ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/2004/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2004 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ về việc ban hành Điều lệ Quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 74/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Huyện Gia Lâm (phần sử dụng đất và giao thông) tỷ lệ 1/5000;
Căn cứ Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 23/9/2004 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm – Hà Nội (Tỉ lệ 1/2000);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Điều lệ Quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm – Hà Nội (Tỉ lệ 1/2000).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Quy hoạch Kiến trúc, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nhà đất; Chủ tịch UBND Huyện Gia Lâm, Chủ tịch UBND Xã Ninh Hiệp; Trưởng Ban quản lý dự án Khu công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Gia Lâm, Giám đốc Công ty Đầu tư và Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp và Đô thị số 18; Thủ trưởng các Ban, Ngành, các tổ chức, cơ quan và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| T.M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT CỤM CÔNG NGHIỆP NINH HIỆP XÃ NINH HIỆP - HUYỆN GIA LÂM - HÀ NỘI (TỶ LỆ 1/2000)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 151/2004/QĐ-UB ngày 23 tháng 9 năm 2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
Điều 1: Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng, sử dụng công trình theo đúng đồ án Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm - Hà Nội (Tỷ lệ 1/2000) đã được phê duyệt tại Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 23 tháng 9 năm 2004.
Điều 2: Ngoài những quy định được quy định trong Điều lệ này, việc quản lý xây dựng trong Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm - Hà Nội còn phải tuân thủ các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3: Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ phải được UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 4: Chủ tịch UBND Huyện Gia Lâm, Giám đốc các Sở: Quy hoạch-Kiến trúc, Xây dựng chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND Thành phố về việc quản lý xây dựng trong Cụm công nghiệp Ninh Hiệp theo đúng Quy hoạch chi tiết được duyệt và quy định của pháp luật.
Điều 5: Vị trí, ranh giới, quy mô nghiên cứu:
1. Vị trí: Khu đất quy hoạch thuộc địa bàn Xã Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm - Hà Nội, nằm giáp phía Tây Quốc lộ 1 mới, cách đường số 5 Hà Nội - Hải phòng 4 km (về phía Bắc).
2. Phạm vi và ranh giới:
- Phía Đông giáp Quốc lộ 1 (mới)
- Phía Nam giáp mương tiêu khu vực 7 Xã Bắc Đuống.
- Phía Tây - Nam giáp trục đường liên xã.
- Phía Tây - Bắc giáp đất canh tác.
- Phía Đông - Bắc giáp mương tiêu khu vực 7 xã Bắc Đuống.
3. Quy mô: Tổng diện tích khu đất quy họach: 63,631ha
Điều 6: Diện tích khu đất quy hoạch là 63,631ha, bao gồm:
- Đất tạm giao để quản lý làm đường gom, đường vào thi công chống lấn chiếm: |
3,493 ha | |
- Đất thuộc cụm công nghiệp : | 60,138 ha | |
| + Đất xây dựng các nhà máy, xí nghiệp : | 36,171 ha |
| + Đất giao thông nội bộ : | 11,166 ha |
| + Đất cây xanh vườn hoa : | 8,277 ha |
| + Đất XD các công trình hành chính, dịch vụ, nghiên cứu : | 2,267 ha |
| + Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật : | 2,257 ha |
Điều 7: Đất xây dựng các nhà máy xí nghiệp có diện tích đất: 36,171ha (chiếm 60,15% tổng diện tích) gồm 9 lô đất có ký hiệu như sau:
Số TT | Danh mục | Diện tích (ha) | Mật độ xây dựng (%) | Quy mô (Tầng) |
1 | CN-01 | 5,554 | 60 | 1,2 |
2 | CN-02 | 5,398 | 60 | 1,2 |
3 | CN-03 | 6,175 | 60 | 1,5 |
4 | CN-04 | 3,408 | 60 | 1,2 |
5 | CN-05 | 3,408 | 60 | 1,2 |
6 | CN-06 | 5,168 | 60 | 1,2 |
7 | CN-07 | 1,434 | 60 | 1,2 |
8 | CN-08 | 3,227 | 60 | 1,2 |
9 | CN-09 | 2,399 | 60 | 1,5 |
Các lô đất được chia theo các mô duyn khoảng 5000m2 và tuỳ theo yêu cầu của từng nhà máy có thể kết hợp các lô để có các quy mô lớn hơn.
Các lô đất đều có đường giao thông bao quanh đảm bảo yêu cầu giao thông vận tải, phòng cháy chữa cháy, hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
- Xây dựng công trình đảm bảo bố trí đủ chỗ đỗ xe, tập kết hàng hoá phục vụ cho từng công trình và đảm bảo khoảng lùi. Xây dựng khu xử lý nước thải cục bộ, không xả trực tiếp vào hệ thống chung.
Điều 8: Khu điều hành và công trình công cộng có diện tích 2,267ha (chiếm 3,77% tổng diện tích) được xây dựng các công trình nhà điều hành, các công trình dịch vụ, giới thiệu sản phẩm, y tế... đảm bảo phục vụ nhu cầu trong Cụm công nghiệp gồm các lô TT-01, TT-02, TT-03.
Số TT | Danh mục | Diện tích (ha) | Mật độ xây dựng (%) | Quy mô (Tầng) |
1 | TT-01 | 0,430 | 50 | 2,5 |
2 | TT-02 | 0,369 | 50 | 2,5 |
3 | TT-03 | 1,468 | 50 | 2,5 |
+ Thiết kế, xây dựng các công trình tuân thủ các yêu cầu về kiến trúc và kỹ thuật như: Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, bố trí đủ chỗ đỗ xe phục vụ bản thân công trình theo Quy chuẩn Xây dựng.
Điều 9: Khu công trình đầu mối kỹ thuật có diện tích 2,257ha; chiếm 3,75% tổng diện tích Khu công nghiệp, gồm 2 lô:
- Lô KT-01 bố trí trạm điện và trạm cấp nước sạch
- Lô KT-02 bố trí trạm sử lý nước thải, bãi chung chuyển chất thải rắn.
Số TT | Danh mục | Diện tích (ha) | Mật độ xây dựng (%) | Quy mô (Tầng) |
1 | KT-01 | 0,749 | 40 | 1,2 |
2 | KT-02 | 1,508 | 40 | 1,2 |
Điều 10: Đất khu cây xanh, thể thao có diện tích 8,277ha (chiếm 13,76% tổng diện tích), được phân bố theo các ô đất có ký hiệu CX-01 đến CX-04; và dải cây xanh dọc các đường giao thông biên của Cụm công nghiệp trừ trục đường tiếp giáp với quốc lộ 1B.
Số TT | Danh mục | Diện tích |
1 | CX-01 | 3,976 |
2 | CX-02 | 1,580 |
3 | CX-03 | 1,674 |
4 | CX-04 | 1,047 |
Trong khu cây xanh tập trung có dành diện tích thích hợp để bố trí các công trình thể thao như sân cầu lông, bóng chuyền, quần vợt và được tổ chức như tiểu cảnh, vườn hoa phục vụ nghỉ ngơi, vi khí hậu khu vực.
Đất giao thông nội bộ của Cụm công nghiệp có diện tích 11.166ha (chiếm 18,57% tổng diện tích) trong đó bãi đỗ xe tập trung phục vụ giao dịch và một phần nhu cầu Cụm công nghiệp có diện tích: 0,708 ha. Trong khu đất, từng nhà máy, xí nghiệp bố trí đủ chỗ đỗ xe riêng theo yêu cầu sử dụng.
Thiết kế đường nội bộ theo tiêu chuẩn quy phạm thiết kế đường trong khu công nghiệp, đảm bảo xây dựng đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật kèm theo. Việc đấu nối đường nội bộ với đường 1 mới cần có ý kiến của Bộ Giao thông Vận tải.
Điều 12: San nền - Thoát nước mưa:
a- San nền: Khu đất quy hoạch san nền với hướng dốc từ Tây Bắc xuống Đông Nam và từ trục đường trung tâm về hai phía Bắc và Nam. Cao độ san nền Hmax = +7,10m; Hmin = +6,30m.
b- Thoát nước mưa: Xây dựng hệ thống cống riêng giữa nước mưa và nước thải. Xây dựng các tuyến cống kích thước D600mm – D1500mm dọc theo đường quy hoạch theo hướng Bắc Nam và thoát nước vào mương nông nghiệp ở phía Bắc và phía Nam. Tổng chiều dài cống thoát nước mưa: 4970m.
Điều 13: Hệ thống cấp nước: Giai đoạn trước mắt, xây dựng một trạm cấp nước riêng công suất 3500m3/ngày.đêm ở phía Bắc Cụm công nghiệp. Khi Nhà máy nước Yên Viên mở rộng mạng lưới cấp nước sinh hoạt cho Xã Ninh Hiệp, sẽ được cấp nước bổ sung từ nguồn của Nhà máy nước Yên Viên.
- Bố trí các họng cứu hoả dọc theo các đường phố chính, áp lực nước tối thiểu cấn thiết cho việc cứu hoả cần đảm bảo là 10m cột nước.
- Đường ống cấp nước xây dựng tạo mạch vòng với các tuyến ống cấp nước chính F100 ¸ F200mm và các tuyến ống nhánh F50 ¸ F75mm cấp nước công trình.
Điều 14: Hệ thống cấp điện: Nguồn cấp điện cho Cụm công nghiệp là trạm 110KV Thanh Am thông qua tuyến cáp ĐDK 22KV dọc theo đường Yên Viên - Đình Xuyên. Lâu dài sẽ được bổ sung nguồn cấp từ trạm 110KV Gia Lâm 2.
- Xây dựng 9 trạm biến áp với tổng công suất 18.000KWh (trạm xây).
- Điện chiếu sáng được lấy từ các trạm hạ áp của các cụm xí nghiệp.
Điều 15: Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường:
* Hệ thống thoát nước thải: Xây dựng hệ thống cấp riêng, nước thải công nghiệp sau khi qua xử lý cục bộ trong từng nhà máy được xả vào hệ thống cống kích thước D300mm - D400mm dài 5055m để dẫn về trạm xử lý nước thải có công suất 2400m3/ngày (diện tích 1,5 ha ở phía Nam Cụm công nghiệp). Sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn (Theo quy định của TCVN 5945 – 1995) được xả ra hệ thống thoát nước khu vực.
* Rác thải sau khi qua phân loại tại Cụm công nghiệp sẽ được vận chuyển đến khu xử lý tập chung theo quy định Thành phố.
Điều 16: Thông tin liên lạc: Nguồn xây dựng tuyến cáp quang dài 5km từ trạm Bưu điện Gia Lâm đến trạm bưu điện Cụm công nghiệp.
- Xây dựng 1 trạm bưu điện riêng cho Cụm công nghiệp với tổng số 200 máy.
- Xây dựng 12 tủ cáp kết nối thuê bao của các xí nghiệp, nhà máy.
Điều 17: Điều lệ này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 18: Các cơ quan có trách nhiệm quản lý xây dựng căn cứ đồ án Quy hoạch chi tiết được duyệt và quy định cụ thể của Điều lệ này để hướng dẫn thực hiện xây dựng theo quy hoạch và quy định của pháp luật.
Điều 19: Mọi vi phạm các điều khoản của Điều lệ này tuỳ theo hình thức và mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
Điều 20: Đồ án Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm - Hà Nội (Tỷ lệ 1/2000) và bản Điều lệ này được ấn hành và lưu trữ tại các cơ quan sau đây để các tổ chức, cơ quan và nhân dân được biết và thực hiện:
- UBND Thành phố Hà Nội.
- Sở Quy hoạch Kiến trúc.
- Sở Xây dựng.
- Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất.
- UBND Huyện Gia Lâm.
- Ban quản lý Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm.
- Công ty Đầu tư và Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp và Đô thị số 18.
- 1Quyết định 160/2004/QĐ-UB việc Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết (Tỷ lệ 1/500)Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (40;Phần mở rộng) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 127/2004/QĐ-UB Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội-Tỷ lệ 1/2000 và 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Đông La, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Ninh Sở - Giai đoạn 2, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 160/2004/QĐ-UB việc Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết (Tỷ lệ 1/500)Cụm Công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Huyện Từ Liêm (40;Phần mở rộng) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 127/2004/QĐ-UB Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội-Tỷ lệ 1/2000 và 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 150/2004/QĐ-UB Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Ninh Hiệp Huyện Gia Lâm - Hà Nội(Tỷ lệ 1/2000) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Pháp lệnh về Thủ đô Hà Nội năm 2000
- 5Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Đông La, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Ninh Sở - Giai đoạn 2, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Quyết định 151/2004/QĐ-UB về Điều lệ Quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm - Hà Nội (Tỷ lệ 1/2000) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 151/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2004
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Triệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2004
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực