Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4820/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CẨM MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1919/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

3

83,89

2

Đất an ninh

3

5,98

3

Đất khu công nghiệp

2

554,88

4

Đất cụm công nghiệp

1

57,35

5

Đất thương mại, dịch vụ

14

28,23

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15

27,72

7

Đất phát triển hạ tầng

33

357,40

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4

3,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

4,07

 

- Đất giao thông

11

344,88

 

- Đất thủy lợi

7

0,84

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,50

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1

2,98

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

0,09

9

Đất ở tại nông thôn

6

10,66

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

0,39

11

Đất cơ sở tôn giáo

22

13,27

12

Đất cơ sở tín ngưỡng

3

0,83

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

2,00

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

23

1,35

15

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

54,73

Tổng số

133

1.234,77

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 148,34 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 6,30 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 3,30 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 87,00 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 32,00 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 43,00 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,0 ha;

- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,04 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm khác là 11,0 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

4

119,89

79,89

2

Đất an ninh

2

5,24

5,24

3

Đất khu công nghiệp

2

554,88

348,46

4

Đất cụm công nghiệp

1

57,35

57,35

5

Đất phát triển hạ tầng

23

349,03

259,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3

1,54

1,54

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3

1,32

1,32

 

- Đất giao thông

11

344,88

254,96

 

- Đất thủy lợi

5

0,42

0,35

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,87

0,87

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

0,09

0,09

7

Đất cơ sở tôn giáo

10

8,40

6,88

8

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

0,10

0,10

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

2,00

0,30

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,48

0,48

11

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

54,73

54,73

Tổng

54

1.152,19

812,56

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất thương mại, dịch vụ

1

11,00

3,60

-

-

Tổng

1

11,00

3,60

-

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

40.429,68

1.1

Đất trồng lúa

1.037,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

584,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.903,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33.767,93

1.4

Đất rừng sản xuất

37,66

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

343,35

1.6

Đất nông nghiệp khác

340,43

2

Đất phi nông nghiệp

6.012,74

2.1

Đất quốc phòng

444,87

2.2

Đất an ninh

45,42

2.3

Đất khu công nghiệp

554,88

2.4

Đất cụm công nghiệp

57,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

36,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

50,36

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.286,74

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

23,01

 

- Đất cơ sở y tế

7,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

66,70

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

16,28

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,05

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,85

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.175,00

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,46

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,44

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

34,81

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

59,76

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4,34

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,71

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

486,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

729,33

3

Đất chưa sử dụng

2,66

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

794,43

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

92,70

1.2

Đất trồng cây lâu năm

692,33

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,53

1.4

Đất nông nghiệp khác

8,87

2

Đất phi nông nghiệp

18,13

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,80

2.2

Đất phát triển hạ tầng

7,35

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,84

 

- Đất giao thông

6,51

2.3

Đất ở tại nông thôn

5,34

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,03

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,50

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3,11

Tổng

812,56

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

847,74

1.1

Đất trồng lúa

6,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

102,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

729,32

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,55

1.5

Đất nông nghiệp khác

8,87

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

138,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

11,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

43,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

32,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

51,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,04

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy Chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4820/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

 

 

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

1

Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang

Nhân Nghĩa

15,00

2

Công trình phòng thủ địa phương

Bảo Bình

50,00

 

2. Đất an ninh

 

 

3

Trụ sở Đội cảnh sát giao thông số 1

Long Giao

0,74

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

4

KCN huyện Cẩm Mỹ

Thừa Đức

300,00

5

Khu công nghệ sinh học (mở rộng)

Xuân Đường

254,88

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

6

Cụm CN Long Giao

Long Giao, Xuân Đường

57,35

 

5. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

7

Trạm kinh doanh xăng dầu

Bảo Bình

0,63

8

Trạm Kinh doanh xăng dầu Định Hường (ĐT765 km 17 + 700m)

Sông Ray

0,19

9

Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2

Xuân Đông

11,00

10

Khu TMDV Xuân Tây (Nhà hàng)

Xuân Tây

0,18

 

* Các công trình đấu giá

 

 

11

Khu đất TM-DV (giáp Bến xe huyện)

Long Giao

0,30

12

Khu đất TM-DV (đối diện TT văn hóa)

Long Giao

0,80

 

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

13

Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc

Bảo Bình

0,30

14

Công ty TNHH Huy Minh

Long Giao

1,50

15

Cơ sở gia công đồ gỗ

Nhân Nghĩa

0,44

16

Điểm giết mổ gia súc tập trung

Nhân Nghĩa

0,38

17

Điểm giết mổ gia súc tập trung

Sông Ray

0,42

18

Cơ sở sản xuất hạt điều Đức Lợi

Xuân Tây

0,06

19

Công ty TNHH Lê Hòe

Xuân Tây

2,69

20

Trạm chiết nạp khí đốt hóa lỏng

Xuân Tây

0,30

21

Công ty TNHH Huy Minh

Xuân Tây

4,10

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

7.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

22

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Sông Nhạn

0,64

23

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

Xuân Quế

0,50

24

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

Xuân Mỹ

0,40

 

7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

25

Trường MN Lâm San (ấp 1)

Lâm San

0,50

26

Trường MN Sông Ray (ấp 10)

Sông Ray

0,40

27

Trường MN Long Giao

Long Giao

0,54

28

Trường MN Sông Nhạn

Sông Nhạn

0,62

29

Trường THCS Nguyễn Trãi

Xuân Đông

1,16

30

Nhà công vụ GV Trần Phú

Xuân Đông

0,10

 

7.3. Đất giao thông

 

 

31

Đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo

120,00

32

Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc))

Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa, Bảo Bình, Xuân Tây

94,81

33

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây ((đoạn ĐT.773 (HL10) - ĐT 769))

Thừa Đức, Sông Nhạn, Xuân Quế

41,32

34

Đường ĐT 773 (Hương lộ 10) nối ĐT 769

Sông Nhạn

15,46

35

Đường ĐT 765 (mở rộng)

Xuân Đông, Xuân Tây, Sông Ray

40,65

36

Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao

Xuân Đường

4,77

37

Đường Long Giao - Bảo Bình

Long Giao, Bảo Bình

11,00

38

Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)

Sông Nhạn

2,55

 

7.4. Đất công trình thủy lợi

 

 

39

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ

Xuân Mỹ

0,10

40

Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc)

Sông Nhạn

0,19

 

7.5. Đất truyền dẫn năng lượng

 

 

41

Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Xuân Đông

0,87

 

8. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

42

Trạm trung chuyển rác

Nhân Nghĩa

0,05

43

Trạm trung chuyển rác

Xuân Mỹ

0,04

 

9. Đất ở tại nông thôn

 

 

 

* Các công trình đấu giá

 

 

44

Khu dân cư Hương lộ 10

Long Giao

0,55

45

Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT huyện)

Long Giao

0,80

46

Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)

Long Giao

6,29

47

Khu tái định cư xã Xuân Quế

Xuân Quế

1,00

 

10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

48

Thư viện huyện

Long Giao

0,20

49

Trụ sở Liên đoàn lao động huyện

Long Giao

0,19

 

11. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

50

Chùa An Lạc

Sông Nhạn

0,89

51

Tịnh thất Liên Hoa

Sông Nhạn

0,11

52

Chùa Thừa Đức

Thừa Đức

0,42

53

Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà

Xuân Bảo

0,27

54

Tịnh thất Viên An

Xuân Bảo

0,59

55

Cộng đoàn Đa minh thánh thể Xuân Đường

Xuân Đường

0,06

56

Chùa Bảo Quang

Xuân Đường

0,58

57

Tu viện mến thánh giá Gò vấp

Xuân Quế

0,07

58

Chùa Linh Sơn

Xuân Quế

0,41

59

Chùa Quảng Đức

Xuân Tây

0,74

 

12. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

60

Nhà văn hóa cụm ấp Duyên Lãng

Nhân Nghĩa

0,02

61

Nhà văn hóa cụm ấp Tân Lập

Nhân Nghĩa

0,12

62

Nhà văn hóa cụm ấp Chính Nghĩa

Nhân Nghĩa

0,10

63

Nhà văn hóa ấp 2

Sông Nhạn

0,08

64

Nhà văn hóa ấp 3

Sông Nhạn

0,04

65

Nhà văn hóa ấp 4

Sông Nhạn

0,03

66

Nhà văn hóa ấp 6

Sông Nhạn

0,04

67

Nhà văn hóa ấp 61

Sông Nhạn

0,20

68

Nhà văn hóa ấp 5

Sông Ray

0,01

69

Nhà văn hóa ấp Thoại Hương

Xuân Đông

0,03

70

Nhà văn hóa ấp Suối Nhát

Xuân Đông

0,04

71

Nhà văn hóa ấp 4

Thừa Đức

0,13

72

Nhà văn hóa ấp 1

Lâm San

0,04

73

Nhà văn hóa ấp 3

Lâm San

0,05

74

Nhà văn hóa ấp 6

Lâm San

0,04

75

Nhà văn hóa ấp Láng Me 1

Xuân Đông

0,01

76

Nhà văn hóa ấp Láng Me 2

Xuân Đông

0,05

77

Nhà văn hóa ấp Bể Bạc

Xuân Đông

0,09

78

Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 1

Xuân Đông

0,05

79

Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 2

Xuân Đông

0,01

80

Nhà văn hóa ấp Suối Lức

Xuân Đông

0,03

81

Nhà văn hóa ấp La Hoa

Xuân Đông

0,05

82

Nhà văn hóa ấp Đồng Tâm

Xuân Mỹ

0,09

 

13. Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

83

Hồ chứa nước Thoại Hương

Xuân Đông

50,00

 

B. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH 2018

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

84

Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862

Xuân Mỹ

36,00

85

Mở rộng trường bắn Cam Tiêm

Long Giao

18,89

 

2. Đất An ninh

 

 

86

Nhà tạm giữ Công an huyện

Long Giao

5,00

87

Trụ sở Công an thị trấn

Long Giao

0,24

 

3. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

88

Cơ sở sản xuất nhôm định hình Bảo Ngọc

Bảo Bình

0,20

89

Cơ sở giết mổ tập trung

Lâm San

1,13

90

Xưởng gỗ thủ công mỹ nghệ

Xuân Mỹ

0,50

91

Cơ sở giết mổ tập trung (Điểm giết mổ vệ tinh ấp Suối Râm)

Xuân Quế

0,72

92

Khu sản xuất phi nông nghiệp

Nhân Nghĩa

4,98

93

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phát sinh (10 cơ sở)

Các xã

10,00

 

4. Đất thương mại dịch vụ

 

 

94

Văn phòng hợp tác xã Xuân Bảo

Xuân Bảo

0,10

95

Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng

Bảo Bình

3,00

96

Hợp tác xã TM-DV-NN Bình Minh

Bảo Bình

0,08

97

Điểm kinh doanh xăng dầu (Ấp 5)

Xuân Tây

0,50

98

Khu dịch vụ - nhà hàng

Sông Ray

0,88

99

Trạm xăng dầu (Cty xăng dầu Đồng Nai)

Sông Nhạn

0,16

100

Đất thương mại - Dịch vụ phát sinh

Các xã

10,00

 

* Các công trình đấu giá

 

 

101

Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10

Long Giao

0,41

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

5.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

102

Công viên văn hóa Sông Ray

Xuân Tây

1,59

 

5.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

103

Trường MN Sông Ray (ấp 9)

Sông Ray

0,30

104

Trường Tiểu học Long Giao

Long Giao

0,45

 

5.3. Đất giao thông

 

 

105

Cầu Xuân Tây (đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông)

Xuân Tây

0,28

106

Đường Rừng Tre - La Hoa

Xuân Đông

4,94

107

Đường xã hội hóa giao thông nông thôn (20 tuyến)

Các xã

9,10

 

5.4. Đất công trình thủy lợi

 

 

108

Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57

Long Giao

0,01

109

Trạm nước sạch làng dân tộc ấp 4

Lâm San

0,01

110

Trạm bơm nước hồ Sông Ray

Lâm San

0,11

111

Trạm cung cấp nước sạch Sông Ray

Sông Ray

0,02

112

Hệ thống thoát nước cục bộ khu vực bệnh viện đa khoa Cẩm Mỹ

Long Giao

0,40

 

5.5. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

113

Trung tâm nhân đạo Làng Tre

Xuân Quế

2,98

 

5.6. Đất truyền dẫn năng lượng

 

 

114

Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và Trạm 110kV Cẩm Mỹ

Xuân Quế, Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa

0,63

 

6. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

115

Giáo xứ Xuân Bảo

Bảo Bình

0,80

116

Giáo xứ Thiên Đức

Thừa Đức

1,55

117

Giáo họ ấp 8 (Giáo xứ Thừa Đức)

Thừa Đức

0,30

118

Giáo xứ Xuân Quế

Xuân Quế

0,68

119

Chi hội Tin Lành Xuân Đông

Xuân Đông

0,20

120

Giáo xứ Gia Vinh

Lâm San

2,00

121

Giáo xứ Suối Cả

Xuân Đường

0,71

122

Giáo xứ Xuân Tây

Xuân Tây

1,03

123

Tịnh xá Ngọc Bình

Bảo Bình

0,63

124

Chùa Thiên Ân

Sông Ray

0,21

125

Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm)

Sông Nhạn

0,77

126

Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện Cẩm Mỹ

Nhân Nghĩa

0,25

 

7. Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

127

Đình làng 2

Sông Nhạn

0,10

128

Miếu quan âm ấp Lò Than

Bảo Bình

0,43

129

Nhà thờ họ Hồ (Vạn Phước Đàn)

Bảo Bình

0,30

 

8. Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

130

Hồ Sông Ray (mở rộng)

Sông Ray, Lâm San

4,73

 

9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

131

Nghĩa địa ấp Lò Than

Bảo Bình

2,00

 

10. Đất ở tại nông thôn

 

 

 

* Các công trình đấu giá

 

 

132

Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội

Long Giao

1,17

133

Khu dân cư số 1 (khu phía Nam)

Long Giao

0,85

 

C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2018

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã

6,30

 

Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở

Các xã

3,30

2

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân

Các xã

87,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa

Các xã

32,00

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các xã

43,00

4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

Các xã

0,04

5

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân

Các xã

11,00

6

Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản

Các xã

1,00

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4820/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4820/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản