Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 955/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN PHÙ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phù Mỹ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 20/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 86 công trình, diện tích 76,89 ha.
1.6. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 06 công trình, diện tích 27,82 ha.
1.7. Danh mục công trình có sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên: 05 công trình, diện tích 461,0 ha.
1.8. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 179 công trình, diện tích 878,23 ha.
1.9. Danh mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 54 công trình, diện tích 109,7ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Phù Mỹ phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)
PHÂN BỐ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ | Thị trấn Bình Dương | Xã Mỹ Đức | Xã Mỹ Châu | Xã Mỹ Thắng | Xã Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lợi | Xã Mỹ An | Xã Mỹ Phong | Xã Mỹ Trinh | Xã Mỹ Thọ | Xã Mỹ Hòa | Xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Quang | Xã Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Tài | Xã Mỹ Cát | Xã Mỹ Chánh Tây | |||||
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 55592,0 | 100,0 | 1.075,0 | 450,6 | 3.239,1 | 3.178,5 | 2.683,7 | 3.680,0 | 2.572,9 | 2.441,3 | 3.558,5 | 5.209,2 | 3.426,0 | 4.543,1 | 3.545,6 | 2.221,7 | 2.011,8 | 5.697,7 | 2.812,1 | 884,9 | 2.360,2 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 43161,1 | 77,6 | 675,5 | 260,0 | 2.747,3 | 2.726,1 | 1.214,1 | 3.207,1 | 1.724,2 | 1.816,1 | 3.107,6 | 4.640,4 | 2.659,2 | 4.001,0 | 1.381,3 | 1.686,2 | 1.686,8 | 4.600,8 | 2.278,2 | 600,0 | 2.149,0 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8842,3 | 15,9 | 276,4 | 82,3 | 209,5 | 533,4 | 334,6 | 663,9 | 487,9 | 264,1 | 668,7 | 689,6 | 579,2 | 749,5 | 177,0 | 352,1 | 353,1 | 1.297,9 | 583,9 | 286,2 | 253,1 |
- | Tr.đó: Đất ch. trồng lúa nước | LUC | 7728,7 | 13,9 | 248,5 | 82,3 | 181,7 | 387,9 | 322,9 | 649,7 | 437,9 | 160,8 | 347,0 | 675,1 | 466,1 | 743,4 | 157,0 | 318,2 | 287,3 | 1.297,9 | 461,2 | 286,2 | 217,6 |
- | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1113,6 | 2,0 | 27,9 |
| 27,7 | 145,5 | 11,7 | 14,2 | 50,0 | 103,3 | 321,7 | 14,6 | 113,1 | 6,1 | 20,1 | 33,9 | 65,8 |
| 122,7 |
| 35,5 |
1.2 | Đất trồng cây hnăm khác | HNK | 9853,8 | 17,7 | 277,3 | 124,0 | 300,0 | 926,5 | 221,9 | 700,7 | 496,2 | 271,2 | 694,0 | 592,7 | 389,0 | 575,7 | 351,1 | 316,5 | 618,0 | 1.040,4 | 1.272,9 | 191,0 | 494,6 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3991,3 | 7,2 | 119,6 | 53,7 | 303,4 | 197,0 | 289,1 | 231,4 | 139,1 | 279,1 | 393,8 | 533,2 | 143,1 | 316,5 | 113,8 | 50,3 | 224,0 | 351,9 | 133,0 | 6,6 | 112,8 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12433,4 | 22,4 |
|
| 1.291,0 | 514,6 | 140,1 | 822,9 | 445,8 | 816,3 | 630,7 | 1.568,7 | 1.259,1 | 2.142,1 | 601,8 | 267,4 | 144,2 | 974,3 |
|
| 814,6 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7139,1 | 12,8 |
|
| 608,7 | 498,0 | 132,8 | 769,4 | 154,2 | 101,3 | 720,4 | 1.252,6 | 287,1 | 217,3 |
| 309,8 | 346,7 | 934,4 | 288,4 | 44,1 | 473,9 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 770,1 | 1,4 | 1,2 |
| 34,8 | 56,7 | 95,5 | 3,2 | 0,6 | 83,1 |
| 1,3 | 1,8 |
| 85,0 | 356,5 | 0,8 | 0,4 |
| 49,1 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 108,7 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52,5 | 33,1 |
|
|
| 23,1 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 22,4 | 0,0 | 0,9 |
|
|
|
| 15,6 | 0,5 | 1,0 |
| 2,3 |
|
|
| 0,6 |
| 1,5 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10641,7 | 19,1 | 386,2 | 181,6 | 429,7 | 443,8 | 1.254,9 | 418,9 | 809,0 | 351,4 | 380,8 | 549,8 | 463,6 | 466,2 | 1.720,0 | 523,0 | 287,3 | 1.044,0 | 464,3 | 280,6 | 186,7 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 93,0 | 0,2 | 40,5 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
| 46,1 | 0,7 |
| 0,4 |
|
|
|
|
| 4,6 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,7 | 0,0 | 3,5 | 0,1 |
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 292,5 | 0,5 | 16,6 | 19,0 |
|
|
|
| 44,5 | 8,0 |
|
|
|
| 152,1 | 13,0 |
| 39,3 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,9 | 0,1 | 13,1 | 1,3 | 6,1 | 0,7 |
| 0,2 |
| 1,8 | 1,7 | 0,5 | 0,7 | 0,3 | 11,5 | 1,7 |
| 1,1 | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 487,7 | 0,9 | 9,8 | 2,1 |
| 1,3 | 0,2 | 0,1 | 1,0 |
| 0,5 | 0,7 | 4,6 |
| 430,4 | 1,8 | 4,2 | 29,1 | 1,3 | 0,3 | 0,2 |
2.8 | Đất sử dụng cho h.động k.sản | SKS | 116,7 | 0,2 |
|
|
|
| 39,7 |
| 8,8 | 14,6 |
|
|
| 19,0 | 34,7 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3140,4 | 5,6 | 141,3 | 86,7 | 88,1 | 119,8 | 434,1 | 167,8 | 103,9 | 122,7 | 172,1 | 167,8 | 169,8 | 137,8 | 224,6 | 143,3 | 118,3 | 363,8 | 207,2 | 95,4 | 76,0 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 62,3 | 0,1 | 0,1 |
| 1,4 | 48,0 | 0,1 |
|
| 3,4 | 8,9 |
|
|
|
|
|
| 0,1 |
|
| 0,4 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,4 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,0 | 0,1 |
|
| 1,2 | 0,1 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1127,3 | 2,0 |
|
| 66,1 | 57,2 | 79,3 | 54,2 | 77,4 | 66,3 | 52,1 | 53,9 | 92,5 | 60,1 | 60,8 | 88,0 | 51,7 | 112,8 | 78,1 | 41,9 | 35,0 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 148,2 | 0,3 | 92,2 | 56,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,1 | 0,0 | 4,1 | 1,1 | 0,6 | 2,2 | 0,4 | 0,3 | 0,5 | 0,6 | 0,5 | 5,5 | 1,0 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,6 | 0,9 | 0,2 | 0,3 | 0,5 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức SN | DTS | 3,4 | 0,0 | 0,5 |
| 0,4 | 0,2 |
|
|
|
|
| 1,1 |
|
| 0,3 |
| 0,7 |
| 0,2 |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 24,6 | 0,0 | 2,1 | 0,3 |
| 0,5 | 0,4 | 1,3 |
|
| 1,1 | 0,5 | 0,3 | 3,7 | 2,1 | 1,2 | 0,2 | 5,2 | 2,7 | 0,9 | 0,7 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang,... | NTD | 946,4 | 1,7 | 35,4 | 8,6 | 22,1 | 29,9 | 77,0 | 33,0 | 30,3 | 94,5 | 40,3 | 21,7 | 103,2 | 49,5 | 84,7 | 38,5 | 39,3 | 134,2 | 68,3 | 20,0 | 16,0 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD,... | SKX | 141,9 | 0,3 |
|
|
|
| 1,0 | 5,2 | 0,3 |
| 24,8 |
|
| 34,1 |
| 30,0 |
| 43,3 | 1,2 |
| 2,0 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19,5 | 0,0 | 0,4 | 0,4 | 0,2 | 3,3 | 0,5 | 0,8 | 1,3 | 0,7 | 1,3 | 1,0 | 0,6 | 1,0 | 0,7 | 1,1 | 0,9 | 2,7 | 1,6 | 0,4 | 0,6 |
2.22 | Đất khu vui chơi,.... | DKV | 2,3 | 0,0 |
| 1,7 |
|
|
|
|
| 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,5 | 0,0 | 1,3 | 1,2 | 2,5 | 0,2 | 0,7 | 0,1 | 1,3 | 0,5 | 1,5 | 0,3 | 0,6 | 0,7 | 0,6 | 0,5 | 0,5 | 0,9 | 0,7 | 0,1 | 0,4 |
2.25 | Đất sông, suối | SON | 737,5 | 1,3 | 24,1 | 1,5 | 64,4 | 23,3 | 34,9 | 22,4 | 9,6 | 15,8 | 11,4 | 44,2 | 18,7 | 48,3 | 20,3 | 92,2 | 38,2 | 115,9 | 77,7 | 54,0 | 20,8 |
2.26 | Đất có mặt nước c.dùng | MNC | 3212,2 | 5,8 | 1,2 | 1,7 | 177,3 | 157,3 | 586,5 | 133,5 | 528,7 | 21,9 | 58,7 | 207,0 | 71,1 | 111,6 | 695,4 | 111,1 | 32,8 | 194,8 | 25,1 | 67,2 | 29,4 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1789,2 | 3,2 | 13,3 | 9,0 | 62,1 | 8,6 | 214,7 | 54,1 | 39,6 | 273,8 | 70,0 | 19,0 | 303,2 | 75,9 | 444,3 | 12,5 | 37,8 | 53,0 | 69,6 | 4,2 | 24,5 |
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
TT. Phù Mỹ | TT. Bình Dương | X. Mỹ Đức | X. Mỹ Châu | X. Mỹ Thắng | X. Mỹ Lộc | X. Mỹ Lợi | X. Mỹ An | X. Mỹ Phong | X. Mỹ Trinh | X. Mỹ Thọ | X. Mỹ Hòa | X. Mỹ Thành | X. Mỹ Chánh | X. Mỹ Quang | X. Mỹ Hiệp | X. Mỹ Tài | X. Mỹ Cát | X. Mỹ Chánh Tây | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI | 827,14 | 23,15 | 15,41 | 11,33 | 53,08 | 357,67 | 24,13 | 50,92 | 39,17 | 3,19 | 5,59 | 10,61 | 5,16 | 163,66 | 22,52 | 7,07 | 18,78 | 4,49 | 8,21 | 2,99 |
1 | Đất nông nghiệp | 809,70 | 22,14 | 15,23 | 10,73 | 51,46 | 347,35 | 23,93 | 50,70 | 39,14 | 3,06 | 5,51 | 9,70 | 5,09 | 163,50 | 21,84 | 6,87 | 18,53 | 4,03 | 7,94 | 2,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | 72,28 | 12,39 | 0,05 | 2,13 | 4,68 | 2,60 | 7,93 | 8,41 | 0,90 | 0,75 | 3,91 | 2,88 | 2,91 | 0,60 | 5,73 | 4,43 | 4,17 | 1,07 | 4,97 | 1,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 57,23 | 12,34 | 0,05 | 1,59 | 2,29 | 2,25 | 5,59 | 5,02 |
| 0,02 | 2,71 | 2,51 | 2,81 | 0,50 | 5,43 | 2,55 | 4,17 | 0,98 | 4,97 | 1,45 |
| Đất trồng lúa còn lại | 15,05 | 0,05 |
| 0,54 | 2,39 | 0,35 | 2,34 | 3,39 | 0,90 | 0,73 | 1,20 | 0,37 | 0,10 | 0,10 | 0,30 | 1,88 |
| 0,09 |
| 0,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 115,02 | 9,30 | 8,42 | 5,30 | 3,48 | 15,22 | 16,00 | 23,48 | 0,13 | 1,20 | 0,64 | 1,93 | 2,18 | 2,53 | 14,10 | 2,40 | 2,13 | 2,87 | 2,75 | 0,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 90,45 | 0,45 | 6,76 | 2,90 | 5,13 | 4,10 |
| 18,81 |
| 1,11 | 0,51 | 1,66 |
| 38,15 | 0,53 |
| 10,03 | 0,09 |
| 0,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 468,68 |
|
|
| 19,84 | 324,93 |
|
| 38,11 |
|
| 3,20 |
| 82,60 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 51,03 |
|
| 0,40 | 9,04 | 0,50 |
|
|
|
| 0,43 |
|
| 38,46 |
|
| 2,20 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 11,22 |
|
|
| 9,29 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,16 | 1,48 | 0,04 |
|
| 0,22 |
|
1.8 | Đất làm muối | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 17,43 | 1,01 | 0,18 | 0,60 | 1,62 | 10,32 | 0,20 | 0,22 | 0,03 | 0,13 | 0,08 | 0,91 | 0,07 | 0,16 | 0,68 | 0,20 | 0,25 | 0,46 | 0,27 | 0,04 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho h.động k.sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 2,56 | 0,48 | 0,03 | 0,60 | 0,65 |
| 0,02 |
|
|
| 0,07 | 0,21 | 0,03 |
| 0,18 |
| 0,17 | 0,10 |
| 0,02 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | 1,50 |
|
|
| 0,82 | 0,20 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,18 |
| 0,06 | 0,07 | 0,15 |
|
2.14 | Đất ở đô thị | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,74 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức SN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang,... | 1,99 |
| 0,04 |
|
| 0,12 |
| 0,22 | 0,03 | 0,12 | 0,01 | 0,70 |
| 0,04 | 0,25 | 0,20 | 0,02 | 0,12 | 0,12 |
|
2.20 | Đất sản xuất VLXD,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất công cộng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất sông, suối | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 10,16 |
|
|
|
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
2.27 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
Đơn vị tính: ha
STT | ChỈ tiêu | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ | Thị trấn Bình Dương | Xã Mỹ Đức | Xã Mỹ Châu | Xã Mỹ Thắng | Xã Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lợi | Xã Mỹ An | Xã Mỹ Phong | Xã Mỹ Trinh | Xã Mỹ Thọ | Xã Mỹ Hòa | Xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Quang | Xã Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Tài | Xã Mỹ Cát | Xã Mỹ Chánh Tây | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 912,3 | 24,7 | 16,6 | 17,3 | 52,7 | 347,4 | 14,2 | 51,7 | 41,7 | 3,1 | 5,5 | 10,2 | 25,3 | 163,7 | 50,8 | 8,0 | 62,2 | 4,0 | 8,5 | 5,0 |
1.1 | Đất trồng lúa | 75,1 | 15,0 | 0,1 | 2,1 | 4,7 | 2,6 | 7,8 | 8,4 | 0,9 | 0,8 | 3,9 | 2,9 | 2,9 | 0,6 | 4,7 | 4,2 | 5,8 | 1,1 | 5,0 | 1,8 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | 60,1 | 14,9 | 0,1 | 1,6 | 2,3 | 2,3 | 5,5 | 5,0 |
| 0,0 | 2,7 | 2,5 | 2,8 | 0,5 | 4,4 | 2,3 | 5,8 | 1,0 | 5,0 | 1,5 |
| Đất trồng lúa còn lại | 15,0 | 0,1 |
| 0,5 | 2,4 | 0,4 | 2,3 | 3,4 | 0,9 | 0,7 | 1,2 | 0,4 | 0,1 | 0,1 | 0,3 | 1,9 |
| 0,1 |
| 0,3 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 108,3 | 9,3 | 8,7 | 7,8 | 4,7 | 15,2 | 0,8 | 24,1 | 0,8 | 1,2 | 0,6 | 2,4 | 2,2 | 3,5 | 14,1 | 3,8 | 2,1 | 2,9 | 2,9 | 1,0 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 118,9 | 0,5 | 7,8 | 6,5 | 5,1 | 4,1 | 0,3 | 19,1 | 1,1 | 1,1 | 0,5 | 1,7 |
| 38,3 | 0,5 |
| 32,0 | 0,1 |
| 0,2 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 488,8 |
|
|
| 19,8 | 324,9 |
|
| 38,1 |
|
| 3,2 | 20,1 | 82,6 |
|
|
|
|
|
|
15 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 109,0 |
|
| 0,4 | 9,0 | 0,5 | 5,2 |
| 0,8 |
| 0,4 |
|
| 38,5 | 30,0 |
| 22,2 |
|
| 2,0 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 12,2 |
|
| 0,5 | 9,3 |
|
|
|
|
|
| 0,0 |
| 0,2 | 1,5 | 0,0 |
|
| 0,6 |
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đất nông nghiệp khác | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 17,4 |
|
|
|
|
| 15,7 |
|
|
|
|
|
|
| 1,4 | 0,3 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,8 |
|
|
|
|
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
| 1,4 | 0,3 |
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | 15,6 |
|
|
|
|
| 15,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 3,8 |
| 0,4 | 0,7 |
|
|
| 0,3 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,9 | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,1 | 0,4 | 0,1 | 0,0 |
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ | Thị trấn Bình Dương | Mỹ Đức | Mỹ Châu | Mỹ Thắng | Mỹ Lộc | Mỹ Lợi | Mỹ An | Mỹ Phong | Mỹ Trinh | Mỹ Thọ | Mỹ Hòa | Mỹ Thành | Mỹ Chánh | Mỹ Quang | Mỹ Hiệp | Mỹ Tài | Mỹ Cát | Mỹ Chánh Tây | |||
TỔNG D.TÍCH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG | 38,44 | 0,28 | 3,97 | 7,20 | 1,34 | 0,40 |
| 11,16 | 6,31 | 0,04 | 0,11 | 0,36 | 0,25 | 1,18 | 1,28 | 1,07 | 0,40 | 0,29 | 0,12 | 2,69 | |
1 | Đất nông nghiệp | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,62 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất trồng lúa còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,62 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 37,82 | 0,28 | 3,97 | 7,20 | 1,34 | 0,40 |
| 11,16 | 6,31 | 0,04 | 0,11 | 0,36 | 0,25 | 1,18 | 1,28 | 0,45 | 0,40 | 0,29 | 0,12 | 2,69 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 2,10 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 6,10 | 0,07 |
| 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | 0,30 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho h.động k.sản | 8,80 |
|
|
|
|
|
| 8,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 4,18 | 0,20 | 2,73 | 0,20 | 0,01 | 0,30 |
| 0,04 |
| 0,04 |
| ## |
|
| 0,07 | 0,20 |
|
|
| 0,19 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 1,15 |
|
|
| 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | 12,77 |
|
| 1,00 | 0,18 | 0,10 |
| 1,32 | 6,31 |
| 0,06 | 0,16 | 0,04 | 0,28 | 0,08 | 0,25 | 0,14 | 0,29 | 0,12 | 2,45 |
2.14 | Đất ở đô thị | 1,21 | 0,01 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD tổ chức CTSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang... | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất VLXD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Quyết định 955/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 955/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra