Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 455/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 20 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số

61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Trà Vinh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính, 95 (chín mươi lăm) thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỤC TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 455/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả

Cách thức thực hiện

A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

 

 

I. Lĩnh vực đường thủy nội địa

II.

 

 

 

 

 

01

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

15 ngày ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích

02

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

03

Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương (ác công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

04

Đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương.

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

05

Đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương.

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

06

Đề nghị công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa (trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

 

 

I. Lĩnh vực đường bộ:

 

 

 

 

 

01

Cấp, cấp đổi, cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

Tại trung tâm hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thông điện tử

02

Cấp, cấp lại phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”

- 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh

- 04 (bốn) ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

 

03

Cấp, cấp lại phù hiệu “XE BUÝT”

- 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh

- 04 (bốn) ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

04

Cấp, cấp lại phù hiệu “XE NỘI BỘ”

- 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh

- 04 (bốn) ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

05

Cấp, cấp lại phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN”

- 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh

- 04 (bốn) ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

06

Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa

- 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh

- 04 (bốn) ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

07

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

 

08

Cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

- Đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

Tại trung

tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích

09

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

10

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

11

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

12

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

30 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kế hoạch hoặc lựa chọn

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

13

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

14

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

15

Đăng ký khai thác tuyến

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

16

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

17

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

18

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào (Việt – Lào)

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

19

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

20

Cấp Giấy phép xe tập lái

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

21

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

22

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

23

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

24

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

- Trường hợp: Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

- Trường hợp: Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Thời gian giải quyết không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

25

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

26

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

27

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến đường tỉnh, đường huyện thuộc phạm vi được giao quản lý.

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

28

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

29

Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

200.000 đồng/ giấy chứng nhận kèm theo biển số/ lần cấp

Sở Giao thông vận tải

30

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

31

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

200.000 đồng/ lần cấp/ phương tiện

Sở Giao thông vận tải

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo: 200.000 đồng /lần cấp/ phương tiện

- Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo: 50.000 đồng /lần cấp/ phương tiện

Sở Giao thông vận tải

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng /lần cấp/ phương tiện

Sở Giao thông vận tải

34

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo: 200.000 đồng /lần cấp/ phương tiện

- Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo: 50.000 đồng /lần cấp/ phương tiện

Sở Giao thông vận tải

35

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

36

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

200.000 đồng /lần cấp/ phương tiện

Sở Giao thông vận tải

37

Cấp Giấy chúng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hành chính công tỉnh

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận).

Sở Giao thông vận tải vận tải

 

38

Cấp mới Giấy phép lái xe

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 135.000 đ/lần.

- Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.

Sở Giao thông vận tải

Tại trung tâm hành chính công

39

Cấp lại Giấy phép lái xe

Không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

Riêng đối với trường hợp người có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí: 135.000 đ/lần.

- Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.

Sở Giao thông vận tải

 

40

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

135.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

 

41

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

135.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

42

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

135.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

43

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

135.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

44

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

45

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

II. Lĩnh vực đường thủy

 

 

 

 

 

01

Chấp thuận mở bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải vận tải

Tại trung tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích

02

Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

03

Chấp thuận mở bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

04

Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

05

Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

06

Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp Quyết định công bố hoạt động hết hiệu lực, trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

07

Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp thay đổi về kết cấu công trình cảng vùng đất, vùng nước, công dụng của cảng trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

 

08

Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

09

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

10

Chấp thuận mở cảng thủy nội địa không tiếp phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

11

Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

12

Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi chủ sở hữu, phân chia sáp nhập, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

13

Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

14

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày được nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

15

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày được nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

16

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

17

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

18

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

19

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

20

Công bố hoạt động cảng thủy

- Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.

- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

21

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

22

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

23

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

24

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

25

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

26

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện:

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

27

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

28

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

29

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

30

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

31

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

32

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thayđổi tính năng kỹ thuật

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

33

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM: 50.000 đồng/lần;

- Lệ phí cấp, chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần.

Sở Giao thông vận tải

34

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

70.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

35

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

36

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

37

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

100.000 đồng/lần cấp

Sở Giao thông vận tải

 

38

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) trên địa bàn để lấy ý kiến;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời;

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

39

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) trên địa bàn để lấy ý kiến;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời;

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

40

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

41

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

42

Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương (trừ các công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

43

Đề nghị công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

44

Đề nghị chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giao thông vận tải

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 455/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản