Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 160/2004/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2004 

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC: BAN HÀNH ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT (TỶ LỆ 1/500)
Cụm công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (Phần mở rộng).

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 322/BXD/ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 159/2004/QĐUB, ngày 19/10/2004 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (Tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm, Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 : Ban hành kèm theo Quyết định này Điều lệ Quản lý Xây dựng theo Quy hoạch chi tiết (Tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm, Hà Nội (Phần mở rộng).

Điều 2 : Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3 : Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Quy hoạch Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Công chính, Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Khoa học Công nghệ; Chủ tịch UBND Huyện Từ Liêm; Chủ tịch UBND các Xã: Xuân Phương và Minh Khai; Chủ tịch UBND Thị trấn Cầu Diễn; Giám đốc, Thủ trưởng các Ban, Ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Triệu

 

 

ĐIỀU LỆ

QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT (TỶ LỆ 1/500)
Cụm công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (Phần mở rộng).
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 160/2004/ QĐ-UB ngày 19/10/2004 của UBND  Thành phố Hà Nội).

Chương 1:

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1: Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng, sử dụng công trình theo đúng đồ án Quy hoạch chi tiết (Tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm, Hà Nội (Phần mở rộng) đã được phê duyệt tại Quyết định số 159/2004/QĐ-UB ngày 19/10/2004.

Điều 2: Ngoài những quy định được quy định trong Điều lệ này, việc quản lý và xây dựng trong Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (Phần mở rộng) còn phải tuân thủ theo các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Điều 3: Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ này phải được UBND Thành phố xem xét, quyết định.

Điều 4: Chủ tịch UBND Huyện Từ Liêm, Giám đốc các Sở: Quy họach Kiến trúc, Xây dựng chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND Thành phố về việc quản lý xây dựng trong Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (Phần mở rộng) theo đúng Quy hoạch chi tiết được duyệt và quy định của pháp luật.

Chương 2:

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 5: Vị trí, ranh giới, quy mô nghiên cứu:

1.1/ Vị trí: Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (Phần mở rộng) thuộc địa bàn các Xã Minh Khai (145.018m2, chiếm 31,64% quỹ đất) và Xã Xuân Phương (313.344m2).

2.2/ Phạm vi và ranh giới: Khu đất lập quy hoạch có ranh giới được xác định như sau:

- Phía Bắc: Một phần giáp đường 32, giai đoạn I của Cụm Công nghiệp Từ Liêm và khu vực Dự án của Tổng công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam.

- Phía Đông là tuyến đường quy hoạch dự kiến và khu vực dân cư Xóm Đinh, Xã Xuân Phương.

- Phía Nam là đường Vành đai 3 - Mỹ Đình - Xuân Phương - Đường 70B dự kiến.

- Phía Tây là Đường 70 dự kiến mở rộng.

1.3/ Quy mô khu đất quy hoạch:

Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (Phần mở rộng) có diện tích khoảng 458.362m2 (gồm 454.547m2 theo Quyết định số 156/QĐ ngày 08/01//2004 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất tạm giao cho Ban quản lý dự án Cụm Công nghiệp Từ Liêm) và khoảng 3.815m2 đất bổ sung, nằm phía Tây Bắc (theo yêu cầu của UBND Huyện Từ Liêm).

Khu vực quy hoạch có diện tích 458.362m2, được phân thành các loại đất sau:

TT

Loại đất

Diện tích

( m2)

Tỷ lệ chiếm đất

( %)

Ghi chú

1

Đất Xí nghiệp CN

236.629

51,62

 

2

Đất công cộng, dịch vụ

13.834

3,02

 

3

Đất cây xanh, chùa, nghĩa trang

100.334

21,89

 

4

Đất hạ tầng kỹ thuật

8.183

1,79

 

5

Đất giao thông

76.263

16,64

 

 

Cộng

435.243

94,96

 

6

Giao thông đô thị

23.119

5,04

Phần đất tạm giao

 

Tổng cộng

458.362

100,00

 

 

Điều 6: Quy định về đất xây dựng Xí nghiệp công nghiệp:

Đất xây dựng Xí nghiệp công nghiệp có tổng diện tích 236.629m2 được phân bố trong 8 ô đất, trong bản vẽ ký hiệu A2.CN1-A2.CN8. Vị trí và mốc giới xác định ranh giới ô đất xem bản vẽ QH –05 kèm theo.

Các chỉ tiêu chính để quản lý xây dựng khu đất Xí nghiệp công nghiệp được quy định trong bảng sau:

TT

Ký hiệu ô đất

Chức năng sử dụng

Diện tích (m2)

Diện tích XD (m2)

MĐ XD

( %)

Số tầng trung bình

Hệ số sử dụng đất

Diện tích sàn (m2)

1

 

Đất Xí nghiệp công nghiệp

236629

141977

 

 

 

212966

1.1

A2.CN1

XNCN

26651

15991

60

1,5

0,9

23986

1.2

A2.CN2

XNCN

16787

10072

60

1,5

0,9

15108

1.3

A2.CN3

XNCN

23395

14037

60

1,5

0,9

21056

1.4

A2.CN4

XNCN

38054

22832

60

1,5

0,9

34249

1.5

A2.CN5

XNCN

28411

17047

60

1,5

0,9

25570

1.6

A2.CN6

XNCN

19747

11848

60

1,5

0,9

17772

1.7

A2.CN7

XNCN

44041

26425

60

1,5

0,9

39637

1.8

A2.CN8

XNCN

39543

23726

60

1,5

0,9

35589

Các quy định khác:

- Mật độ xây dựng tối đa: 60%, khuyến khích xây dựng nhà công nghiệp nhiều tầng để giảm mật độ xây dựng tăng diện tích trồng cây xanh.

- Chỉ giới xây dựng đáp ứng nhu cầu phòng hoả: giữa tường của hai XNCN giáp cạnh nhau là 6m.

- Chỉ giới xây dựng cách các tuyến đường đô thị và đường quốc lộ là 10m

- Chỉ giới xây dựng cách các tuyến đường cụm công nghiệp là 6m.

Điều 7: Quy định về đất xây dựng công trình công cộng, dịch vụ

Đất xây dựng công trình công cộng, dịch vụ có diện tích 13834 m2, gồm  2 ô đất A2.CC1 và A2.CC2. Vị trí của cụm và mốc giới xác định ranh giới ô đất xem bản vẽ QH –05 kèm theo.

Các chỉ tiêu chính để quản lý xây dựng công trình công cộng dịch vụ được quy định trong bảng sau:

TT

Ký hiệu ô đất

Chức năng sử dụng

Diện tích (m2)

Diện tích XD

(m2)

MĐ XD

( %)

Số tầng

TB

Hệ số sử dụng đất

Diện tích sàn

(m2)

1

 

Đất công cộng, dịch vụ

13834

5182

 

 

 

13438

1.1

A2.CC1

Trưng bày sản phẩm

10320

4128

40

3

1,2

12384

1.2

A2.CC2

Công cộng dịch vụ

3514

1054

30

1

0,3

1054

Các quy định khác:

- Chỉ giới xây dựng cách Đường 32 là 10m

- Chỉ giới xây dựng cách các tuyến đường cụm công nghiệp là 6m.

- Các công trình trong ô đất nằm cạnh Đường 32 phải được tạo dựng kiến trúc và hình khối đẹp, đóng góp cho không gian cảnh quan trục đường.

Điều 8: Quy định về đất cây xanh

Đất cây xanh có diện tích 100334m2, gồm các 6 ô đất ký hiệu từ A2.CX1 đến A2.CX6. Vị trí và mốc giới xác định ranh giới ô đất (xem bản vẽ QH –05 kèm theo).

Các chỉ tiêu chính để quản lý xây dựng đất cây xanh được quy định trong bảng sau:

TT

Ký hiệu ô đất

Chức năng sử dụng

Diện tích (m2)

Diện tích XD

(m2)

MĐ XD

( %)

Số tầng

TB

Hệ số sử dụng đất

Diện tích sàn

(m2)

1

 

Đất cây xanh

100334

2575

15

1

0,15

2575

1.1

A2.CX1

Chùa Thanh Lâm và cây xanh cách ly

17165

2575

 

 

 

2575

1.2

A2.CX2

Nghĩa trang xã Minh Khai, cây xanh

30481

 

 

 

 

 

1.3

A2.CX3

Cây xanh cách ly

2750

 

 

 

 

 

1.4

A2.CX4

Nghĩa trang thôn Hoè Thị, cây xanh

46874

 

 

 

 

 

1.5

A2.CX5

CX , hành lang kỹ thuật

2040

 

 

 

 

 

1.6

A2.CX6

CX , hành lang kỹ thuật

1024

 

 

 

 

 

Các quy định khác:

- Chùa Thanh Lâm được bảo tồn, có hành lang cây xanh cách ly với các công trình công nghiệp để đảm bảo các yêu cầu về kiến trúc cảnh quan và môi trưòng.

- Đất nghĩa trang xã Minh Khai và Xuân Phương được rào kín và trồng cây xanh cách ly xung quanh nhằm hạn chế các ảnh hưởng bất lợi về cảnh quan, môi trường và được thực hiên theo dự án riêng.

Điều 9: Quy định về đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật:

Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật có diện tích 8183 m2, gồm ô đất A2.KT1 và ô đất A2.KT2. Vị trí và mốc giới xác định ranh giới ô đất xem bản vẽ QH –05 kèm theo.

Các chỉ tiêu chính để quản lý khu đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật được quy định trong bảng sau:

TT

Ký hiệu ô đất

Chức năng sử dụng

Diện tích (m2)

Quy mô dự kiến

1

 

Côn g trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật

8183

 

1.1

A2.KT1

Trạm xử lý nước thải

5091

 3500m3/ngày.đêm

1.2

A2.KT2

Trạm biến thế  Cầu Diễn

3092

 2x63MVA

Điều 10: Quy định về đất đường giao thông

Đất dành làm đường giao thông có diện tích 99.382m2. Trong đó diện tích đất giao thông đô thị tạm giao để quản lý là 23.119m2. Các tuyến đường được xác định theo các tiêu chí tại bảng sau:

TT

Loại đường

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Diện tích (m2)

Khoảng cách ly hai bên tính từ chỉ giới đường đỏ ( m)

Lòng đường

Vỉa hè

1

Giao thông đô thị

1227

 

 

23119

 

1.1

Đường QL 70 ( dự kiến rộng 40m)

590

 

 

12816

10

1.2

Đường vành đai 3-Mỹ Đình –XP – 70B (dự kiến rộng 50m)

637

 

 

10303

10

2

Giao thông của cụm CN

3695

 

 

76263

 

 2.1

Đường có mặt cắt rộng 30m

1070

15

7,5 x 2

32300

6

 2.2

Đường có mặt cắt rộng 17,5m

2415

11,5

3 x 2

42768

6

2.3

Đường có mặt cắt 5,5m

210

5,5

 

1195

cách ly với Chùa Thanh Lâm

 

Tổng cộng

 

 

 

99382

 

Điều 11: Quy định đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật khác

1) Về chuẩn bị kỹ thuật mặt bằng xây dựng

Phải tuân thủ vị trí và các yêu cầu về hướng tuyến, cao độ của các mạng lưới thoát nước và cao độ san nền được xác định trong bản vẽ Quy hoạch thoát nước mưa và san nền QH -07 B kèm theo.

2) Về cấp nước:

Phải tuân thủ các yêu cầu về hướng tuyến, điểm đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật khác được xác định trong Quy hoạch cấp nước QH -07 C kèm theo.

3) Về thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường

Phải tuân thủ các yêu cầu về hướng tuyến, điểm đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật khác được xác định trong Quy hoạch thoát nước bẩn QH -07 D kèm theo.

Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt phải được xử lý cục bộ tuỳ theo tính chất mức độ độc hại trước khi thoát vào hệ thống thu gom nước thải của cụm công nghiệp.

Nước thải của cụm công nghiệp phải được xử lý theo đúng yêu cầu về vệ sinh môi trường trước khi xả vào hệ thống thoát nước của đô thị.

Rác thải phải được phân loại thành rác thải độc hại và không độc hại để thuận tiện cho việc xử lý.

4) Về cấp điện và thông tin bưu điện:

Phải tuân thủ các yêu cầu về hướng tuyến,  điểm đầu nối và các yêu cầu kỹ thuật khác được xác định trong Quy hoạch cấp điện và thông tin bưu điện QH-07E kèm theo.

Chương 3:

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 12: Điều lệ này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 13: Các cơ quan có trách nhiệm quản lý xây dựng căn cứ Qui hoạch chi tiết được duyệt và Qui định của Điều lệ này để hướng dẫn thực hiện xây dựng theo quy hoạch và quy định của pháp luật.

Điều 14: Mọi hành vi vi phạm các điều khoản của Điều lệ này, tùy theo hình thức và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.

Điều 15: Đồ án Qui hoạch chi tiết (Tỷ lệ 1/500) Cụm công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (Phần mở rộng) và bản Điều lệ này được ấn hành và lưu trữ tại các cơ quan sau đây để các tổ chức, cơ quan và nhân dân được biết, kiểm tra, giám sát và thực hiện:

- UBND Thành phố Hà Nội

- Sở Quy hoạch Kiến trúc

- Sở Xây dựng

- Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất

- Sở Công nghiệp

- Sở Giao thông Công chính

- UBND Huyện Từ Liêm

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 160/2004/QĐ-UB việc Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết (Tỷ lệ 1/500)Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (40;Phần mở rộng) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 160/2004/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/10/2004
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Quốc Triệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/11/2004
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản