- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 89/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá về thẩm định giá
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 336/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1594/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ MỘT SỐ CÂY DƯỢC LIỆU KHÔNG CÓ TRONG BẢNG GIÁ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2023/QĐ-UBND NGÀY 10/3/2023 CỦA UBND TỈNH ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU CÔNG NGHIỆP TAM DƯƠNG I- KHU VỰC 2
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ - CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-TTg ngày 10/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh HTKT khu CN Tam Dương I, khu vực II, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 và Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của UBND tỉnh quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh v/v ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh phúc năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 368/TTr-STC ngày 07/07/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá một số cây dược liệu chưa có trong bảng giá tại Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND làm căn cứ tính bồi thường dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh HTKT Khu công nghiệp Tam Dương I - khu vực 2 tại huyện Tam Dương, cụ thể như sau:
Số TT | Danh mục | Đơn giá |
I | Cây Trà hoa vàng Tam Đảo và Cây Trà hoa vàng Pêtêlô |
|
1 | Cây mới trồng đến dưới 1 năm | 40.000 |
2 | Cây trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm | 80.000 |
3 | Cây trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm | 440.000 |
4 | Cây trồng từ 5 đến dưới 7 năm | 640.000 |
5 | Cây trồng từ 7 đến dưới 9 năm | 840.000 |
6 | Cây >= 9 năm | 1.035.000 |
7 | Mật độ cây trồng phù hợp: 5.000 cây/ha |
|
II | Đối với Sâm nam |
|
1 | Cây mới trồng đến dưới 1 năm | 55.000 |
2 | Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm | 180.000 |
3 | Cây trồng từ 2 năm dưới 3 năm | 305.000 |
4 | Cây trồng từ 3 đến dưới 4 năm | 430.000 |
5 | Cây trồng từ 4 đến dưới 5 năm | 555.000 |
6 | Cây >= 5 năm | 780.000 |
7 | Mật độ cây trồng phù hợp: 10.000 cây/ha |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc KBNN tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2023
- 3Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 08/2023/QĐ-UBND
- 4Quyết định 18/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi bởi Quyết định 32/2020/QĐ-UBND)
- 5Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2023 Quy chế phối hợp thực hiện việc thu hồi đất đối với trường hợp dự án đầu tư đã chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 89/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá về thẩm định giá
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 336/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
- 14Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2023
- 16Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 08/2023/QĐ-UBND
- 17Quyết định 18/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi bởi Quyết định 32/2020/QĐ-UBND)
- 18Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2023 Quy chế phối hợp thực hiện việc thu hồi đất đối với trường hợp dự án đầu tư đã chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây dược liệu không có trong bảng giá tại Quyết định 03/2023/QĐ-UBND để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tam Dương I- Khu vực 2 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 1594/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực