ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 16 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MANG YANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mang Yang tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1019/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mang Yang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2018:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kon Dỡng | Xã Ayun | Xã Hà Ra | Xã Đăk Yă | Xã Đăk Djrăng | Xã Lơ Pang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 100.662,96 | 1.032,89 | 8.177,59 | 17.378,11 | 3.083,96 | 4.028,93 | 15.383,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.127,62 | 46,26 | 564,13 | 471,75 | 174,75 | 235,04 | 359,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.848,14 | 47,54 | 564,57 | 367,28 | 142,18 | 221,74 | 125,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20.721,27 | 103,55 | 1.518,53 | 1.409,96 | 1.347,56 | 843,21 | 4.203,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20.987,52 | 432,59 | 1.251,31 | 2.431,08 | 1.353,1 1 | 2.428,57 | 3.810,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.001,84 | 148,18 | 1.828,99 | 6.587,84 | 71,24 | 14,87 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.923,96 |
| 2.752,16 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.216,91 | 6,47 | 261,33 | 6.477,21 | 124,99 | 190,03 | 7.010,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,91 | 1,81 | 0,98 | 0,26 | 0,69 | 2,10 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 674,93 | 294,03 | 0,16 | 0,01 | 11,62 | 315,11 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.854,48 | 638,87 | 634,00 | 475,08 | 601,21 | 942,08 | 449,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 950,98 | 165,95 |
|
| 231,71 | 504,34 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3.918,04 | 6,07 | 235,96 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,00 |
|
|
|
| 15,00 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,19 | 3,94 | 0,50 | 0,25 | 1,00 | 0,50 | 0,25 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 65,53 | 11,84 | 5,00 | 1,00 | 24,00 | 0,23 | 4,30 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.174,31 | 168,01 | 86,11 | 89,70 | 110,57 | 160,54 | 141,17 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,60 | 3,00 | 1,60 | 2,00 |
| 1,00 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.946,44 |
| 209,35 | 235,87 | 172,55 | 163,79 | 163,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 227,64 | 227,64 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 32,01 | 10,95 | 0,84 | 0,80 | 2,68 | 2,04 | 1,75 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 25,74 |
| 10,10 |
| 7,15 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,78 |
| 0,90 | 3,00 | 0,38 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 88,27 | 3,74 | 13,21 | 6,62 | 7,86 | 6,41 | 16,19 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 23,12 |
| 5,70 |
|
| 2,80 | 4,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,58 |
| 0,18 | 0,05 |
| 1,01 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,60 |
| 1,60 |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,57 | 2,57 |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 810,02 | 28,52 | 56,74 | 72,70 | 36,11 | 68,12 | 87,14 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 453,60 |
| 0,59 | 42,07 | 2,66 |
| 21,25 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 96,46 | 6,64 | 5,62 | 21,02 | 4,54 | 16,30 | 10,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.200,77 | 16,41 | 153,97 | 248,45 | 17,17 | 76,12 | 777,15 |
4 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị |
| 1.688,17 | 1.688,17 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kon Thụp | Xã Đê Ar | Xã Kon Chiêng | Xã Đăk Trôi | Xã Đak Ta Ley | Xã Jơ Ta | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(16) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 100.662,96 | 5.452,19 | 19.086,90 | 6.619,37 | 4.213,19 | 7.670,51 | 8.535,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.127,62 | 376,62 | 796,74 | 611,15 | 153,50 | 539,50 | 799,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.848,14 | 131,74 | 210,10 | 297,94 | 148,99 | 528,72 | 62,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20.721,27 | 1.458,72 | 3.781,68 | 1.732,46 | 1.156,09 | 957,90 | 2.207,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20.987,52 | 2.659,88 | 2.079,10 | 888,58 | 1.571,52 | 1.302,21 | 779,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.001,84 |
|
| 1.112,58 | 34,58 | 1.901,74 | 1.301,82 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.923,96 |
|
|
|
| 2.171,80 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.216,91 | 956,15 | 12.429,38 | 2.265,61 | 1.252,22 | 796,51 | 3.446,85 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,91 | 0,82 |
|
| 0,28 | 0,84 | 1,13 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 674,93 |
|
| 8,99 | 45,00 | 0,01 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.854,48 | 375,68 | 508,77 | 625,10 | 755,54 | 3.475,36 | 373,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 950,98 | 48,98 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3.918,04 | 1,00 |
|
| 446,94 | 3.228,07 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,19 | 0,50 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 65,53 | 5,30 | 1,00 | 1,00 | 9,86 | 1,00 | 1,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.174,31 | 104,32 | 84,40 | 43,46 | 81,41 | 33,69 | 70,92 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,60 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.946,44 | 172,38 | 317,06 | 136,11 | 143,49 | 73,18 | 159,35 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 227,64 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 32,01 | 3,68 | 0,49 | 0,46 | 2,12 | 5,78 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 25,74 |
| 8,49 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,78 | 1,50 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 88,27 | 4,40 | 6,73 | 3,73 | 9,18 | 3,60 | 6,60 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 23,12 |
| 6,32 |
|
| 4,30 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,58 | 0,20 | 0,02 |
| 0,07 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,57 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 810,02 | 32,36 | 74,55 | 60,19 | 58,02 | 117,93 | 117,64 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 453,60 |
|
| 378,41 | 0,98 | 2,64 | 5,00 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 96,46 | 1,06 | 9,46 | 1,49 | 3,22 | 4,92 | 12,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.200,77 | 231,03 | 446,31 | 64,56 | 18,57 | 112,95 | 38,08 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
| 1.688,17 |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kon Dỡng | Xã Ayun | Xã Hà Ra | Xã Đăk Yă | Xã Đăk Djrăng | Xã Lơ Pang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 327,71 | 97,11 | 25,99 | 25,58 | 13,78 | 29,44 | 28,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,91 | 1,28 | 0,68 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,67 | 0,36 | 7,15 | 4,24 | 0,36 | 5,45 | 9,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 202,93 | 63,16 | 18,16 | 16,28 | 11,03 | 21,60 | 13,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,82 | 0,03 |
| 0,70 | 0,03 | 0,03 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 81,38 | 32,28 |
| 4,28 | 2,28 | 2,28 | 5,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,93 | 2,10 |
| 1,63 | 0,08 | - | 1,63 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,70 |
|
| 1,63 | 0,08 |
| 1,63 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,10 | 2,10 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kon Thụp | Xã Đê Ar | Xã Kon Chiêng | Xã Đăk Trôi | Xã Đak Ta Ley | Xã Jơ Ta | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(16) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 327,71 | 42,04 | 7,80 | 20,84 | 9,15 | 18,48 | 8,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,91 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,67 | 2,55 | 1,28 | 2,19 | 1,09 | 1,01 | 4,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 202,93 | 16,56 | 5,52 | 7,33 | 8,06 | 17,35 | 4,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,82 |
|
|
|
| 0,03 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 81,38 | 22,93 | 1,00 | 11,32 |
| 0,01 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,93 | 0,13 | - | - | 0,73 | 1,63 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,70 |
|
|
| 0,73 | 1,63 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,10 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kon Dỡng | Xã Ayun | Xã Hà Ra | Xã Đăk Yă | Xã Đăk Djrăng | Xã Lơ Pang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,71 | 97,11 | 25,99 | 25,58 | 13,78 | 29,44 | 28,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,91 | 1,28 | 0,68 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,67 | 0,36 | 7,15 | 4,24 | 0,36 | 5,45 | 9,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 202,93 | 63,16 | 18,16 | 16,28 | 11,03 | 21,60 | 13,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,82 | 0,03 |
| 0,70 | 0,03 | 0,03 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 81,38 | 32,28 |
| 4,28 | 2,28 | 2,28 | 5,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 100,41 |
|
|
| 50,11 |
| 30,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 100,41 |
|
|
| 50,11 |
| 30,90 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kon Thụp | Xã Đê Ar | Xã Kon Chiêng | Xã Đăk Trôi | Xã Đak Ta Ley | Xã Jơ Ta | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(16) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,71 | 42,04 | 7,80 | 20,84 | 9,15 | 18,48 | 8,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,91 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,67 | 2,55 | 1,28 | 2,19 | 1,09 | 1,01 | 4,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 202,93 | 16,56 | 5,52 | 7,33 | 8,06 | 17,35 | 4,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,82 |
|
|
|
| 0,03 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 81,38 | 22,93 | 1,00 | 11,32 |
| 0,01 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 100,41 |
|
| 19,40 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trông thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 100,41 |
|
| 19,40 |
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kon Dỡng | Xã Ayun | Xã Hà Ra | Xã Đăk Yă | Xã Đăk Djrăng | Xã Lơ Pang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kon Thụp | Xã Đê Ar | Xã Kon Chiêng | Xã Đăk Trôi | Xã Đak Ta Ley | Xã Jơ Ta | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(16) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Mang Yang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mang Yang; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mang Yang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 955/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 942/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 431/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 34/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 4820/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 955/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 942/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 431/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 34/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
- 17Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 4820/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Kpă Thuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định