Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1546/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân b ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn s 5010/STC-NS ngày 23/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo các biu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT,KTTHTien702

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.532.834

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

14.243.118

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

3.382.560

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

10.860.558

II

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.053.016

1

Thu bổ sung cân đối

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.053.016

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

VI

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

236.700

B

TỔNG CHI NSĐP

17.532.834

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.479.818

1

Chi đầu tư phát triển

4.566.782

2

Chi thường xuyên

9.423.782

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

5

Chi dự phòng ngân sách

284.800

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

198.314

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.053.016

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.063.966

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.989.050

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

236.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

7.320

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

7.320

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

236.700

1

Vay để bù đắp bội chi

236.700

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

14.810.873

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

11.757.857

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.053.016

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.053.016

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

14.810.873

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.080.507

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

4.730.366

-

Chi bổ sung cân đối

4.280.852

-

Chi bổ sung có mục tiêu

449.513

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP

236.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.215.627

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2.485.261

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.730.366

-

Thu bổ sung cân đối

4.280.852

-

Thu bổ sung có mục tiêu

449.513

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

II

Chi ngân sách

7.215.627

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.215.627

2

Chi bổ sung cho NS xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

23.886.700

14.479.818

I

Thu nội địa

15.550.000

14.243.118

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

7.075.000

6.592.327

-

Thuế giá trị gia tăng

2.852.000

2.656.518

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

540.000

502.987

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.650.000

3.399.822

-

Thuế tài nguyên

33.000

33.000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

42.000

39.395

-

Thuế giá trị gia tăng

24.000

22.355

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.000

13.040

-

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

566.000

527.274

-

Thuế giá trị gia tăng

245.000

228.207

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

320.000

298.067

-

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.200.000

2.989.525

-

Thuế giá trị gia tăng

1.072.070

998.588

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

296.030

275.740

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.702.640

1.585.938

-

Thuế tài nguyên

129.260

129.260

5

Thuế thu nhập cá nhân

500.000

465.729

6

Thuế bảo vệ môi trường

740.000

413.567

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

444.000

413.567

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

296.000

 

7

Lệ phí trước bạ

200.000

200.000

8

Thu phí, lệ phí

180.000

75.000

-

Phí và lệ phí trung ương

105.000

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

75.000

75.000

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

-

Phí và lệ phí xã

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.000

6.000

11

Thu cho thuê mặt đất, mặt nước

45.000

45.000

12

Thu tiền sử dụng đất

2.500.000

2.500.000

13

Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

130.000

130.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100.000

100.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

40.000

32.300

16

Thu khác ngân sách

215.000

116.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

10.000

10.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập quỹ của doanh nghiệp nhà nước

1.000

1,000

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

8.100.000

-

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

7.752.000

 

2

Thuế xuất khẩu

115.000

 

3

Thuế nhập khẩu

187.000

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

46.000

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

236.700

236.700

V

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

D TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CU CHI NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.532.834

10.317.207

7.215.627

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.479.818

7.264.191

7.215.627

I

Chi đầu tư phát triển

4.566.782

3.401.030

1.165.752

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.423.462

3.257.710

1.165.752

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

147.419

147.419

 

-

Chi khoa học và công nghệ

200

200

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.403.000

1.548.000

855.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xsố kiến thiết

100.000

100.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

136.000

136.000

 

4

Chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay

7.320

7.320

 

II

Chi thường xuyên

9.423.781

3.515.391

5.908.391

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.621.786

818.836

2.802.950

2

Chi khoa học và công nghệ

28.733

28.733

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

5.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

 

V

Dự phòng ngân sách

284.800

143.316

141.484

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

198.314

198.314

 

B

Chi các chương trình mục tiêu

3.053.016

3.053.016

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.063.966

1.063.966

 

CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

642.289

642.289

 

CTMTQG giảm nghèo bền vững

289.052

289.052

 

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

132.625

132.625

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.989.050

1.989.050

 

1

Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án

1.924.262

1.924.262

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.893.500

1.893.500

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

30.762

30.762

 

2

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

64.788

64.788

 

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

6.318

6.318

 

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

48.910

48.910

 

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

8.781

8.781

 

Hỗ trợ các Hội Văn hóa nghệ thuật địa phương

419

419

 

Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

160

160

 

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1)

11.994.557

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

4.730.366

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.264.191

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển (2)

3.401.030

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.257.710

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

143.320

II

Chi thường xuyên

3.515.391

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

818.836

2

Chi khoa học và công nghệ

28.733

3

Chi y tế, dân số và gia đình

871.919

4

Chi văn hóa thông tin

71.767

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.337

6

Chi thể dục thể thao

26.650

7

Chi bảo vệ môi trường

37.407

8

Chi các hoạt động kinh tế

793.027

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

488.088

10

Chi bảo đảm xã hội

118.922

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

IV

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.140

V

Dự phòng ngân sách

143.316

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (3)

198.314

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

Ghi chú:

- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ là 3.053,016 tỷ đồng.

- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 236,700 tỷ đồng.

- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.

 


Biểu số 51/CK-NSNN

D TOÁN CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, T CHỨC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng số

13.983.607

5.325.292

8.310.545

5.000

1.140

143.316

198.314

-

-

-

-

I

Các cơ quan, tổ chức

8.905.471

5.325.292

3.580.179

 

 

 

 

-

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

 

 

5.000

 

 

 

-

 

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

 

 

 

1.140

 

 

-

 

 

 

IV

Chi dự phòng ngân sách

143.316

 

 

 

 

143.316

 

-

 

 

 

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

198.314

 

 

 

 

 

198.314

-

 

 

 

VI

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

4.730.366

-

4.730.366

 

 

 

 

-

 

 

 

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi An ninh, Quốc phòng

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

4

6

7

8

9

10=11 12

11

12

13

14

 

Tổng số

6.608.397

269.000

147.419

200

384.502

80.220

1.100

30.000

58.046

3.447.835

1.696.549

1.450.669

90.000

90.000

A

Nguồn vốn trung ương

2.421.635

0

87.419

0

340.502

62.120

0

30.000

12.762

1.791.832

813.998

977.834

7.000

90.000

A.1

Vốn trong nước

2.390.873

0

87.419

0

322.502

62.120

0

30.000

0

1.791.832

813.998

977.834

7.000

90.000

I

Sở ngành

1.844.537

0

87.419

0

286.000

62.120

0

30.000

0

1.281.998

771.998

510.000

7.000

90.000

1

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng tỉnh

552.266

 

79.266

 

286.000

60.000

 

30.000

 

0

 

 

7.000

90.000

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

155.000

 

 

 

 

 

 

 

 

155.000

 

155.000

 

 

3

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

1.126.998

 

 

 

 

 

 

 

 

1.126.998

771.998

355.000

 

 

4

Sở Giáo dục

3.535

 

3.535

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5

Sở Văn hóa

2.120

 

 

 

 

2.120

 

 

 

0

 

 

 

 

6

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

4.618

 

4.618

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

II

UBND các huyện

546.336

0

0

0

36.502

0

0

0

0

509.834

42.000

467.834

0

0

1

Huyện Sơn Hà

54.792

 

 

 

 

 

 

 

 

54.792

 

54.792

 

 

2

Huyện Sơn Tây

97.491

 

 

 

 

 

 

 

 

97.491

 

97.491

 

 

3

Huyện Trà Bồng

122.224

 

 

 

 

 

 

 

 

122.224

 

122.224

 

 

4

Huyện Ba Tơ

67.502

 

 

 

 

 

 

 

 

67.502

 

67.502

 

 

5

Huyện Minh Long

21.269

 

 

 

 

 

 

 

 

21.269

 

21.269

 

 

6

Huyện Tư Nghĩa

11.533

 

 

 

 

 

 

 

 

11.533

 

11.533

 

 

7

Huyện Nghĩa Hành

10.953

 

 

 

 

 

 

 

 

10.953

 

10.953

 

 

8

Thị xã Đức Phổ

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

18.000

 

 

9

Huyện Mộ Đức

22.800

 

 

 

 

 

 

 

 

22.800

 

22.800

 

 

10

Thành phố Quảng Ngãi

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

11

Huyện Bình Sơn

22.370

 

 

 

 

 

 

 

 

22.370

 

22.370

 

 

12

Huyện Sơn Tịnh

9.900

 

 

 

 

 

 

 

 

9.900

 

9.900

 

 

13

Huyện Lý Sơn

87.502

 

 

 

36.502

 

 

 

 

51.000

42.000

9.000

 

 

A.2

Vốn nước ngoài

30.762

0

0

0

18.000

0

0

0

12.762

0

0

0

0

0

1

Sở Y tế

18.000

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài nguyên và môi trường

12.762

 

 

 

 

 

 

 

12.762

 

 

 

 

 

B

Nguồn địa phương

4.186.762

269.000

60.000

200

44.000

18.100

1.100

0

45.284

1.656.003

882.551

472.835

83.000

0

B.1

Nguồn XDCB của tỉnh

1.553.762

261.000

0

200

19.500

8.100

1.100

0

41.284

679.003

236.051

234.835

76.000

0

I

Phân cấp các địa phương

310.752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Bình Sơn

30.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Sơn Tịnh

19.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thành phố Quảng Ngãi

61.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Tư Nghĩa

24.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Mộ Đức

22.421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thị xã Đức Phổ

27.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Nghĩa Hành

18.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Minh Long

8.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Ba Tơ

27.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Sơn Hà

25.334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Sơn Tây

12.638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Trà Bồng

24.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Lý Sơn

7.957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đối ứng ODA

40.000

0

0

0

14.000

0

0

0

0

15.029

0

0

0

0

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

5.697

 

 

 

 

 

 

 

 

5.697

 

 

 

 

2

Sở Y tế

14.000

 

 

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.332

 

 

 

 

 

 

 

 

7.332

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

4

Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

5

Số kế hoạch vốn còn lại chưa phân khai sẽ giao cho các dự án khi đủ điều kiện giao vốn

10.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Bố trí trả n quyết toán dự án hoàn thành

46.510

0

0

0

0

0

0

0

1.084

8.674

2.051

1.035

0

0

1

Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

1.035

 

 

 

 

 

 

 

 

1.035

 

1.035

 

 

2

Sở Y tế

1.084

 

 

 

 

 

 

 

1.084

 

 

 

 

 

3

UBND huyện Ba Tơ

5.589

 

 

 

 

 

 

 

 

5.589

 

 

 

 

4

UBND huyện Sơn Hà

1.553

 

 

 

 

 

 

 

 

1.553

1.553

 

 

 

5

UBND huyện Bình Sơn

497

 

 

 

 

 

 

 

 

497

497

 

 

 

6

Còn lại phân khai sau khi đủ điều kiện

36.752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chuẩn bị đầu tư

5.000

0

0

0

0

0

100

0

200

600

0

600

0

0

1

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

2

Đài Phát thanh - Truyền hình

100

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

3

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

700

 

 

 

 

 

 

 

200

500

 

500

 

 

4

Còn lại phân khai sau

4.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

10.000

0

0

0

0

0

0

0

0

10.000

0

0

0

0

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

VI

Đối ng vốn ngân sách trung ương

103.500

15.000

0

0

0

0

0

0

0

58.500

31.000

27.500

30.000

0

1

Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

31.000

 

 

 

 

 

 

 

 

31.000

31.000

 

 

 

2

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

27.500

 

 

 

 

 

 

 

 

27.500

 

27.500

 

 

4

Công an tỉnh

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Danh mục dự án xin ý kiến kéo dài thời gian bố trí vn theo quy định

157.500

0

0

0

0

0

0

0

0

157.500

42.000

85.500

0

0

1

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

59.500

 

 

 

 

 

 

 

 

59.500

 

29.500

 

 

2

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

56.000

 

 

 

 

 

 

 

 

56.000

 

56.000

 

 

3

UBND Thành phố Quảng Ngãi

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

4

UBND huyện Bình Sơn

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

5

UBND huyện Mộ Đức

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

6

UBND huyện Ba Tơ

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

14.000

 

 

 

VIII

B trí chuyn tiếp các d án đang đầu tư

574.500

89.000

0

200

5.500

8.100

1.000

0

40.000

406.700

151.000

108.200

24.000

0

1

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Ngãi

19.000

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND huyện Lý Sơn

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

3

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

53.600

 

 

 

5.500

8.100

 

 

40.000

 

 

 

 

 

4

Sở Nội vụ

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.000

 

5

Sở Thông tin và Truyền thông

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công an tỉnh

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

66.000

66.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đài Phát thanh - Truyền Hình

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

11

UBND huyện Bình Sơn

31.000

 

 

 

 

 

 

 

 

31.000

 

 

 

 

12

UBND huyện Sơn Tịnh

47.000

 

 

 

 

 

 

 

 

47.000

47.000

 

 

 

13

UBND huyện Tư Nghĩa

61.000

 

 

 

 

 

 

 

 

61.000

 

 

 

 

14

UBND thị xã Đức Phổ

55.200

 

 

 

 

 

 

 

 

55.200

 

55.200

 

 

15

UBND huyện Nghĩa Hành

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

20.000

 

 

 

16

UBND huyện Minh Long

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

9.500

 

 

 

 

17

UBND huyện Ba Tơ

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

18

UBND huyện Sơn Hà

31.000

 

 

 

 

 

 

 

 

31.000

30.000

1.000

 

 

19

UBND huyện Sơn Tây

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

20

UBND huyện Trà Bồng

49.000

 

 

 

 

 

 

 

 

49.000

49.000

 

 

 

IX

Các dự án khi công mới

201.000

157.000

0

0

0

0

0

0

0

22.000

10.000

12.000

22.000

0

1

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

2

BQLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.000

 

3

Công an tỉnh

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND huyện Minh Long

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

7

Danh mục dự kiến khởi công mới năm 2023 (tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư để đủ điều kiện trình HĐND tỉnh phân bổ vốn)

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các chương trình MTQG và một số chương trình khác

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đi tác ông tư (nếu có)

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Xổ số kiến thiết

100.000

0

60.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án chuyển tiếp

42.000

0

42.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

42.000

 

42.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án khởi công năm 2023

18.000

0

18.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

18.000

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3

Ngun thu từ sắp xếp lại, xử lý nhì, đất thuộc s hữu nhà nước

130.000

8.000

0

0

24.500

0

0

0

0

0

0

0

4.000

0

1

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

28.500

 

 

 

24.500

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

2

Công an tỉnh

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phân khai sau cho các dự án sau khi trình HĐND tỉnh điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn trung hạn

93.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.4

Nguồn thu tiền sử dụng đất

2.403.000

0

0

0

0

10.000

0

0

4.000

977.000

646.500

238.000

3.000

0

I

Giao huyện, thị xã, thành phố quản lý, cân đi thu - chi

855.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án tỉnh qun lý

1.548.000

0

0

0

0

10.000

0

0

4.000

977.000

646.500

238.000

3.000

0

II.1

Dự án chuyn tiếp

100.500

0

0

0

0

0

0

0

4.000

96.500

30.000

0

0

0

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

35.500

 

 

 

 

 

 

 

4.000

31.500

 

 

 

 

2

UBND Thành phố Quảng Ngãi

65.000

 

 

 

 

 

 

 

 

65.000

30.000

 

 

 

II.2

Chuẩn bị đầu tư

11.000

0

0

0

0

0

0

0

0

3.500

1.000

500

3.000

0

1

UBND Thành phố Quảng Ngãi

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

3.000

 

2

Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

1.000

500

 

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

600

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

4

Phân khai sau

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.3

B sung bố trí lng ghép cho các dự án từ nguồn XDCB tập trung

897.000

0

0

0

0

10.000

0

0

0

877.000

615.500

237.500

0

0

III.3.1

Dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2016- 2020

269.000

0

0

0

0

0

0

0

0

269.000

49.000

220.000

0

0

1

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

10.000

20.000

 

 

2

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

234.000

 

 

 

 

 

 

 

 

234.000

34.000

200.000

 

 

3

Huyện Sơn Tây

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

III.3.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

573.000

0

0

0

0

0

0

0

0

573.000

531.500

17.500

0

0

1

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

149.000

 

 

 

 

 

 

 

 

149.000

149.000

 

 

 

2

UBND huyện Bình Sơn

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

3

UBND huyện Tư Nghĩa

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

40.000

 

 

 

4

UBND huyện Mộ Đức

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

55.000

40.000

15.000

 

 

5

UBND thị xã Đức Phổ

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

6

UBND huyện Nghĩa Hành

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

7

UBND huyện Minh Long

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

55.000

55.000

 

 

 

8

UBND huyện Ba Tơ

67.500

 

 

 

 

 

 

 

 

67.500

67.500

 

 

 

9

UBND huyện Sơn Hà

52.500

 

 

 

 

 

 

 

 

52.500

50.000

2.500

 

 

10

UBND huyện Sơn Tây

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

24.000

20.000

 

 

 

11

UBND huyện Trà Bồng

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

III.3.3

Danh mục dự kiến khi công mới

55.000

0

0

0

0

10.000

0

0

0

35.000

35.000

0

0

0

1

UBND huyện Sơn Tịnh

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND thành phố Quảng Ngãi

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

3

UBND huyện Nghĩa Hành

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

4

Danh mục dự kiến khởi công mới năm 2023 (tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư để đủ điều kiện trình HĐND tỉnh phân bổ vốn)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.4

Dự kiến phân khai sau (cho các dự án khi công mới đủ điều kiện giao vốn)

539.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân svà gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số

3.515.391

818.836

28.733

871.919

71.767

20.337

26.650

37.407

793.027

130.956

68.953

488.088

118.922

21.940

I

Chi thường xuyên

3.498.101

818.836

28.733

871.919

71.767

20.337

26.650

37.407

793.027

130.956

68.953

488.088

118.922

4.650

1

Văn phòng Tỉnh ủy

114.406

-

-

9.558

23.290

 

 

-

-

 

 

81.558

-

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

15.194

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

15.194

-

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

38.289

-

-

-

3.324

 

 

-

4.773

 

 

30.192

-

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.508

-

-

-

-

 

 

-

3.808

 

 

12.700

-

 

5

Sở Nội vụ (bao gồm Quỹ thi đua khen thưởng)

42.505

11.700

-

-

-

 

 

-

4.597

 

 

26.208

-

 

6

Sở Tư pháp

23.010

-

-

-

-

 

 

-

4.217

 

 

18.793

-

 

7

Sở Xây dựng

10.135

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

10.135

-

 

8

Sở Thông tin và Truyền thông

21.904

-

-

-

6.990

 

 

-

7.676

 

 

7.238

-

 

9

Sở Ngoại vụ

6.634

445

-

-

320

 

 

-

342

 

 

5.527

-

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

18.639

-

12.637

-

-

 

 

-

-

 

 

6.002

-

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

35.678

-

-

-

-

 

 

9.059

15.041

 

 

11.578

-

 

12

Sở Công Thương

15.615

-

-

-

-

 

 

-

4.895

 

 

10.720

-

 

13

Sở Giao thông Vận tải

147.087

-

-

-

-

 

 

-

130.956

130.956

 

16.131

-

 

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

130.836

2.900

-

-

-

 

 

-

-

 

 

9.268

118.668

-

15

Thanh tra tỉnh

8.931

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

8.931

-

 

16

Sở Y tế

387.545

784

535

372.426

-

 

 

1.700

-

 

 

12.100

-

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

89.526

19.209

-

-

33.718

 

26.650

-

2.370

 

 

7.579

-

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

671.374

663.267

-

-

-

 

 

-

-

 

 

8.107

-

 

19

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

47.665

46.969

696

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

20

Trường ĐH Tài chính Kế toán

694

694

-

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

21

Trường Chính trị tỉnh

8.175

8.175

-

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

22

BQL DA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

300

-

-

-

-

 

 

-

300

 

 

-

-

 

23

Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc

28.388

28.388

-

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

24

Ban chấp hành Đoàn TNCS HCM tỉnh

8.138

-

-

-

1.139

 

 

-

-

 

 

6.999

-

 

25

Sở Tài chính

14.423

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

14.423

-

 

26

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

126.948

-

1.735

-

-

 

 

-

68.953

 

68.953

56.260

-

 

27

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.905

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

4.905

-

 

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh

16.527

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

16.527

-

 

29

Hội Nông dân tỉnh

6.022

-

-

-

-

 

 

-

344

 

 

5.678

-

 

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.688

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

2.688

-

 

31

Đài Phát thanh truyền hình

20.337

-

-

-

-

20.337

 

-

-

 

 

-

-

 

32

Ban Dân tộc

5.996

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

5.996

-

 

33

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

166.929

-

-

-

-

 

 

26.648

115.391

 

 

24.890

-

 

34

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

3.542

-

-

-

-

 

 

-

900

 

 

2.642

-

 

35

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

2.140

-

. -

 

1.620

 

 

-

-

 

 

520

-

 

36

Hội Nhà báo tỉnh

1.759

-

-

-

1.366

 

 

-

-

 

 

393

-

 

37

Hội Luật gia tỉnh

718

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

718

 

 

38

Hội Người cao tuổi tỉnh

965

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

965

-

 

39

Hội Người mù

540

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

540

-

 

40

Hội Khuyến học tỉnh

1.171

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

1.171

-

 

41

Hội Đông y tỉnh

279

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

279

-

 

42

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

3.122

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

3.122

-

-

43

Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh

882

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

628

254

-

44

Liên hiệp các hội khoa học tỉnh

5.150

-

3.480

-

-

 

 

-

-

 

 

1.670

-

 

45

Hội Thanh niên xung phong tỉnh

482

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

482

-

 

46

Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh

296

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

296

-

 

47

Ban an toàn giao thông tỉnh

5.000

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

5.000

-

 

48

Hỗ trợ các cơ quan trung ương (Cục Thuế tỉnh 2.500 tỷ đồng, Cục Thống kê 400 triệu đồng, Tòa án nhân dân tỉnh 600 triệu đồng, Viện kiểm soát nhân dân tỉnh 500 triệu đồng, Liên đoàn Lao động tỉnh 150 triệu đồng, Cụm ĐBCD796 thuộc Bộ Tham mưu Quân khu V 100 triệu đồng)

4.650

-

 

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

4.650

49

Các chế độ chính sách về bảo hiểm y tế

489.935

-

-

489.935

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

50

Kinh phí chuyển đổi số (2)

77.960

-

-

-

-

 

 

-

77.960

 

 

-

-

 

51

Kinh phí sự nghiệp khoa học dự kiến cho đề tài, nhiệm vụ KHCN

9.650

-

9.650

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

-

52

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào (đoàn vào 4 tỷ đồng, gồm Tỉnh ủy 2 tỷ đồng, UBND tỉnh 2 tỷ đồng; đoàn ra 16 tỷ đồng) (3)

20.000

-

'

-

-

-

 

-

-

 

 

20.000

-

-

53

Ban Chỉ đạo 389

100

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

100

-

-

54

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi)

46.280

-

-

-

-

 

 

-

46.280

 

 

-

-

-

55

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và khắc phục lũ lụt 13 tỷ đồng; kinh phí cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, kiểm định, đánh giá an toàn công trình thủy lợi 2 tỷ đồng)

12.000

-

-

. -

-

 

 

-

12.000

 

 

-

-

 

56

Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững giai đoạn 2020-2030 (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tơ)

1.360

-

-

-

-

 

 

-

1.360

 

 

-

-

 

57

KP hỗ trợ vận chuyển xe buýt theo QĐ số 61/2016/QĐ-UBND (4)

8.078

-

-

-

-

 

 

-

8.078

 

 

-

-

 

58

Kinh phí phục vụ công tác phòng, chống thiên tai & TKCN (5)

6.175

 

 

 

 

 

 

 

6.175

 

 

 

 

 

59

Kinh phí quy hoạch (6)

11.271

-

-

-

-

 

 

-

11.271

 

 

-

-

 

60

Kinh phí hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Bộ phận một của các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (7)

9.300

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

9.300

-

 

61

Kinh phí thực hiện đo đạc, lập và chỉnh lý hồ sơ địa chính 03 xã Sơn Liên, Sơn Long, Sơn Máu và chỉnh lý hồ sơ địa chính 03 xã Sơn Mùa, Sơn Dung, Sơn Tân (Công văn số 1544/UBND-KTN ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh (8)

5.940

 

 

 

 

 

 

 

5.940

 

 

-

-

 

62

Vốn đối ứng các CT MTQG (9)

127.400

-

-

-

-

 

 

-

127.400

 

 

-

-

 

63

Kinh phí đối ứng thực hiện các chính sách ASXH (10)

140.000

20.000

-

-

-

 

 

-

120.000

 

 

-

-

 

64

Kinh phí thực hiện chính sách theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh và kinh phí hỗ trợ một lần cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ (11)

3.935

-

-

-

-

 

 

-

-

 

 

3.935

-

 

65

Kinh phí trợ cấp cho trẻ em mầm non và giáo viên theo Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm năm 2022 và 2023) (12)

16.305

16.305

-

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

66

Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa (Nghị định số 35/NĐ-CP của Chính phủ) (14)

12.000

-

-

-

-

 

 

-

12.000

 

 

-

-

 

II

Chi thường xuyên khác

17.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.290

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị tính %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB (1)

Thuế GTGT, thuế TTĐB (2)

Thu khác về thuế CTN và DV ngoài quốc doanh

Thuế tài nguyên

Lệ phí trước bạ (3)

Thuế sử dụng đất NN

Thuế sử dụng đất phi NN

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (4)

Tiền sử dụng đất (5)

Thuế thu nhập cá nhân của h GĐ, cá nhân KD

Tiền cho thuê đất, mặt nước

Lệ phí môn bài (6)

Phí, lệ phí (7)

Thu tiền bán nhà, thuê nhà, thanh lý TS thuộc sở hữu NN (8)

Phí BVMT đối với nước thải, khí thải, khai thác KS

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

Thu khác ngân sách (9)

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TP.Quảng Ngãi

52

78

100

50

100

 

 

70

100

78

100

100

100

100

50

 

100

2

Lý Sơn

93

93

100

100

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

3

Bình Sơn

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

4

Trà Bồng

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

5

Sơn Tịnh

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

6

Sơn Tây

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

7

Sơn Hà

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

8

Tư Nghĩa

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

9

Nghĩa Hành

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

10

Minh Long

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

11

Mộ Đức

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

12

Thị xã Đức Phổ

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

13

Ba Tơ

93

62

100

50

100

 

 

70

100

93

100

100

100

100

50

 

100

II

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường, xã thuộc TP

 

15

 

50

100

100

100

30

 

15

 

100

100

100

 

100

100

2

 

31

 

50

100

100

100

30

 

 

 

100

100

100

 

100

100

3

Thị trấn

 

31

 

50

100

100

100

30

 

 

 

100

100

100

 

100

100

Ghi chú:

- (1) Thuế GTGT, thuế TTĐB và thuế TNDN của các công ty cổ phần (bao gồm DNNN đã cổ phần hóa Nhà nước nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ), công ty TNHH, hợp tác xã

- (2) Thuế GTGT, thuế TTĐB của kinh tế cá thể, hộ gia đình

- (3) Lệ phí trước bạ nhà đất: cấp xã hưởng 100%; lệ phí trước bạ khác: cấp huyện hưởng 100%.

- (4) Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: áp dụng đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp.

- (5) Thu tiền sử dụng đất: dự án NS tỉnh đầu tư: NS tỉnh hưởng 100%; dự án NS huyện, thành phố đầu tư: NS huyện, thành phố hưởng 100%.

- (6) Lệ phí môn bài thu từ các DN, công ty, HTX: cấp huyện hưởng 100%; Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sx kinh doanh: cấp xã hưởng 100%.

- (7), (8), (9) Thu theo phân cấp: cấp nào quản lý, cấp đó hưởng.

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ B SUNG VÀ D TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện, thị xã, TP được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối, bổ sung mục tiêu từ NS cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, TP

Tổng số

Chia ra

Thu NS huyện hưởng 100%

Thu NS huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG S

6.245.770

2.485.261

1.334.125

1.151.136

4.730.366

0

0

7.215.627

1

TP Quảng Ngãi

4.366.020

975.190

424.090

551.100

463.264

 

 

1.438.454

2

Trà Bồng

59.760

64.534

37.955

26.579

496.377

 

 

560.911

3

Lý Sơn

13.120

12.211

6.770

5.441

187.107

 

 

199.317

4

Sơn Tây

114.530

119.522

61.890

57.632

160.655

 

 

280.177

5

Ba Tơ

76.400

72.671

27.120

45.551

418.803

 

 

491.474

6

Tư Nghĩa

262.870

237.807

171.870

65.937

381.782

 

 

619.589

7

Mộ Đức

213.870

126.037

86.735

39.302

425.177

 

 

551.214

8

Thị xã Đức Phổ

236.560

220.431

161.590

58.841

474.909

 

 

695.340

9

Bình Sơn

622.360

430.273

214.885

215.388

475.069

 

 

905.342

10

Nghĩa Hành

55.920

52.069

27.675

24.394

314.409

 

 

366.478

11

Sơn Hà

48.520

60.934

37.730

23.204

418.649

 

 

479.582

12

Sơn Tịnh

166.120

104.442

70.385

34.057

322.059

 

 

426.501

13

Minh Long

9.720

9.141

5.430

3.711

192.107

 

 

201.248

 


Biểu số 56/CK-NSNN

D TOÁN CHI B SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

449.513

 

449.513

 

1

TP Quảng Ngãi

136.725

 

136.725

 

2

Trà Bồng

23.453

 

23.453

 

3

Lý Sơn

17.654

 

17.654

 

4

Sơn Tây

16.602

 

16.602

 

5

Ba Tơ

28.369

 

28.369

 

6

Tư Nghĩa

24.572

 

24.572

 

7

Mộ Đức

25.433

 

25.433

 

8

TX Đức Phổ

48.628

 

48.628

 

9

Bình Sơn

34.535

 

34.535

 

10

Nghĩa Hành

21.730

 

21.730

 

11

Sơn Hà

31.681

 

31.681

 

12

Sơn Tịnh

32.079

 

32.079

 

13

Minh Long

8.052

 

8.052

 

 


Biểu số S7/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS & MN

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

Chương trình mc tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng s

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

TỔNG S

1.063.966

497.373

566.593

642.289

282.724

282.724

-

359.565

359.565

-

289.052

113.679

113.679

-

175.373

175.373

-

132.625

100.970

100.970

-

31.655

31.655

-

1

Ngân sách cấp tỉnh

1.063.966

497.373

566.593

642.289

282.724

282.724

 

359.565

359.565

 

289.052

113.679

113.679

 

175.373

175.373

 

132.625

100.970

100.970

 

31.655

31.655

 

2

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1546/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản