Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 101/TTr-STTTT ngày 29/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
- Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau theo Danh mục quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 877/QĐ-TTg (Phụ lục I).
- Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện thí điểm trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau ngoài Danh mục quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 877/QĐ-TTg (Phụ lục II).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp cùng Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này tại các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018, 2019 của tỉnh Cà Mau.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA TỈNH CÀ MAU THEO DANH MỤC QUY ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
CÔNG THƯƠNG | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
Cấp huyện | |||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
6 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
8 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
1 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| X |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | |||
2 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| X |
3 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| X |
4 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| X |
5 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
6 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
7 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | X |
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||
9 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
10 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
11 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| X |
Cấp huyện | |||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
12 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
| X |
13 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
| X |
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
1 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh | |||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| X |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| X |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| X |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| X |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| X |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| X |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
| X |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| X |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| X |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
| X |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TTHH một thành viên do thừa kế |
| X |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| X |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| X |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
| X |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
| X |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
| X |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| X |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| X |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| X |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| X |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
26 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
27 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
28 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
29 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
| X |
31 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
33 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X |
|
34 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
| X |
35 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| X |
36 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
| X |
37 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
| X |
38 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
| X |
39 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
| X |
40 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| X |
41 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| X |
42 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | X |
|
43 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | X |
|
44 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | X |
|
45 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH | X |
|
46 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| X |
47 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| X |
48 | Giải thể doanh nghiệp | X |
|
49 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | X |
|
NỘI VỤ | |||
1 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | X |
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
Lĩnh vực Thú y | |||
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| X |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
| X |
Lĩnh vực Thủy sản | |||
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| X |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
| X |
GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
Lĩnh vực Đường bộ | |||
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | X |
|
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| X |
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | X |
|
4 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| X |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Lĩnh vực Môi trường | |||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | X |
|
2 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | X |
|
3 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | X |
|
Lĩnh vực Đất đai | |||
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | X |
|
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | X |
|
6 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | X |
|
7 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | X |
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | X |
|
9 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | X |
|
10 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
11 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | X |
|
12 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||
1 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
|
Lĩnh vực Bưu chính | |||
2 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | X |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | X |
|
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
|
5 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
|
Lĩnh vực Báo chí | |||
6 | Cho phép họp báo (trong nước) | X |
|
7 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | X |
|
TƯ PHÁP | |||
Cấp tỉnh | |||
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; | X |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); | X |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | X |
|
Cấp huyện | |||
Lĩnh vực Hộ tịch | |||
4 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
|
5 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
XÂY DỰNG | |||
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng | |||
1 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | X |
|
Lĩnh vực nhà ở | |||
2 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| X |
Y TẾ | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Dược | |||
1 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
2 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
3 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| X |
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
6 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
7 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
11 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| X |
12 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | X |
|
15 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
16 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| X |
17 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| X |
18 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| X |
19 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
20 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
21 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| X |
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
Lĩnh vực Văn hóa | |||
1 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
| X |
2 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| X |
3 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
| X |
4 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| X |
Lĩnh vực Du lịch | |||
5 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X |
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X |
7 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X |
8 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao | X |
|
10 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | X |
|
Tổng số | 46 | 91 |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TRONG NĂM 2019 CỦA TỈNH CÀ MAU (NGOÀI DANH MỤC QUY ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ)
(Kèm theo Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Dịch vụ công trực tuyến | LĨNH VỰC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A | CẤP TỈNH |
| 222 | 128 |
I | Sở Thông tin và Truyền thông | |||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | Báo chí | X |
|
2 | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin | Báo chí | X |
|
3 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Báo chí | X |
|
4 | Cấp Giấy phép bưu chính | Bưu chính - Viễn thông | X |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính - Viễn thông |
| X |
6 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
7 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
| X |
8 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
9 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
10 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
11 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
12 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
14 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
15 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
16 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
17 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
18 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
19 | Cấp Giấy phép hoạt động in | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
20 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
21 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
22 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
23 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Xuất bản, In và Phát hành |
| X |
24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
25 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
26 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
27 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
28 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
29 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
30 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
2 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
3 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
6 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
7 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
III | Sở Nội vụ |
|
|
|
1 | Nâng bậc lương thường xuyên đối với công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương | Công chức | X |
|
2 | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương đối với công chức | Công chức | X |
|
3 | Nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | Công chức | X |
|
4 | Phê duyệt điều lệ Hội | Hội tổ chức phi Chính Phủ | X |
|
5 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Hội tổ chức phi Chính phủ | X |
|
6 | Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh | Thi đua, khen thưởng | X |
|
7 | Tặng Cờ thi đua UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | X |
|
8 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | Thi đua, khen thưởng | X |
|
9 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Thi đua, khen thưởng | X |
|
10 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | X |
|
11 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Thi đua, khen thưởng | X |
|
12 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất | Thi đua, khen thưởng | X |
|
13 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | X |
|
14 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | X |
|
15 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Tôn giáo | X |
|
16 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | X |
|
IV | Sở Tư pháp |
|
|
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | X |
|
2 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng | Công chứng | X |
|
3 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | X |
|
4 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng |
| X |
5 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng |
| X |
6 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng |
| X |
7 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | X |
|
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | X |
|
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | X |
|
10 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản tài viên | X |
|
11 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | X |
|
12 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | X |
|
13 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | X |
|
V | Sở Xây dựng |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng |
| X |
2 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Hoạt động xây dựng & quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng chung cho các sở | X |
|
3 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý | Quy hoạch Kiến trúc | X |
|
4 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch Kiến trúc | X |
|
5 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | Quy hoạch Kiến trúc | X |
|
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Hoạt động xây dựng |
| X |
7 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Hoạt động xây dựng | X |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Hoạt động xây dựng |
| X |
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | Hoạt động xây dựng | X |
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | Hoạt động xây dựng | X |
|
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Hoạt động xây dựng | X |
|
12 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Hoạt động xây dựng | X |
|
13 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | Hoạt động xây dựng | X |
|
14 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Hoạt động xây dựng |
| X |
15 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Hoạt động xây dựng |
| X |
16 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | Hoạt động xây dựng | X |
|
17 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | Hoạt động xây dựng | X |
|
18 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Hoạt động xây dựng |
| X |
19 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Giám định Tư pháp xây dựng |
| X |
20 | Tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã | Giám định Tư pháp xây dựng |
| X |
21 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | Kinh doanh bất động sản |
| X |
22 | Cấp lại (cấp đối) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Kinh doanh bất động sản | X |
|
23 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản |
| X |
24 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án bất động sản Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư | Kinh doanh bất động sản | X |
|
25 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | Kinh doanh bất động sản |
| X |
26 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở | X |
|
27 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở | X |
|
28 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở |
| X |
29 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | X |
|
30 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Nhà ở |
| X |
31 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2, Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở | X |
|
32 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | Nhà ở | X |
|
33 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | Nhà ở | X |
|
34 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Phát triển Đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
| X |
VI | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | X |
|
2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Khoa học và Công nghệ | X |
|
3 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Khoa học và Công nghệ | X |
|
4 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | Khoa học và Công nghệ | X |
|
5 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | X |
|
VII | Sở Y tế |
|
|
|
1 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | X |
|
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | X |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | X |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với tổ chức | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
| X |
5 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với cá nhân | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
| X |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | X |
|
7 | Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật bao gồm sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | X |
|
8 | Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | X |
|
9 | Cấp lại xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | X |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | X |
|
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | X |
|
12 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
| X |
13 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
| X |
14 | Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
| X |
15 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận lương y | X |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận lương y | X |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận lương y | X |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
20 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
22 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
24 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
25 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
26 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
27 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thông tin quảng cáo mỹ phẩm, hồ sơ đăng ký hội thảo, tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
28 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm - Mỹ phẩm | X |
|
29 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm - Mỹ phẩm | X |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
31 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
32 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Dược phẩm - Mỹ phẩm | X |
|
33 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
34 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
35 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
36 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
37 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
38 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
39 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
40 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
41 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
42 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
43 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
44 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
45 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
46 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
47 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
48 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
49 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| X |
50 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám, chữa bệnh |
| X |
51 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám, chữa bệnh | X |
|
52 | Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám, chữa bệnh |
| X |
53 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
54 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
55 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
56 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Khám, chữa bệnh | X |
|
57 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
58 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh | X |
|
59 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám, chữa bệnh | X |
|
60 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | X |
|
61 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám, chữa bệnh |
| X |
62 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
63 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
64 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám, chữa bệnh |
| X |
65 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Khám, chữa bệnh | X |
|
66 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám, chữa bệnh |
| X |
67 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
68 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
69 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh |
| X |
70 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | Khám, chữa bệnh |
| X |
71 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
72 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | Khám, chữa bệnh |
| X |
73 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Khám, chữa bệnh |
| X |
74 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
75 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
76 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
77 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
78 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
79 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
80 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
81 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
82 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | X |
|
83 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám, chữa bệnh |
| X |
84 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
85 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám, chữa bệnh |
| X |
86 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám, chữa bệnh |
| X |
87 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | X |
|
88 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
89 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Khám, chữa bệnh |
| X |
90 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám, chữa bệnh |
| X |
91 | Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám, chữa bệnh |
| X |
92 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh |
| X |
93 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn | Khám, chữa bệnh |
| X |
94 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn | Khám, chữa bệnh | X |
|
95 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | X |
|
96 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | X |
|
97 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám, chữa bệnh |
| X |
98 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Khám, chữa bệnh | X |
|
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | X |
|
100 | Cấp mới Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Khám, chữa bệnh | X |
|
101 | Cấp lại Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Khám, chữa bệnh | X |
|
102 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trang thiết bị và Công trình y tế |
| X |
103 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Trang thiết bị và Công trình y tế |
| X |
104 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Trang thiết bị và Công trình y tế |
| X |
105 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Đào tạo |
| X |
VIII | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
1 | Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Hợp tác Quốc tế | X |
|
2 | Cấp phép Đoàn vào | Hợp tác Quốc tế | X |
|
3 | Đề nghị cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) | Hợp tác Quốc tế | X |
|
4 | Cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài | Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài | X |
|
IX | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
1 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| X |
X | Sở Tài chính |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | Ngân sách |
| X |
2 | Thẩm định dự toán chi ngân sách | Ngân sách | X |
|
3 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Quản lý giá | X |
|
4 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Quản lý giá | X |
|
5 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Quản lý công sản | X |
|
6 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Quản lý công sản | X |
|
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản | X |
|
8 | Quyết định bán tài sản công | Quản lý công sản | X |
|
9 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quản lý công sản | X |
|
10 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý công sản | X |
|
11 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Quản lý công sản | X |
|
12 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Quản lý công sản | X |
|
13 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quản lý công sản | X |
|
14 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Quản lý công sản | X |
|
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Quản lý công sản | X |
|
16 | Mua quyển hóa đơn | Quản lý công sản | X |
|
17 | Mua hóa đơn lẻ | Quản lý công sản | X |
|
XI | Sở Công Thương |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | X |
|
2 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | X |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lĩnh vực xăng dầu | X |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lĩnh vực xăng dầu | X |
|
5 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
| X |
6 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
| X |
7 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
| X |
8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực xúc tiến thương mại | X |
|
9 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | Lĩnh vực xúc tiến thương mại | X |
|
XII | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | Lâm nghiệp | X |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | Lâm nghiệp | X |
|
3 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp | X |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp | X |
|
5 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Nông nghiệp | X |
|
6 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp | X |
|
7 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Nông nghiệp | X |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Nông nghiệp | X |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản |
| X |
10 | Cấp Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản |
| X |
11 | Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản |
| X |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Thủy sản |
| X |
13 | Đăng ký thuyền viên và cấp số danh bạ thuyền viên tàu cá | Thủy sản |
| X |
14 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | Thủy sản |
| X |
15 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Thủy sản |
| X |
16 | Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | X |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | Thủy sản | X |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán | Thủy sản | X |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Thủy sản | X |
|
20 | Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp | Thủy sản |
| X |
XIII | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản 2; điểm b, khoản 3; khoản 4; điểm b, khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Thẩm định | X |
|
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Thẩm định | X |
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 24; điểm b, khoản 1 Điều 25 và điểm b, khoản 1, Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Thẩm định | X |
|
4 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Thẩm định | X |
|
5 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Đường bộ |
| X |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Đường bộ | X |
|
7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Đường bộ | X |
|
8 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Đường bộ |
| X |
9 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Đường bộ |
| X |
10 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Đường bộ |
| X |
11 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Đường bộ |
| X |
12 | Xóa số đăng ký xe máy chuyên dùng | Đường bộ | X |
|
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ |
| X |
14 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô | Đường bộ |
| X |
15 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Đường bộ | X |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Đường bộ | X |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Đường bộ |
| X |
18 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Đường thủy nội địa |
| X |
19 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa | X |
|
20 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa | X |
|
21 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa |
| X |
22 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Đường thủy nội địa |
| X |
23 | Cấy Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Đăng kiểm | X |
|
24 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Hàng hải |
| X |
XIV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | Môi trường | X |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Môi trường | X |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | X |
|
4 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước | X |
|
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | X |
|
6 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước | X |
|
7 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Tài nguyên nước | X |
|
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | X |
|
9 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước | X |
|
10 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | X |
|
11 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | X |
|
12 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước | X |
|
13 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | X |
|
14 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | X |
|
15 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | X |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | X |
|
17 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | X |
|
18 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | X |
|
19 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | X |
|
20 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | Đất đai | X |
|
XV | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản |
| X |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản |
| X |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | Thể dục thể thao | X |
|
XVI | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn lao động | X |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
3 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | X |
|
4 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | X |
|
5 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa | An toàn lao động | X |
|
6 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
|
7 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
|
8 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
|
9 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
|
10 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | X |
|
11 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
12 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
13 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
14 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
15 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
17 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
18 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
19 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
20 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
21 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Lao động nước ngoài | X |
|
22 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Lao động nước ngoài | X |
|
23 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm | X |
|
24 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | Việc làm | X |
|
25 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | Việc làm | X |
|
26 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | X |
|
27 | Thu hồi Giấy phép lao động | Việc làm | X |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng a (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | An toàn lao động | X |
|
29 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng a (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | An toàn lao động | x |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng a (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | An toàn lao động | X |
|
31 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng a (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | An toàn lao động | X |
|
32 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | X |
|
XVII | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư | X |
|
2 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Đầu tư | X |
|
3 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư |
| X |
4 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau | Đầu tư | X |
|
5 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau | Đầu tư | X |
|
6 | Cấp Giấy phép xây dựng | Hoạt động xây dựng | X |
|
7 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản 2; điểm b, khoản 3; khoản 4; điểm b, khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Hoạt động xây dựng | X |
|
8 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Quản lý công sản |
| X |
XVIII | Ban Dân tộc |
|
|
|
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | X |
|
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | X |
|
B | CẤP HUYỆN |
| 155 | 33 |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | X |
|
2 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội | X |
|
3 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | X |
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | X |
|
5 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội | X |
|
6 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | X |
|
7 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện | Bảo trợ xã hội | X |
|
8 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện | Bảo trợ xã hội | X |
|
9 | Phục hồi danh dự cấp huyện | Bồi thường nhà nước | X |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Công thương | X |
|
11 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh | Công thương | X |
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Công thương | X |
|
13 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Còng thương | X |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương | X |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương | X |
|
16 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Công thương | X |
|
17 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
| X |
18 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
| X |
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
| X |
20 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | X |
|
21 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | X |
|
22 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | X |
|
23 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai | X |
|
24 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Đất đai | X |
|
25 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai | X |
|
26 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Đất đai | X |
|
27 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Đất đai | X |
|
28 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai | X |
|
29 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng, đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai | X |
|
30 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai | X |
|
31 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Đấu thầu | X |
|
32 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa |
| X |
33 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa |
| X |
34 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa |
| X |
35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa |
| X |
36 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa |
| X |
37 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa |
| X |
38 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa |
| X |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa |
| X |
40 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa |
| X |
41 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Giao dịch bảo đảm | X |
|
42 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Giao dịch bảo đảm | X |
|
43 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Giao dịch bảo đảm | X |
|
44 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Giao dịch bảo đảm | X |
|
45 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
46 | Cho phép trường THCS hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
47 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
48 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
49 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
50 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
51 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
52 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
53 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
54 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
55 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
56 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
57 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
58 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
59 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
60 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
61 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
62 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
63 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
64 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
65 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
66 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
67 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
68 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
69 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
70 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
71 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
72 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
73 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
74 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
75 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện) | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
76 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
77 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
78 | Đăng ký hợp tác xã | Hợp tác xã | X |
|
79 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Hợp tác xã | X |
|
80 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Hợp tác xã | X |
|
81 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Hợp tác xã | X |
|
82 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Hợp tác xã | X |
|
83 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Hợp tác xã | X |
|
84 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | Hợp tác xã | X |
|
85 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | Hợp tác xã | X |
|
86 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Hợp tác xã | X |
|
87 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Hợp tác xã | X |
|
88 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | Hợp tác xã | X |
|
89 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Hợp tác xã | X |
|
90 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Hợp tác xã | X |
|
91 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Hợp tác xã | X |
|
92 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Hợp tác xã | X |
|
93 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | Hợp tác xã | X |
|
94 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Hợp tác xã | X |
|
95 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Hợp tác xã | X |
|
96 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Hợp tác xã |
| X |
97 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
98 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
100 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
101 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
102 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: Chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng | Lâm nghiệp | X |
|
103 | Cấp Giấy phép vận chuyển Gấu | Lâm nghiệp | X |
|
104 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rùng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | Lâm nghiệp | X |
|
105 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Lâm nghiệp | X |
|
106 | Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Lâm nghiệp | X |
|
107 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư ấp, khóm được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | Lâm nghiệp | X |
|
108 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | Lâm nghiệp | X |
|
109 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | Lâm nghiệp | X |
|
110 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư ấp, khóm | Lâm nghiệp | X |
|
111 | Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân | Lâm nghiệp | X |
|
112 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | Lâm nghiệp | X |
|
113 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư ấp, khóm | Lâm nghiệp | X |
|
114 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp | X |
|
115 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp | X |
|
116 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
117 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
118 | Sử dụng tạm thời một phần hè phố tuyên truyền chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Lòng đường - Hè phố | X |
|
119 | Sử dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội | Lòng đường - Hè phố | X |
|
120 | Sử dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình | Lòng đường - Hè phố | X |
|
121 | Sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị | Lòng đường - Hè phố | X |
|
122 | Sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí | Lòng đường - Hè phố | X |
|
123 | Sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trông, giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội | Lòng đường - Hè phố | X |
|
124 | Gia hạn sử dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình | Lòng đường - Hè phố | X |
|
125 | Gia hạn sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị | Lòng đường - Hè phố | X |
|
126 | Gia hạn sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí | Lòng đường - Hè phố | X |
|
127 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | X |
|
128 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Người có công | X |
|
129 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | X |
|
130 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Người có công | X |
|
131 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ | X |
|
132 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ | X |
|
133 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Nội vụ | X |
|
134 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | X |
|
135 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | X |
|
136 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | X |
|
137 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | X |
|
138 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | X |
|
139 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Phổ biến, giáo dục pháp luật | X |
|
140 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Phổ biến, giáo dục pháp luật | X |
|
141 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Quản lý công sản | X |
|
142 | Mua chuyển hóa đơn | Quản lý công sản | X |
|
143 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện) | Quản lý công sản | X |
|
144 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp huyện) | Quản lý công sản | X |
|
145 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện) | Quản lý công sản | X |
|
146 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (cấp huyện) | Quản lý công sản | X |
|
147 | Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện) | Quản lý công sản | X |
|
148 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (cấp huyện) | Quản lý công sản | X |
|
149 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (cấp huyện) | Quản lý công sản | X |
|
150 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện) | Quản lý công sản | X |
|
151 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện) | Quản lý công sản | X |
|
152 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên nước | X |
|
153 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Thi đua, khen thưởng | X |
|
154 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Thi đua, khen thưởng | X |
|
155 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến của Chủ tịch UBND cấp huyện | Thi đua, khen thưởng | X |
|
156 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Thi đua, khen thưởng | X |
|
157 | Tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Thi đua, khen thưởng | X |
|
158 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua, khen thưởng | X |
|
159 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | X |
|
160 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua, khen thưởng | X |
|
161 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | X |
|
162 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | X |
|
163 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet |
| X |
164 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet |
| X |
165 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
166 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
167 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
168 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
169 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
170 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
171 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
172 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
173 | Thông báo, tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
174 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
175 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa cơ sở | X |
|
176 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Thư viện | X |
|
177 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | X |
|
178 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | X |
|
179 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | X |
|
180 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | X |
|
181 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | X |
|
182 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | X |
|
183 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Lễ hội | X |
|
184 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Lễ hội | X |
|
185 | Xét danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa | X |
|
186 | Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa | Văn hóa | X |
|
187 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | Xây dựng | X |
|
188 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | Xây dựng | X |
|
C | CẤP XÃ |
| 16 | 3 |
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | X |
|
2 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội | X |
|
3 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | X |
|
4 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực |
| X |
5 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Giảm nghèo | X |
|
6 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
7 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 đến dưới 1.000 bản | Văn hóa, thư viện và thể dục thể thao | X |
|
9 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Văn hóa, thư viện và thể dục thể thao | X |
|
10 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (nếu được ủy quyền) | Môi trường | X |
|
11 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | X |
|
12 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường | X |
|
13 | Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Môi trường | X |
|
14 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | X |
|
15 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | X |
|
16 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Người có công | X |
|
17 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công |
| X |
18 | Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà | Xây dựng |
| X |
19 | Cấp lại biển số nhà theo yêu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà | Xây dựng | X |
|
Tổng cộng: |
| 393 | 164 |
- 1Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế các năm 2018-2019
- 2Quyết định 1583/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018, 2019 của tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định 846/QĐ-TTg
- 4Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện trong các năm 2018-2019
- 5Kế hoạch 375/KH-UBND năm 2019 về triển khai xây dựng, chuẩn hóa dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 của tỉnh Cà Mau
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Luật Dược 2016
- 10Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 11Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 12Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 16Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế các năm 2018-2019
- 18Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định 846/QĐ-TTg
- 19Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện trong các năm 2018-2019
- 20Kế hoạch 375/KH-UBND năm 2019 về triển khai xây dựng, chuẩn hóa dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 21Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 171/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra