ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1531/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 25 tháng 05 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định 162/QĐ-TTg ngày 31/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 276/TTr-STC ngày 15/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai; gồm 38 danh mục, cụ thể như sau:
(Chi tiết danh mục dịch vụ sự nghiệp công theo phụ biểu đính kèm)
1. Căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước được phê duyệt tại Điều 1 và định mức kinh tế kỹ thuật do Trung ương ban hành, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
2. Căn cứ danh mục và giá dịch vụ được phê duyệt, trong quá trình xây dựng dự toán thu, chi ngân sách hàng năm, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham mưu cho UBND tỉnh về phương thức tổ chức thực hiện (đấu thầu, đặt hàng,...) để cung cấp các dịch vụ sự nghiệp công theo quy định.
3. Giao Sở Xây dựng định kỳ hàng năm căn cứ quy định của Trung ương và tình hình thực tế tại địa phương tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực ngành mình để ban hành, áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Trung ương ban hành (Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 31/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ) | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình tính giá dịch vụ công | Ghi chú | |
Danh mục dịch vụ áp dụng theo Quy định của Trung ương | Danh mục dịch vụ sửa đổi, bổ sung để áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai | |||||
|
|
|
|
| ||
1 | Lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp: |
|
| x |
|
|
- | Quy hoạch xây dựng vùng liên tỉnh, vùng chức năng đặc thù có ý nghĩa quốc gia, vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh; quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù cấp quốc gia; quy hoạch chung đô thị mới có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới hành chính của hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; quy hoạch chung đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương với đô thị loại III trở lên và các quy hoạch khác do Thủ tướng Chính phủ giao |
|
| x |
|
|
- | Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị quốc gia |
|
| x |
|
|
- | Quy hoạch cấp nước, quy hoạch thoát nước và xử lý nước thải vùng liên tỉnh; quy hoạch quản lý chất thải rắn vùng liên tỉnh |
|
| x |
|
|
- | Quy hoạch phát triển hệ thống công sở các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước của các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập ở trung ương |
|
| x |
|
|
- | Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam, quy hoạch phát triển xi măng, các chương trình, đề án quốc gia về vật liệu xây dựng; quy hoạch phát triển các sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu (trừ quy hoạch phát triển xi măng); quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng chủ yếu, khoáng sản làm xi măng |
|
| x |
|
|
- | Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực ngành Xây dựng |
|
| x |
|
|
2 | Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
| x |
|
|
3 | Xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành Xây dựng |
|
| x |
|
|
4 | Xây dựng, thu thập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; phát triển cổng thông tin điện tử |
|
| x |
|
|
5 | Điều tra thống kê: |
|
| x |
|
|
| Thực hiện các cuộc điều tra thống kê quốc gia được Chính phủ giao cho Bộ Xây dựng chủ trì gồm: Chỉ số giá xây dựng; Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước, tập trung |
|
| x |
|
|
| Thực hiện các cuộc điều tra thống kê định kỳ nhằm thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
| ||
1 | Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc gia, định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
| x |
|
|
2 | Đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi của Bộ Xây dựng quản lý |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
| ||
1 | Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ Xây dựng |
|
| x |
|
|
2 | Xây dựng và thực hiện các chương trình quan trắc hiện trạng môi trường, các tác động đối với môi trường trong lĩnh vực quản lý của Bộ Xây dựng |
|
| x |
|
|
3 | Các nhiệm vụ, dự án sự nghiệp môi trường; ứng phó với biến đổi khí hậu thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong các công trình xây dựng |
|
| x |
|
|
4 | Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường ngành Xây dựng |
|
| x |
|
|
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ XÂY DỰNG |
|
| x |
|
| |
1 | Dịch vụ phát hành các ấn phẩm, sách, báo, tạp chí khoa học chuyên ngành xây dựng, phổ biến pháp luật ngành Xây dựng |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
| ||
1 | Nhóm dịch vụ giáo dục nghề nghiệp: Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng, liên thông trung cấp - cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác |
|
| x |
|
|
2 | Nhóm dịch vụ giáo dục đại học: Dịch vụ đào tạo liên thông cao đẳng - đại học, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ |
|
| x |
|
|
3 | Xây dựng chương trình và đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức của Bộ Xây dựng và các đối tượng khác theo chương trình, đề án, nhiệm vụ được giao do ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|
| x |
|
|
4 | Xây dựng chương trình và đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về quản lý xây dựng và phát triển đô thị đối với công chức lãnh đạo, chuyên môn đô thị các cấp |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
| ||
1 | Dịch vụ khám, chữa bệnh ngành Xây dựng |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
| Dịch vụ định hướng không gian kiến trúc cảnh quan đô thị trên địa bàn thành phố phù hợp với chính sách chung của Nhà nước và quy hoạch xây dựng cụ thể ở địa phương. | x |
|
|
2 |
|
| Dịch vụ thỏa thuận tuyến các công trình kỹ thuật đô thị và thỏa thuận các đồ án quy hoạch. | x |
|
|
3 |
|
| Dịch vụ đề xuất định hướng lập các dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch | x |
|
|
4 |
|
| Dịch vụ tổ chức nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc đô thị theo đề tài. | x |
|
|
5 |
|
| Dịch vụ nghiên cứu, phổ biến thiết kế mẫu các công trình kiến trúc cho các vùng đô thị, nông thôn. | x |
|
|
6 |
|
| Dịch vụ khảo sát, đo đạc, thiết kế các đồ án quy hoạch chung, quy hoạch vùng, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu chức năng đô thị, các thị trấn huyện lỵ, thị xã, các vùng đầu tư lập trung. | x |
|
|
7 |
|
| Dịch vụ nghiên cứu, rà soát điều chỉnh các đồ án quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết xây dựng phát triển đô thị và nông thôn của địa phương cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội để trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt. | x |
|
|
8 |
|
| Dịch vụ cung cấp tài liệu, số liệu cho các chủ đầu tư để lập dự án đầu tư - xây dựng, cập nhật tài liệu quy hoạch theo định kỳ. | x |
|
|
9 |
|
| Dịch vụ công bố các đồ án quy hoạch xây dựng | x |
|
|
10 |
|
| Dịch vụ Cung cấp các thông tin, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ đột xuất theo yêu cầu. | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
| Dịch vụ kiểm tra, kiểm định đánh giá chất lượng xây dựng công trình, chất lượng các sản phẩm vật liệu xây dựng. |
| x |
|
2 |
|
| Dịch vụ tư vấn tìm nguyên nhân gây ra sự cố công trình, đề xuất phương án giải quyết. |
| x |
|
3 |
|
| Dịch vụ kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
|
| Phối hợp, tổ chức đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác xây dựng | x |
|
|
2 |
|
| Thực hiện, tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng | x |
|
|
- 1Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1531/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Thanh Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực