Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 554/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 10/TTr-STTTT ngày 13/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang (địa chỉ http://dichvucong.bacgiang.gov.vn), gồm 176 dịch vụ, cụ thể:
1. Dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền của các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh thực hiện: 139 dịch vụ tại Phụ lục I kèm theo.
2. Dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền của cấp huyện, cấp xã thực hiện: 37 dịch vụ tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm tổ chức triển khai và tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến công bố tại Điều 1.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh.
Giao Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Thủ tục hành chính/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ thực hiện dịch vụ | ||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
I | I | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
|
1 | 1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| x |
2 | 2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
3 | 3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
4 | 4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| x |
5 | 5 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
II | II | Sở Công Thương |
|
|
6 | 1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
7 | 2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
8 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
9 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
10 | 5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
11 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
12 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
13 | 8 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
14 | 9 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
15 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
16 | 11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
17 | 12 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | x |
|
18 | 13 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | x |
|
19 | 14 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân | x |
|
20 | 15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
|
21 | 16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
|
22 | 17 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x |
|
23 | 18 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
24 | 19 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
| x |
25 | 20 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| x |
26 | 21 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| x |
27 | 22 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| x |
28 | 23 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x |
29 | 24 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x |
30 | 25 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
| x |
III | III | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
31 | 1 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| x |
32 | 2 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
| x |
33 | 3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
34 | 4 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
35 | 5 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x |
|
36 | 6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x |
37 | 7 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x |
38 | 8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
| x |
IV | IV | Sở Giao thông vận tải |
|
|
39 | 1 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
40 | 2 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
41 | 3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
42 | 4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
43 | 5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
44 | 6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x |
|
45 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
V | V | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
46 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
47 | 2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
48 | 3 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x |
|
49 | 4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
50 | 5 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x |
|
51 | 6 | Giãn tiến độ đầu tư | x |
|
52 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
VI | VI | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
53 | 1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
|
54 | 2 | Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn |
| x |
55 | 3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x |
|
VII | VII | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
56 | 1 | Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
57 | 2 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
|
58 | 3 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
59 | 4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x |
|
60 | 5 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
61 | 6 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
62 | 7 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
63 | 8 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
64 | 9 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x |
|
VIII | VIII | Sở Ngoại vụ |
|
|
65 | 1 | Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) | x |
|
66 | 2 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án | x |
|
67 | 3 | Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | x |
|
IX | IX | Sở Nội vụ |
|
|
68 | 1 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ | x |
|
69 | 2 | Đổi tên Quỹ | x |
|
70 | 3 | Thành lập hội | x |
|
71 | 4 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x |
|
72 | 5 | Phê duyệt điều lệ hội | x |
|
X | X | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
73 | 1 | Cấp, cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | x |
|
74 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
75 | 3 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
76 | 4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
77 | 5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | x |
|
78 | 6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn | x |
|
79 | 7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩn nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | x |
|
80 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x |
81 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
|
82 | 10 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x |
|
83 | 11 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
84 | 12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | x |
|
85 | 13 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x |
|
86 | 14 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan cấp quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động |
| x |
87 | 15 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
| x |
88 | 16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x |
89 | 17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
90 | 18 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | x |
|
91 | 19 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và các loài thuộc Phụ lục II, III CITES | x |
|
92 | 20 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | x |
|
93 | 21 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x |
|
XI | XI | Sở Tài chính |
|
|
94 | 1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| x |
95 | 2 | Mua quyển hóa đơn | x |
|
96 | 3 | Mua hóa đơn lẻ | x |
|
97 | 4 | Xác lập quyên sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | x |
|
98 | 5 | Quyết định thanh lý tài sản công | x |
|
99 | 6 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | x |
|
XII | XII | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
100 | 1 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| x |
101 | 2 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| x |
XIII | XIII | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
102 | 1 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
|
103 | 2 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x |
|
104 | 3 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
105 | 4 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
106 | 5 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
| x |
107 | 6 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| X |
108 | 7 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x |
109 | 8 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x |
XIV | XIV | Sở Tư pháp |
|
|
110 | 1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x |
|
XV | XV | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
111 | 1 | Tiếp nhận Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x |
112 | 2 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh | x |
|
113 | 3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x |
114 | 4 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu. | x |
|
115 | 5 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh. | x |
|
116 | 6 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao,3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch). | x |
|
117 | 7 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
118 | 8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | x |
|
119 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn võ cổ truyền vovinam | x |
|
120 | 10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | x |
|
121 | 11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | x |
|
122 | 12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | x |
|
XVI | XVI | Sở Xây dựng |
|
|
123 | 1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | x |
|
XVII | XVII | Sở Y tế |
|
|
124 | 1 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
125 | 2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
| x |
126 | 3 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
127 | 4 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
128 | 5 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
129 | 6 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
130 | 7 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
131 | 8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
132 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
133 | 10 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | x |
|
134 | 11 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
|
135 | 12 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
136 | 13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
137 | 14 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| x |
138 | 15 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
139 | 16 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | x |
|
|
| TỔNG CỘNG | 94 | 45 |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP HUYỆN THỰC HIỆN
STT | Thủ tục hành chính/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ thực hiện dịch vụ | ||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
I | I | Lĩnh vực Công thương |
|
|
1 | 1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 3 |
|
2 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 3 |
|
3 | 3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 3 |
|
4 | 4 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố | 3 |
|
5 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố | 3 |
|
6 | 6 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố | 3 |
|
7 | 7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
8 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
9 | 9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
II | II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
10 | 1 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 3 |
|
11 | 2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
|
12 | 3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 |
|
13 | 4 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 3 |
|
IV | IV | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
14 | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
|
15 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
16 | 3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
17 | 4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
18 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
19 | 6 | Đăng ký thành lập hợp tác xã (HTX) | x |
|
20 | 7 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | x |
|
21 | 8 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | x |
|
V | V | Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
22 | 1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | x |
|
VI | VI | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
23 | 1 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài | x |
|
24 | 2 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài | x |
|
VII | VII | Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|
|
25 | 1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x |
|
26 | 2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
27 | 3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
28 | 4 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
29 | 5 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
| TỔNG CỘNG | 29 |
|
II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ THỰC HIỆN
STT | Thủ tục hành chính/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ thực hiện dịch vụ | ||
Mức độ 3 | Mức độ 3 | |||
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
| |
1 | 1 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 3 |
|
2 | 2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 3 |
|
3 | 3 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 3 |
|
4 | 4 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
|
5 | 5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 3 |
|
II | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| |
6 | 1 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 3 |
|
III | Lĩnh vực Tư pháp |
|
| |
7 | 1 | Đăng ký khai sinh | 3 |
|
8 | 2 | Xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 8 |
|
- 1Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định 846/QĐ-TTg
- 3Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Dược 2016
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Thái Bình thực hiện theo Quyết định 846/QĐ-TTg
- 8Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 554/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra