp địa phận Na Hang, Tuyên Quang |
6 | Đồng Văn - Khia Lía (ĐT.182B) | ĐT.182B | 0-7 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
7 | Vĩnh Tuy - Yên Bình | ĐT.183 | 0-52 | 52,0 |
|
|
|
|
|
| Km207, QL2 - TT Quang Bình |
| - Đoạn 1 |
| 0-38 | 38,0 |
|
|
| 38,0 |
|
|
|
| - Đoạn 2 |
| 38-52 | 14,0 |
|
|
|
| 14,0 |
|
|
B | Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Na Khê - Bạch Đích | ĐH.01 | 0-15 | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
| Km76, QL4C - M358 |
2 | Tráng Kìm - Đường Thượng | ĐH.10 | 0-37 | 37,0 |
|
|
|
| 37,0 |
| Km59+400, QL4C - ngã ba Lũng Hồ |
3 | Km117 (QL.4C) - Phó Bảng | ĐH.07 | 0-4 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
4 | Km90 (BQ-XM) - Cửa khẩu Xín Mần | ĐH.01 | 0-26 | 26,0 |
|
|
|
|
|
| Km 90, BQ-XM - Cửa khẩu Xín Mần |
| - Đoạn 1: |
| 0-16 | 16,0 |
|
|
|
|
| 16,0 |
|
| - Đoạn 2: |
| 16-26 | 10,0 |
|
|
|
| 10,0 |
|
|
5 | Xín Mần - Bắc Hà | ĐH.07 | 0-14 | 14,0 |
|
|
|
| 14,0 |
| Thị trấn Cốc Pài - giáp Bắc Hà (Lào Cai) |
ĐƯỜNG DO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số:1513/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT | Địa phận/ Tên đường | Số hiệu | Từ Km đến Km | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
I | Bắc Mê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Yên Phú - Yên Phong | ĐH.01 | 0-8 | 8,0 |
|
|
|
| 8,0 |
| Km60+200, QL.34 - Yên Phong |
2 | Thẩm Nàng - Tắn Khâu | ĐH.02 | 0-7 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
| Km67, QL.34 - Phú Nam |
3 | Phú Nam - Đường Âm | ĐH.03 | 0-8,8 | 8,8 |
|
|
|
|
| 8,8 | Phú Nam - Km 16, ĐT.182 |
4 | Huyện Mới - Giáp Trung | ĐH.04 | 0-9 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
| Km53+600, QL.34 - Giáp Trung |
5 | Yên Cường - Phiêng Luông | ĐH.05 | 0-17 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
| Km6, ĐT.182 - Phiêng Luông |
6 | Nà Phiêng - Đường Hồng | ĐH.06 | 0-7 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
| Km 17, ĐT. 182 - Đường Hồng |
7 | Yên Cường - Thượng Tân | ĐH.07 | 0-28 | 28,0 |
|
|
|
|
| 28,0 | UBND Xã Yên Cường - UBND xã Thượng Tân |
8 | Minh Ngọc - Thượng Tân | ĐH.08 | 0-12 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
| Km 30, QL 34 - Thượng Tân |
II | Bắc Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quang Minh - Vô Điếm - Bằng Hành | ĐH.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quang Minh - Vô Điếm |
| 0-13,7 | 13,7 |
|
|
|
| 13,7 |
| Km0+700, QL.279 - Vô Điếm |
| - Vô Điếm - Bằng Hành |
| 13,7-25,7 | 12,0 |
|
|
|
|
| 12,0 | Vô Điếm - Km20+800, QL.279 (Bằng Hành) |
2 | Kim Ngọc - Thượng Bình | ĐH.02 | 0-16 | 16,0 |
|
|
|
| 16,0 |
| Km 14+800, QL.279 - Thượng Bình |
3 | Liên Hiệp - Đức Xuân | ĐH.03 | 0-7,8 | 7,8 |
|
|
|
| 7,8 |
| Km29+100, QL.279 - Đức Xuân |
4 | Tân Quang - thôn Pha- Đồng Tâm | ĐH.04 | 0-11,2 | 11,2 |
|
|
|
| 11,2 |
| Km244+300, QL.2 - Km3 (đường Đồng Tâm - Trung Thành) |
5 | Liên hiệp - Hữu Sản | ĐH.05 | 0-6 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
| Km28+850, QL.279 - Hữu Sản |
6 | Bạch Ngọc - Thượng Bình - Đồng Tiến | ĐH.06 | 0-15 | 15,0 |
|
|
|
|
| 15,0 | ĐH.6 (giáp đất Bạch Ngọc - VX) - Km13, ĐH.2 |
7 | Việt Quang - Yên Hà | ĐH.07 | 0-9 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
| Km0+720, QL.279 - cầu Yên Hà |
8 | Vĩnh Tuy -Vĩnh Hảo- TK - Việt Hồng | ĐH.08 | 0-21 | 21,0 |
|
|
|
| 21,0 |
| Km3+500, ĐT.183 - Tiên Kiều |
9 | Đồng Yên - Vĩnh Phúc | ĐH.09 | 0-9 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
| Km13, ĐT. 183 - Vĩnh Phúc |
10 | Phố Cáo - Lục Yên | ĐH.10 | 0-3,8 | 3,8 |
|
|
|
| 3,8 |
| Km17, ĐT.183 - giáp địa danh Lục Yên, Yên Bái |
11 | Kim Ngọc - Đồng Tâm - Đồng Tiến - Thượng Bình | ĐH.11 | 0-19 | 19,0 |
|
|
|
|
| 19,0 | Km12+100, QL.279 - Km21, ĐH.6 xã Đồng Tiến |
12 | TT Việt Lâm- Trung Thành - Đồng Tâm | ĐH.12 | 0-6 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
| TT xã Đồng Tâm - Trung Thành |
13 | Đồng Tâm - Đồng Tiến |
| 0-11,5 | 11,5 |
|
|
|
| 11,5 |
| Ngã 3 Đồng Tâm - UBND xã Đồng Tiến |
14 | Tân Quang - Thôn Luông |
| 0-14 | 14,0 |
|
|
|
| 14,0 |
| Km244+300, QL.2+900 - Thôn Luông |
15 | Thượng Mỹ - Việt Quang |
| 0-15 | 15,0 |
|
|
|
|
| 15,0 | Km241+200, QL.2-Việt Quang |
16 | Kim Ngọc - Vô Điếm |
| 0-8 | 8,0 |
|
|
|
|
| 8,0 | Km13, QL.279 - Vô Điếm |
17 | Tân Quang - Đồng Tâm |
| 0-09 | 9,0 |
|
|
|
|
| 9,0 | Km244+300, QL.2+2,8Km - Đồng Tâm |
18 | Bằng hành - Hữu Sản |
| 0-15 | 15,0 |
|
|
|
|
| 15,0 | Km20+300, QL.279 - Hữu Sản |
19 | Hùng An - Tiên Kiều |
| 0-13 | 13,0 |
|
|
|
|
| 13,0 | Km224+400, QL 2 - Tiên Kiều |
20 | Vĩnh Tuy - Vĩnh Phúc |
| 0-13 | 13,0 |
|
|
|
|
| 13,0 | Km205+100, QL.2 - Cầu Kiềng |
21 | Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng |
| 0-10,1 | 10,1 |
|
|
|
|
| 10,1 | TT xã Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng |
III | Đồng Văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thài Phìn Tủng - Sủng Máng | ĐH.02 | 0-22 | 22,0 |
|
|
|
| 22,0 |
| UBND xã Tả Lủng - Sủng Trà |
2 | Ma Lé - Má Lủ Kha | ĐH.05 | 0-8,3 | 8,3 |
|
|
|
| 8,3 |
|
|
3 | Thiên Hương - Ma Lé | ĐH.06 | 0-10 | 10,0 |
|
|
|
|
| 10,0 |
|
4 | TT Phố Bàng - Tả Kha | ĐH.07 | 0-7,3 | 7,3 |
|
|
|
| 7,3 |
| Phố Bảng - Biên Giới |
5 | Đồng Văn - Sủng Trà | ĐH.08 | 0-14,6 | 14,6 |
|
|
|
| 14,6 |
| TT Đồng Văn - Sủng Là, Mèo Vạc |
6 | TT Phố Bảng - xã Phố Là | ĐH.09 | 0-5 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
| Thị trấn Phó Bảng - Phố Là |
7 | Phố Cáo - Phố Là | ĐH.10 | 0-19 | 19,0 |
|
|
|
|
| 19,0 |
|
8 | QL.4C - Vần Chải - Sủng Trái | ĐH.11 | 0-14 | 14,0 |
|
|
|
|
|
| Km111, QL.4C - Km26, ĐT.176 |
| - Km0 - Km5 |
| 0-5 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
| - Km5 - Km14 |
| 5-14 | 9,0 |
|
|
|
|
| 9,0 |
|
9 | Thẩm Mã - Lũng Thầu | ĐH.12 | 0-4 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
10 | Sủng Là - Lũng Phìn | ĐH.13 | 0-22 | 22,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Km0 - Km10 |
| 0-10 | 10,0 |
|
|
|
| 10,0 |
|
|
| - Km10 - Km22 |
| 10-22 | 12,0 |
|
|
|
|
| 12,0 |
|
11 | Sán Ngài - Lao Xa | ĐH.14 | 0-5,6 | 5,6 |
|
|
|
| 5,6 |
|
|
12 | Mã Sồ - Dì Thàng | ĐH.15 | 0-11 | 11,0 |
|
|
|
| 11,0 |
|
|
13 | QL.4C, Sà Phin - xã Lũng Thầu | ĐH.16 | 0-7,1 | 7,0 |
|
|
|
| 7,1 |
| Km112, QL.4C - Lũng Thầu |
14 | QL.4C-Nhà Vương | ĐH.17 | 0-4,1 | 4,1 |
|
|
|
| 4,1 |
|
|
15 | QL.4C - xã Phố Cáo rừng xanh |
| 0-7 | 7,0 |
|
|
|
|
| 7,0 | Km114, QL.4C -Phố Cáo |
16 | QL.4C - Sảng Tủng - Hố Quáng Phìn - Lũng Phin |
| 0-25 | 25,0 |
|
|
|
| 25,0 |
| Km118, QL.4C - Lũng Phìn |
17 | Km144, QL.4C - Tả Lủng |
| 0-7 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
18 | Km133, QL.4C - Sính Lủng |
| 0-13 | 13,0 |
|
|
|
| 13,0 |
|
|
IV | Hoàng Su Phì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vinh Quang - Chiến Phố - xã Bản Máy | ĐH.01 | 0-27,8 | 27,8 |
|
|
|
| 27,8 |
| Km 2 (đường Hoàng Su Phì - Xín Mần) - Đồn Biên Phòng Bản Máy |
2 | Vinh Quang đi xã Pố Lồ xã Thàng Tín | ĐH.02 | 0-18.5 | 18,5 |
|
|
|
| 18,5 |
| Thị trấn Vinh Quang - Thàng Tín |
3 | Vinh Quang đi xã Bản Luốc | ĐH.03 | 0-10 | 10,0 |
|
|
|
| 10,0 |
| Cầu Bản Luốc - Xã Bản Luốc |
4 | Vinh Quang đi xã Đản Ván | ĐH.04 | 0-9.5 | 9,5 |
|
|
|
| 9,5 |
| Km2 (Đường V.Quang - Thàng Tín) - xã Đản Ván |
5 | Km 55 Đường tỉnh 177- Tân Tiến- Túng Sán | ĐH.05 | 0-14.3 | 14,3 |
|
|
|
|
| 14,3 | Km 55 đường tỉnh 177 - Túng Sán |
6 | Km 55 đường tỉnh 177 - Ngàm Đăng Vài | ĐH.06 | 0-5.3 | 5,3 |
|
|
|
| 5,3 |
| Km 55 đường tỉnh 177 - Ngàm Đăng Vài |
7 | Vinh Quang đi xã Sán Xả Hồ - xã Pờ Ly Ngài - xã Nàng Đôn | ĐH.07 | 0-30 | 30,0 |
|
|
|
| 30,0 |
| Cầu Bản Luốc - xã Nàng Đôn |
8 | Đường từ xã Nam Sơn đi xã Nậm Khòa | ĐH.08 | 0-13.9 | 13,9 |
|
|
|
| 13,9 |
| xã Nam Sơn, xã Nậm Khòa |
9 | Km 18 ĐT.177 đi xã Thông Nguyên | ĐH.09 | 0-10.2 | 10,2 |
|
|
|
| 10,2 |
| Km 18 đường tỉnh 177- Thông Nguyên |
10 | Km 38 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Thông Nguyên | ĐH.10 | 0-12.9 | 12,9 |
|
|
|
| 12,9 |
| Km 38 Đường tỉnh 177 - Xã Thông Nguyên |
11 | Km 39, ĐT.177 - Bản Péo-Tả Sử choóng- Bản Nhùng - Km 55, ĐT.177 | ĐH.11 | 0-30.3 | 30,3 |
|
|
|
| 30,3 |
| Km 39 đường tỉnh 177- Km 55 đường tỉnh 177 |
12 | Km 76, ĐT.177- xã Bản Phùng | ĐH.12 | 0-13.8 | 13,8 |
|
|
|
| 13,8 |
| Km 76 Đường tỉnh 177 - Xã Bản Phùng |
13 | Km 8 (VQ - TT) - Xã Thèn Chu Phìn | ĐH.13 | 0-6.2 | 6,2 |
|
|
|
| 6,2 |
| Km 8 Đường V.Quang - Thàng Tín - Thèn Chu Phìn |
14 | Đồn Biên Phòng Thàng Tín - Chợ Biên Mậu Mốc 227 | ĐH.14 | 0-8.2 | 8,2 |
|
|
|
| 8,2 |
| Đồn Biên Phòng Thàng Tín - Chợ Biên Mậu mốc 227 |
15 | Đồn Biên Phòng Bản Máy- Mốc Biên giới 219 | ĐH.15 | 0-4.8 | 4,8 |
|
|
|
| 4,8 |
| Đồn Biên Phòng Bàn Máy - Mốc 219 |
16 | Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu | ĐH.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu |
| 0-14 | 14,0 |
|
|
|
| 14,0 |
|
|
| - Đoạn Hồ Thầu - Quảng Nguyên |
| 14-23 | 9,0 |
|
|
|
|
| 9,0 |
|
| Đường xã, liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nậm Dịch - Xã Bản Luốc |
| 0-11.5 | 11,5 |
|
|
|
| 11,5 |
|
|
2 | Xã Hồ Thầu - Xã Bản Luốc |
| 0-16.7 | 16,7 |
|
|
|
| 16,7 |
|
|
3 | Đường Thông Nguyên - Thôn Phin Hồ |
| 0-7,2 | 7,2 |
|
|
|
| 7,2 |
| Xưởng chè Phìn Hồ Trà - TT Thôn Phìn Hồ |
4 | Đường UBND - Nậm Hồng - Giàng Hạ - Giàng Thượng |
| 0-6,6 | 6,6 |
|
|
|
| 6,6 |
|
|
5 | Từ Cầu treo Làng Giang - Đồi Pháp |
| 0- 4,7 | 4,7 |
|
|
|
| 4,7 |
|
|
6 | Thông Nguyên - Nậm Khòa |
| 0-6.7 | 6,7 |
|
|
|
|
| 6,7 |
|
7 | Từ UBND Nậm Dịch - Thôn 5 Hoàng Ngân |
| 0-5 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
| Km 47, ĐT. 177- Thôn 5 Hoàng Ngân |
8 | Từ UBND Nậm Ty - Khu trồng cây dược liệu |
| 0-6.5 | 6,5 |
|
|
|
| 6,5 |
|
|
V | Mèo Vạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Pả Vi -Xín Cái-Mốc 456 | ĐH.01 | 0-32 | 32,0 |
|
|
|
| 32,0 |
| Km160 QL4C-Mốc 456 xã Thượng Phùng |
2 | Ngã Ba Lùng Thúng - UBND xã Thượng Phùng - Mốc 456 | ĐH.02 | 0-17 | 11,0 |
|
|
|
|
|
| Km 23 tuyến Pả Vi - Xín Cái đi UBND xã Thượng Phùng |
| - Đoạn 1 |
| 0-4,6 | 4,6 |
|
|
|
| 4,6 |
|
|
| - Đoạn 2 |
| 4,6-… | 6,4 |
|
|
|
|
| 6,4 |
|
3 | Sủa Nhè Lử - Sơn Vĩ | ĐH.03 | 0-17 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
| Km 22 tuyến Pả Vi - Xín Cái đi UBND xã Sơn Vĩ |
4 | Mèo Vạc - Lũng Pù - Khâu Vai - UBND xã Niêm Tòng - QL4C | ĐH.04 | 44,3 | 44,3 |
|
|
|
|
|
| Km166 QL4C - Niêm Tòng |
| - Đoạn 1 |
| 0-21 | 21,0 |
|
|
|
| 21,0 |
|
|
| - Đoạn 2 |
| 21-44,3 | 23,3 |
|
|
|
|
| 23,3 |
|
5 | QL4C - Tát Ngà - Nậm Ban - Lũng Chinh - Lũng Phìn | ĐH.05 | 0-34 | 34,0 |
|
|
|
| 34,0 |
| Km 180. QL4C - Chợ Lũng Phìn huyện Đồng Văn |
6 | Đường vào xã Giàng Chu Phìn | ĐH.06 | 0-3,8 | 3,8 |
|
|
|
| 3,8 |
| Km 1+800, ĐH.04 đi UBND xã Giàng Chu Phìn |
7 | Tà Lủng-Nậm Ban - Niêm Sơn (QL4C) | ĐH.07 | 0-44 | 44,0 |
|
|
|
|
| 44,0 | Km45. ĐT176 - Km189, QL4C |
8 | Đồng Văn - Sủng Trà | ĐH.08 | 0-4,5 | 4,5 |
|
|
|
| 4,5 |
| Km 14+500, ĐH.08, huyện Đồng Văn - Xã Sủng Trà, huyện Mèo Vạc |
VI | Quản Bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tam Sơn - Thanh Vân - Nghĩa Thuận - Mốc 325 | ĐH.01 | 0-23 | 23,0 |
|
|
|
| 23,0 |
| Km47, QL.4C - Mốc 325 |
2 | Thanh Long - Tùng Vài | ĐH.02 | 0-13 | 13,0 |
|
|
|
| 13,0 |
|
|
3 | Tùng Vài - Cao Mã Pờ | ĐH.03 | 0-09 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
4 | Tùng Vài -Tả Ván | ĐH.04 | 0-08 | 8,0 |
|
|
|
| 8,0 |
|
|
5 | Quyết Tiến - Tùng Vài | ĐH.05 | 0-14 | 14,0 |
|
|
|
| 14,0 |
| Km34, QL.4C - Tùng Vài |
6 | Quyết Tiến - Tùng Vài | ĐH.06 | 0-8,5 | 8,5 |
|
|
|
|
| 8,5 | Km36, QL.4C - Tùng Vài |
7 | Cốc Mạ - Đông Hà | ĐH.07 | 0-3,7 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
| Km53+290, QL.4C - Đông Hà |
8 | Cầu 67 - Bát Đại Sơn | ĐH.08 | 0-4,5 | 4,5 |
|
|
|
| 4,5 |
| Km67, QL.4C - Bát Đại Sơn |
9 | Tùng Vài - Nghĩa Thuận | ĐH.09 | 0-6,5 | 6,5 |
|
|
|
| 6,5 |
|
|
| Đường xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | UBND xã Cao Mã Pờ - thôn Vàng Chá Phin |
| 0-12 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
2 | Na Quang đi xóm mới, xã Bát Đại Sơn |
| 0-5 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
3 | Nậm Lương - Tân Tiến |
| 0-6 | 6,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
VII | Quang Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Yên Thành - Bản Rịa | ĐH.01 | 0-10 | 10,0 |
|
|
|
|
| 10,0 | Km31, QL.279 xã Yên Thành - Bản Rịa |
2 | Yên Bình - Tiên Nguyên | ĐH.02 | 0-17 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
| Km18, QL.279 - Tiên Nguyên |
3 | Tân Trịnh - Xuân Minh - Thông Nguyên | ĐH.03 | 0-26 | 26,0 |
|
|
|
| 26,0 |
| Km10, QL.279 xã Tân Trịnh |
4 | Yên Hà - Bằng Lang | ĐH.04 | 0-17 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
| Km43, ĐT.183 xã Bằng Lang |
5 | Xuân Giang - Nà Khương | ĐH.05 | 0-15,5 | 15,5 |
|
|
|
| 15,5 |
| Km40, ĐT.183 xã Xuân Giang |
6 | Tiên Yên - Hương Sơn - Yên Hà | ĐH.06 | 0-15 | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
| Km32, ĐT.183, xã Tiên Yên |
7 | Việt Quang - Xuân Giang | ĐH.07 | 9-24 | 14,0 |
|
|
|
| 14,0 |
| Km9 xã Yên Hà - Xuân Giang |
VIII | TP. Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quyết Thắng | ĐH.01 | 0-4 | 4,0 |
|
|
| 4,0 |
|
| Km4, QL.34 - Giáp ranh xã Kim Thạch |
2 | Đường thôn Gia Vài | ĐH.02 | 0-7,5 | 7,5 |
|
|
| 7,5 |
|
| Cầu thôn Châng - Gia Vài |
3 | Đường đi kho K8 | ĐH.03 | 0-3,5 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
| Ngã ba giao QL.2 - Kho K8 |
4 | Đường Sơn Hà (QL.34- Tùng Bá) | ĐH.04 | 0-6,2 | 6,2 |
|
|
|
| 6,2 |
| Km4, QL.34 - Giáp ranh xã Tùng Bá |
IX | Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Km9, QL4C - Thuận Hòa | ĐH.01 | 0-6,5 | 6,5 |
|
|
|
| 6,5 |
|
|
| Thuận Hòa- Tùng Bá (Đoạn 2) |
| 6,5-17,5 | 11,0 |
|
|
|
|
| 11,0 |
|
2 | Cầu gạc đì - Phong Quang | ĐH.02 | 0-5,4 | 5,4 |
|
|
|
| 5,4 |
|
|
3 | Xưởng rượu - Phong Quang | ĐH.03 | 0-5 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
| Km0 - Km0+800 (TP Hà Giang) |
4 | Ngọc đường - Tùng Bá | ĐH.04 | 6,2-17 | 10,8 |
|
|
|
|
| 10,8 | Km0 - Km6+200 (ĐH.04, TP Hà Giang) |
5 | Hà Giang - Kim Thạch - Kim Linh | ĐH.05 | 0-24,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn: Hà Giang - Kim Linh |
| 0-19,5 | 19,5 |
|
|
|
| 19,5 |
|
|
| - Đoạn: Kim Linh - Linh Hồ |
| 19,5-24,5 | 6,0 |
|
|
|
|
| 6,0 |
|
6 | Ngọc Linh - Bạch Ngọc - Ngọc Minh | ĐH.06 | 0-25 | 25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn: Ngọc Linh - Bạch Ngọc |
| 0-16 | 16,0 |
|
|
|
| 16,0 |
|
|
| - Đoạn: Bạch Ngọc - Ngọc Minh |
| 16-25 | 9,0 |
|
|
|
|
| 9,0 |
|
7 | Ngọc Linh - Ngọc Minh (Tuyến 2) | ĐH.07 | 0-19 | 19,0 |
|
|
|
| 19,0 |
|
|
8 | Km 21 - Ngọc Linh - Linh Hồ - Phú Linh | ĐH.08 | 0-28 | 28,0 |
|
|
|
| 28,0 |
| Km269, QL.2 - Ngọc Linh - Linh Hồ - Phú Linh |
9 | Bạch Ngọc - Đồng Tiến | ĐH.09 | 0-14 | 14,0 |
|
|
|
| 14,0 |
|
|
10 | TT Việt Lâm - Trung Thành - Đồng Tâm | ĐH.10 | 0-12,6 | 12,6 |
|
|
|
| 12,6 |
|
|
11 | Trung Thành - Tân Quang (Bắc Quang) | ĐH.11 | 0-18 | 18,0 |
|
|
|
| 18,0 |
|
|
12 | Việt Lâm - Cao Bồ | ĐH.12 | 0-18 | 18,0 |
|
|
|
| 18,0 |
|
|
13 | Quảng Ngần - Thượng Sơn | ĐH.13 | 0-16 | 16,0 |
|
|
|
| 16,0 |
|
|
14 | Bản Dâng (Cao Bồ) - Thượng Sơn - Túng Sán (HSP) | ĐH.14 | 0-27 | 27,0 |
|
|
|
| 27,0 |
|
|
15 | Phương Thiện - Cao Bồ | ĐH.15 | 0-8 | 8,0 |
|
|
|
|
| 8,0 |
|
16 | Đạo Đức- Cao Bồ | ĐH.16 | 0-14 | 14,0 |
|
|
|
| 14,0 |
| Km273 + 100(QL.2)-Cao Bồ |
17 | QL.4 - Lao Chải - M238 | ĐH.17 | 0-10,1 | 10,1 |
|
|
|
| 10,1 |
|
|
18 | Lao Chải - Túng Sán (HSP) | ĐH.18 | 0-12 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
| Đường xã, liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quảng Ngần - Thượng Sơn |
| 0-16 | 16,0 |
|
|
|
| 16,0 |
|
|
2 | Ngã ba chợ Vạt - Việt Lâm |
| 0-5 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
| Km260, QL.2 - Việt Nam |
3 | Kim Linh - Linh Hồ |
| 0-5 |
|
|
|
|
|
| 5,0 |
|
4 | Phú Linh - Kim Linh |
| 0-10 | 10,0 |
|
|
|
| 10,0 |
|
|
5 | UBND xã Phú Linh Lũng Loét (Ngọc Linh) |
| 0-15 | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
|
|
6 | Ngọc Đường - Kim Thạch |
| 4-8 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
| Km4, Giáp địa danh TP. Hà Giang - Kim Thạch |
X | Xín Mần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quán Chí Ngài - Nàn Xỉn | ĐH.02 | 0-10,4 | 10,4 |
|
|
|
| 10,4 |
| Km22, ĐH.01, Xín Mần - Xã Nàn Xỉn |
2 | Xin Mần - Chí Cà -Pà Vầy Sủ | ĐH.03 | 0-33,5 | 33,5 |
|
|
|
|
|
| Km16 xã Thèn Phàng, ĐH.01- xã Pà Vầy Sủ |
| - Đoạn 1 |
| 0-11 | 11,0 |
|
|
|
| 11,0 |
|
|
| - Đoạn 2 |
| 11-33,5 | 22,5 |
|
|
|
|
| 22,5 |
|
3 | Khâu Táo - Bản Díu | ĐH.04 | 0-6 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
| Km4, ĐH.01, Thèn Phàng - xã Bản Díu |
4 | Cốc Pài - Pà Vầy Sủ | ĐH.05 | 0-16 | 16,0 |
|
|
|
|
| 16,0 | Km 96 ĐT.177, Thèn Phàng- xã Pà Vầy Sủ |
5 | Cốc Pài - Bản Ngò | ĐH.06 | 0-5,1 | 5,1 |
|
|
|
| 5,1 |
| Km61, ĐT.178 - xã Bản Ngò |
6 | Bản Ngò - Tả Nhìu - Chế Là | ĐH.07 | 0-17 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
| Km61, ĐT.178 - xã Chế Là |
7 | Tả Nhìu - Cốc Rế - Thu Tà | ĐH.08 | 0-14 | 14,0 |
|
|
|
| 14,0 |
| Km6, ĐH.07, Tả Nhìu - xã Chế Là |
8 | Km86 - Ngán Chiên - Trung Thịnh - Nàng Đôn | ĐH.09 | 0-18,4 | 18,4 |
|
|
|
| 18,4 |
| Km 86, ĐT.177, Thèn Phàng - giáp xã Nàng Đôn Hoàng Su Phì |
9 | Ngán Chiên - Cốc Rế | ĐH.10 | 0-13 | 13,0 |
|
|
|
| 13,0 |
| Km4, ĐH.09, Ngán Chiên- Cốc Rế |
10 | Nà Chì - Bản Liền | ĐH.11 | 0-16 | 16,0 |
|
|
|
|
| 16,0 | Km28, ĐT.178, Nà Chì - Giáp xã Bản Ngò |
11 | Đèo Gió - Quảng Nguyên | ĐH.12 | 0-12 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
| Km35, ĐT.178 - xã Quảng Nguyên |
12 | Cốc Pài - Chí Cà | ĐH.13 | 0-10 | 10,0 |
|
|
|
|
| 10,0 | Km3, ĐH.05 - xã Chí Cà |
13 | Km 95, ĐT.177 - Thèn Phàng | ĐH.14 | 0-10 | 10,0 |
|
|
|
|
| 10,0 | Km 95, ĐT.177- Xã Thèn Phàng |
14 | Km 95, ĐT.177 - Bản Ngò | ĐH.15 | 0-2,5 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
| Km 95, ĐT.177 - Km60 ĐT 178 xã Bản Ngò |
15 | Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì | ĐH.16 | 23-45 | 22,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn Hồ Thầu - Quảng Nguyên |
| 23-31 | 8,0 |
|
|
|
|
| 8,0 | Giáp địa danh Hồ Thầu (HSP) - Quảng Nguyên |
| - Đoạn Quảng Nguyên - Nà Chì |
| 31-45 | 14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 |
| 31-37 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
| Km37, ĐT.178 - Quảng Nguyên |
| - Đoạn 2 |
| 37-45 | 8,0 |
|
|
|
|
| 8,0 |
|
17 | Nàn Xỉn - Bản Máy | ĐH.18 | 0-10 | 10,0 |
|
|
|
|
| 10,0 |
|
XI | Yên Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bạch Đích - Phú Lũng - Mốc 358 | ĐH.02 | 0-16,6 | 16,6 |
|
|
|
| 16,6 |
| Km6+100 - Mốc 358 |
2 | Phú Lũng - Thắng Mố | ĐH.03 | 0-2,1 | 2,1 |
|
|
|
| 2,1 |
| Km6+600, ĐH.02 - UBND xã Thắng Mố |
3 | Thắng Mố - Sùng Cháng | ĐH.04 | 0-6 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
| Km3, ĐH02 - UBND xã Sủng Cháng |
4 | Viềng - Sủng Cháng | ĐH.05 | 0-13,7 | 13,7 |
|
|
|
| 13,7 |
| Km105, QL.4C - Thôn Tráng Lộ, xã Sủng Cháng |
5 | Nà Rược - Ngam La | ĐH.06 | 0-17,5 | 17,5 |
|
|
|
| 17,5 |
| Km97+300, QL.4C - UBND xã Ngam La |
6 | Bó Mới - Đông Minh | ĐH.07 | 0-6,6 | 6,6 |
|
|
|
| 6,6 |
| Km8, ĐT.176 - Thôn Bản Xương, xã Đông Minh |
7 | Mậu Duệ - Ngam La | ĐH.08 | 0-6,4 | 6,4 |
|
|
|
|
| 6,4 | Km72, ĐT.176B - UBND xã Ngam La |
8 | Ngàm Soọc - Mậu Long | ĐH.09 | 0-11,5 | 11,5 |
|
|
|
| 11,5 |
| Km17, ĐT.176 - UBND xã Mậu Long |
9 | Mậu Duệ - Ngọc Long | ĐH.11 | 0-23,3 | 23,3 |
|
|
|
| 23,3 |
| Km72+600, ĐT.176B - UBND xã Ngọc Long |
10 | Du Già - Du Tiến | ĐH.12 | 0-23,3 | 7,5 |
|
|
|
| 7,5 |
| Km37, ĐT.176B - UBND xã Du Tiến |
Ghi chú: Các tuyến đường chưa có trong bảng xếp loại trên thì dựa vào bề rộng nền đường, kết cấu mặt đường và chất lượng mặt đường để phân loại cho phù hợp.
- 1Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ
- 2Quyết định 1086/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1267/QĐ-UBND bổ sung xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ
- 4Quyết định 1086/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1267/QĐ-UBND bổ sung xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 1513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực