Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2023/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 74/TTr-SXD ngày 30/3/2023, Văn bản số 71/BC-SXD ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Xây dựng chịu trách nhiệm toàn diện về thông tin và tính chính xác của các tài liệu, số liệu trong hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt.
Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.
Những trường hợp đã phê duyệt phương án trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhung trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì phần còn thiếu áp dụng theo
Những trường hợp phê duyệt phương án bồi thường sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng đơn giá bồi thường theo
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Phương pháp xác định đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng
a. Đơn giá tính cho một đơn vị m2 công trình xây dựng mới, là đơn giá tổng hợp được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu của từng công trình, xác định bảng dự toán chi phí tính cho toàn bộ công trình chia cho diện tích sàn theo thiết kế của công trình.
b. Đơn giá tổng hợp tính cho một đơn vị m2 sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí khác, chi phí lán trại, chi phí thiết kế, chi phí giám sát, 80% chi phí quản lý dự án.
c. Quy định cách đo vẽ diện tích sàn:
Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và từ mép ngoài tường móng bên đến mép ngoài móng đối diện.
Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau, từ mép ngoài tường bên đến mép ngoài tường đối diện và cộng thêm diện tích ban công, lôgia (nếu có).
Chiều cao nhà tính từ cốt nền đến hết chiều cao tường.
d. Chất lượng công trình: Công trình được thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng: Móng xử lý theo thiết kế cụ thể cho từng công trình; Gạch xây, vữa xây trát theo thiết kế cho từng loại nhà; Khung cột, sàn mái bằng bê tông cốt thép chịu lực M200.
2. Các công việc chưa tính trong đơn giá tại mục 1 Phần II.
a. Các loại thiết bị như: Chậu rửa, xí xổm, các loại cửa khi lập dự toán bồi thường lấy theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Sở Xây dựng công bố tại thời điểm lập phương án bồi thường, không tính hệ số điều chỉnh đơn giá và khu vực.
b. Các công việc: Các loại gác xép, ốp trần, sơn bả, các loại lan can tay vịn cầu thang, các loại chống nóng, bể chứa nước sạch được kiểm đếm cụ thể nhân với đơn giá bồi thường của từng loại công việc.
c. Các thiết bị như: Điều hòa nhiệt độ, thùng đun nước nóng, bồn chứa nước thì tính chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt.
d. Hệ thống điện và nước gắn liền với nhà, công trình xây dựng được tính bằng 5% giá trị công trình. Nếu chỉ có phần điện được tính bằng 3% giá trị công trình.
a. Dự toán bồi thường được lập trên cơ sở khối lượng kiểm đếm, đơn giá bồi thường tương ứng và các hệ số liên quan: C = M x g x k x l
Trong đó:
C: Là giá trị bồi thường.
M: Là khối lượng kiểm đếm.
g: Là đơn giá bồi thường tương ứng với công việc kiểm đếm được lấy theo Bộ đơn giá bồi thường ban hành theo quyết định này.
k: hệ số khu vực.
l: hệ số điều chỉnh (nếu có).
b. Đối với nhà, công trình xây dựng có kết cấu khác với kết cấu các loại nhà trong Bộ đơn giá này thì lập dự toán bồi thường theo khối lượng các công việc xây dựng của công trình và các đơn giá tương ứng quy định tại mục 3 phần II Bộ đơn giá bồi thường này.
4. Đối với các công việc xây dựng không có trong Bộ đơn giá:
Căn cứ vào khối lượng kiểm đếm từng loại công việc, định mức, đơn giá và các chế độ chính sách hiện hành, lập dự toán bồi thường theo quy định hiện hành.
Khi có sự thay đổi chính sách của Nhà nước về chi phí đầu tư xây dựng hoặc thay đổi đột biến giá vật liệu xây dựng, Sở Xây dựng xác định hệ số điều chỉnh (l), trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Thời điểm hiện tại, hệ số điều chỉnh l= 1.
Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng ở các khu vực khác nhau được điều chỉnh bằng hệ số khu vực (k).
a. Khu vực Thành phố Thái Bình: k = 1,011.
b. Khu vực còn lại trên địa bàn Tỉnh: k = 1,0.
7. Đối với nhà và công trình xây dựng bị phá dỡ một phần, phần còn lại vẫn tồn tại và sử dụng được
Lập dự toán bồi thường phần giá trị công trình bị phá dỡ và chi phí để sửa chữa, hoàn thiện phần còn lại theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương của nhà, công trình trước khi bị phá dỡ với khối lượng từng công việc và đơn giá tương ứng.
MỤC 1. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ
STT | Loại nhà | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Nhà một tầng có chiều cao tường ≥ 3m | ||
1 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro Xi măng, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 1.792.798 |
2 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.336.126 |
3 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.671.281 |
4 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.511.513 |
5 | Nhà xây gạch xỉ, mái bằng, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.576.804 |
6 | Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 1.884.394 |
7 | Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22 viên/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.185.014 |
8 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.522.011 |
9 | Nhà xây gạch chỉ tường 110, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.628.634 |
10 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.404.747 |
11 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.644.207 |
12 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.793.147 |
13 | Nhà xây gạch không nung tường 110, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 1.975.603 |
14 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.573.272 |
15 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.411.535 |
16 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, hiên tây, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.741.179 |
17 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.095.767 |
18 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2 không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.565.571 |
19 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.926.310 |
20 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 75v/m2 không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.008.259 |
21 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.688.138 |
22 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ | m2sàn | 2.658.039 |
23 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ | m2sàn | 2.956.201 |
24 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, có công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.154.560 |
25 | Nhà xây gạch chỉ tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ | m2sàn | 2.780.262 |
26 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.669.565 |
27 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.925.990 |
28 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m2sàn | 3.037.237 |
29 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m2sàn | 3.303.719 |
30 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 nền móng gia cố cọc tre, có công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.051.525 |
31 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo tre, lợp mái Fibro xi măng, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.230.627 |
32 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.062.196 |
33 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ khép kín | m2sàn | 2.824.024 |
34 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo tre, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ | m2sàn | 2.786.852 |
35 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, không có công trình phụ | m2sàn | 3.078.270 |
36 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo gỗ, lợp mái ngói 22v/m2, có công trình phụ | m2sàn | 3.283.251 |
37 | Nhà xây gạch không nung tường 220 hiên tây, kết cấu vì kèo thép, lợp mái tôn, không có công trình phụ | m2sàn | 2.785.926 |
38 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, có công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.825.218 |
39 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m2sàn | 3.193.285 |
II | Nhà 2 tầng, mái bằng |
|
|
1 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.173.002 |
2 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.784.536 |
3 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m2sàn | 4.070.652 |
4 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m2sàn | 3.683.188 |
5 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.273.533 |
6 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, không gia cố nền, công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.874.563 |
7 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.542.223 |
8 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m2sàn | 4.459.371 |
9 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.617.157 |
10 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m2sàn | 4.532.049 |
11 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.912.047 |
12 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.233.618 |
13 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m2sàn | 3.571.896 |
14 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m2sàn | 3.974.754 |
15 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.943.341 |
16 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.255.071 |
17 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền móng, không có công trình phụ | m2sàn | 3.718.689 |
18 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre, không có công trình phụ | m2sàn | 4.108.097 |
19 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, không gia cố nền, công trình phụ khép kín | m2sàn | 3.890.307 |
20 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.293.453 |
21 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.716.888 |
22 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m2sàn | 4.417.460 |
23 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng cọc bê tông cốt thép, công trình phụ khép kín | m2sàn | 4.817.882 |
24 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220,móng cọc bê tông cốt thép, không có công trình phụ | m2sàn | 4.458.784 |
III | Nhà 3 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín | ||
1 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre | m2sàn | 4.004.854 |
2 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m2sàn | 4.338.995 |
3 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre | m2sàn | 4.037.661 |
4 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m2sàn | 4.362.865 |
5 | Nhà xây gạch chỉ, tường chịu lực 220, nền móng gia cố cọc tre | m2sàn | 3.764.000 |
6 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre | m2sàn | 4.195.715 |
7 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m2sàn | 4.539.203 |
8 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre | m2sàn | 4.247.290 |
9 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m2sàn | 4.670.277 |
IV | Nhà 4 tầng, mái bằng công trình phụ khép kín | ||
1 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền móng gia cố cọc tre | m2sàn | 4.280.380 |
2 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m2sàn | 4.310.301 |
3 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, nền gia cố cọc tre | m2sàn | 4.371.187 |
4 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 110, móng cọc BTCT | m2sàn | 4.465.333 |
5 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền móng gia cố cọc tre | m2sàn | 4.526.657 |
6 | Nhà xây gạch chỉ, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m2sàn | 4.576.463. |
7 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, nền gia cố cọc tre | m2sàn | 4.509.244 |
8 | Nhà xây gạch không nung, kết cấu khung chịu lực, tường 220, móng cọc BTCT | m2sàn | 4.602.267 |
1 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2sàn | 1.440.877 |
2 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2sàn | 2.307.560 |
3 | Nhà xây gạch xỉ, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2sàn | 2.171.446 |
4 | Nhà xây gạch xỉ, mái bằng | m2sàn | 2.402.083 |
5 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2sàn | 1.616.594 |
6 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2sàn | 2.264.551 |
7 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2sàn | 2.072.571 |
8 | Nhà xây gạch chỉ tường 110 bổ trụ, mái bằng | m2sàn | 2.558.050 |
9 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2sàn | 1.692.788 |
10 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2sàn | 2.347.107 |
11 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2sàn | 2.197.156 |
12 | Nhà xây gạch không nung tường 110 bổ trụ, mái bằng | m2sàn | 2.876.709 |
13 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2sàn | 1.821.854 |
14 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2sàn | 2.548.601 |
15 | Nhà xây gạch chỉ tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2sàn | 2.277.306 |
16 | Nhà xây gạch chỉ, mái bằng, tường 220 | m2sàn | 2.774.034 |
17 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu tre, lợp mái Fibro xi măng | m2sàn | 1.924.282 |
18 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu gỗ, lợp mái ngói 22V/m2 | m2sàn | 2.662.563 |
19 | Nhà xây gạch không nung tường 220, kết cấu thép, lợp mái tôn | m2sàn | 2.391.056 |
20 | Nhà xây gạch không nung, mái bằng, tường 220 | m2sàn | 2.899.775 |
MỤC 2. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
STT | Loại nhà | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Rãnh thoát nước nắp bằng tấm đan bê tông | ||
1 | Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch không nung | m | 710.735 |
2 | Rãnh thoát nước kích thước 0,4x0,6 xây gạch chỉ | m | 658.095 |
3 | Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,8 | m | 724.505 |
4 | Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,4x0,8 | m | 768.800 |
5 | Rãnh thoát nước xây gạch chỉ tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,9 | m | 785.882 |
6 | Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,3x0,6 | m | 796.494 |
7 | Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,4x 0,9 | m | 900.251 |
8 | Rãnh thoát nước xây gạch không nung tấm đan bê tông kích thước 0,5x 0,8 | m | 884.102 |
II | Bể nước: | ||
1 | Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 4m3 | m3 | 1.482.466 |
2 | Bể xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 có nắp đan bê tông | m3 | 1.278.805 |
3 | Bê xây gạch chỉ khối tích ≤ 10m3 không có nắp đan bê tông | m3 | 796.398 |
4 | Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 có nắp đan bê tông | m3 | 994.559 |
5 | Bể xây gạch chỉ khối tích > 10m3 không có nắp đan bê tông | m3 | 666.248 |
6 | Giếng khoan các loại | m | 73.620 |
7 | Giếng khơi các loại | m | 1.937.306 |
III | Sân | ||
1 | Sân bê tông gạch vỡ láng vữa XM cát | m2 | 135.108 |
2 | Sân lát gạch chỉ | m2 | 189.509 |
3 | Sân lát gạch lá nem | m2 | 238.459 |
4 | Sân bê tông M200 | m2 | 233.504 |
IV | Mái chống nóng, Bán mái | ||
1 | Mái chống nóng, bán mái lợp ngói 22v/m2 kèo gỗ | m2 | 968.229 |
2 | Mái chống nóng, bán mái lợp tôn kèo thép | m2 | 693.204 |
3 | Mái chống nóng, bán mái lợp brõ ximăng kèo tre | m2 | 139.079 |
4 | Mái chống nóng bằng gạch 6 lỗ | m2 | 276.388 |
5 | Mái chống nóng bằng tấm đan | m2 | 394.947 |
V | Gác xép | ||
1 | Bê tông cốt thép | m2 | 965.723 |
MỤC 3. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG KHÁC
STT | Loại công trình | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Công tác đào đắp đất, đóng cọc tre | ||
1 | Đào móng trụ cột bằng thủ công | m3 | 345.989 |
2 | Đào móng băng, bằng thủ công | m3 | 238.413 |
3 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | m3 | 31.238 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công | m3 | 162.818 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc | m3 | 44.537 |
6 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công cát mođun 0,7-1,4 | m3 | 409.586 |
7 | Đắp cát bằng máy đầm cóc cát modun 0,7-1,4 | m3 | 297.679 |
8 | Đóng cọc tre gia cố nền đất | m | 11.670 |
9 | Đào ao, kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | m3 | 29.756 |
10 | Đào ao, kênh mương bằng thủ công | m3 | 241.321 |
11 | Đóng cọc bê tông cốt thép gia cố nền đất | m | 438.355 |
II | Công tác xây gạch | ||
1 | Xây móng gạch chỉ vữa TH M50 | m3 | 1.363.328 |
2 | Xây móng gạch chỉ vữa XM M75 | m3 | 1.484.348 |
3 | Xây móng gạch chỉ vữa XM M50 | m3 | 1.465.745 |
4 | Xây móng bằng gạch không nung vữa XM M75 | m3 | 1.578.614 |
5 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25 | m3 | 1.712.836 |
6 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50 | m3 | 1.848.599 |
7 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50 | m3 | 1.758.024 |
8 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 6m, vữa XM M75 | m3 | 1.794.448 |
9 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 4m, vữa TH M25 | m3 | 1.528.734 |
10 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 4m, vữa TH M50 | m3 | 1.571.455 |
11 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6m, vữa XM M50 | m3 | 1.585.711 |
12 | Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33 cm, cao <=6m, vữa XM M50 | m3 | 1.704.223 |
13 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6m, vữa XM M75 | m3 | 1.631.634 |
14 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25 | m3 | 1.785.038 |
15 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50 | m3 | 1.819.038 |
16 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50 | m3 | 1.882.620 |
17 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75 | m3 | 1.919.043 |
18 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M25 | m3 | 1.608.991 |
19 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m, vữa TH M50 | m3 | 1.742.056 |
20 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50 | m3 | 1.665.968 |
21 | Xây tường gạch chỉ, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M75 | m3 | 1.711.891 |
22 | Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 28m, vữa XM M50 | m3 | 1.784.480 |
23 | Xây tường gạch không nung, chiều dày ≤ 33cm, cao <=28m, vữa XM M75 | m3 | 1.830.403 |
24 | Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22 | m3 | 1.750.146 |
25 | Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 10cm, M50 | m3 | 1.491.677 |
26 | Xây gạch block bê tông rỗng, chiều dày 20cm, M50 | m3 | 1.457.155 |
27 | Xây gạch xỉ, vữa TH M50 | m3 | 1.197.803 |
28 | Xây gạch xỉ vữa XM M50 | m3 | 1.223.938 |
29 | Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 4m, vữa TH M50 | m3 | 1.865.203 |
30 | Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M50 | m3 | 1.859.667 |
31 | Xây cột, trụ gạch chỉ, h ≤ 6m, vữa XM M75 | m3 | 1.907.176 |
32 | Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M50 | m3 | 2.267.342 |
33 | Xây cột, trụ gạch chỉ, cao ≤ 28m, vữa XM M75 | m3 | 2.314.851 |
34 | Xây cột bằng gạch không nung 6,5x10,5x22 | m3 | 2.469.435 |
III | Công tác bê tông | ||
1 | Bê tông móng vữa BT mác 200 | m3 | 1.773.295 |
2 | Bê tông sàn mái vữa BT mác 200 | m3 | 2.094.122 |
3 | Bê tông cột BT mác 200 | m3 | 2.551.523 |
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà BT mác 200 | m3 | 2.257.979 |
5 | Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc BT mác 200 | m3 | 2.193.030 |
6 | Bê tông cầu thang thường vữa BT mác 200 | m3 | 2.152.103 |
7 | Bê tông nền BT mác 200 | m3 | 1.760.317 |
8 | Bê tông gạch vỡ | m3 | 662.100 |
9 | Bê tông tấm đan mác 200 | m3 | 2.366.972 |
IV | Công tác cốt thép | ||
1 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 10mm | kg | 26.273 |
2 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính ≤ 18mm | kg | 26.494 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm | kg | 25.568 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 10mm | kg | 27.446 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính ≤ 18mm | kg | 27.404 |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 10mm | kg | 27.429 |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính ≤ 18mm | kg | 26.831 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính >18mm | kg | 26.362 |
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 10mm | kg | 27.855 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính ≤ 18mm | kg | 26.818 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm | kg | 26.525 |
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 10mm | kg | 28.479 |
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang đường kính ≤ 18mm | kg | 28.402 |
V | Công tác ván khuôn | ||
1 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng | m2 | 118.060 |
2 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái | m2 | 174.464 |
3 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | m2 | 196.694 |
4 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật | m2 | 186-294 |
5 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc | m2 | 320.116 |
6 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ'ván khuôn cầu thang thường | m2 | 227.450 |
VI | Công tác hoàn thiện | ||
1 | Trát tường ngoài vữa XM mác 50 | m2 | 102.968 |
2 | Trát tường ngoài vữa XM mác 75 | m2 | 105.545 |
3 | Trát tường ngoài vữa TH mác 50 | m2 | 110.000 |
4 | Trát tường trong vữa XM mác 50 | m2 | 82.505 |
5 | Trát tường trong vữa XM mác 75 | m2 | 85.082 |
6 | Trát tường trong vữa TH mác 50 | m2 | 89.097 |
7 | Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 50 | m2 | 208.020 |
8 | Trát trụ cột, cầu thang vữa XM mác 75 | m2 | 210.748 |
9 | Trát trụ cột, cầu thang vữa TH mác 50 | m2 | 237.754 |
10 | Trát xà dầm, vữa XM mác 50 | m2 | 145.080 |
11 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | m2 | 147.809 |
12 | Trát xà dầm, vữa TH mác 50 | m2 | 169.812 |
13 | Trát trần, vữa XM mác 50 | m2 | 200.615 |
14 | Trát trần, vữa TH mác 50 | m2 | 209.923 |
15 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | m2 | 84.432 |
16 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | m2 | 105.918 |
17 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | m2 | 46.997 |
18 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang vữa XM mác 75 | m2 | 100.287 |
19 | Trát vẩy tường chống vang, vữa XM mác 75 | m2 | 153.828 |
20 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường vữa XM mác 75 | m2 | 126.116 |
21 | Trát granitô tay vịn cầu thang vữa XM mác 75 | m2 | 1.171.264 |
22 | Trát granitô thành ôvăng, sênô vữa XM mác 75 | m2 | 501.661 |
23 | Trát granitô tường vữa XM mác 75 | m2 | 353.569 |
24 | Trát granitô trụ cột vữa XM mác 75 | m2 | 734.909 |
25 | Trát đá rửa tường vữa XM mác 75 | m2 | 254.598 |
26 | Trát đá rửa trụ cột vữa XM mác 75 | m2 | 384.179 |
27 | Trát đá rửa lan can, diềm chắn nắng vữa XM mác 75 | m2 | 506.710 |
28 | Ốp tường gạch, trụ, cột 300x600 | m2 | 530.177 |
29 | Ốp tường, trụ, cột gạch 200x250mm | m2 | 331.204 |
30 | Ốp tường, trụ, cột gạch 250x400mm | m2 | 345.465 |
31 | Ốp tường, trụ, cột gạch 600x600m | m2 | 433.069 |
32 | Ốp tường, trụ, cột gạch 800x800m | m2 | 449.876 |
33 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 120x300mm | m2 | 271.167 |
34 | Ốp đá granít tự nhiên vào tường, sử dụng keo dán | m2 | 1.551.784 |
35 | Láng nền sàn không đánh mầu vữa XM mác 50 | m2 | 68.898 |
36 | Láng nền sàn có đánh mầu vữa XM mác 50 | m2 | 74.737 |
37 | Láng sênô, mái hắt, máng nước vữa XM mác 50 | m2 | 54.812 |
38 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp vữa XM mác 50 | m2 | 74.579 |
39 | Láng mương cáp, mương rãnh vữa XM mác 50 | m2 | 54.812 |
40 | Láng hè vữa XM mác 50 | m2 | 80.316 |
41 | Láng granitô nền sàn | m2 | 607.857 |
42 | Láng granitô cầu thang | m2 | 1.095.382 |
43 | Láng sỏi nền, sân, hè đường | m2 | 281.647 |
44 | Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21 cm | m2 | 123.299 |
45 | Lát nền, sàn gạch ceramic 200x200mm, vữa XM mác 75 | m2 | 189.696 |
46 | Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm, vữa XM mác 75 | m2 | 185.761 |
47 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm, vữa XM mác 75 | m2 | 171.746 |
48 | Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm, vữa XM mác 75 | m2 | 231.797 |
49 | Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm, vữa XM mác 75 | m2 | 298.593 |
50 | Lát nền gạch ceramic 800x800mm, vữa XM mác 75 | m2 | 360.191 |
51 | Lát gạch vỉ vào các kết cấu, vữa XM mác 50 | m2 | 162.153 |
52 | Lát nền, sàn gạch granít nhân tạo 400x400mm, vữa XM mác 75 | m2 | 313.106 |
53 | Lát nền, sàn gạch granít nhân tạo 500x500mm, vữa XM mác 75 | m2 | 329.148 |
54 | Lát nền, sàn gạch granít nhân tạo 600x600mm, vữa XM mác 75 | m2 | 458.622 |
55 | Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp | m2 | 407.894 |
56 | Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang | m2 | 443.224 |
57 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng | m2 | 168.047 |
58 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch lá dừa 10x20 | m2 | 103.760 |
59 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn | m2 | 153.900 |
60 | Lát gạch đất nung 300x300mm | m2 | 147.370 |
61 | Lát gạch đất nung 400x400mm | m2 | 191.540 |
62 | Lát gạch đất nung 500x500mm | m2 | 203.889 |
63 | Làm trần cót ép | m2 | 165.982 |
64 | Làm trần gỗ dán, ván ép | m2 | 227.400 |
65 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao có khung xương | m2 | 455.599 |
66 | Làm trần bằng tấm nhựa có khung xương | m2 | 173.907 |
67 | Làm vách ngăn bằng ván ép | m2 | 185.102 |
68 | Làm vách ngăn bằng tấm nhựa | m2 | 158.282 |
69 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván dày 2cm | m2 | 467.114 |
70 | Làm vách bằng thạch cao có khung xương | m2 | 394.151 |
71 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ, kích thước 2x10cm | m2 | 72.770 |
72 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm | m2 | 229.392 |
73 | Làm mặt sàn gỗ gỗ ván dày 2cm | m2 | 451.514 |
74 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà | m2 | 14.674 |
75 | Quét vôi 3 nước trắng | m2 | 13.709 |
76 | Quét nước ximăng 2 nước | m2 | 12.369 |
77 | Bả matít vào tường | m2 | 37.697 |
78 | Bả matít vào cột, dầm, trần | m2 | 44.518 |
79 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót 2 nước phủ | m2 | 46.189 |
80 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủ | m2 | 54.420 |
81 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót 2 nước phủ | m2 | 69.016 |
82 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót 2 nước phủ | m2 | 57.620 |
83 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót 2 nước phủ | m2 | 88.752 |
84 | Sơn kết cấu thép bằng sơn các loại, 1 nước lót 2 nước phủ | m2 | 113.691 |
85 | Sản xuất lan can thép | kg | 40.678 |
86 | Sản xuất cửa sổ trời | kg | 55.189 |
87 | Sản xuất hàng rào song Inox | m2 | 2.319.722 |
88 | Sản xuất hàng rào lưới thép | m2 | 927.379 |
89 | Sản xuất hàng rào khung thép vuông, căng lưới B40 | m2 | 1.008.245 |
90 | Sản xuất cửa lưới thép | m2 | 1.105.188 |
91 | Sản xuất hàng rào song sắt | m2 | 1.064.804 |
92 | Sản xuất cửa song sắt | m2 | 1.285.951 |
93 | Sản xuất cửa song INOX | m2 | 2.270.468 |
94 | Sản xuất cửa song Tuýp nước | m2 | 1.401.504 |
95 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12mm | kg | 44.406 |
96 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14mm | kg | 41.843 |
97 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 16x16mm | kg | 39.725 |
98 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 12x12mm | kg | 57.371 |
99 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 14x14mm | kg | 52.953 |
100 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mm | kg | 49.174 |
101 | Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm | kg | 121.958 |
102 | Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm | kg | 117.540 |
103 | Sản xuất cửa sắt, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm | kg | 113.761 |
104 | Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 12x12mm | kg | 129.539 |
105 | Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 14x14mm | kg | 125.120 |
106 | Sản xuất cửa Inox, hoa Inox bằng Inox vuông rỗng 16x16mm | kg | 121.342 |
107 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 12x12mm | kg | 59.236 |
108 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 14x14mm | kg | 53.986 |
109 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp 16x16mm | kg | 51.383 |
110 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 12x12mm | kg | 64.488 |
111 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 14x14mm | kg | 60.534 |
112 | Sản xuất cổng sắt khung bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp 16x16mm | kg | 57.212 |
113 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ nhóm IV | m3 | 12.795.869 |
114 | Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ nhóm IV | m3 | 9.310.453 |
115 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm IV | m3 | 12.482.729 |
116 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái fibro xi măng gỗ nhóm IV | m3 | 12.347.860 |
117 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ sắt tròn mái Fibre xi măng gỗ nhóm IV | m3 | 13.763.402 |
118 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ gỗ nhóm III | m3 | 34.450.178 |
119 | Sản xuất, lắp dựng cầu phong gỗ gỗ nhóm III | m3 | 29.976.546 |
120 | Sản xuất, lắp dựng vì kèo gỗ mái ngói gỗ nhóm III | m3 | 33.524.569 |
121 | Lợp mái, che tường bằng fibro xi măng | m2 | 82.009 |
122 | Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | m2 | 365.798 |
123 | Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa | m2 | 89.241 |
124 | Lợp mái, che tường bằng tôn xốp chiều dài bất kỳ | m2 | 514.332 |
125 | Lợp mái, che tường bằng tôn xốp vì kèo thép (không bao gồm công tác xây trát) | m2 | 571.315 |
126 | Lắp dựng các loại cửa sắt xếp, cửa cuốn có mô-tơ | m2 | 231.764 |
127 | Lắp dựng các loại cửa khung sắt, khung nhôm | m2 | 119.011 |
VII | Tháo dỡ di chuyển | ||
1 | Tháo dỡ điều hòa cục bộ | cái | 190.764 |
2 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | cái | 63.588 |
3 | Lắp đặt máy điều hòa không khí 1 cục bao gồm cả giá đỡ máy | máy | 530.516 |
4 | Lắp đặt thùng đun nước nóng | bộ | 745.691 |
5 | Lắp đặt bể chứa nước | bể | 716.232 |
VIII | Công tác đào ao, đắp bờ ao trong trường hợp không có hồ sơ pháp lý để xác định tỷ lệ thực hiện bằng máy và thủ công, được xác định là tài sản xây dựng trên đất bị thu hồi | ||
1 | Đơn giá đào ao | m3 | 67.115 |
2 | Đơn giá đắp bờ ao | m3 | 56.070 |
IX | Công tác vận chuyển đất đào đổ đi bằng máy | ||
1 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤300m | m3 | 16.265 |
2 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤500m | m3 | 19.518 |
3 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤700m | m3 | 22.833 |
4 | Vận chuyển đất đổ đi trong phạm vi ≤1000m | m3 | 27.362 |
X | Công tác bơm cát nuôi ngao | ||
1 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤0,5Km | m3 | 127.947 |
2 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤1,0Km | m3 | 136.822 |
3 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển ≤1,5Km | m3 | 138.985 |
4 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển <2,0Km | m3 | 143.287 |
5 | Đơn giá bơm cát nuôi ngao, cự ly vận chuyển >2Km | m3 | 145.116 |
- 1Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 48/2022/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 08/2023/QĐ-UBND
- 6Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây dược liệu không có trong bảng giá tại Quyết định 03/2023/QĐ-UBND để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tam Dương I- Khu vực 2 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà, các công trình phụ trợ và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 40/2023/QĐ-UBND đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1398/QĐ-UBND về Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 10Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 48/2022/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 08/2023/QĐ-UBND
- 14Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây dược liệu không có trong bảng giá tại Quyết định 03/2023/QĐ-UBND để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tam Dương I- Khu vực 2 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà, các công trình phụ trợ và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 40/2023/QĐ-UBND đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 17Quyết định 1398/QĐ-UBND về Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 07/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Quang Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra