- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 42/2017/TT-BGTVT quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 34/TTr-SGTVT ngày 08/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục 03 thủ tục hành chính chuẩn hóa.
- Quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ và lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | - 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; - 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. | - Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. |
02 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | ||||
03 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
02 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
03 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ.
- Quản lý vận tải phương tiện và người lái: QLVTPTVNL.
1.1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
1.2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
* Đối với phương tiện là xe ô tô: tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTVNL. | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). | Chuyên viên Phòng QLVTPTVNL | 06 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
* Đối với phương tiện thủy nội địa: tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTVNL. | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). | Chuyên viên Phòng QLVTPTVNL | 40 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL | 04 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 02 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 56 giờ |
2. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTVNL. | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). | Chuyên viên Phòng QLVTPTVNL | 06 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
- 1Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ và lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 30 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 4033/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng kiểm, Du lịch, Đường bộ, Đường thủy nội địa)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 42/2017/TT-BGTVT quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 30 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 19Quyết định 4033/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 21Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng kiểm, Du lịch, Đường bộ, Đường thủy nội địa)
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 447/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực