Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM CHỈ TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 168/TTr-VPUBND ngày 02 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
a) Nội dung thí điểm: chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính nộp bằng hình thức trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia) và từ chối tiếp nhận đối với hồ sơ nộp bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Phạm vi thực hiện: áp dụng trên phạm vi toàn tỉnh đối với Danh mục 102 thủ tục hành chính tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Thời gian thực hiện: kể từ ngày 01/5/2023 cho đến hết ngày 31/12/2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
a) Công khai Danh mục 102 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính nộp bằng hình thức trực tuyến tại
b) Chỉ đạo công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện phối hợp chặt chẽ với lực lượng đoàn viên thanh niên trong việc hướng dẫn, hỗ trợ tổ chức, công dân thực hiện nộp hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thức trực tuyến theo nội dung Đề án “Phát huy vai trò của đoàn viên, thanh niên trong việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 giai đoạn 2022 - 2027” được phê duyệt tại Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời các khó khăn, vướng mắc phát sinh (nếu có).
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương theo dõi, đôn đốc, kiểm tra tình hình triển khai và kịp thời giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo, đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết các khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện thí điểm.
b) Rà soát, cập nhật, bổ sung hoàn thiện các chức năng của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo cho việc chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến đối với Danh mục 102 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện việc thí điểm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM CHỈ TIẾP NHẬN HỒ SƠ NỘP BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
TOÀN TRÌNH | MỘT PHẦN | |||
A | 85 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
I | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (03 THỦ TỤC) | |||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 1.009748 | X |
|
2 | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955 | X |
|
3 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 1.000105 | X |
|
II | SỞ CÔNG THƯƠNG (08 THỦ TỤC) | |||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000591 |
| X |
5 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000459 | X |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001619 | X |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000176 |
| X |
8 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000004 | X |
|
9 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000002 | X |
|
10 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 2.000033 | X |
|
11 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 2.001474 | X |
|
III | SỞ DU LỊCH (01 THỦ TỤC) | |||
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004605 |
| X |
IV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (07 THỦ TỤC) | |||
13 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092 | X |
|
14 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 1.000288 |
| X |
15 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 1.000280 |
| X |
16 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 1.000691 |
| X |
17 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000715 |
| X |
18 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000713 |
| X |
19 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000711 |
| X |
V | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (02 THỦ TỤC) | |||
20 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1.000703 | X |
|
21 | Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến | 2.002285 | X |
|
VI | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (03 THỦ TỤC) | |||
22 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1.010023 | X |
|
23 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1.010010 | X |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1.009664 | X |
|
VII | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 THỦ TỤC) | |||
25 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002379 | X |
|
26 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị Xquang chẩn đoán trong y tế | 2.002381 | X |
|
VIII | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 THỦ TỤC) | |||
27 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 2.000134 | X |
|
IX | SỞ NGOẠI VỤ (03 THỦ TỤC) | |||
28 | Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh | 1.009041 |
| X |
29 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002312 | X |
|
30 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002314 | X |
|
X | SỞ NỘI VỤ (08 THỦ TỤC) | |||
31 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 1.000681 | X |
|
32 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 1.000898 | X |
|
33 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.000924 | X |
|
34 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.000934 | X |
|
35 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 2.000287 | X |
|
36 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 2.000422 | X |
|
37 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000437 | X |
|
38 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000449 | X |
|
XI | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 THỦ TỤC) | |||
39 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 1.004493 | X |
|
40 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 1.007933 | X |
|
41 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 1.009478 | X |
|
42 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 1.007918 | X |
|
43 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022 | X |
|
XII | SỞ TÀI CHÍNH (06 THỦ TỤC) | |||
44 | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426 | X |
|
45 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429 | X |
|
46 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 1.005430 | X |
|
47 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 1.005431 | X |
|
48 | Mua hóa đơn lẻ | 1.005435 | X |
|
49 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. | 2.002206 | X |
|
XIII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (13 THỦ TỤC) | |||
50 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 2.001770 |
| X |
51 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004232 |
| X |
52 | Cấp Giấy phép, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004223 |
| X |
53 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 1.004179 |
| X |
54 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | 1.004446 |
| X |
55 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.004481 |
| X |
56 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 2.001783 |
| X |
57 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 1.004345 |
| X |
58 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 1.004135 |
| X |
59 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.000778 |
| X |
60 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.010733 |
| X |
61 | Cấp giấy phép môi trường | 1.010727 |
| X |
62 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603 | X |
|
XIV | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (09 THỦ TỤC) | |||
63 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.009374 | X |
|
64 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.009386 | X |
|
65 | Cho phép họp báo (trong nước) | 2.001171 | X |
|
66 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 2.001173 | X |
|
67 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | 1.003868 | X |
|
68 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (địa phương) | 2.001740 | X |
|
69 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (địa phương) | 2.001737 | X |
|
70 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | 1.004470 | X |
|
71 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | 1.005442 | X |
|
XV | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (01 THỦ TỤC) | |||
72 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | 1.004650 | X |
|
XVI | SỞ XÂY DỰNG (03 THỦ TỤC) | |||
73 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006871 | X |
|
74 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 1.007750 | X |
|
75 | Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.008432 | X |
|
XVII | SỞ Y TẾ (10 THỦ TỤC) | |||
76 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 1.003029 | X |
|
77 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039 | X |
|
78 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 1.003613 | X |
|
79 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963 | X |
|
80 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 1.004532 | X |
|
81 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001846 | X |
|
82 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580 | X |
|
83 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655 | X |
|
84 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003108 | X |
|
85 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003348 | X |
|
B | 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
86 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000181 |
| X |
87 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000620 |
| X |
88 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai | 2.001283 |
| X |
89 | Nhóm thủ tục hành chính liên thông Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh | 2.002344 | X |
|
90 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612 | X |
|
91 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575 | X |
|
92 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720 |
| X |
93 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | 1.008455 | X |
|
94 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.002425 |
| X |
95 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 2.000414 | X |
|
96 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 2.000402 | X |
|
97 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 1.000843 | X |
|
98 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000385 | X |
|
99 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 2.000374 | X |
|
100 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 2.000364 | X |
|
101 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 2.000804 |
| X |
102 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 2.000356 | X |
|
Tổng cộng: 102 thủ tục hành chính |
| 74 | 18 |
- 1Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 3Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 8Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 9Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 5299/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Phát huy vai trò của đoàn viên, thanh niên trong việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 giai đoạn 2022-2027” do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2023 thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1027/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra