- 1Quyết định 43/QĐ-UB năm 1982 về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 698/QĐ-STP | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Biểu số 1, 2 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-STP ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
(Dùng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp I/ đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Chi tiết theo đơn vị sử dụng | |||||||||
VP Sở Tư pháp C414-K341 | TT. Trợ giúp PLNN C414-K338 | TT. DV đấu giá tài sản C414-K338 | Phòng Công chứng số 1 C414-K338 | Phòng Công chứng sổ 2 C414-K338 | Phòng Công chứng số 3 C414-K338 | Phòng Công chứng số 4 C414- K338 | Phòng Công chứng số 5 C414-K338 | Phòng Công chứng số 6 C414-K338 | Phòng Công chứng số 7 C414-K338 | |||
A | B | 1=2 3 ... 11 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 158.945.000.000 | 20.945.000.000 | - | - | 24.000.000.000 | 18.000.000.000 | 15.000.000.000 | 28.000.000.000 | 20.000.000.000 | 14.000.000.000 | 19.000.000.000 |
1.1 | Lệ phí | 845.000.000 | 845.000.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - LP sao lục | 550.000.000 | 550.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - LP Quốc tịch, XNQT | 85.000.000 | 85.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - LP Đăng ký hoạt động (trong nước) | 160.000.000 | 160.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài) | 50.000.000 | 50.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Phí | 158.100.000.000 | 20.100.000.000 | - | - | 24.000.000.000 | 18.000.000.000 | 15.000.000.000 | 28.000.000.000 | 20.000.000.000 | 14.000.000.000 | 19.000.000.000 |
| - Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp | 20.100.000.000 | 20.100.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí công chứng, chứng thực | 138.000.000.000 | - | 0 | 0 | 24.000.000.000 | 18.000.000.000 | 15.000.000.000 | 28.000.000.000 | 20.000.000.000 | 14.000.000.000 | 19.000.000.000 |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 113.238.450.000 | 9.738.450.000 | 0 | 0 | 18.000.000.000 | 13.500.000.000 | 11.250.000.000 | 21.000.000.000 | 15.000.000.000 | 10.500.000.000 | 14.250.000.000 |
2.1 | Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp | 113.238.450.000 | 9.738.450.000 | 0 | 0 | 18.000.000.000 | 13.500.000.000 | 11.250.000.000 | 21.000.000.000 | 15.000.000.000 | 10.500.000.000 | 14.250.000.000 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 113.238.450.000 | 9.738.450.000 | 0 | 0 | 18.000.000.000 | 13.500.000.000 | 11.250.000.000 | 21.000.000.000 | 15.000.000.000 | 10.500.000.000 | 14.250.000.000 |
| Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP | 9.738.450.000 | 9.738.450.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí chi sự nghiệp | 103.500.000.000 | 0 | 0 | 0 | 18.000.000.000 | 13.500.000.000 | 11.250.000.000 | 21.000.000.000 | 15.000.000.000 | 10.500.000.000 | 14.250.000.000 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 45.706.550.000 | 11.206.550.000 | - | - | 6.000.000.000 | 4.500.000.000 | 3.750.000.000 | 7.000.000.000 | 5.000.000.000 | 3.500.000.000 | 4.750.000.000 |
3.1 | Lệ phí | 845.000.000 | 845.000.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - LP sao lục | 550.000.000 | 550.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - LP Quốc tịch, XNQT | 85.000.000 | 85.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - LP Đăng ký hoạt động (trong nước) | 160.000.000 | 160.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài) | 50.000.000 | 50.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Phí | 44.861.550.000 | 10.361.550.000 | - | - | 6.000.000.000 | 4.500.000.000 | 3.750.000.000 | 7.000.000.000 | 5.000.000.000 | 3.500.000.000 | 4.750.000.000 |
| - Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM). | 10.361.550.000 | 10.361.550.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Phí công chứng, chứng thực | 34.500.000.000 | - | - | - | 6.000.000.000 | 4.500.000.000 | 3.750.000.000 | 7.000.000.000 | 5.000.000.000 | 3.500.000.000 | 4.750.000.000 |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 65.348.000.000 | 57.583.000.000 | 7.275.000.000 | 490.000.000 | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi quản lý hành chính | 57.583.000.000 | 57.583.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 14.477.000.000 | 14.477.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ ngân sách thành phố | 12.834.000.000 | 12.834.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020 | 458.651.000 | 458.651.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 120.000.000 | 120.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 403.000.000 | 403.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 43.106.000.000 | 43.106.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ ngân sách thành phố | 35.995.000.000 | 35.995.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020 | 99.500.000 | 99.500.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 7.111.000.000 | 7.111.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 7.765.000.000 | - | 7.275.000.000 | 490.000.000 | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 3.087.000.000 | 0 | 3.087.000.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ ngân sách thành phố | 2.757.000.000 |
| 2.757.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020 | 110.897.000 |
| 110.897.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 20.000.000 |
| 20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 314.000.000 |
| 314.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 16.000.000 |
| 16.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 4.678.000.000 | - | 4.188.000.000 | 490.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ ngân sách thành phố | 2.973.000.000 |
| 2.483.000.000 | 490.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2020 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 1.705.000.000 |
| 1.705.000.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-STP ngày 31/12/2019 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Tổng số |
A | B | C |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 20.945.000.000 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 20.945.000.000 |
1.1 | Lệ phí | 845.000.000 |
| - LP sao lục | 550.000.000 |
| - LP Quốc tịch, XNQT | 85.000.000 |
| - LP Đăng ký hoạt động (trong nước) | 160.000.000 |
| - LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài) | 50.000.000 |
1.2 | Phí | 20.100.000.000 |
| - Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp | 20.100.000.000 |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 9.738.450.000 |
2.1 | Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp | 9.738.450.000 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 9.738.450.000 |
| Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP | 9.738.450.000 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 |
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 11.206.550.000 |
3.1 | Lệ phí | 845.000.000 |
| - LP sao lục | 550.000.000 |
| - LP Quốc tịch, XNQT | 85.000.000 |
| - LP Đăng ký hoạt động (trong nước) | 160.000.000 |
| - LP Đăng ký hoạt động (nước ngoài) | 50.000.000 |
3.2 | Phí | 10.361.550.000 |
| - Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM). | 10.361.550.000 |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 57.583.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 57.583.000.000 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 14.477.000.000 |
| - Chi từ ngân sách thành phố | 12.834.000.000 |
| Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020 | 458.651.000 |
| Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng | 120.000.000 |
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 1.240.000.000 |
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang | 403.000.000 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 43.106.000.000 |
| - Chi từ ngân sách thành phố | 35.995.000.000 |
| Trong đó: 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2020 | 99.500.000 |
| - Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố | 7.111.000.000 |
| - Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang |
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 1.240.000.000 đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 403.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của Chính phủ.
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang - nếu có) với số tiền là 7.111.000.000 đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.
- Danh mục kinh phí thực hiện không tự chủ năm 2020: chi tiết theo Bảng kê đính kèm.
BẢNG KÊ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2020
(Đính kèm Biểu số 2 - Đơn vị SDNS: Văn Phòng Cơ quan Sở Tư pháp)
Đvt: đồng
STT | NỘI DUNG | Nguồn | SỐ TIỀN |
| Dự toán thực hiện không tự chủ cấp đầu năm 2020, trong đó: |
| 43.106.000.000 |
01 | - Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND | 14 | 7.111.000.000 |
02 | - Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề thanh tra | 12 | 30.000.000 |
03 | - Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành thanh tra (25%) | 12 | 80.000.000 |
04 | - Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp công dân, xử lý đơn | 12 | 58.000.000 |
05 | - Kinh phí đồng phục Thanh tra | 12 | 16.000.000 |
06 | - Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính | 12 | 50.000.000 |
07 | - Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 12 | 34.000.000 |
08 | - Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO | 12 | 80.000.000 |
09 | - Kinh phí hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính | 12 | 16.000.000 |
10 | - Kinh phí trợ cấp thôi việc | 12 | 100.000.000 |
11 | - Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên tư pháp | 12 | 4.540.000.000 |
12 | - Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề án Giám định tư pháp | 12 | 124.000.000 |
13 | - Kinh phí ĐA nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của Trọng tài thương mại đến năm 2020 | 12 | 97.000.000 |
14 | - Kinh phí Đề án phát triển đội ngũ Luật sư đến năm 2020 | 12 | 20.000.000 |
15 | - Kinh phí Hội đồng phổ biến giáo dục pháp luật | 12 | 2.200.000.000 |
16 | - Kinh phí Kiểm tra, rà soát, nhập dữ liệu văn bản | 12 | 192.000.000 |
17 | - Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC (theo chỉ đạo của UBND TP) | 12 | 230.000.000 |
18 | - Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật | 12 | 262.000.000 |
19 | - Kinh phí triển khai thi hành Luật Hộ tịch | 12 | 100.000.000 |
20 | - Kinh phí triển khai chương trình hành động Quốc gia về công tác Hộ tịch tại TP.HCM | 12 | 235.000.000 |
21 | - Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài | 12 | 178.000.000 |
22 | - Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 12 | 150.000.000 |
23 | - Kinh phí mua sắm tài sản (trong đó: 10% dành để thực hiện CCTL là 50 trđ) | 12 | 500.000.000 |
24 | - Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (trong đó: 10% dành để thực hiện CCTL là 49,5 trđ) | 12 | 495.000.000 |
25 | - Kinh phí phục vụ công tác thu phí, lệ phí | 12 | 3.018.000.000 |
26 | - Kinh phí tham gia vụ kiện nhà đầu tư nước ngoài tại Công ty Tâm An | 12 | 23.190.000.000 |
- 1Quyết định 43/QĐ-UB năm 1982 về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Luật Hộ tịch 2014
- 3Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 7Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023
Quyết định 698/QĐ-STP năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 698/QĐ-STP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Huỳnh Văn Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực