Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 20 tháng 06 năm 2017 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 106/TTr-SGTVT ngày 24/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định; chi tiết phụ lục kèm theo.
Đối với các tuyến đường bộ còn lại không có trong phụ lục kèm theo Quyết định này, có chiều rộng nền đường nhỏ hơn 6m được xếp vào đường loại thấp nhất (loại 6); các tuyến đường phát sinh mới, chủ đầu tư căn cứ vào chiều rộng nền đường, kết cấu mặt đường, chất lượng mặt đường thực tế tại thời điểm vận chuyển để xếp loại đường bộ tính giá cước vận tải cho phù hợp.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thông báo, hướng dẫn việc xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Giao thông vận tải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG HUYỆN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
I. Thành phố Cà Mau | |||||||||||
1 | Đường Lý Văn Lâm | Đường Nguyễn Trãi | Cống Giồng Kè | 4,35 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đường Ngô Quyền | Cầu Cà Mau | Vành Đai 2 | 3,55 |
| x |
|
|
|
|
|
3 | Đường Võ Văn Tần | Đường Ngô Quyền | Đường Lý Văn Lâm | 0,48 |
|
| x |
|
|
|
|
4 | Đường Đỗ Thừa Luông | Đường Ngô Quyền | Đường số 6 | 0,63 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Phan Ngọc Hiển | Cuối tuyến | 0,6 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Đường Đề Thám | Đường Ngô Quyền | Đường Nguyễn Hữu Lễ | 0,20 |
|
| x |
|
|
|
|
7 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Lê Lợi | 0.65 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | Đường Lý Bôn | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Hồng Thám | 0,90 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Đường Lý Thái Tôn | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Hồng Thám | 0,82 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | Đường Lê Lợi | Cầu Cà Mau | Đường Lý Văn Lâm | 0,60 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | Đường Hoàng Diệu | Đường Lý Thái Tôn | Đường Lê Lai | 0,35 |
|
|
|
| x |
|
|
12 | Đường Lê Lai | Đường Hoàng Diệu | Đường Lê Lợi | 0,08 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | Đường Nguyễn Hữu Lễ | Đường Lý Thái Tôn | Đường Phạm Văn Ký | 0,51 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Đề Thám | Đường Phạm Văn Ký | 0,10 |
|
| x |
|
|
|
|
15 | Đường Phạm Văn Ký | Cầu Cà Mau | Đường Lâm Thành Mậu | 0,75 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | Đường Trưng Trắc | Đường Đề Thám | Đường Phạm Văn Ký | 0,10 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | Đường Trưng Nhị | Đường Lê Lai | Đường Lê Lợi | 0,12 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Lý Thái Tôn | Đường Lý Bôn | 0,21 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | Đường Phạm Hồng Thám | Đường Lý Thái Tôn | Đường Lâm Thành Mậu | 0,42 |
| x |
|
|
|
|
|
20 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lý Thường Kiệt | Đường 3 tháng 2 | 4,00 | x |
|
|
|
|
|
|
21 | Đường Nguyễn Du | Đường Quang Trung | Đường 3 tháng 2 | 0,90 |
|
|
| x |
|
|
|
22 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Trần Quang Khải | Láng S.O.S | 1,00 |
| x |
|
|
|
|
|
23 | Đường Ngô Gia Tự | Ranh Dự án khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc | Bùng binh | 0,80 |
|
|
| x |
|
|
|
24 | Đường Bùi Thị Trường | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | 0,85 |
|
| x |
|
|
|
|
25 | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường 30 tháng 4 | 0,70 |
|
|
| x |
|
|
|
26 | Đường Trần Văn Thời | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | Đường 3 tháng 2 | 0,60 |
|
| x |
|
|
|
|
27 | Đường Lưu Tấn Tài | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phan Ngọc Hiển | 0,37 |
|
|
| x |
|
|
|
28 | Đường 30 tháng 4 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | 0,25 |
|
|
| x |
|
|
|
29 | Đường 1 tháng 5 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | 0,64 |
|
|
| x |
|
|
|
30 | Đường số 1 phường 5 | Đường 3 tháng 2 | Ranh dự án | 0,15 |
|
|
| x |
|
|
|
31 | Đường Huỳnh Ngọc Điệp | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Du | 0,45 |
|
|
|
| x |
|
|
32 | Đường 3 tháng 2 | Đường Quang Trung | Đường Trần Hưng Đạo | 0,38 |
|
|
|
| x |
|
|
33 | Đường Tô Hiến Thành | Đường 3 tháng 2 | Đường số 6 | 0,46 |
|
|
|
| x |
|
|
34 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Tô Hiến Thành | Đường 3 tháng 2 | 0,20 |
|
|
|
| x |
|
|
35 | Đường Quang Trung | Cầu Cà Mau | Vàm Cái Nhúc | 2,93 |
|
|
| x |
|
|
|
36 | Đường Trần Bình Trọng | Tôn Thất Tùng | Đường 3 tháng 2 | 0,16 |
|
|
| x |
|
|
|
37 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Trần Hưng Đạo | Hồ phường 5 | 0,10 |
|
|
| x |
|
|
|
38 | Đường số 7 | Đường Nguyễn Du | Đường Tôn Thất Tùng | 0,26 |
|
|
| x |
|
|
|
39 | Đường Nguyễn Đình Thi | Đường Tô Hiến Thành | Đường 3 tháng 2 | 0,24 |
|
|
| x |
|
|
|
40 | Đường Lê Khắc Xương | Đường Lý Thường Kiệt | Đường 3 tháng 2 | 0,40 |
|
|
| x |
|
|
|
41 | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phan Ngọc Hiển | 0,30 |
|
|
| x |
|
|
|
42 | Đường Hùng Vương | Đường Phan Bội Châu | Đường Bông Văn Dĩa | 1,33 | x |
|
|
|
|
|
|
43 | Đường Phan Bội Châu | Cầu Gành Hào | Đường Quang Trung | 0,60 |
|
|
| x |
|
|
|
44 | Đường An Dương Vương | Đường Lý Thường Kiệt | Đường 6A | 0,45 | x |
|
|
|
|
|
|
45 | Đường Hải Thượng Lãng Ông | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 1,80 |
|
|
| x |
|
|
|
46 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Cầu Huỳnh Thúc Kháng | Đập Bảy Tháo | 17,98 |
|
|
|
|
| x |
|
47 | Đường Lạc Long Quân | Đường An Dương Vương | Đường số 1 | 0,15 |
|
|
|
| x |
|
|
48 | Đường Âu Cơ | Cầu Huỳnh Thúc Kháng | Cuối tuyến | 0,16 |
|
|
|
| x |
|
|
49 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Lạc Long Quân | Cuối tuyến | 0,10 |
|
|
|
| x |
|
|
50 | Đường Hồ Trung Thành | Đường An Dương Vương | Cuối tuyến | 0,25 |
|
|
|
| x |
|
|
51 | Đường Sư Vạn Hạnh | Đường An Dương Vương | Đường La Văn Cầu | 0,13 |
|
|
| x |
|
|
|
52 | Đường La Văn Cầu | Đường Hùng Vương | Đường Sư Vạn Hạnh | 0,60 |
|
|
| x |
|
|
|
53 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Trường nội trú | Đường Lê Hồng Phong | 1,07 |
| x |
|
|
|
|
|
54 | Đường Lê Anh Xuân | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0,42 |
|
|
| x |
|
|
|
55 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 0,59 |
|
|
| x |
|
|
|
56 | Đường Lê Hữu Phước | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0,46 |
|
|
| x |
|
|
|
57 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Cao Thắng | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1,70 | x |
|
|
|
|
|
|
58 | Đường Cao Thắng | Đường Nguyễn Tất Thành | Xí nghiệp chế biến hải sản | 0,62 |
|
|
|
| x |
|
|
59 | Đường Nguyễn Công Trứ | Cảng cá | Kênh Rạch Rập | 1,34 |
|
| x |
|
|
|
|
60 | Đường Quách Văn Phẩm | Đường Lê Hồng Phong | Cuối tuyến | 0,28 |
|
|
|
| x |
|
|
61 | Đường Trần Văn Ơn | Đường Quách Văn Phẩm | Đường số 6 | 0,37 |
|
|
|
| x |
|
|
62 | Đường Lê Vĩnh Hòa | Đường Lê Hồng Phong | Cuối tuyến | 0,46 |
|
|
| x |
|
|
|
63 | Đường Nguyễn Ngọc Cung | Bùng binh | Cuối tuyến | 0,51 |
|
|
| x |
|
|
|
64 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lý Văn Lâm | Đường Phan Ngọc Hiển | 0,20 |
|
| x |
|
|
|
|
65 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Duẩn | 0,8 | x |
|
|
|
|
|
|
66 | Đường Vành đai 1 | Đường Nguyễn Trãi | Kinh đường củi | 1,77 |
| x |
|
|
|
|
|
67 | Đường Mậu Thân | Đường Nguyễn Trãi | Đường Ngô Quyền | 3,24 |
|
| x |
|
|
|
|
68 | Đường Hoa Lư | Đường Đinh Tiên Hoàng | Cuối tuyến | 0,65 |
|
|
|
| x |
|
|
69 | Đường Trần Quang Diệu | Đường Vành đai 1 | Đường số 17 | 0,85 |
|
| x |
|
|
|
|
70 | Đường Lê Hoàng Thá | Đường Tô Hiến Thành | Đường 3 tháng 2 | 0,35 |
|
|
| x |
|
|
|
71 | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Ngô Gia Tự | Đường Quang Trung | 0,16 |
|
|
| x |
|
|
|
72 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hồ phường 5 | 0,10 |
|
|
| x |
|
|
|
73 | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phan Ngọc Hiển | 0,30 |
|
|
| x |
|
|
|
74 | Đường số 11 phường 7 | Đường Hùng Vương | Đường Hồ Trung Thành | 0,10 |
|
|
|
| x |
|
|
75 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường An Dương Vương | Đường Phan Bội Châu | 0,22 |
|
|
| x |
|
|
|
76 | Hẻm 27 phường 7 | Đường An Dương Vương | Đường Phan Bội Châu | 0,16 |
|
|
| x |
|
|
|
77 | Đường La Văn Cầu | Đường Hùng Vương | Đường Sư Vạn Hạnh | 0,06 |
|
|
| x |
|
|
|
78 | Đường Xí nghiệp gỗ khóm 7 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Xí nghiệp gỗ | 0,42 |
|
|
| x |
|
|
|
79 | Đường Ba Đoàn khóm 7 | Đường Xí nghiệp gỗ | Đường Ba Đoàn | 0,31 |
|
|
| x |
|
|
|
80 | Đường Tạ Uyên | Đường Ngô Quyền | Vành Đai 1 | 0,23 | x |
|
|
|
|
|
|
81 | Đường số 3 phường 9 | Đường Hoa Lư | Đường số 6 | 0,23 |
|
|
| x |
|
|
|
82 | Đường số 2 phường 9 | Đường số 5 | Đường số 10 | 0,97 |
|
|
| x |
|
|
|
83 | Đường số 4 phường 9 | Đường số 5 | Đường số 1 | 0,24 |
|
|
| x |
|
|
|
84 | Hồ Tùng Mậu | Quốc lộ 63 | Đường số 3 | 0,22 |
|
| x |
|
|
|
|
85 | Đường số 6 phường 9 | Đường số 1 | Cuối tuyến | 0,13 |
|
|
| x |
|
|
|
86 | Đường số 2 phường 9 | Đường số 1 | Đường số 5 | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
87 | Đường số 3 phường 9 | Đường số 1 | Đường số 5 | 0,08 |
|
|
| x |
|
|
|
88 | Đường số 5 phường 9 | Đường số 6 | Đường số 4 | 0,13 |
|
|
| x |
|
|
|
89 | Đường Nguyễn Hữu Nghĩa | Đường Vành đai 2 | Cuối tuyến | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
90 | Đường Ngô Thời Nhiệm | Đường Vành đai 2 | Cuối tuyến | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
91 | Đường Trương Định | Đường Vành đai 2 | Cuối tuyến | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
92 | Đường số 11 phường 9 | Đường số 8 | Cuối tuyến | 0,05 |
|
|
| x |
|
|
|
93 | Đường Thế Lữ | Đường số 13 | Đường số 15 | 0,12 |
|
|
| x |
|
|
|
94 | Đường Xuân Diệu | Đường số 13 | Đường số 15 | 0,12 |
|
|
| x |
|
|
|
95 | Đường số 13 | Đường số 10 | Đường số 14 | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
96 | Đường Đoàn Giỏi | Đường số 10 | Đường số 16 | 0,15 |
|
|
| x |
|
|
|
97 | Đường số 16 | Đường số 15 | Cuối tuyến | 0,07 |
|
| x |
|
|
|
|
98 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Vành đai 1 | 0,46 |
|
| x |
|
|
|
|
99 | Đường Phan Đình Giót | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Vành đai 1 | 0,34 |
|
|
| x |
|
|
|
100 | Đường Huỳnh Phi Hùng | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Nam Cao | 0,31 |
|
|
| x |
|
|
|
101 | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường số 1 | 0,62 |
|
|
| x |
|
|
|
102 | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Nam Cao | 0,33 |
|
|
| x |
|
|
|
103 | Đường Nam Cao | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường Huỳnh Phi Hùng | 0,56 |
|
|
| x |
|
|
|
104 | Đường Nguyễn Thị Nho | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường Tấn Phát | 0,28 |
|
|
| x |
|
|
|
105 | Đường Đỗ Thừa Tự | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường Phan Đình Giót | 0,50 |
|
|
| x |
|
|
|
106 | Đường số 12 phường 9 | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Đỗ Thừa Tự | 0,06 |
|
|
| x |
|
|
|
107 | Đường Tuệ Tinh | Đường Đỗ Thừa Luông | Đường Nam Cao | 0,14 |
|
| x |
|
|
|
|
108 | Đường số 13 phường 9 | Đường Nam Cao | Vành đai 1 | 0,08 |
|
|
| x |
|
|
|
109 | Đường Lê Duẩn | Đường Ngô Quyền | Đường dự kiến | 0,60 | x |
|
|
|
|
|
|
110 | Đường số 1 phường 9 | Đường Nam Cao | Đường Nguyễn Văn Bảy | 0,86 | x |
|
|
|
|
|
|
111 | Đường Đỗ Thừa Luông | Đường Ngô Quyền | Đường Huỳnh Phi Hùng | 0,53 |
|
| x |
|
|
|
|
112 | Đường Lê Đức Thọ | Quốc lộ 63 | Đường số 1 | 0,99 | x |
|
|
|
|
|
|
113 | Đường số 4 phường Tân Xuyên | Đường số 5 | Đường số 1 | 0,32 |
|
| x |
|
|
|
|
114 | Đường số 5 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 6 | 0,31 |
| x |
|
|
|
|
|
115 | Đường số 6 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 5 | 0,21 |
| x |
|
|
|
|
|
116 | Đường số 7 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 | 0,15 |
|
| x |
|
|
|
|
117 | Đường số 8 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 | 0,15 |
|
| x |
|
|
|
|
118 | Đường số 9 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 | 0,15 |
|
| x |
|
|
|
|
119 | Đường số 10 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 | 0,15 |
|
| x |
|
|
|
|
120 | Đường số 11 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 6 | 0,12 |
|
|
| x |
|
|
|
121 | Đường số 1 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 9 | Cuối tuyến | 0,29 | x |
|
|
|
|
|
|
122 | Đường số 5 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 3 khu A | Đường dự kiến | 0,94 |
|
| x |
|
|
|
|
123 | Đường số 9 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 13 khu B | 0,45 | x |
|
|
|
|
|
|
124 | Đường số 10 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 khu B | 0,38 | x |
|
|
|
|
|
|
125 | Đường số 11 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 khu B | 0,38 |
|
| x |
|
|
|
|
126 | Đường số 12 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 5 khu B | Đường số 11 khu B | 0,7 |
|
| x |
|
|
|
|
127 | Đường Châu Văn Liêm | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường số 2 | 0,84 | x |
|
|
|
|
|
|
128 | Đường số 2 phường 9 | Đường Lê Duẩn | Đường số 6 | 1,16 | x |
|
|
|
|
|
|
129 | Đường vào Chùa Phật tổ (Lý Bôn | Đường Phạm Hồng Thám | Đường Nguyễn Thiện Năng | 0,08 |
|
| x |
|
|
|
|
130 | Đường Kênh Tỉnh đội | Hẻm 19 tháng 5 | Cuối tuyến | 0,60 |
| x |
|
|
|
|
|
131 | Đường 6A phường 7 | Đường An Dương Vương | Đường Quang Trung | 0,10 |
|
|
| x |
|
|
|
132 | Đường 6B phường 7 | Đường An Dương Vương | Đường Quang Trung | 0,10 |
|
|
| x |
|
|
|
II. Huyện Đầm Dơi | |||||||||||
1 | Đường Nguyễn Văn Tạo | Phòng Văn hóa thông tin | Đường Cây Dương | 0,70 |
|
|
|
| x |
|
|
2 | Đường 19 tháng 5 | Đường Cà Mau - Đầm Dơi | Đường Dương Thị Cẩm Vân | 0,467 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Đường Tô Văn Mười | Đường Dương Thị Cẩm Vân | Đường Lưu Tấn Thành | 0,172 |
|
|
|
| x |
|
|
4 | Đường Huỳnh Kim Tấn | Đường Dương Thị Cẩm Vân | Đường Lưu Tấn Thành | 0,10 |
|
|
|
| x |
|
|
5 | Đường Dương Thị Cẩm Vân (đoạn 2) | Xí nghiệp hải sản | Trường chính trị | 1,00 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Mai | Đường Dương Thị Cẩm Vân | Đường Phạm Minh Hoài | 0,151 |
|
|
|
| x |
|
|
7 | Đường Trần Văn Phú | Bến đồ bệnh viện | Cầu Rạch Sao | 0,55 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | Đường Ngô Bình An | Đường 30 tháng 4 | Đường Dương Thị Cẩm Vân | 0,435 |
|
|
|
| x |
|
|
9 | Đường Cây Dương | Đường 30 tháng 4 | Đường Cây Dương | 0,341 |
|
|
|
| x |
|
|
10 | Đường 3 tháng 2 | Đường Dương Thị Cẩm Vân | Đường 30 tháng 4 | 0,45 |
|
|
| x |
|
|
|
III. Huyện Năm Căn | |||||||||||
1 | Đường Lý Nam Đế | Nhà may Hảo | Đường Nhà Đèn | 0,50 |
|
|
|
| x |
|
|
2 | Đường An Dương Vương | Nhà Minh Hòa | Nhà Hữu Há | 0,14 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Đường Lạc Long Quân | Xí nghiệp cấp nước | Nhà bác sĩ Tâm | 0,117 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Đường Võ Thị Sáu | Nhà bà Hằng | Kênh Xáng | 0,20 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Đường Kim Đồng | Nhà ông Sơn | Nhà Chính Yến | 0,69 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Đường Chu Văn An | Đường Nguyễn Tất Thành | Trường THCS thị trấn Năm Căn | 0,11 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | Đường Châu Văn Đặng | Đường Nguyễn Tất Thành | Ba Trung Tâm | 0,50 |
|
|
| x |
|
|
|
IV. Huyện Ngọc Hiển | |||||||||||
1 | Đường ô tô đến thị trấn Rạch Gốc | Trung tâm huyện | Thị trấn Rạch Gốc | 6,80 |
|
|
|
|
| x |
|
2 | Đường ô tô đến trung tâm xã Tân An Tây | Trung tâm huyện | Vàm Ông Định | 16,39 |
|
|
|
|
| x |
|
3 | Đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang Tây | Trung tâm huyện | Chợ Thủ | 20,00 |
|
|
|
|
| x |
|
4 | Đường ô tô đến trung tâm xã Viên An Đông | Vàm Ông Định | Ông Trang | 17,20 |
|
|
|
|
| x |
|
5 | Đường ô tô đến trung tâm xã xã Viên An | Vàm Ông Định | Ông Trang | 17,20 |
|
|
|
|
| x |
|
6 | Đường ô tô đến trung tâm xã Đất Mũi | Ông Trang | Ngã Ba Đình | 13,40 |
|
|
|
|
| x |
|
7 | Đường ô tô Khai Long - Đất Mũi | Ngã Ba Đình | Đất Mũi | 15,80 |
|
|
|
|
| x |
|
v. Huyện Phú Tân | |||||||||||
1 | Đường Nguyễn Việt Khái | Cầu Kiểm Lâm | Rạch Cái Đôi Nhỏ | 3,66 |
|
|
|
|
| x |
|
2 | Đường Trần Văn Thời | Kênh lô I | Đê phòng hộ | 3,80 |
|
|
|
|
| x |
|
3 | Đường Phan Ngọc Hiển | Cầu kênh 90 | Cuối tuyến | 2,97 |
|
|
|
|
| x |
|
4 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Phan Ngọc Hiển | Cuối tuyến | 0,35 |
|
|
|
|
| x |
|
5 | Đường 3 Tháng 2 | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Đường Trần Văn Thời | 0,231 |
|
|
|
|
| x |
|
6 | Đường 2 tháng 9 | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Đường Trần Văn Thời | 0,232 |
|
|
|
|
| x |
|
7 | Đường 26 tháng 3 | Đường 26 tháng 3 | Đường Huyện đội | 0,204 |
|
|
|
|
| x |
|
8 | Đường ô tô về trung tâm xã Việt Khái | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Việt Khái | 12,6 |
|
|
|
|
| x |
|
9 | Đường ô tô về trung tâm xã Rạch Chèo | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Rạch Chèo | 9,85 |
|
|
|
|
| x |
|
10 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hải | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Tân Hải | 3,051 |
|
|
|
|
| x |
|
11 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Phú Tân | 4,60 |
|
|
|
|
| x |
|
12 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng Tây | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Tân Hưng Tây | 4,40 |
|
|
|
|
| x |
|
13 | Đường ô tô về trung tâm xã Việt Thắng | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Việt Thắng | 9,35 |
|
|
|
|
| x |
|
14 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Phú Thuận | 0,20 |
|
|
|
|
| x |
|
VI. Huyện U Minh | |||||||||||
1 | Đường ô tô về trung tâm xã Khánh Tiến | Cầu Khánh Lâm | Cống Hương Mai | 11,34 |
|
|
|
| x |
|
|
VII. Huyện Cái Nước | |||||||||||
1 | Đường 30 tháng 4 | Đường Tân Duyệt | Cầu Văn Hóa | 0,34 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đường 1 tháng 5 nối dài | Đường 30 tháng 4 | Đường 2 tháng 9 | 0,07 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Hẻm số 1 giai đoạn 1 | Đường 30 tháng 4 | Đường 2 tháng 9 | 0,07 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Hẻm số 2 | Đường 30 tháng 4 | Đường 2 tháng 9 | 0,07 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Đường 3 tháng 2 | Đường 2 tháng 9 | Cuối tuyến | 0,15 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Đường Tân Duyệt | Quốc lộ 1 | Cống Cây Hương | 0,87 |
| x |
|
|
|
|
|
7 | Đường 2 tháng 9 | Đường Tân Duyệt - Chà Là | Cầu Văn Hóa | 0,39 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | Đường ô tô về Trung tâm xa Đông | Đường Cái Nước - Tân Duyệt | Trung tâm xã Đông Hưng | 4,19 |
|
|
|
| x |
|
|
9 | Đường ô tô về Trung tâm xã Trần Thới | Quốc lộ 1 | Trung tâm xã Trần Thới | 0,62 |
|
|
|
| x |
|
|
10 | Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận | Trung tâm xã Hòa Mỹ | 0,74 |
|
|
|
| x |
|
|
11 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng | Quốc lộ 1 | Trung tâm xã Tân Hưng | 7,26 |
|
|
|
| x |
|
|
12 | Đường ô tô về trung tâm xã Đông Thới | Đường Cái Nước - Tân Duyệt | Trung tâm xã Đông Thới | 0,41 |
|
|
|
| x |
|
|
VIII. Huyện Trần Văn Thời | |||||||||||
1 | Đường ô tô đến trung tâm xã Trần Hợi | Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc | 15,64 |
|
|
|
|
| x |
|
2 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Đông | Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Trung tâm xã Khánh Bình Đông | 5,08 |
|
|
|
|
| x |
|
3 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hưng | Thị trấn Trần Văn Thời | Trung tâm xã Khánh Hưng | 2,86 |
|
|
|
|
| x |
|
4 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải | Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Khu mộ Bác Ba Phi | 8,84 |
|
|
|
|
| x |
|
5 | Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An | Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc - Phong Điền | Trung tâm xã Lợi An | 4,73 |
|
|
|
|
| x |
|
6 | Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc - Phong Điền | Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An | Trung tâm xã Phong Điền | 9,80 |
|
|
|
|
| x |
|
7 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc | Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc | Trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc | 8,72 |
|
|
|
|
| x |
|
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 | Đường Võ Văn Kiệt | Vành Đai 2 | Cổng Khí - Điện - Đạm | 11,30 |
|
| x |
|
|
|
|
2 | Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội | Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Trung tâm xã Khánh Hội | 42,60 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Đường Võ Văn Kiệt | Thị trấn Sông Đốc | 37,92 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lương Thế Trân - Đầm Dơi | Giáp | Thị trấn Đầm Dơi | 20,50 |
|
|
|
| x |
|
|
5 | Trí Phải - Thới Bình | Giáp Quốc lộ 63 | Thị trấn Thới Bình | 9,50 |
|
|
|
| x |
|
|
6 | Rau Dừa - Rạch Ráng | Giáp Quốc lộ 1 | Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | 8,14 |
|
|
|
| x |
|
|
7 | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Thị trấn Đầm Dơi | Thị trấn Cái Đôi Vàm | 48,40 |
|
|
|
| x |
|
|
8 | Đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Đoạn từ QL 63 đến ngã 4 Khai Hoang | Quốc lộ 63 | Ngã 4 Khai Hoang | 25 |
|
|
|
| x |
|
|
| * Đoạn từ ngã tư Khai Hoang đến đê biển Tây | Ngã tư Khai Hoang | Đê biển Tây | 19,70 |
|
|
|
|
| x |
|
9 | T13 - Co Xáng- Đá Bạc | Cống T13 | Cống Đá Bạc | 29,10 |
|
|
|
| x |
|
|
10 | Tuyến đường Cống Đá - Kênh Tư - Giáp Nước | Quốc lộ 1 | Kênh xáng Thọ Mai | 17,50 |
|
|
|
| x |
|
|
11 | Tuyến đường T11 | Đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội | Sông Trèm Trẹm | 10,90 |
|
|
|
|
| x |
|
- 1Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 790/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ
- 4Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định để xác định giá cước vận tải
- 7Quyết định 484/QĐ-SGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2016 do Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh ban hành
- 8Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
- 9Quyết định 606/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 790/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ
- 6Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định để xác định giá cước vận tải
- 9Quyết định 484/QĐ-SGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2016 do Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh ban hành
- 10Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
Quyết định 1086/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 1086/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra