- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 3Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi năm 2013
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016
- 9Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù do tỉnh Phú Yên ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 9 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2013, 2014, 2016;
Căn cứ các Nghị định hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 198/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị phần: Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 242/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 về việc công bố Đơn giá thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 59/TTr-SXD ngày 05/5/2017), ý kiến thống nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh (tại Công văn số 138/HĐND-KTNS ngày 07/6/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm các nội dung sau:
I. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ:
1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đô thị :
TT | Khu vực | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 18.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 9.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 34.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 40.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 60.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 154.000 |
II | Thị xã Sông cầu |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 8.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 29.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 34.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 51.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 154.000 |
III | Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 13.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 7.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 22.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 26.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 43.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 154.000 |
IV | Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 6.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 20.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 23.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 38.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 148.000 |
2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị:
TT | Khu vực | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 7.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 4.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 13.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
1.3 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 22.000 |
1.4 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 57.000 |
II | Thị xã Sông cầu |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 3.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 11.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 13.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 20.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 57.000 |
III | Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 3.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 8.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 16.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 57.000 |
IV | Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 3.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 7.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 9.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 14.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 55.000 |
II. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT NÔNG THÔN:
1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt nông thôn:
TT | Khu vực | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Huyện Đông Hòa |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 10.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | Đồng/phòng/tháng | 5.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 18.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | Đồng/hộ/tháng | 21.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 34.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3 rác | 123.000 |
II | Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 9.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 4.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 16.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 18.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 30.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 118.000 |
2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn:
TT | Khu vực | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Huyện Đông Hòa |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 4.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 2.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 7.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 8.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 13.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 46.000 |
II | Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 4.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 2.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 7.000 |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 11.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 44.000 |
* Ghi chú:
- Đối với hộ gia đình: Tính bình quân 4 người/hộ.
- Đối với nhà nghỉ, phòng trọ: Tính bình quân 2 người/phòng.
- Đơn vị tính: 1 tấn rác = 1,4 m3 rác (dùng cho các đối tượng nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/8/2017. Hàng năm khi nhà nước có thay đổi về chính sách làm thay đổi giá lớn hơn 10%, giao Sở Xây dựng có trách nhiệm điều chỉnh (thông qua Sở Tài chính thẩm định), trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 62/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch hành động quản lý chất thải rắn cho thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, giai đoạn 2017-2022
- 6Quyết định 3460/QĐ-UBND năm 2017 quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá bổ sung công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, giá dịch vụ trông giữ xe tại chợ Trung tâm thị trấn Đăk Tô do tỉnh Kon Tum ban hành
- 11Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2021 về chấm dứt hiệu lực Quyết định 1550/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 3Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi năm 2013
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016
- 9Quyết định 62/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù do tỉnh Phú Yên ban hành
- 15Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch hành động quản lý chất thải rắn cho thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, giai đoạn 2017-2022
- 16Quyết định 3460/QĐ-UBND năm 2017 quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 17Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá bổ sung công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 20Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, giá dịch vụ trông giữ xe tại chợ Trung tâm thị trấn Đăk Tô do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1550/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực