Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/2005/QĐ-UBT

Sóc Trăng, ngày 11 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế- Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ, về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 140/1999/QĐ.UBNDT, ngày 04/10/1999 và Quyết định số 146/1999/QĐ.UBNDT, ngày 26/10/1999 của UBND tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Y tế, Kho bạc Nhà nước, Cục thuế tỉnh, UBND huyện, thị và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2,
- Bộ Y tế,
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh,
- Lưu VP (NC-LT).

TM. UBND TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH




Huỳnh Thành Hiệp

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 72 /2005/QĐ-UBT, ngày 11 /7/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng.

ĐVT: Đồng

Số TT

Nội dung

Mức thu viện phí

Theo Thông tư số 14/TTLB

Theo Quyết định số 140/UBT

Điều chỉnh

A

Xét nghiệm

 

 

 

01

T3, T4, TSH

-

-

150.000

02

AFP

-

-

50.000

03

Khí máu động mạch (pH, pO2, pCO2)

45.000

-

45.000

04

Công thức máu 18 thông số

-

-

20.000

05

Nuối cấy hiếu khí + kháng sinh đồ

30.000

-

30.000

06

Nuối cấy hiếm khí + kháng sinh đồ

-

-

100.000

07

Sinh thiết làm giải phẩu bệnh lý

-

-

50.000

08

FSH

-

-

35.000

09

LH

-

-

35.000

10

Prolaktin

-

-

35.000

11

Cortisol

-

-

45.000

12

Progesterone

-

-

50.000

13

Testosterone

-

-

50.000

14

PSA

-

-

50.000

15

CEA

-

-

50.000

16

Perritin

-

-

45.000

17

Troponin T

-

-

100.000

18

HbsAg

-

-

30.000

19

HbsAb

-

-

30.000

20

HbcAb

-

-

30.000

21

HbcAb IgM

-

-

50.000

22

HbeAg

-

-

60.000

23

HbeAb

-

-

60.000

24

HCVAb

-

-

50.000

B

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

01

Siêu âm tim mạch

-

-

60.000

02

Siêu âm màu

80.000

-

40.000

03

Siêu âm qua ngã âm đạo

-

-

40.000

04

Điện não đồ

20.000

-

20.000

05

Đo chức năng hô hấp

15.000

-

15.000

06

Đo thính lực

-

-

20.000

07

Nội soi dạ dày thực quản chẩn đoán

-

-

60.000

C

Chụp X-Quang

 

 

 

01

CT-Scanner lần 1

1.000.000

-

1.000.000

02

CT-Scanner lần 2

-

-

800.000

03

Copy phim cho bệnh nhân (nội trú) khi chuyển viện

-

-

200.000

D

Phẩu thuật nội soi

 

 

 

01

Phẩu thuật đường mật

-

-

2.000.000

02

Phẩu thuật đường niệu

-

-

2.000.000

03

Cắt polyp qua nội soi

-

-

500.000

04

Chích cầm máu qua nội soi

-

-

500.000

05

Phẩu thuật sản

-

-

2.000.000

06

Phẩu thuật nội soi qua ổ bụng

-

-

2.000.000

07

Nội soi thực quản bằng ống soi mềm

-

-

100.000

08

Đặt máy tạo nhịp tạm thời

-

-

100.000

09

Nội soi lấy sỏi bàng quang

-

-

500.000

E

Dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

01

Phá thai dưới 03 tháng

 

 

 

 

- Phá thai bằng bơm hút

-

10.000

50.000

 

- Nạo thai to bằng thìa

-

50.000

100.000

02

Nạo sẩy thai

-

30.000

50.000

03

Phục hồi tầng sinh môn

-

-

300.000

04

Siêu âm đầu dò

-

-

40.000

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Danh mục thu viện phí không điều chỉnh lần này vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số 140/1999/QĐ.UBNT, ngày 04/10/1999 và Quyết định số 146/1999/QĐ.UBNT, ngày 26/10/1999 của UBND tỉnh Sóc Trăng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 72/2005/QĐ-UBT điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 72/2005/QĐ-UBT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/07/2005
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản