- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1583/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 27 tháng 09 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau tại Tờ trình số 69/TTr-STTTT ngày 25/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018, 2019 của tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
- Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018, 2019 của tỉnh Cà Mau theo Danh mục quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 877/QĐ-TTg (Phụ lục I).
- Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018, 2019 của tỉnh Cà Mau ngoài Danh mục quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 877/QĐ-TTg (Phụ lục II).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018-2019 CỦA TỈNH CÀ MAU THEO DANH MỤC QUY ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Nhóm thủ tục/ Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ thực hiện năm 2018 - 2019 | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
CÔNG THƯƠNG | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
| Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
Cấp huyện | |||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
6 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
8 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
1 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
| X |
2 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| X |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | |||
3 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| X |
4 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| X |
5 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| X |
6 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
7 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
8 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | X |
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||
9 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
10 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
11 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| X |
Cấp huyện | |||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
12 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
| X |
13 | Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo |
| X |
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
1 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh | |||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
| X |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| X |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
| X |
4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
| X |
5 | Thông báo mẫu dấu |
| X |
6 | Đăng ký tạm ngừng hoạt động |
| X |
7 | Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
| X |
8 | Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
| X |
9 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | X |
|
10 | Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp (Trên Cổng DVCTT tỉnh:"DKKD24 - Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án") | X |
|
11 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Trên Cổng DVCTT tỉnh:"DKKD25 - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh") | X |
|
12 | Đăng ký giải thể doanh nghiệp (Trên Cổng DVCTT tỉnh:"Giải thể doanh nghiệp") | X |
|
NỘI VỤ | |||
1 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | X |
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
Lĩnh vực Thú y | |||
1 | Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y |
| X |
Lĩnh vực Thủy sản | |||
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| X |
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản |
| X |
GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
Lĩnh vực Đường bộ | |||
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | X |
|
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| X |
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | X |
|
4 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| X |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Lĩnh vực Môi trường | |||
1 | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | X |
|
2 | Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại | X |
|
Lĩnh vực Đất đai | |||
3 | Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | X |
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||
1 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
|
Lĩnh vực Bưu chính | |||
2 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | X |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | X |
|
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
|
5 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
|
Lĩnh vực Báo chí | |||
6 | Cho phép họp báo (trong nước) | X |
|
7 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | X |
|
TƯ PHÁP | |||
Cấp tỉnh | |||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; | X |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); | X |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | X |
|
Cấp huyện | |||
Lĩnh vực Hộ tịch | |||
4 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
|
5 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
XÂY DỰNG | |||
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng | |||
1 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | X |
|
Lĩnh vực nhà ở | |||
2 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| X |
Y TẾ | |||
Cấp tỉnh | |||
Lĩnh vực Dược | |||
1 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
2 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
3 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| X |
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
6 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
7 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
11 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| X |
12 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | X |
|
15 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
16 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| X |
17 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| X |
18 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| X |
19 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
20 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
21 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| X |
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
Lĩnh vực Văn hóa | |||
1 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
| X |
2 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| X |
3 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
| X |
4 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| X |
Lĩnh vực Du lịch | |||
5 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X |
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X |
7 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X |
8 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao | X |
|
10 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | X |
|
Tổng số | 33 | 57 |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018, 2019 CỦA TỈNH CÀ MAU NGOÀI DANH MỤC QUY ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Nhóm thủ tục/ Dịch vụ công trực tuyến | Lĩnh vực | Mức độ thực hiện năm 2018 - 2019 | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
A | CẤP TỈNH |
| 159 | 86 |
I | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | Báo chí | X |
|
2 | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin | Báo chí | X |
|
3 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Báo chí | X |
|
4 | Cấp Giấy phép bưu chính | Bưu chính - Viễn thông | X |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính - Viễn thông |
| X |
6 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
7 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
| X |
8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
9 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
10 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
14 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
15 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
16 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | X |
|
17 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
18 | Cấp Giấy phép hoạt động in | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
19 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
20 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
21 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
22 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
23 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Xuất bản, In và Phát hành |
| X |
24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
25 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
26 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
27 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
28 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
29 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
30 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, In và Phát hành | X |
|
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | X |
|
2 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
3 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
III | Sở Nội vụ |
|
|
|
1 | Hiệp y tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển | Cán bộ, công chức cấp xã | X |
|
2 | Nâng bậc lương thường xuyên đối với công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương | Công chức |
| X |
3 | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương đối với công chức | Công chức |
| X |
4 | Nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | Công chức |
| X |
5 | Phê duyệt điều lệ Hội | Tổ chức phi Chính phủ | X |
|
6 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Tổ chức phi Chính phủ | X |
|
7 | Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh | Thi đua, khen thưởng | X |
|
8 | Tặng Cờ thi đua UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua, khen thưởng |
| X |
9 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | Thi đua, khen thưởng | X |
|
10 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Thi đua, khen thưởng | X |
|
11 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | X |
|
12 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Thi đua, khen thưởng | X |
|
13 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất | Thi đua, khen thưởng |
| X |
14 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo |
| X |
15 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo | X |
|
16 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | Tôn giáo | X |
|
17 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo |
| X |
18 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Tôn giáo |
| X |
19 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn giáo |
| X |
20 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tôn giáo |
| X |
21 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo |
| X |
22 | Xét chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2 | Viên chức | X |
|
23 | Liên hệ chuyển công tác ngoài tỉnh đối với viên chức | Viên chức | X |
|
24 | Chuyển công tác ngoài tỉnh đối với viên chức | Viên chức | X |
|
25 | Chuyển công tác đối với viên chức từ sở, ban, ngành này sang sở, ban, ngành khác; từ huyện này sang huyện, thành phố khác; từ cơ quan, đơn vị cấp huyện đến các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và ngược lại; cán bộ, công chức cấp xã được điều động về làm viên chức | Viên chức |
| X |
IV | Sở Tư pháp |
|
|
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | X |
|
2 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng | Công chứng | X |
|
3 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | X |
|
4 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng |
| X |
5 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng |
| X |
6 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng |
| X |
7 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | X |
|
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | X |
|
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | X |
|
10 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản tài viên | X |
|
11 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | X |
|
12 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | X |
|
13 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | X |
|
V | Sở Xây dựng |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng |
| X |
2 | Cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hết hạn sử dụng)/cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng | Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng |
| X |
3 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng | X |
|
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, Hạng III (trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng |
| X |
5 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Hoạt động xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng chung cho các sở | X |
|
6 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý. | Quy hoạch Kiến trúc | X |
|
7 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | Quy hoạch Kiến trúc | X |
|
8 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. | Quy hoạch Kiến trúc | X |
|
VI | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | X |
|
2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | X |
|
3 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | X |
|
4 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | X |
|
5 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | X |
|
VII | Sở Y tế |
|
|
|
1 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | An toàn vệ sinh thực phẩm | X |
|
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | An toàn vệ sinh thực phẩm | X |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | An toàn vệ sinh thực phẩm | X |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với tổ chức | An toàn vệ sinh thực phẩm |
| X |
5 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với cá nhân | An toàn vệ sinh thực phẩm |
| X |
6 | Tự công bố sản phẩm theo Điều 4 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | An toàn vệ sinh thực phẩm |
| X |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | An toàn vệ sinh thực phẩm | X |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận lương y | X |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận lương y | X |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận lương y | X |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Dược - Mỹ phẩm |
| X |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Dược - Mỹ phẩm |
| X |
13 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Dược - Mỹ phẩm |
| X |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | Dược - Mỹ phẩm |
| X |
15 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân đăng ký hành nghề Dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | Dược - Mỹ phẩm |
| X |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Dược - Mỹ phẩm |
| X |
17 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần | X |
|
18 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần | X |
|
19 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần | X |
|
20 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần | X |
|
21 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần | X |
|
22 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần | X |
|
23 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám, chữa bệnh |
| X |
24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám, chữa bệnh |
|
|
25 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám, chữa bệnh |
| X |
26 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
27 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
28 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
29 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Khám, chữa bệnh | X |
|
30 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
31 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh | X |
|
32 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | Khám, chữa bệnh | X |
|
33 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | X |
|
34 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám, chữa bệnh |
| X |
35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
36 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
37 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám, chữa bệnh |
| X |
38 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Khám, chữa bệnh | X |
|
39 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Khám, chữa bệnh |
| X |
40 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
41 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
42 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh |
| X |
43 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | Khám, chữa bệnh |
| X |
44 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
| X |
VIII | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
1 | Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Hợp tác Quốc tế | X |
|
2 | Cấp phép Đoàn vào | Hợp tác Quốc tế | X |
|
3 | Đề nghị cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) | Hợp tác Quốc tế | X |
|
4 | Cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức, đi nước ngoài | Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài | X |
|
IX | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
1 | DKKD08 - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| X |
2 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| X |
X | Sở Tài chính |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | Quản lý ngân sách |
| X |
2 | Thẩm định dự toán chi ngân sách | Quản lý ngân sách | X |
|
3 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Quản lý giá |
|
|
4 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quản lý Công sản | X |
|
5 | Mua sắm tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Quản lý Công sản | X |
|
6 | Mua hóa đơn lẻ | Quản lý Công sản | X |
|
7 | Mua quyển hóa đơn | Quản lý Công sản | X |
|
8 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, cho thuê | Quản lý Công sản | X |
|
9 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Quản lý Công sản | X |
|
10 | Trình tự, thủ tục sửa chữa tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quản lý Công sản | X |
|
XI | Sở Công Thương |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | An toàn thực phẩm | X |
|
2 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân | An toàn thực phẩm | X |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Xăng dầu | X |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Xăng dầu | X |
|
5 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại |
| X |
6 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Xúc tiến thương mại |
| X |
7 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại |
| X |
8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | X |
|
9 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | X |
|
10 | Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Hoạt động xây dựng | X |
|
XII | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | Lâm nghiệp | X |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | Lâm nghiệp | X |
|
3 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp | X |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp | X |
|
5 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Nông nghiệp | X |
|
6 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp | X |
|
7 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Nông nghiệp | X |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Nông nghiệp | X |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản |
| X |
10 | Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản |
| X |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Thủy sản |
| X |
12 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | Thủy sản |
| X |
13 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | Thủy sản |
| X |
14 | Chứng nhận thủy sản khai thác | Thủy sản |
| X |
15 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | Thủy sản |
| X |
16 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Thủy sản |
| X |
17 | Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | X |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | Thủy sản | X |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới | Thủy sản | X |
|
20 | Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản |
| X |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán | Thủy sản | X |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Thủy sản | X |
|
XIII | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản 2; điểm b, khoản 3; khoản 4; điểm b, khoản 5 và Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Thẩm định | X |
|
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Thẩm định | X |
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 24; điểm b, khoản 1 Điều 25 và điểm b, khoản 1, Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Thẩm định | X |
|
4 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Thẩm định | X |
|
5 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Đường bộ |
| X |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Đường bộ | X |
|
7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Đường bộ | X |
|
8 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Đường bộ |
| X |
9 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái. | Đường bộ |
| X |
10 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. | Đường bộ |
| X |
11 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. | Đường bộ |
| X |
12 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển. | Đường bộ |
| X |
13 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. | Đường bộ | X |
|
14 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ |
| X |
15 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Đường bộ | X |
|
16 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Đường bộ | X |
|
17 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Đường bộ | X |
|
18 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Đường bộ | X |
|
19 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Đường bộ | X |
|
20 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. | Đường bộ | X |
|
21 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô | Đường bộ |
| X |
22 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Đường bộ | X |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Đường bộ | X |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Đường bộ |
| X |
25 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương | Đường bộ | X |
|
26 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương | Đường bộ | X |
|
27 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện | Đường bộ | X |
|
28 | Cấp phép thi công đấu nối nút giao vào đường tỉnh, đường huyện | Đường bộ | X |
|
29 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh, đường huyện | Đường bộ | X |
|
30 | Cấp phép thi công đấu nối nút giao tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh, đường huyện | Đường bộ | X |
|
31 | Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập lái | Đường bộ |
| X |
32 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Đường thủy nội địa |
| X |
33 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa | X |
|
34 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa | X |
|
35 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa |
| X |
36 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa |
| X |
37 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa |
| X |
38 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa |
| X |
39 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa |
| X |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa |
| X |
41 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa |
| X |
42 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa. | Đường thủy nội địa | X |
|
43 | Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa | X |
|
44 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | Đường thủy nội địa |
| X |
45 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa. | Đường thủy nội địa | X |
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | Đường thủy nội địa |
| X |
47 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Đăng kiểm | X |
|
48 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Hàng hải |
| X |
XIV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước | X |
|
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | X |
|
3 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước | X |
|
4 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Tài nguyên nước | X |
|
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | X |
|
6 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước | X |
|
7 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | X |
|
8 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | X |
|
9 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước | X |
|
10 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | X |
|
11 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | X |
|
12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | X |
|
13 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | X |
|
14 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | X |
|
15 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | X |
|
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | Đất đai | X |
|
XV | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản |
| X |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản |
| X |
XVI | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn lao động | X |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | X |
|
3 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | X |
|
4 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | X |
|
5 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | X |
|
B | CẤP HUYỆN |
| 50 | 15 |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | X |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | X |
|
3 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | X |
|
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực | X |
|
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
| X |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
| X |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
| X |
8 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyến quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Đất đai | X |
|
9 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | X |
|
10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai | X |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | X |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | X |
|
13 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | X |
|
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai | X |
|
15 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | X |
|
16 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai | X |
|
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai | X |
|
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | X |
|
19 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đất đai | X |
|
20 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | X |
|
21 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | X |
|
22 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai | X |
|
23 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Đất đai | X |
|
24 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai | X |
|
25 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai | X |
|
26 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai | X |
|
27 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Đấu thầu | X |
|
28 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Giám định Y khoa |
| X |
29 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Giao dịch bảo đảm | X |
|
30 | Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
31 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục và Đào tạo |
| X |
32 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
33 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Kế hoạch và Đầu tư |
| X |
34 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
35 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
36 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | X |
|
37 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường | X |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
39 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
40 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Kinh doanh |
| X |
41 | Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
42 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Phổ biến, giáo dục pháp luật | X |
|
43 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Phổ biến, giáo dục pháp luật | X |
|
44 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến của Chủ tịch UBND cấp huyện | Thi đua, khen thưởng | X |
|
45 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Thi đua, khen thưởng | X |
|
46 | Tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Thi đua, khen thưởng | X |
|
47 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua, khen thưởng | X |
|
48 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | X |
|
49 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua, khen thưởng | X |
|
50 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Thông tin và truyền thông |
| X |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Thông tin và truyền thông |
| X |
52 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tín ngưỡng tôn giáo | X |
|
53 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | X |
|
54 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Tư pháp | X |
|
55 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | X |
|
56 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | X |
|
57 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | X |
|
58 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Tư pháp | X |
|
59 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Tư pháp | X |
|
60 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke | Văn hóa cơ sở |
| X |
61 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | Xây dựng | X |
|
62 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | Xây dựng | X |
|
63 | Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật - Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng- thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | Xây dựng | X |
|
64 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Xây dựng | X |
|
65 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Xây dựng | X |
|
C | CẤP XÃ |
| 16 | 7 |
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | X |
|
2 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội | X |
|
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực |
| X |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ | Chứng thực | X |
|
5 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Chứng thực | X |
|
6 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Giảm nghèo | X |
|
7 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch | X |
|
8 | Đăng ký khai tử | Hộ tịch | X |
|
9 | Đăng ký kết hôn | Hộ tịch | X |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch |
| X |
11 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch |
| X |
12 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | X |
|
13 | Đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch |
| X |
14 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Hộ tịch |
| X |
15 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | X |
|
16 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | X |
|
17 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | X |
|
18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | X |
|
19 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | X |
|
20 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Người có công | X |
|
21 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công |
| X |
22 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Tài nguyên và Môi trường | X |
|
23 | Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà | Xây dựng |
| X |
Tổng số | 225 | 108 |
- 1Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế các năm 2018-2019
- 2Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018-2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế các năm 2018-2019
- 5Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018-2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1583/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018, 2019 của tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1583/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực