Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 434/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Cát Tiên tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 30/01/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 12/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Tiên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cát Tiên đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Cát Tiên;
- Phòng TN&MT huyện Cát Tiên;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Đức Phổ

Xã Qung Ngãi

Xã Đng Nai Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tng diện tích t nhiên

 

42.694,25

2.011,20

5.244,41

14.833,53

2.889,71

2.043,22

1.584,04

1.400,02

1.696,59

1.135,53

748,29

9.107,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.256,85

1.696,26

4.859,76

14.491,97

2.533,48

1.937,75

1.467,32

1.242,23

1.529,65

985,31

634,11

8.879,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.820,77

1.107,95

346,01

189,05

856,21

506,22

471,94

213,09

515,84

411,81

189,78

12,87

 

T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.792,65

933,47

324,93

185,05

728,52

400,67

26,45

104,94

515,84

411,84

148,07

12,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.594,09

353,20

74,95

93,93

131,14

37,20

79,66

37,89

222,98

266,67

279,05

17,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.197,01

135,11

500,62

1.324,44

560,74

258,23

286,64

533,51

696,40

231,87

9,81

1.659,65

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.446,14

 

863,99

12.785,41

801,10

 

 

 

 

 

 

6.995,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.065,74

79,93

3.059,16

93,22

155,91

1.132,05

616.27

443,76

83,51

59,81

148,82

193,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,89

20,08

15,03

5,92

28,37

4,05

12,81

5,98

10,92

15,15

1,45

0,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,20

 

 

 

 

 

 

8,0

 

 

5.2

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.287,07

313,76

360,45

310,47

347,05

105,22

116,40

156,91

166,92

150,23

113,04

146,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

48,58

0,65

 

 

47,79

 

 

 

 

 

 

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

3,47

2,72

 

 

0,09

 

 

 

0,13

0,28

0,13

0,12

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,21

1,31

 

 

 

 

0,05

 

 

0,50

0,35

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,55

2,98

 

 

 

 

 

0,80

0,78

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.111,47

107,89

280,80

101,03

228,72

43,34

70,51

105,97

60,31

48,85

31,92

32,12

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

51,58

 

 

 

 

 

 

 

3,42

34,41

13,75

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,73

1,23

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

191,69

 

23,30

15,26

37,62

15,63

9,06

11,07

38,18

23,86

12,54

5,17

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

87,05

87,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,31

3,94

0,54

0,51

0,27

0,23

0,50

0,83

0,37

0,84

0,73

1,55

2.11

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,57

3,10

 

 

0,52

0,06

 

 

0,89

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,95

2,42

 

 

0,23

 

 

 

1,25

 

1,29

0,76

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,38

5,94

2,43

1,04

5,30

2,67

2,17

3,90

5,60

3,62

4,63

9,08

2.14

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,76

1,63

 

 

 

 

0,41

4,03

4,73

3,96

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,44

0,88

0,27

0,99

0,40

0,50

0,42

0,53

0,28

0,18

0,75

0,25

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

0,20

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

696,05

91,82

53,11

191,64

24,63

42,79

33,28

29,78

50,88

33,73

46,95

97,44

3

Đất chưa s dụng

CSD

150,33

1,18

24,21

31,09

9,17

0,25

0,32

0,88

0,03

 

1,13

82,07

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Đức Phổ

Xã Qung Ngãi

Xã Đng Nai Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Đất nông nghiệp

NNP

326,88

7,32

243,48

12,50

34,93

0,30

14,43

 

11,86

 

2,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,08

4,25

3,68

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,49

 

0,35

 

0,15

 

1,99

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

280,49

3,07

221,63

12,50

21,78

0,15

7,44

 

11,86

 

2,06

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

35,82

 

17,82

 

13,00

 

5,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,19

1,83

 

0,02

 

 

0,01

0,02

 

0,20

0,11

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,73

1,53

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0.10

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

0,02

 

 

0,01

0,02

 

 

0,01

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

 Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Đức Phổ

Xã Qung Ngãi

Xã Đng Nai Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

 

333,66

8,87

243,88

12,70

36,67

0,71

0,18

15,42

0,56

12,06

0,05

2,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,08

4,25

3,68

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,12

0,60

0,55

0,10

1,76

0,05

 

2,19

0,49

0,10

0,03

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

275,64

4,02

221,83

12,60

21,91

0,51

0,18

0,23

0,07

11,96

0,02

2,31

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,82

 

17,82

 

13,00

 

 

13,00

 

 

 

 

2

Chuyn đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,20

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

5,20