Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1248/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý;
Xét đề nghị của Sở Tài chính và Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1118/TTrLN:TC-XD ngày 24 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng của thành phố Cần Thơ, (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Xây dựng:
- Tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng của thành phố Cần Thơ.
- Xây dựng phương án, gửi Sở Tài chính thẩm tra, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Xây dựng của thành phố Cần Thơ trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cơ quan có thẩm quyền ban hành và lộ trình tính đủ chi phí theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ và Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ.
2. Giao Sở Tài chính:
- Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng của thành phố Cần Thơ theo phương án của Sở Xây dựng đề xuất.
- Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Xây dựng theo phân cấp của thành phố và các quy định hiện hành.
3. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện:
Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Xây dựng theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp của thành phố và các quy định hiện hành, sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp.
4. Trường hợp các văn bản của Trung ương có liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Xây dựng của thành phố Cần Thơ được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các quy định mới. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Xây dựng của thành phố Cần Thơ phù hợp với thực tế và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các Giám đốc Sở: Nội vụ, Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN) THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công |
I | Dịch vụ thuộc lĩnh vực quy hoạch |
1 | Cắm mốc giới và quản lý mốc giới các đồ án quy hoạch đã được phê duyệt theo Thông tư 10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 của Bộ Xây dựng |
II | Dịch vụ thuộc lĩnh vực chất lượng công trình xây dựng |
1 | Kiểm định chất lượng xây dựng an toàn chịu lực, sự cố, đánh giá giá trị còn lại, đánh giá mức độ nguy hiểm của công trình xây dựng thuộc vốn NSNN |
2 | Giám định chất lượng công trình xây dựng |
3 | Thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng, cấu kiện công trình |
4 | Giám định tư pháp trong hoạt động xây dựng |
5 | Kiểm định chất lượng hiện trạng và lập quy trình bảo trì công trình |
III | Dịch vụ thuộc lĩnh vực Kinh tế và phát triển vật liệu xây dựng |
1 | Tổ chức nghiên cứu, tiếp nhận và phổ biến giải pháp công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng phù hợp với điều kiện, địa điểm thành phố theo yêu cầu Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
IV | Dịch vụ thuộc lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
1 | Quản lý chuyên ngành về cấp, thoát nước đô thị và khu công nghiệp |
2 | Quản lý hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, đô thị |
3 | Quản lý nghĩa trang |
4 | Quản lý chất thải rắn thông thường |
5 | Kết cấu hạ tầng giao thông đô thị |
6 | Quản lý xây dựng ngầm đô thị |
V | Dịch vụ công ích |
1 | Duy trì hệ thống thoát nước đô thị |
2 | Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị |
3 | Duy trì cây xanh đô thị |
4 | Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị |
5 | Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP. Cần Thơ |
VI | Dịch vụ thuộc lĩnh vực Khoa học công nghệ |
1 | Phát triển cổng thông tin điện tử của Sở |
VII | Dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý nhà, quản lý chung cư |
1 | Quản lý nhà ở, chung cư thuộc sở hữu nhà nước |
2 | Quy hoạch phát triển hệ thống công tác cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước |
- 1Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Xây dựng Quảng Ninh
- 8Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Sở Xây dựng quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công lạc hậu, lò vòng, lò đứng, lò thủ công cải tiến sử dụng nhiên liệu hóa thạch trên địa bàn thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2017–2020
- 6Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 12Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Xây dựng Quảng Ninh
- 14Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Sở Xây dựng quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 1248/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thanh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra