- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2539/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 05 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA TỈNH THÁI BÌNH THỰC HIỆN TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 12/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện trong các năm 2018- 2019 (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
1. Giao các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Căn cứ Danh mục tại
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp vướng mắc của các cơ quan đơn vị trong quá trình tổ chức thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA TỈNH THÁI BÌNH THỰC HIỆN TRONG CÁC NĂM 2018-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2539/QĐ-UBND, ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Lĩnh vực | Mức độ | Cơ quan thực hiện |
I | Công thương |
|
|
|
1. | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | 4 | Sở Công thương |
2. | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | 4 | Sở Công thương |
3. | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | 4 | Sở Công thương |
4. | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | 4 | Sở Công thương |
5. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | 4 | Sở Công thương |
6. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | 3 | Sở Công thương |
7. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | 3 | Sở Công thương |
8. | Thông báo hoạt động khuyến mại | Xúc tiến thương mại | 3 | Sở Công thương |
9. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại | 3 | Sở Công thương |
10. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | 4 | UBND thành phố |
11. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | 4 | UBND thành phố |
12. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | 4 | UBND thành phố |
II | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quy chế thi, tuyển sinh | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5. | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8. | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Giáo dục và đào tạo | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
9. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Giáo dục và đào tạo | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
10. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và đào tạo | 4 | UBND các huyện, thành phố |
11. | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và đào tạo | 4 | UBND các huyện, thành phố |
12. | Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo | Giáo dục và đào tạo | 4 | UBND các huyện, thành phố |
Ill | Giao thông Vận tải |
|
|
|
1. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông Vận tải quản lý | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
2. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông Vận tải quản lý | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
3. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông Vận tải quản lý | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
4. | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông Vận tải quản lý | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
IV | Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4. | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7. | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8. | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9. | Hợp nhất doanh nghiệp | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10. | Sáp nhập doanh nghiệp | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17. | Giải thể doanh nghiệp | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Tài chính - Kế hoạch | 4 | UBND thành phố, UBND huyện Quỳnh Phụ |
20. | Tạm dừng hoạt động hộ kinh doanh | Tài chính - Kế hoạch | 4 | UBND thành phố Thái Bình |
21. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Tài chính- Kế hoạch | 4 | UBND thành phố Thái Bình |
V | Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1 | Cấp phép lao động cho lao động nước ngoài | Lĩnh vực Việc làm an toàn lao động | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp |
2 | Đăng ký định mức lao động, thang lương, bảng lương | Tiền lương và BHXH | 4 | UBND thành phố Thái Bình |
VI | Nội vụ |
|
|
|
1. | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Văn thư lưu trữ | 3 | Sở Nội vụ |
VII | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1. | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y | Thú y | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y | Thú y | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y | Thú y | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4. | Cấp Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VIII | Tài Nguyên và Môi trường |
|
|
|
1. | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. | Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại | Môi trường | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | 3 | UBND các huyện, thành phố |
IX | Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1. | Cho phép họp báo | Báo chí | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
2. | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Báo chí | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
3. | Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh) | Bưu chính | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
4. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh) | Bưu chính | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
5. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
6. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) | Bưu chính | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
7. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Xuất bản, in và phát hành | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
8. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Thông tin Truyền thông | 4 | UBND thành phố Thái Bình |
9. | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Thông tin Truyền thông | 4 | UBND thành phố Thái Bình |
X | Tư pháp |
|
|
|
1. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; | Tư pháp | 3 | Sở Tư pháp |
2. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); | Tư pháp | 3 | Sở Tư pháp |
3. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | Tư pháp | 3 | Sở Tư pháp |
4. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | 3 | UBND các huyện, thành phố |
5. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | 3 | UBND các huyện, thành phố |
6. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | 3 | UBND thành phố Thái Bình |
7. | Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước | Hộ tịch | 3 | UBND thành phố Thái Bình |
8. | Đăng ký xác định lại dân tộc | Hộ tịch | 3 | UBND thành phố Thái Bình |
XI | Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
1. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Văn hóa | 4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
2. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Văn hóa | 4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
3. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Văn hóa | 4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
4. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa | 4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
5. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao | Du lịch | 3 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
6. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | 4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
7. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | 4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
8. | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | 4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
9. | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | 4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
10. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Du lịch | 3 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
XII | Xây dựng |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do cấp huyện quản lý (trừ các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2) | Quản lý hoạt động xây dựng | 3 | UBND các huyện, thành phố |
2 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Nhà ở | 4 | Sở Xây dựng |
XIII | Y tế |
|
|
|
1. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược 2016) theo hình thức xét hồ sơ | Dược | 4 | Sở Y tế |
2. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Dược | 4 | Sở Y tế |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Dược | 3 | Sở Y tế |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược | 3 | Sở Y tế |
5. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược | 4 | Sở Y tế |
6. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Dược | 4 | Sở Y tế |
7. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược | 4 | Sở Y tế |
8. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược | 4 | Sở Y tế |
9. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Dược | 4 | Sở Y tế |
10. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Dược | 3 | Sở Y tế |
11. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược | 3 | Sở Y tế |
12. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược | 3 | Sở Y tế |
13. | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Dược | 4 | Sở Y tế |
14. | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Dược | 4 | Sở Y tế |
15. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược | 4 | Sở Y tế |
16. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Dược | 4 | Sở Y tế |
17. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược | 4 | Sở Y tế |
18. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Dược | 4 | Sở Y tế |
19. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Dược | 4 | Sở Y tế |
20. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược | 4 | Sở Y tế |
21. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược | 4 | Sở Y tế |
22. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trang thiết bị y tế | 4 | Sở Y tế |
23. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Trang thiết bị y tế | 4 | Sở Y tế |
24. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Trang thiết bị y tế | 4 | Sở Y tế |
25. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống) | Y tế | 3 | UBND thành phố Thái Bình UBND thành phố Thái Bình |
26. | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống). | Y tế | 3 | |
XIV | Tài chính |
|
|
|
1 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Tài chính | 3 | Sở Tài Chính |
- 1Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế các năm 2018-2019
- 2Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018-2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định 846/QĐ-TTg
- 4Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Dược 2016
- 7Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình chung thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế các năm 2018-2019
- 12Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018-2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định 846/QĐ-TTg
- 14Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện trong các năm 2018-2019
- Số hiệu: 2539/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực