- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2019/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 22 tháng 11 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 198/HĐND-KT ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc thống nhất ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2986/TTr-STC ngày 14 tháng 11 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định này áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 12 năm 2019. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thay thế tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã tại Quyết định số 3463/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh.
2. Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị và chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh nhu cầu trang bị các trang thiết bị y tế chuyên dùng ngoài quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 2 Quyết định này, hoặc trường hợp tiêu chuẩn, định mức do UBND tỉnh quy định chưa phù hợp với thực tế, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để nghiên cứu, tổng hợp báo cáo trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ TUYẾN HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
3 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 2 |
8 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
9 | Máy điện tim | Máy | 2 |
10 | Máy điện não | Máy | 1 |
11 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
12 | Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
14 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
15 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
5 | Máy thận nhân tạo | Máy | 7 |
6 | Máy thở | Máy | 1 |
7 | Máy gây mê | Máy | 2 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 5 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 4 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 4 |
11 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
13 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
14 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
15 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
16 | Bàn mổ | Cái | 2 |
17 | Máy điện tim | Máy | 4 |
18 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
19 | Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
20 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
21 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
22 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 3 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
7 | Máy thở | Máy | 2 |
8 | Máy gây mê | Máy | 2 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 4 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 5 |
12 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
13 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
14 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
15 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
16 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
17 | Bàn mổ | Cái | 2 |
18 | Máy điện tim | Máy | 3 |
19 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
20 | Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
21 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
22 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
23 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 3 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
3 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
7 | Máy thở | Máy | 1 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 3 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 2 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 2 |
11 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
12 | Máy điện tim | Máy | 2 |
13 | Máy điện não | Máy | 1 |
14 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
15 | Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
16 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
17 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
18 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
5 | Máy thở | Máy | 3 |
6 | Máy gây mê | Máy | 2 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 3 |
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 5 |
10 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 2 |
11 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
12 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
13 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
14 | Bàn mổ | Cái | 4 |
15 | Máy điện tim | Máy | 3 |
16 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
17 | Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
18 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
19 | Hệ thống khám nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
20 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
21 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 4 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 2 |
6 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
7 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 1 |
8 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
9 | Bàn mổ | Cái | 1 |
10 | Máy điện tim | Máy | 2 |
11 | Máy điện não | Máy | 1 |
12 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
14 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
15 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 1 |
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
5 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
6 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
7 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
8 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
9 | Máy thận nhân tạo | Máy | 14 |
10 | Máy thở | Máy | 3 |
11 | Máy gây mê | Máy | 2 |
12 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 3 |
13 | Bơm tiêm điện | Cái | 6 |
14 | Máy truyền dịch | Máy | 6 |
15 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 |
16 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 3 |
20 | Bàn mổ | Cái | 2 |
21 | Máy điện tim | Máy | 6 |
22 | Máy điện não | Máy | 1 |
23 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống khám nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
25 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
26 | Hệ thống khám nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
27 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
28 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 6 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
5 | Máy thận nhân tạo | Máy | 4 |
6 | Máy thở | Máy | 2 |
7 | Máy gây mê | Máy | 2 |
8 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 3 |
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 3 |
10 | Máy truyền dịch | Máy | 3 |
11 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
12 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
13 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
14 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
15 | Bàn mổ | Cái | 2 |
16 | Máy điện tim | Máy | 2 |
17 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
18 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
19 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
20 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
4 | Máy thở | Máy | 2 |
5 | Máy gây mê | Máy | 1 |
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 3 |
7 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
8 | Máy truyền dịch | Máy | 5 |
9 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
10 | Bàn mổ | Cái | 2 |
11 | Máy điện tim | Máy | 2 |
12 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
14 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
15 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 2 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 3 |
5 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
6 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
8 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
9 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 1 |
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 2 |
3 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
4 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
5 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 10 |
9 | Máy thở | Máy | 3 |
10 | Máy gây mê | Máy | 4 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 8 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 8 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 8 |
14 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
15 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 1 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
19 | Bàn mổ | Cái | 2 |
20 | Máy điện tim | Máy | 3 |
21 | Máy điện não | Máy | 2 |
22 | Hệ thống khám nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
23 | Hệ thống khám nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống khám nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
25 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
26 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 4 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ TUYẾN HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Máy tạo oxy | Máy | 5 |
2 | Máy cạo vôi răng | Máy | 1 |
3 | Máy điện châm | Máy | 10 |
4 | Máy đắp sáp | Máy | 5 |
5 | Máy xung điện | Máy | 5 |
6 | Máy kéo cột sống tự động | Máy | 5 |
7 | Giường đa năng | Cái | 5 |
8 | Giường bệnh | Cái | 50 |
9 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 6 |
10 | Máy doppler sản khoa | Máy | 2 |
11 | Máy phân tích khí máu | Máy | 5 |
12 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 1 |
13 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 |
14 | Hệ thống báo gọi y tế | Hệ thống | 5 |
15 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
16 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 2 |
17 | Máy giặt quần áo bệnh nhân | Cái | 3 |
18 | Tủ đầu giường | Cái | 50 |
19 | Bàn khám bệnh | Cái | 10 |
20 | Máy khí dung | Máy | 5 |
21 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 5 |
22 | Tủ đựng thuốc | Cái | 6 |
23 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút | Máy | 3 |
2 | Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn | Máy | 5 |
3 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 1 |
4 | Máy làm ấm dịch truyền | Máy | 1 |
5 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
6 | Bộ mở khí quản | Bộ | 1 |
7 | Giường cấp cứu | Cái | 5 |
8 | Băng ca chuyển bệnh nhân | Cái | 5 |
9 | Bình oxy 5-10kg + van giảm áp kèm đồng hồ | Bình | 2 |
10 | Máy đo điện giải N+, K+, Cl- điện cực chọn lọc lon | Máy | 1 |
11 | Tủ bảo quản mẫu XN loại 250 lít | Cái | 1 |
12 | Máy hút diện | Máy | 1 |
13 | Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn | Máy | 1 |
14 | Máy đo huyết áp điện tử để bàn | Máy | 2 |
15 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 1 |
16 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 5 |
17 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 1 |
18 | Kính lúp 2 mặt | Cái | 1 |
19 | Tủ sấy khô ≥ 60 lít | Cái | 1 |
20 | Máy đo thị lực điện tử | Máy | 1 |
21 | Máy cắt Bột | Máy | 1 |
22 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút | Cái | 1 |
2 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 |
3 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
4 | Giường 2 tay quay | Cái | 20 |
5 | Hệ thống báo gọi y tá | Cái | 1 |
6 | Máy rửa phim X-quang tự động ≥ 90 phim/giờ | Cái | 1 |
7 | Máy phân tích huyết học tự động ≥ 22 thông số | Cái | 1 |
8 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Cái | 1 |
9 | Kính hiển vi sinh học có monitor camera + Máy ảnh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
10 | Máy hút điện | Cái | 1 |
11 | Máy giặt, vắt ≥ 30kg | Cái | 1 |
12 | Máy rửa dụng cụ siêu âm | Cái | 1 |
13 | Máy thanh khử trùng phòng mổ | Cái | 1 |
14 | Tủ đầu giường | Cái | 17 |
15 | Bàn khám bệnh | Cái | 10 |
16 | Đèn bàn khám bệnh | Cái | 15 |
17 | Máy châm cứu | Cái | 8 |
18 | Máy khí dung | Cái | 3 |
19 | Máy hút điện | Cái | 4 |
20 | Máy hút đạp chân | Cái | 2 |
21 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 3 |
22 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Cái | 10 |
23 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 5 |
24 | Cáng tay | Cái | 5 |
25 | Cáng đẩy | Cái | 6 |
26 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 3 |
27 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 6 |
28 | Khay quả đậu 825ml, thép không gỉ | Cái | 9 |
29 | Khay quả đậu 475ml, thép không gỉ | Cái | 10 |
30 | Khay đựng dụng cụ nông | Cái | 6 |
31 | Khay đựng dụng cụ sâu | Cái | 7 |
32 | Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ | Cái | 10 |
33 | Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm | Cái | 7 |
34 | Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm | Cái | 13 |
35 | Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm | Cái | 11 |
36 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | Cái | 13 |
37 | Kéo thẳng, nhọn 145mm | Cái | 14 |
38 | Kéo thẳng tù 145mm | Cái | 8 |
39 | Kéo cong nhọn/nhọn 145mm | Cái | 15 |
40 | Kéo thẳng nhọn/tù 145mm | Cái | 12 |
41 | Kéo cong tù 145mm | Cái | 10 |
42 | Kéo cắt bông gạc | Cái | 14 |
43 | Kẹp kim Mayo 200mm | Cái | 11 |
44 | Cán dao số 4 | Cái | 9 |
45 | Lưỡi dao mổ số 21 - Hộp 5 lưỡi | Cái | 14 |
46 | Đèn Clar | Bộ | 5 |
47 | Giá treo dịch truyền |
| 16 |
48 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 2 |
49 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 4 |
50 | Kim châm cứu và Hộp đựng kim | Bộ | 50 |
51 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 3 |
52 | Đèn hồng ngoại | Cái | 8 |
53 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Cái | 8 |
54 | Kẹp lấy dị vật tai | Cái | 10 |
55 | Loa soi tai | Bộ 3 Cái | 7 |
56 | Kẹp lấy dị vật mũi | Cái | 10 |
57 | Kìm khám mũi | Cái | 7 |
58 | Ghế nha khoa | Cái | 2 |
59 | Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 5 |
60 | Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 4 |
61 | Bẩy răng thẳng | Cái | 6 |
62 | Bẩy răng cong | Cái | 6 |
63 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ | 3 |
64 | Bơm tiêm nha khoa | Cái | 3 |
65 | Bộ khám (khay quả đậu, gương, gấp) | Bộ | 5 |
66 | Bộ dụng cụ hàn răng sâu ngà đơn giản | Bộ | 5 |
67 | Bảng thử thị lực | Cái | 10 |
68 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 5 |
69 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | Cái | 10 |
70 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 4 |
71 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 3 |
72 | Tủ lạnh 150 lít | Cái | 7 |
73 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 4 |
74 | Máy ly tâm | Cái | 4 |
75 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
76 | Van âm đạo các cỡ | Cái | 4 |
77 | Thước đo tử cung | Cái | 1 |
78 | Thước đo khung chậu | Cái | 1 |
79 | Kẹp lấy vòng | Cái | 2 |
80 | Kẹp cổ tử cung 2 răng, 280mm, thép không gỉ | Cái | 2 |
81 | Bộ dụng cụ hút thai 1 van + ống hút số 4, 5, 6 | Cái | 12 |
82 | Chậu tắm trẻ em 25 lít | Cái | 3 |
83 | Kéo cát tầng sinh môn 200mm | Cái | 3 |
84 | Kim khâu cổ tử cung | Cái | 3 |
85 | Cân trẻ sơ sinh 15kg | Cái | 2 |
86 | Tủ sấy điện cỡ nhỏ | Cái | 8 |
87 | Kẹp dụng cụ sấy hấp | Cái | 5 |
88 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Máy tạo oxi di động 5 lít/phút | Cái | 5 |
2 | Máy hút điện | Cái | 4 |
3 | Máy đo Bộ bão hòa oxy loại để bàn | Cái | 2 |
4 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
5 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
6 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 1 |
7 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái | 2 |
8 | Bộ mở khí quản | Bộ | 2 |
9 | Giường 2 tay quay | Cái | 10 |
10 | Giường cấp cứu nhi | Cái | 3 |
11 | Bình oxy 5-10kg + van giảm ép kèm đồng hồ | Bình | 3 |
12 | Máy X - quang răng + rửa phim | Bộ | 1 |
13 | Máy rửa phim X - quang tự động ≥ 90 phim/giờ | Cái | 1 |
14 | Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm | Cái | 1 |
15 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Cái | 1 |
16 | Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít | Cái | 1 |
17 | Máy hút điện | Cái | 3 |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
19 | Bộ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
20 | Bộ dụng, cụ phẫu thuật sản phụ khoa (gồm có KHHGĐ) | Bộ | 1 |
21 | Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt | Bộ | 2 |
22 | Bộ dụng cụ chích chắp lẹo | Bộ | 1 |
23 | Máy hút dịch cho trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
24 | Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn | Cái | 3 |
25 | Máy hút điện | Cái | 1 |
26 | Máy phun khí dung siêu âm | Cái | 2 |
27 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 1 |
28 | Máy xông khí dung | Cái | 1 |
29 | Bàn sưởi ấm sơ sinh | Cái | 1 |
30 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 2 |
31 | Bóp bóng nhi | Cái | 1 |
32 | Huyết áp nhi | Cái | 1 |
33 | Hộp chăm sóc sơ sinh | Bộ | 1 |
34 | Bộ khám điều trị nội soi TMH + Ghế | Bộ | 1 |
35 | Bộ kính thử thị lực kèm theo gọng (cận + viễn) | Bộ | 1 |
36 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
37 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 |
38 | Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ (Skiascope set) | Bộ | 1 |
39 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 2 |
40 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 |
41 | Tủ sấy khô ≥ 60 lít | Cái | 1 |
42 | Đèn gù (làm tiểu phẫu) | Cái | 1 |
43 | Máy khúc xạ kế tự động | Cái | 1 |
44 | Máy châm cứu | Cái | 4 |
45 | Máy sóng ngắn điều trị | Cái | 1 |
46 | Máy điện từ trường điều trị | Cái | 1 |
47 | Máy laser điều trị 25 W | Cái | 1 |
48 | Máy điều trị xung điện | Cái | 1 |
49 | Nồi hấp ướt 75 lít | Cái | 2 |
50 | Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện | Cái | 1 |
51 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Máy hút nhớt | Cái | 1 |
2 | Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn | Cái | 3 |
3 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
4 | Bộ mở khí quản | Bộ | 2 |
5 | Máy phun khí dung siêu âm | Cái | 1 |
6 | Máy ủ ấm dịch truyền | Cái | 1 |
7 | Huyết áp người lớn | Cái | 3 |
8 | Huyết áp nhi | Cái | 2 |
9 | Bóp bóng lớn | Cái | 1 |
10 | Bóp bóng nhi | Cái | 1 |
11 | Ống nghe | Cái | 3 |
12 | Đèn đọc phim | Cái | 1 |
13 | Đèn gù | Cái | 1 |
14 | Khay chữ nhật Inox 20 x 25 | Cái | 2 |
15 | Khay chữ nhật Inox 30 x 45 | Cái | 1 |
16 | Khay quả đậu Inox 500ml | Cái | 1 |
17 | Hộp hấp gòn Inox 20 x 15 | Cái | 1 |
18 | Hộp Inox 10 x 20 | Cái | 1 |
19 | Lọ cắm kìm 13 | Cái | 1 |
20 | Lọ cắm kìm 15 | Cái | 1 |
21 | Xe tiêm thuốc 35 x 50 | Cái | 1 |
22 | Xe tiêm thuốc 40 x 50 | Cái | 1 |
23 | Xe tiêm thuốc 40 x 60 | Cái | 2 |
24 | Xe tiêm thuốc có hộc | Cái | 2 |
25 | Cọc dịch truyền | Cái | 4 |
26 | Bộ thụt tháo | Cái | 1 |
27 | Băng ca xe đẩy Inox | Cái | 2 |
28 | Cân đồng hồ | Cái | 1 |
29 | Xe lăn | Cái | 2 |
30 | Đèn cực tím di động | Cái | 1 |
31 | Giường 2 tay quay | Cái | 10 |
32 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 1 |
33 | Máy đo độ đông máu cầm tay | Cái | 1 |
34 | Máy cất nước 2 lần + Bộ tiền lọc | Bộ | 1 |
35 | Kính hiển vi 2 mát | Cái | 2 |
36 | Cân kỹ thuật 0,1 gram | Cái | 1 |
37 | Tủ lạnh trữ máu 140 lít | Cái | 1 |
38 | Tủ lạnh 280 lít | Cái | 1 |
39 | Tủ ấm | Cái | 1 |
40 | Máy huyết học tự động | Cái | 2 |
41 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 1 |
42 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
43 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 1 |
44 | Pipete | Bộ | 2 |
45 | Pipete đơn kênh 1000mcl | Cái | 2 |
46 | Pipete đơn kênh 100mcl | Cái | 2 |
47 | Pipete đơn kênh 200mcl | Cái | 2 |
48 | Pipete đơn kênh 50mcl | Cái | 2 |
49 | Tủ lạnh sinh phẩm | Cái | 1 |
50 | Tủ lạnh bệnh phẩm | Cái | 1 |
51 | Máy lắc ngang | Cái | 1 |
52 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
53 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
54 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 1 |
55 | Hộp vận chuyển mẫu | Cái | 1 |
56 | Lọ cắm kìm | Cái | 1 |
57 | Pen cong không mấu 16cm | Cái | 2 |
58 | Khay quả đậu 500ml | Cái | 1 |
59 | Khay hình chữ nhật 30x40 | Cái | 1 |
60 | Xe để máy điện tim | Cái | 1 |
61 | Hộp đựng bông gòn nhỏ | Cái | 2 |
62 | Khay chữ nhật 21x25 | Cái | 2 |
63 | Khay quả đậu 1000ml | Cái | 1 |
64 | Hộp đựng bông gòn lớn | Cái | 1 |
65 | Máy rửa phim tự động | Cái | 1 |
66 | Bàn chụp phim nhôm 80 x200 | Cái | 1 |
67 | Giá chụp phổi | Cái | 1 |
68 | Hộp chữ chì | Hộp | 1 |
69 | Đèn đọc phim | Cái | 1 |
70 | Thùng rửa phim | Cái | 3 |
71 | Khay phơi phim | Cái | 5 |
72 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 1 |
73 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
74 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 3 |
75 | Bộ dụng cụ triệt sản nữ | Bộ | 1 |
76 | Bộ dụng cụ triệt sản nam | Bộ | 1 |
77 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
78 | Bộ trung phẫu | Bộ | 2 |
79 | Bộ đặt nội khí quản 5 lưỡi | Bộ | 1 |
80 | Bộ mở khí quản 2 lưỡi | Bộ | 1 |
81 | Máy hút dịch chạy điện liên tục áp lực thấp | Cái | 1 |
82 | Máy hút điện | Cái | 1 |
83 | Máy hút điện có xe đẩy | Cái | 1 |
84 | Tủ sấy 250 độ C 180 lít | Cái | 1 |
85 | Nồi hấp ướt 75 lít | Cái | 1 |
86 | Máy hút nhớt 2 bình | Cái | 2 |
87 | Bồn rửa tay Inox | Cái | 1 |
88 | Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn | Cái | 1 |
89 | Bộ thay băng | Bộ | 5 |
90 | Giá để dụng cụ | Cái | 2 |
91 | Xe tiêm thuốc 35 x 50 | Cái | 2 |
92 | Xe tiêm thuốc 40 x 60 | Cái | 1 |
93 | Xe tiêm thuốc 50 x 80 | Cái | 1 |
94 | Xe tiêm thuốc có hộc 40 x 60 | Cái | 1 |
95 | Xe tiêm thuốc có hộc 50 x 80 | Cái | 1 |
96 | Hộp chữ nhật Inox có nắp 18 x 29 | Cái | 1 |
97 | Hộp chữ nhật Inox có nắp 7 x 21 | Cái | 1 |
98 | Hộp chữ nhật Inox có nắp 18 x 38 | Cái | 1 |
99 | Hộp chữ nhật nhôm 10 x 21 | Cái | 7 |
100 | Hộp hấp gòn nhôm 21 x 15 | Cái | 1 |
101 | Hộp nhôm 22 x 30 | Cái | 1 |
102 | Hộp hấp gòn Inox 14 x 25 | Cái | 2 |
103 | Hộp Inox 13 x 24 | Cái | 1 |
104 | Hộp Inox 10 x 20 | Cái | 2 |
105 | Hộp Inox 17 x 32 | Cái | 1 |
106 | Huyết áp người lớn | Cái | 3 |
107 | Ống nghe | Cái | 3 |
108 | Nhiệt kế | Cái | 5 |
109 | Khay quả đậu 500ml | Cái | 3 |
110 | Khay quả đậu 800ml | Cái | 8 |
111 | Khay quả đậu 1000ml | Cái | 2 |
112 | Khay CN Inox 20 x 30 | Cái | 6 |
113 | Khay CN Inox 30 x 45 | Cái | 1 |
114 | Khay CN Inox 32 x 47 | Cái | 4 |
115 | Lọ cắm kìm | Cái | 4 |
116 | Đèn đọc phim | Cái | 2 |
117 | Đèn cực tím 1,2m | Cái | 3 |
118 | Đèn gù | Cái | 1 |
119 | Bóp bóng người lớn | Cái | 2 |
120 | Cán dao mổ số 4 | Cái | 2 |
121 | Cọc truyền dịch Inox | Cái | 3 |
122 | Băng ca xe đẩy | Cái | 1 |
123 | Đèn cực tím di động | Cái | 1 |
124 | Bàn Mayo | Cái | 1 |
125 | Bộ tiểu phẫu túi da | Bộ | 5 |
126 | Bộ tiểu phẫu hộp Innox | Bộ | 6 |
127 | Kìm bấm xương | Cái | 2 |
128 | Bộ khâu vết thương | Bộ | 1 |
129 | Pen tim có răng 25cm | Cái | 1 |
130 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 2 |
131 | Bàn sưởi ấm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
132 | Bộ đỡ đẻ | Bộ | 5 |
133 | Bộ may tầng sinh môn | Bộ | 5 |
134 | Bộ đặt vòng | Bộ | 2 |
135 | Bộ kiểm tra cổ tử cung | Bộ | 1 |
136 | Bộ may thẩm mỹ | Bộ | 1 |
137 | Bộ khám phụ khoa | Bộ | 3 |
138 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
139 | Bàn sanh | Cái | 4 |
140 | Máy hút đờm 2 bình | Cái | 1 |
141 | Giường Inox | Cái | 15 |
142 | Hộp Inox 10 x 20 | Cái | 1 |
143 | Hộp hấp gòn Inox 14x25 | Cái | 1 |
144 | Hộp đựng gòn tròn Inox 13x16 | Cái | 1 |
145 | Hộp đựng gòn tròn Inox 13x16 | Cái | 1 |
146 | Hộp CN Inox 15 x 25 x 12 | Cái | 1 |
147 | Hộp CN Inox 24 x 40 x 5 | Cái | 1 |
148 | Đèn gù | Cái | 2 |
149 | Đèn cực tím 6 tấc | Cái | 1 |
150 | Xe tiêm thuốc 40 x 60 | Cái | 2 |
151 | Xe tiêm thuốc 50 x 80 | Cái | 1 |
152 | Xe tiêm thuốc có hộc 40 x 60 | Cái | 1 |
153 | Cọc truyền dịch | Cái | 3 |
154 | Lọ cắm kìm | Cái | 1 |
155 | Xe lăn | Cái | 1 |
156 | Cân trẻ em | Cái | 1 |
157 | Cân người lớn | Cái | 1 |
158 | Bộ cảo đồng hồ oxy | Cái | 2 |
159 | Pen thẳng 25cm | Cái | 10 |
160 | Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình chi trên | Bộ | 1 |
161 | Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình chi dưới | Bộ | 1 |
162 | Huyết áp điện tử | Cái | 1 |
163 | Huyết áp cơ | Cái | 1 |
164 | Ống nghe | Cái | 2 |
165 | Đèn đọc phim | Cái | 1 |
166 | Xe lăn | Cái | 1 |
167 | Máy đo huyết áp tự động | Cái | 1 |
168 | Bộ khám điều trị TMH + Ghế | Cái | 1 |
169 | Bộ dụng cụ cắt Amydal | Bộ | 1 |
170 | Bộ dụng cụ khám TMH | Bộ | 1 |
171 | Bộ ngũ quan | Bộ | 1 |
172 | Máy đốt họng hạt | Cái | 1 |
173 | Que đốt họng | Cái | 3 |
174 | Muỗng tai - mũi - họng | Cái | 2 |
175 | Cây thăm dò tai | Cây | 1 |
176 | Cây lấy dị vật nhỏ | Cây | 1 |
177 | Cây lấy dị vật lớn | Cây | 1 |
178 | Ống rửa mùi | Cái | 2 |
179 | Ống hút nhỏ | Cái | 2 |
180 | Bộ đèn soi tai | Bộ | 1 |
181 | Khay quả đậu 1000ml | Cái | 2 |
182 | Panh mũi | Cái | 2 |
183 | Đèn Cla | Cái | 1 |
184 | Nhíp cong lấy dị vật | Cái | 3 |
185 | Đèn đọc phim | Cái | 1 |
186 | Máy ghế nha | Cái | 1 |
187 | Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 7 |
188 | Kìm nhổ răng cối hàm trên | Cái | 1 |
189 | Kìm nhổ răng cối hàm dưới | Cái | 3 |
190 | Kìm nhổ chân răng hàm trên | Cái | 3 |
191 | Kìm nhổ răng số 8 hàm trên | Cái | 1 |
192 | Kìm nhổ răng số 8 hàm dưới | Cái | 2 |
193 | Kìm 150 | Cái | 1 |
194 | Kìm 151 | Cái | 1 |
195 | Kìm bấm xương | Cái | 1 |
196 | Cây nại thẳng lớn | Cái | 6 |
197 | Bơm tiêm nha Inox | Cái | 2 |
198 | Gương nha khoa | Cái | 2 |
199 | Đầu khoan siêu tốc | Cái | 1 |
200 | Cán gương | Cái | 15 |
201 | Máy trộn Amangam | Cái | 1 |
202 | Cây lấy Amangam | Cái | 1 |
203 | Cây nhồi Amangam | Cái | 1 |
204 | Cây trộn Egunote | Cái | 2 |
205 | Cây tách nướu | Cái | 1 |
206 | Cây bó đai thép | Cái | 1 |
207 | Nại khuỷu | Cái | 2 |
208 | Nạo ngà | Cái | 2 |
209 | Phẫu tích gắp gòn | Cái | 9 |
210 | Thám trâm | Cái | 2 |
211 | Máy huyết áp cơ | Cái | 1 |
212 | Hộp gòn tròn 10 x 13 | Cái | 1 |
213 | Hộp CN Inox có nắp 20 x 32 | Cái | 1 |
214 | Hộp Inox 10 x 20 | Cái | 1 |
215 | Khay quả đậu 200ml | Cái | 2 |
216 | Khay quả đậu 500ml | Cái | 2 |
217 | Khay quả đậu 1000ml | Cái | 6 |
218 | Xe tiêm thuốc có hộc 40 x 60 | Cái | 1 |
219 | Lò sấy Galy | Cái | 1 |
220 | Bộ kính thử thị lực (cận - viễn) | Bộ | 1 |
221 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
222 | Bộ soi bóng đồng tử do khúc xạ | Bộ | 1 |
223 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
224 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 1 |
225 | Sinh kính hiển vi khám mắt | Cái | 1 |
226 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 1 |
227 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 |
228 | Bảng thị lực | Cái | 1 |
229 | Bộ mổ chấp | Bộ | 2 |
230 | Huyết áo người lớn | Cái | 1 |
231 | Ống nghe | Cái | 1 |
232 | Đèn gù | Cái | 1 |
233 | Bàn tiểu phẫu Inox | Cái | 1 |
234 | Khay quả đậu 500ml | Cái | 1 |
235 | Khay Inox 32 x 47 | Cái | 1 |
236 | Lọ cắm kìm | Cái | 1 |
237 | Hộp hấp gòn 15 x 20 | Cái | 1 |
238 | Hộp Inox 10 x 20 | Cái | 1 |
239 | Cân điện tử có thước đo | Cái | 1 |
240 | Cân có thước đo | Cái | 1 |
241 | Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn | Cái | 3 |
242 | Máy hút điện | Cái | 1 |
243 | Máy phun khí dung siêu âm | Cái | 2 |
244 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 1 |
245 | Máy xông khí dung | Cái | 1 |
246 | Bàn sưởi ấm sơ sinh | Cái | 1 |
247 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 2 |
248 | Bóp bóng nhi | Cái | 1 |
249 | Bóp bóng người lớn | Cái | 1 |
250 | Huyết áp nhi | Cái | 1 |
251 | Huyết áp người lớn | Cái | 3 |
252 | Hộp chăm sóc sơ sinh | Bộ | 1 |
253 | Ống nghe | Cái | 5 |
254 | Hộp hấp gòn Inox 14 x 22 | Cái | 1 |
255 | Hộp Inox 10 x 25 | Cái | 1 |
256 | Đèn đọc 2 phim | Cái | 1 |
257 | Khay CN Inox 28 x 38 | Cái | 4 |
258 | Khay CN Inox 20 x 30 | Cái | 1 |
259 | Khay quả đậu 500ml | Cái | 2 |
260 | Khay quả đậu 800ml | Cái | 3 |
261 | Lọ cắm kìm nhỏ | Cái | 2 |
262 | Lọ cắm kìm lớn | Cái | 2 |
263 | Xe tiêm thuốc 40 x 60 | Cái | 2 |
264 | Xe tiêm thuốc 50 x 80 | Cái | 1 |
265 | Xe tiêm thuốc có hộc 40 x 60 | Cái | 2 |
266 | Xe tiêm thuốc có hộc 50 x 80 | Cái | 1 |
267 | Xe Inox 28 x 38 | Cái | 1 |
268 | Xe lăn | Cái | 1 |
269 | Cọc truyền dịch | Cái | 8 |
270 | Băng ca có bánh xe | Cái | 1 |
271 | Hộp Inox chữ nhật 10x20 | Cái | 4 |
272 | Hộp bông gòn nhỏ | Cái | 4 |
273 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 1 |
274 | Bộ cảo đồng hồ oxy | Bộ | 2 |
275 | Máy điện châm | Cái | 7 |
276 | Máy điện châm | Cái | 5 |
277 | Đèn gù hồng ngoại | Cái | 3 |
278 | Máy Massager | Cái | 1 |
279 | Bộ giác hơi | Bộ | 1 |
280 | Huyết áp cơ | Cái | 1 |
281 | Huyết áp điện tử | Cái | 1 |
282 | Khay CN Inox 20 x 30 | Cái | 1 |
283 | Hộp đựng bông cồn | Cái | 1 |
284 | Pen cong 16cm | Cái | 2 |
285 | Cân 60kg | Cái | 1 |
286 | Cân 0.5 kg | Cái | 1 |
287 | Thanh song song | Bộ | 1 |
288 | Gương soi sửa dáng đi | Bộ | 1 |
289 | Bánh xe xoay tập vai | Bộ | 1 |
290 | Cầu thang xoáy để tập vai | Bộ | 1 |
291 | Dụng cụ tập kéo đa năng | Bộ | 1 |
292 | Ghế tập mạnh cơ chi trên và chi dưới | Bộ | 1 |
293 | Ròng rọc | Bộ | 1 |
294 | Thang gắn tường | Bộ | 1 |
295 | Giường tập vật lý trị liệu | Bộ | 2 |
296 | Bàn kéo giãn-thắt lưng và cột sống | Bộ | 1 |
297 | Bàn tập hoạt động trị liệu | Bộ | 1 |
298 | Bộ hoạt động trị liệu 14 món | Bộ | 1 |
299 | Khung tập đi người lớn | Bộ | 2 |
300 | Khung tập đi trẻ em | Bộ | 2 |
301 | Gậy ba chấu | Bộ | 2 |
302 | Nạng nách | Bộ | 2 |
303 | Thảm trải sàn | Bộ | 1 |
304 | Ghế ngồi cho KTV | Bộ | 2 |
305 | Gối ôm trẻ em | Bộ | 1 |
306 | Bục tam giác | Bộ | 1 |
307 | Bập bênh tròn | Bộ | 1 |
308 | Bàn dành cho đào tạo hoạt động trị liệu trẻ em | Bộ | 1 |
309 | Ghế ngồi bại não | Bộ | 2 |
310 | Ghế ngồi bại não có góc | Bộ | 1 |
311 | Khung tập đứng-tư thế sấp/nghiêng/Bàn tập nghiêng xiêng | Bộ | 1 |
312 | Dụng cụ chỉnh vẹo cột sống tư thế | Bộ | 1 |
313 | Bậc gỗ tập PHCN | Bộ | 1 |
314 | Dụng cụ tập cổ chân, cơ bắp chân | Bọ | 1 |
315 | Xe đạp chở kháng | Bộ | 1 |
316 | Máy điện châm | Bộ | 1 |
317 | Bóng tập cho trẻ em bại não | Bộ | 1 |
318 | Tạ tập tay cho người liệt | Bộ | 1 |
319 | Lò xo kéo | Bộ | 1 |
320 | Đèn hồng ngoại | Cái | 1 |
321 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút | Máy | 5 |
2 | Máy cạo vôi răng | Máy | 1 |
3 | Máy điện châm | Cái | 10 |
4 | Đèn hồng ngoại | Cái | 10 |
5 | Máy đắp sáp | Cái | 1 |
6 | Máy xung điện 2 dòng | Cái | 1 |
7 | Máy sóng ngắn | Cái | 1 |
8 | Máy kéo cột sống tự động | Cái | 1 |
9 | Máy điện châm | Cái | 1 |
10 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 1 |
11 | Giường xoa bóp | Cái | 1 |
12 | Bộ khám ngũ quan | Cái | 1 |
13 | Hộp đựng kim châm cứu | Cái | 60 |
14 | Máy vật lý trị liệu roya | Cái | 3 |
15 | Bộ dụng cụ lấy dị vật tai | Cái | 3 |
16 | Loa soi tai Bộ 3 Cái | Cái | 7 |
17 | Kẹp lấy dị vật mũi | Cái | 10 |
18 | Kìm khám mũi | Cái | 5 |
19 | Miếng dán Máy xung điện | Cái | 50 |
20 | Đèn soi tai | Cái | 1 |
21 | Đèn đội | Cái | 1 |
22 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
23 | Máy nén hơi không dầu | Máy | 1 |
24 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 1 |
25 | Máy đo ống tủy | Máy | 1 |
26 | Máy thử tủy (thử điện) | Máy | 1 |
27 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Máy | 1 |
28 | Máy dopler sản khoa | Máy | 2 |
29 | Máy phân tích khí máu | Cái | 2 |
30 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
31 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
32 | Hệ thống báo gọi y tá | Cái | 2 |
33 | Kính hiển vi sinh học có monitor camera + Máy ảnh kỹ thuật số | Bộ | 2 |
34 | Máy hút điện | Cái | 2 |
35 | Máy giặt, vắt ≥ 30kg | Cái | 1 |
36 | Máy rửa dụng cụ siêu âm | Cái | 1 |
37 | Tủ đầu giường | Cái | 30 |
38 | Bàn khám bệnh | Cái | 15 |
39 | Máy khí dung | Cái | 3 |
40 | Máy hút điện | Cái | 2 |
41 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 8 |
42 | Cáng tay | Cái | 5 |
43 | Cáng đẩy | Cái | 5 |
44 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 4 |
45 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 5 |
46 | Khay quả đậu 825ml, thép không gỉ | Cái | 4 |
47 | Khay quả đậu 475ml, thép không gỉ | Cái | 7 |
48 | Khay đựng dụng cụ nông | Cái | 4 |
49 | Khay đựng dụng cụ sâu | Cái | 8 |
50 | Hộp đựng dụng cụ vừa, lớn | Cái | 20 |
51 | Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ | Cái | 10 |
52 | Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm | Cái | 10 |
53 | Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm | Cái | 18 |
54 | Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm | Cái | 12 |
55 | Kéo thẳng, nhọn 145mm | Cái | 27 |
56 | Kéo thẳng tù 145mm | Cái | 16 |
57 | Kéo cong nhọn/nhọn 145mm | Cái | 27 |
58 | Kéo thẳng nhọn/tù 145mm | Cái | 20 |
59 | Kéo cong tù 145mm | Cái | 10 |
60 | Kéo cắt bông gạc | Cái | 15 |
61 | Kéo cắt chỉ | Cái | 20 |
62 | Kéo mét zerbou | Cái | 5 |
63 | Kẹp kim Mayo 200mm | Cái | 11 |
64 | Kìm kẹp kim | Cái | 3 |
65 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 2 |
66 | Bộ dụng cụ mổ sản | Cái | 2 |
67 | Bộ dụng cụ mổ ruột thừa | Bộ | 2 |
68 | Máy hấp ướt dụng cụ | Cái | 1 |
69 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
70 | Máy hút dịch | Cái | 2 |
71 | Bộ dụng cụ mổ xương chi trên | Cái | 2 |
72 | Bộ dụng cụ mổ xương chi dưới | Cái | 2 |
73 | Khoan xương | Cái | 3 |
74 | Bộ dụng cụ vi phẫu | Cái | 2 |
75 | Que lấy gân | Cái | 5 |
76 | Máy hấp sấy đồ vải | Cái | 1 |
77 | Giá treo dịch truyền | Cái | 26 |
78 | Đèn hồng ngoại | Cái | 9 |
79 | Mỏ vịt | Cái | 30 |
80 | Máy sấy dụng cụ | Cái | 1 |
81 | Tủ đựng dụng cụ Inox | Cái | 1 |
82 | Đèn gù kiểm Col | Cái | 1 |
83 | Hộp đựng mỏ vịt 32 x 17cm | Cái | 5 |
84 | Kềm kẹp kim 16 cm | Cái | 10 |
85 | Nhíp không mấu | Cái | 10 |
86 | Kéo cong cắt TSM 20 cm | Cái | 20 |
87 | Kẹp rốn 14 cm | Cái | 20 |
88 | Kéo thẳng 16 cm | Cái | 10 |
89 | Hộp đựng dụng cụ 22 x 10 cm | Cái | 20 |
90 | Bóp bóng sơ sinh | Cái | 1 |
91 | Nệm bàn sanh | Tấm | 3 |
92 | Nhíp có mấu | Cái | 5 |
93 | Karman 1 van | Cái | 2 |
94 | Karman cá mập | Cái | 1 |
95 | Bay nhựa xanh | Cái | 6 |
96 | Bay trộn inox | Cái | 3 |
97 | Cây nạo ngà | Cây | 6 |
98 | Cây nhét chỉ (cây đưa đầu vuông) | Cây | 3 |
99 | Cây nhồi đầu nhỏ | Cây | 3 |
100 | Kính trộn | Cái | 3 |
101 | Trục đánh bóng composite | Cái | 5 |
102 | Cán gương | Cái | 21 |
103 | Hộp đựng mũi khoan | Hộp | 2 |
104 | Hộp đựng trâm | Hộp | 2 |
105 | Hộp inox Số 1 đựng dụng cụ | Hộp | 1 |
106 | Hộp inox Số 3 đựng dụng cụ | Hộp | 3 |
107 | Kẹp gắp | Cái | 15 |
108 | Mâm khám (13x22x2cm) | Cái | 21 |
109 | Thám trâm | Cái | 21 |
110 | Mũi cạo vôi dưới nướu | Cái | 12 |
111 | Nạy tam giác | Cặp | 2 |
112 | Nạy thẳng #2 | Cây | 2 |
113 | Nạy thẳng số 1 | Cái | 2 |
114 | Nạy thẳng số 3 | Cái | 2 |
115 | Nạy tí hon (Bộ 3 cây) | Bộ | 2 |
116 | Ống chích sắt | Cái | 3 |
117 | Kềm #150 | Cái | 3 |
118 | Kềm #151 | Cái | 3 |
119 | Kềm càng cua răng khôn HD | Cái | 2 |
120 | Kềm mỏ chim răng cối lớn HD | Cái | 3 |
121 | Kềm nhổ chân răng trẻ em (HD) | Cái | 2 |
122 | Kềm sừng bò Hàm dưới | Cái | 2 |
123 | Kềm sừng bò răng cối lớn HT (P) | Cái | 2 |
124 | Kềm sừng bò răng cối lớn HT (T) | Cái | 2 |
125 | Kéo cắt chỉ | Cái | 6 |
126 | Bảng so màu VITAPAN CLASSIC | Cái | 1 |
127 | Cây tháo mão | Cây | 2 |
128 | Chén trộn | Cái | 3 |
129 | Dao sáp #3 | Cây | 2 |
130 | Dao sáp số #15 | Cây | 2 |
131 | Ống bơm cao su lỏng | Cái | 4 |
132 | Gương khám nha | Cái | 1 |
133 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
134 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
135 | Giường 2 tay quay | Cái | 20 |
136 | Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình chi trên | Bộ | 1 |
137 | Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình chi dưới | Bộ | 1 |
138 | Máy xét nghiệm HBA1C | Máy | 1 |
139 | Máy Li tâm | Máy | 1 |
140 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Hệ thống Máy huyết học tự động | Cái | 1 |
2 | Máy đông máu tự động | Cái | 1 |
3 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | Cái | 1 |
4 | Máy đo đàn hồi cục máu đông | Cái | 1 |
5 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Cái | 2 |
6 | Máy đo khí máu động mạch | Cái | 1 |
7 | Máy ion đồ | Cái | 2 |
8 | Máy HbA1C | Cái | 2 |
9 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 1 |
10 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
11 | Bàn đếm công thức bạch cầu | Cái | 1 |
12 | Tủ âm 35 độ | Cái | 1 |
13 | Tủ trữ máu | Cái | 1 |
14 | Tủ trữ hóa chất | Cái | 1 |
15 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
16 | Máy li tâm các loại | Cái | 3 |
17 | Tủ ấm 35 độ | Cái | 1 |
18 | Máy chưng cách thủy | Cái | 1 |
19 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
20 | Tủ ủ thường 37độ C | Cái | 1 |
21 | Tủ sấy | Cái | 1 |
22 | Tủ hút vô trùng | Cái | 1 |
23 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 |
24 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
25 | Tủ 45 độ C | Cái | 1 |
26 | Tủ ủ kỵ khí | Cái | 1 |
27 | Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
28 | Máy ELISA | Cái | 2 |
29 | Tủ âm 70 độ C (-70 độ) | Cái | 1 |
30 | Máy cấy máu để phát hiện nhanh vi khuẩn | Cái | 1 |
31 | Tủ Inox chuyên khoa | Cái | 2 |
32 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
33 | Máy phun khí dung | Cái | 2 |
34 | Máy hút nhớt | Cái | 2 |
35 | Máy hấp dụng cụ | Cái | 1 |
36 | Hệ thống Monitor trung tâm 01 Máy chủ Máy con | Hệ thống | 1 |
37 | Băng ca chuyển bệnh | Cái | 0 |
38 | Giường 2 tay quay | Cái | 20 |
39 | Tủ thuốc dụng cụ chuyên khoa | Cái | 3 |
40 | Máy rửa dụng cụ nội soi (cho nội soi cứng và nội soi mềm) | Cái | 1 |
41 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ hơi nước nhiệt độ cao | Cái | 2 |
42 | Máy xử lý môi trường bằng hóa chất | Cái | 1 |
43 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp Sterad công nghệ Plasma | Cái | 1 |
44 | Máy vi sinh lấy mẫu môi trường Microplow | Cái | 1 |
45 | Máy đo độ sạch (bề mặt, bàn tay, không khí) | Cái | 1 |
46 | Máy ủ vi sinh 3 giờ | Cái | 1 |
47 | Máy ủ vi sinh 1 giờ | Cái | 1 |
48 | Máy giặt đồ vải | Cái | 3 |
49 | Máy giám sát nhanh độ sạch | Cái | 1 |
50 | Máy giám sát nguồn nước | Cái | 1 |
51 | Máy đo nhiệt độ và độ ẩm | Cái | 1 |
52 | Máy lấy mẫu không khí | Cái | 1 |
53 | Máy đo chênh lệch áp | Cái | 1 |
54 | Đèn kiểm tra rửa tay | Cái | 1 |
55 | Máy hấp tiệt khuẩn chất thải rắn y tế lây nhiễm công nghệ hơi nước bão hòa | Cái | 1 |
56 | Tủ lạnh | Cái | 1 |
57 | Máy sấy dụng cụ | Cái | 2 |
58 | Tủ âm | Cái | 1 |
59 | Máy cắt gòn thành viên | Cái | 1 |
60 | Máy sấy đồ vải | Cái | 2 |
61 | Máy là loại ép | Cái | 2 |
62 | Máy là loại Rulo | Cái | 2 |
63 | Máy SPO2 | Cái | 5 |
64 | Máy hút dịch | Cái | 2 |
65 | Máy khoan, cưa đa năng chạy pin | Bộ | 1 |
66 | Máy khoan cưa đa năng chạy bằng hơi | Bộ | 1 |
67 | Hệ thống tiệt trùng rửa tay | Bộ | 1 |
68 | Bàn tiểu phẫu mắt | Cái | 1 |
69 | Gương đa năng điều khiển bằng điện | Cái | 10 |
70 | Máy hấp dụng cụ | Cái | 1 |
71 | Giường bệnh nhân có bánh xe, tay quay | Cái | 10 |
72 | Máy giúp thở các loại | Cái | 1 |
73 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 4 |
74 | Bộ dụng cụ vi phẫu | Bộ | 1 |
75 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên | Bộ | 1 |
76 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi dưới | Bộ | 1 |
77 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu | Bộ | 1 |
78 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu | Bộ | 3 |
79 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
80 | Bộ dụng cụ cố định chi | Bộ | 1 |
81 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 |
82 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 3 |
83 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ quặn mộng mắt | Bộ | 1 |
84 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chích lẹo | Bộ | 1 |
85 | Máy cắt Amygdale | Bộ | 1 |
86 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
87 | Máy hút nhớt | Cái | 2 |
88 | Máy cưa cắt Bột | Cái | 2 |
89 | Bàn kéo bó Bột | Cái | 2 |
90 | Máy đo huyết áp điện tử lớn | Cái | 1 |
91 | Ghế inox 4 cho ngồi dùng cho bệnh nhân ngồi chờ khám | Cái | 30 |
92 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
93 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 |
94 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 1 |
95 | Ghế khám bệnh | Cái | 10 |
96 | Giường khám bệnh | Cái | 10 |
97 | Máy hút nhớt | Cái | 2 |
98 | Máy hút thai | Cái | 1 |
99 | Máy dopler (nghe tim thai) | Cái | 2 |
100 | Máy đo huyết áp điện tử | Cái | 1 |
101 | Máy cắt đốt dùng cho sản khoa (Đốt-Cắt polyp - đốt viêm lộ tuyến diện rộng chảy máu) | Cái | 1 |
102 | Bàn sanh | Cái | 4 |
103 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
104 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 10 |
105 | Giường đa năng dùng cấp cứu cho nhi | Cái | 5 |
106 | Giường sưởi ấm đa năng (warmer) | Cái | 2 |
107 | đèn soi tĩnh mạch ánh sáng lạnh | Cái | 2 |
108 | Máy đo bilirubin qua da | Cái | 1 |
109 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
110 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 10 |
111 | Máy kéo cột sống tự động | Cái | 2 |
112 | Máy vi sóng | Cái | 2 |
113 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 2 |
114 | Máy trị liệu bằng nhiệt, rung từ 2 kênh | Cái | 2 |
115 | Máy trị liệu bằng nhiệt, rung từ 4 kênh | Cái | 2 |
116 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 1 |
117 | Giường xoa bóp tập vận động | Cái | 3 |
118 | Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, ngực và lưng - bàn cố định | Cái | 1 |
119 | Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, ngực và lưng - bàn nâng hạ | Cái | 1 |
120 | Máy kích thích điện và điện phân thuốc kết hợp | Cái | 1 |
121 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Cái | 1 |
122 | Máy siêu âm điều trị kết hợp điện xung | Cái | 1 |
123 | Thùng nhúng sáp | Cái | 1 |
124 | Máy Lazer điều trị | Cái | 3 |
125 | Máy điều trị bằng song xung kích | Cái | 2 |
126 | Bàn, dụng cụ tập các loại | Bộ | 2 |
127 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
128 | Đến hồng ngoại | Cái | 5 |
129 | Xe đạp tập lực kế | Cái | 2 |
130 | Thanh song song tập đi | Cái | 1 |
131 | Khung quay khớp tay | Cái | 1 |
132 | Ghế tập cơ đầu đùi | Cái | 1 |
133 | Bộ hoạt động trị liệu tay | Bộ | 1 |
134 | Bàn tập điện đa năng | Cái | 1 |
135 | Giường 2 tay quay | Cái | 30 |
136 | Máy đo SPO2 | Cái | 5 |
137 | Máy phun khí dung | Cái | 3 |
138 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 2 |
139 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
140 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 10 |
141 | Tủ Vaccine 120 lít chuyên dụng | Cái | 2 |
142 | Hệ thống khí Oxy trung tâm | Hệ thống | 2 |
143 | Hệ thống khí nén trung tâm | Hệ thống | 2 |
144 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút | Máy | 5 |
2 | Máy cạo vôi răng | Máy | 1 |
3 | Máy takagi - OM5 | Máy | 1 |
5 | Máy điện châm | Cái | 10 |
6 | Đèn hồng ngoại | Cái | 10 |
7 | Máy đắp sáp | Cái | 1 |
8 | Máy xung điện 2 dòng | Cái | 1 |
9 | Máy sóng ngắn | Cái | 1 |
10 | Máy kéo cột sống tự động | Cái | 1 |
11 | Máy điện châm | Cái | 1 |
12 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 1 |
13 | Giường xoa bóp | Cái | 1 |
14 | Bộ khám ngũ quan | Cái | 1 |
15 | Hộp đựng kim châm cứu | Cái | 60 |
16 | Máy vật lý trị liệu roya | Cái | 3 |
17 | Bộ dụng cụ lấy dị vật tai | Cái | 3 |
18 | Loa soi tai Bộ 3 Cái | Cái | 7 |
19 | Kẹp lấy dị vật mũi | Cái | 3 |
20 | Kìm khám mũi | Cái | 5 |
22 | Đèn soi tai | Cái | 1 |
23 | Đèn đội | Cái | 1 |
25 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
26 | Máy nén hơi không dầu | Máy | 1 |
27 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 1 |
28 | Máy điều trị tủy | Máy | 1 |
29 | Máy thử tủy | Máy | 1 |
31 | Máy dopler sản khoa | Máy | 2 |
32 | Máy phân tích khí máu | Cái | 2 |
33 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
34 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 2 |
35 | Giường cấp cứu | Cái | 10 |
36 | Hệ thống báo gọi y tá | Cái | 2 |
37 | Kính hiển vi sinh học có monitor camera + Máy ảnh kỹ thuật số | Bộ | 2 |
38 | Máy hút điện | Cái | 2 |
39 | Máy giặt, vắt ≥ 30kg | Cái | 01 |
40 | Máy rửa dụng cụ siêu âm | Cái | 01 |
41 | Giường bệnh | Cái | 20 |
42 | Tủ đầu giường | Cái | 20 |
43 | Bàn khám bệnh | Cái | 15 |
44 | Máy khí dung | Cái | 3 |
45 | Máy hút điện | Cái | 2 |
46 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 8 |
47 | Cáng tay | Cái | 5 |
48 | Cáng đẩy | Cái | 5 |
49 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 4 |
50 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 5 |
51 | Khay quả đậu 825ml, thép không gỉ | Cái | 4 |
52 | Khay quả đậu 475ml, thép không gỉ | Cái | 7 |
53 | Khay đựng dụng cụ nông | Cái | 4 |
54 | Khay đựng dụng cụ sâu | Cái | 8 |
55 | Hộp đựng dụng cụ vừa, lớn | Cái | 20 |
56 | Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ | Cái | 10 |
57 | Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm | Cái | 10 |
58 | Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm | Cái | 18 |
59 | Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm | Cái | 12 |
60 | Kéo thẳng, nhọn 145mm | Cái | 27 |
61 | Kéo thẳng tù 145mm | Cái | 16 |
62 | Kéo cong nhọn/nhọn 145mm | Cái | 27 |
63 | Kéo thẳng nhọn/tù 145mm | Cái | 20 |
64 | Kéo cong tù 145mm | Cái | 10 |
65 | Kèo cắt bông gạc | Cái | 15 |
66 | Kéo cắt chỉ | Cái | 20 |
67 | Kéo mét zerbou | Cái | 5 |
68 | Kẹp kim Mayo 200mm | Cái | 11 |
69 | Kìm kẹp kim | Cái | 3 |
70 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 2 |
71 | Bộ dụng cụ mổ sản | Cái | 2 |
72 | Bộ dụng cụ mổ ruột thừa | Bộ | 2 |
73 | Máy hấp ướt dụng cụ | Cái | 1 |
74 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
75 | Máy hút dịch | Cái | 2 |
81 | Máy hấp sấy đồ vải | Cái | 1 |
82 | Giá treo dịch truyền | Cái | 26 |
83 | Đèn hồng ngoại | Cái | 9 |
84 | Mỏ vịt | Cái | 30 |
85 | Máy xấy dụng cụ | Cái | 1 |
86 | Tụ đựng dụng cụ Inox | Cái | 1 |
87 | Đèn gù kiểm Col | Cái | 1 |
88 | Giường inox | Cái | 10 |
89 | Hộp đựng mỏ vịt 32 x 17cm | Cái | 5 |
90 | Kềm kẹp kim 16 cm | Cái | 10 |
91 | Nhíp không mấu | Cái | 10 |
92 | Kéo cong cắt TSM 20 cm | Cái | 20 |
93 | Kẹp rốn 14 cm | Cái | 20 |
94 | Kéo thẳng 16 cm | Cái | 10 |
95 | Hộp đựng dụng cụ 22 x 10 cm | Cái | 20 |
96 | Bóp bóng sơ sinh | Cái | 1 |
97 | Nệm bàn sanh | Tấm | 3 |
98 | Nhíp có mấu | Cái | 5 |
99 | Karman 1 van | Cái | 2 |
100 | Karman cá mập | Cái | 1 |
101 | Bay nhựa xanh | Cái | 6 |
102 | Bay trộn inox | Cái | 3 |
103 | Cây nạo ngà | Cây | 6 |
104 | Cây nhét chỉ (cây đưa đầu vuông) | Cây | 3 |
105 | Cây nhồi đầu nhỏ | Cây | 3 |
106 | Kính trộn | Cái | 3 |
107 | Trục đánh bóng composite | Cái | 5 |
108 | Cán gương | Cái | 21 |
109 | Hộp đựng mũi khoan | Hộp | 2 |
110 | Hộp đựng trâm | Hộp | 2 |
111 | Hộp inox Số 1 đựng dụng cụ | Hộp | 1 |
112 | Hộp inox Số 3 đựng dụng cụ | Hợp | 3 |
113 | Kẹp gắp | Cái | 15 |
114 | Mâm khám (13x22x2cm) | Cái | 21 |
115 | Thám trâm | Cái | 21 |
116 | Mũi cạo vôi dưới nướu | Cái | 12 |
117 | Nạy tam giác | Cặp | 2 |
118 | Nạy thẳng #2 | Cây | 2 |
119 | Nạy thẳng số 1 | Cái | 2 |
120 | Nạy thẳng số 3 | Cái | 2 |
121 | Nạy tí hon (Bộ 3 cây) | Bộ | 2 |
122 | Ống chích sắt | Cái | 3 |
123 | Kềm #150 | Cái | 3 |
124 | Kềm #151 | Cái | 3 |
125 | Kềm càng cua răng khôn HD | Cái | 2 |
126 | Kềm mỏ chim răng cối lớn HD | Cái | 3 |
127 | Kềm nhổ chân răng trẻ em (HD) | Cái | 2 |
128 | Kềm sừng bò Hàm dưới | Cái | 2 |
129 | Kềm sừng bò răng cối lớn HT (P) | Cái | 2 |
130 | Kềm sừng bò răng cối lớn HT (T) | Cái | 2 |
131 | Kéo cắt chỉ | Cái | 6 |
132 | Bảng so màu VITAPAN CLASSIC | Cái | 1 |
133 | Cây tháo mão | Cây | 2 |
134 | Chén trộn | Cái | 3 |
135 | Dao sáp #3 | Cây | 2 |
136 | Dao sáp số #15 | Cây | 2 |
137 | Ống bơm cao su lỏng | Cái | 4 |
138 | Gương | Cái | 1 |
139 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
140 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
141 | Giường 2 tay quay | Cái | 20 |
142 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút | Máy | 5 |
2 | Máy cạo vôi răng | Máy | 1 |
3 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
4 | Máy điện châm | Cái | 10 |
5 | Đèn hồng ngoại | Cái | 10 |
6 | Máy đắp sáp | Cái | 1 |
7 | Máy xung điện 2 dòng | Cái | 1 |
8 | Máy sóng ngắn | Cái | 1 |
9 | Máy kéo cột sống tự động | Cái | 1 |
10 | Máy điện châm | Cái | 1 |
11 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 1 |
12 | Giường xoa bóp | Cái | 1 |
13 | Bộ khám ngũ quan | Cái | 1 |
14 | Hộp đựng kim châm cứu | Cái | 50 |
15 | Bộ dụng cụ lấy dị vật tai | Cái | 3 |
16 | Loa soi tai Bộ 3 Cái | Cái | 7 |
17 | Kẹp lấy dị vật mũi | Cái | 10 |
18 | Kìm khám mũi | Cái | 5 |
19 | Đèn soi tai | Cái | 1 |
20 | Đèn đội | Cái | 1 |
21 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
22 | Máy nén hơi không dầu | Máy | 1 |
23 | Máy điều trị tủy | Máy | 1 |
24 | Máy thử tủy | Máy | 1 |
25 | Máy dopler sản khoa | Máy | 2 |
26 | Máy phân tích khí máu | Cái | 2 |
27 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
28 | Giường cấp cứu | Cái | 10 |
29 | Hệ thống báo gọi y tá | Cái | 2 |
30 | Kính hiển vi sinh học có monitor camera + Máy ảnh kỹ thuật số | Bộ | 2 |
31 | Máy giặt, vắt ≥ 30kg | Cái | 1 |
32 | Máy rửa dụng cụ siêu âm | Cái | 1 |
33 | Tủ đầu giường | Cái | 50 |
34 | Bàn khám bệnh | Cái | 10 |
35 | Máy khí dung | Cái | 3 |
36 | Máy hút điện | Cái | 2 |
37 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 3 |
38 | Cáng tay | Cái | 2 |
39 | Cáng đẩy | Cái | 3 |
40 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 4 |
41 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 5 |
42 | Khay quả đậu 825ml, thép không gỉ | Cái | 4 |
43 | Khay quả đậu 475ml, thép không gỉ | Cái | 7 |
44 | Khay đựng dụng cụ nông | Cái | 4 |
45 | Khay đựng dụng cụ sâu | Cái | 8 |
46 | Hộp đựng dụng cụ vừa, lớn | Cái | 20 |
47 | Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ | Cái | 10 |
48 | Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm | Cái | 10 |
49 | Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm | Cái | 18 |
50 | Kẹp Korcher có mấu và khoá hãm | Cái | 12 |
51 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 2 |
52 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 |
53 | Máy hấp sấy đồ vải | Cái | 1 |
54 | Giá treo dịch truyền | Cái | 20 |
55 | Đèn hồng ngoại | Cái | 9 |
56 | Mỏ vịt | Cái | 5 |
57 | Máy xấy dụng cụ | Cái | 1 |
58 | Tủ đựng dụng cụ Inox | Cái | 1 |
59 | Đèn gù kiểm Col | Cái | 1 |
60 | Hộp đựng mỏ vịt 32 x 17cm | Cái | 5 |
61 | Kềm kẹp kim 16 cm | Cái | 10 |
62 | Nhíp không mấu | Cái | 10 |
63 | Kéo cong cát TSM 20 cm | Cái | 20 |
64 | Kẹp rốn 14 cm | Cái | 20 |
65 | Kéo thẳng 16 cm | Cái | 10 |
66 | Hộp đựng dụng cụ 22 x 10 cm | Cái | 20 |
67 | Bóp bóng sơ sinh | Cái | 1 |
68 | Nệm bàn sanh | Tấm | 3 |
69 | Bay nhựa xanh | Cái | 6 |
70 | Bay trộn inox | Cái | 3 |
71 | Cây nạo ngà | Cây | 6 |
72 | Cây nhét chỉ (cây đưa đầu vuông) | Cây | 3 |
73 | Cây nhồi đầu nhỏ | Cây | 3 |
74 | Kính trộn | Cái | 3 |
75 | Trục đánh bóng composite | Cái | 5 |
76 | Cán gương | Cái | 21 |
77 | Hộp đựng mũi khoan | Hộp | 2 |
78 | Hộp đựng trâm | Hộp | 2 |
79 | Hộp inox Số 1 đựng dụng cụ | Hộp | 1 |
80 | Hộp inox Số 3 đựng dụng cụ | Hộp | 3 |
81 | Kẹp gắp | Cái | 15 |
82 | Mâm khám (13x22x2cm) | Cái | 21 |
83 | Thám trâm | Cái | 21 |
84 | Mũi cạo vôi dưới nướu | Cái | 12 |
85 | Nạy tam giác | Cặp | 2 |
86 | Nạy thẳng #2 | Cây | 2 |
87 | Nạy thẳng số 1 | Cái | 2 |
88 | Nạy thẳng số 3 | Cái | 2 |
89 | Nạy tí hon (Bộ 3 cây) | Bộ | 2 |
90 | Ống chích sắt | Cái | 3 |
91 | Kềm #150 | Cái | 3 |
92 | Kềm #151 | Cái | 3 |
93 | Kem càng cua răng khôn HD | Cái | 2 |
94 | Kềm mỏ chim răng cối lớn HD | Cái | 3 |
95 | Kềm nhổ chân răng trẻ em (HD) | Cái | 2 |
96 | Kềm sừng bò Hàm dưới | Cái | 2 |
97 | Kềm sừng bò răng cối lớn HT (P) | Cái | 2 |
98 | Kềm sừng bò răng cối lớn HT (T) | Cái | 2 |
99 | Kéo cắt chỉ | Cái | 6 |
100 | Bảng so màu VITAPAN CLASSIC | Cái | 1 |
101 | Cây tháo mão | Cây | 2 |
102 | Chén trộn | Cái | 3 |
103 | Dao sáp #3 | Cây | 2 |
104 | Dao sáp số #15 | Cây | 2 |
105 | Ống bơm cao su lỏng | Cái | 4 |
106 | Gương | Cái | 1 |
107 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
108 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
109 | Giường bệnh nhân | Cái | 40 |
110 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Giường cấp cứu | Cái | 5 |
1 | Hệ thống báo gọi y tá | Cái | 1 |
3 | Kính hiển vi sinh học có monitor camera + Máy ảnh KTS | Bộ | 1 |
4 | Máy giặt, vắt ≥ 30kg | Cái | 1 |
5 | Máy rửa dụng cụ siêu âm | Cái | 1 |
6 | Máy thanh khử trùng phòng mổ | Cái | 1 |
7 | Bàn khám bệnh | Cái | 10 |
8 | Đèn bàn khám bệnh | Cái | 15 |
9 | Máy châm cứu | Cái | 8 |
10 | Máy khí dung | Cái | 3 |
11 | Máy hút điện | Cái | 4 |
12 | Máy hút đạp chân | Cái | 2 |
13 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 3 |
14 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Cái | 10 |
15 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 5 |
16 | Cáng tay | Cái | 5 |
17 | Cáng đẩy | Cái | 6 |
18 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 10 |
19 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 10 |
20 | Khay quả đậu 825ml, thép không gỉ | Cái | 9 |
21 | Khay quả đậu 475ml, thép không gỉ | Cái | 10 |
22 | Khay đựng dụng cụ nông | Cái | 6 |
23 | Khay đựng dụng cụ sâu | Cái | 7 |
24 | Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ | Cái | 10 |
25 | Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm | Cái | 7 |
26 | Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm | Cái | 13 |
27 | Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm | Cái | 11 |
28 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | Cái | 13 |
29 | Kéo thẳng, nhọn 145mm | Cái | 14 |
30 | Kéo thẳng tù 145mm | Cái | 8 |
31 | Kéo cong nhọn/nhọn 145mm | Cái | 15 |
32 | Kéo thẳng nhọn/tù 145mm | Cái | 12 |
33 | Kéo cong tù 145mm | Cái | 10 |
34 | Kéo cắt bông gạc | Cái | 14 |
35 | Kẹp kim Mayo 200mm | Cái | 11 |
36 | Cán dao số 4 | Cái | 9 |
37 | Lưỡi dao mổ số 21 - Hộp 5 lưỡi | Cái | 14 |
38 | Đèn Clar | Bộ | 5 |
39 | Giá treo dịch truyền |
| 16 |
40 | Đèn hồng ngoại | Cái | 8 |
41 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Cái | 8 |
42 | Kẹp lấy dị vật tai | Cái | 10 |
43 | Loa soi tai | Bộ 3 Cái | 7 |
44 | Kẹp lấy dị vật mũi | Cái | 10 |
45 | Kìm khám mũi | Cái | 7 |
46 | Ghế nha | Bộ | 2 |
47 | Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 5 |
48 | Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 4 |
49 | Bẩy răng thẳng | Cái | 6 |
50 | Bẩy răng cong | Cái | 6 |
51 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ | o |
52 | Bơm tiêm nha khoa | Cái | 3 |
53 | Bộ khám (khay quả đậu, gương, gắp) | Bộ | 5 |
54 | Bộ dụng cụ hàn răng sâu ngà đơn giản | Bộ | 5 |
55 | Bảng thử thị lực | Cái | 10 |
56 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 5 |
57 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | Cái | 13 |
58 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 4 |
59 | Máy ly tâm | Cái | 4 |
60 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
61 | Van âm đạo các cỡ | Cái | 4 |
62 | Thước đo tử cung | Cái | 1 |
63 | Thước đo khung chậu | Cái | 1 |
64 | Kim khâu 3 cạnh, 3/7 vòng | Cái | 5 |
65 | Thùng nhôm có vòi, 20 lít | Cái | 3 |
66 | Kẹp lấy vòng | Cái | 2 |
67 | Kẹp cổ tử cung 2 răng, 280mm, thép không gỉ | Cái | 2 |
68 | Bộ dụng cụ hút thai 1 van + ống hút số 4, 5, 6 | Cái | 12 |
69 | Chậu tắm trẻ em 25 lít | Cái | 3 |
70 | Kéo cắt tầng sinh môn 200mm | Cái | 3 |
71 | Kim khâu cổ tử cung | Cái | 3 |
72 | Cân trẻ sơ sinh 15kg | Cái | 2 |
73 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 2 |
74 | Tủ sấy điện cỡ nhỏ | Cái | 8 |
75 | Kẹp dụng cụ sấy hấp | Cái | 5 |
76 | Chậu thép không gỉ - dung tích 6 lít | Cái | 3 |
77 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
1 | Hệ thống Máy huyết học tự động | Cái | 1 |
2 | Máy đông máu tự động | Cái | 1 |
3 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | Cái | 1 |
4 | Máy đo đàn hồi cục máu đông | Cái | 1 |
5 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Cái | 2 |
6 | Máy đo khí máu động mạch | Cái | 1 |
7 | Máy ion đồ | Cái | 2 |
8 | Máy HbA1C | Cái | 2 |
9 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 1 |
10 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
11 | Bàn đếm công thức bạch cầu | Cái | 1 |
12 | Tủ âm 35 độ | Cái | 1 |
13 | Tủ trữ máu | Cái | 1 |
14 | Tủ trữ hóa chất | Cái | 1 |
15 | Nồi hấp dụng cụ | Cái | 1 |
16 | Máy li tâm các loại | Cái | 3 |
17 | Tủ ấm 35 độ | Cái | 1 |
18 | Máy chưng cách thủy | Cái | 1 |
19 | Tủ ấm CO2 | Cái | 1 |
20 | Tủ ủ thường 37độ C | Cái | 1 |
21 | Tủ sấy | Cái | 1 |
22 | Tủ hút vô trùng | Cái | 1 |
23 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 1 |
24 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
25 | Tủ 45 độ C | Cái | 1 |
26 | Tủ ủ kỵ khí | Cái | 1 |
27 | Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
28 | Máy ELISA | Cái | 2 |
29 | Tủ âm 70 độ C (-70 độ) | Cái | 1 |
30 | Máy cấy máu để phát hiện nhanh vi khuẩn | Cái | 1 |
31 | Tủ Inox chuyên khoa | Cái | 2 |
32 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
33 | Máy phun khí dung | Cái | 2 |
34 | Máy hút nhớt | Cái | 2 |
35 | Máy hấp dụng cụ | Cái | 1 |
36 | Hệ thống Monitor trung tâm 01 Máy chủ Máy con | Hệ thống | 1 |
37 | Băng ca chuyển bệnh | Cái | 2 |
38 | Giường 2 tay quay | Cái | 20 |
39 | Tủ thuốc dụng cụ chuyên khoa | Cái | 3 |
40 | Máy rửa dụng cụ nội soi (cho nội soi cứng và nội soi mềm) | Cái | 1 |
41 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ hơi nước nhiệt độ cao | Cái | 2 |
42 | Máy xử lý môi trường bằng hóa chất | Cái | 1 |
43 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp Sterad công nghệ Plasma | Cái | 1 |
44 | Máy vi sinh lấy mẫu môi trường Microplow | Cái | 1 |
45 | Máy đo độ sạch (bề mặt, bàn tay, không khí) | Cái | 1 |
46 | Máy ủ vi sinh 3 giờ | Cái | 1 |
47 | Máy ủ vi sinh 1 giờ | Cái | 1 |
48 | Máy giặt đồ vải | Cái | 3 |
49 | Máy giám sát nhanh độ sạch | Cái | 1 |
50 | Máy giám sát nguồn nước | Cái | 1 |
51 | Máy đo nhiệt độ và độ ẩm | Cái | 1 |
52 | Máy lấy mẫu không khí | Cái | 1 |
53 | Máy đo chênh lệch áp | Cái | 1 |
54 | Đèn kiểm tra rửa tay | Cái | 1 |
55 | Tủ lạnh | Cái | 1 |
56 | Máy sấy dụng cụ | Cái | 2 |
57 | Tủ âm | Cái | 1 |
58 | Máy cắt gòn thành viên | Cái | 1 |
59 | Máy sấy đồ vải | Cái | 2 |
60 | Máy là loại ép | Cái | 2 |
61 | Máy là loại Rulo | Cái | 2 |
62 | Máy hút dịch | Cái | 2 |
63 | Máy khoan, cưa đa năng chạy pin | Bộ | 1 |
64 | Máy khoan cưa đa năng chạy bằng hơi | Bộ | 1 |
65 | Hệ thống tiệt trùng rửa tay | Bộ | 1 |
66 | Bàn tiểu phẫu mát | Cái | 1 |
67 | Giường 2 tay quay | Cái | 20 |
68 | Máy giúp thở các loại | Cái | 1 |
69 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 4 |
70 | Bộ dụng cụ vi phẫu | Bộ | 1 |
71 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên | Bộ | 1 |
72 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi dưới | Bộ | 1 |
73 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu | Bộ | 1 |
74 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu | Bộ | 3 |
75 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 1 |
76 | Bộ dụng cụ cố định chi | Bộ | 1 |
77 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa | Bộ | 2 |
78 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 3 |
79 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ quặn mộng mắt | Bộ | 1 |
80 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chích lẹo | Bộ | 1 |
81 | Máy cất Amygdale | Bộ | 1 |
82 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
83 | Máy hút nhớt | Cái | 2 |
84 | Máy cưa cắt Bột | Cái | 2 |
85 | Bàn kéo bó Bột | Cái | 2 |
86 | Máy đo huyết áp điện tử lớn | Cái | 1 |
87 | Ghế inox 4 cho ngồi dùng cho bệnh nhân ngồi chờ khám | Cái | 30 |
88 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
89 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 |
90 | Holter điện tim | Cái | 1 |
91 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 1 |
92 | Ghế khám bệnh | Cái | 10 |
93 | Giường khám bệnh | Cái | 10 |
94 | Máy hút nhớt | Cái | 2 |
95 | Máy hút thai | Cái | 1 |
96 | Máy dopler (nghe tim thai) | Cái | 2 |
97 | Máy đo huyết áp điện tử | Cái | 1 |
98 | Máy cắt đốt dùng cho sản khoa (Đốt-Cắt polyp - đốt viêm lộ tuyến diện rộng chảy máu) | Cái | 1 |
99 | Bàn sanh | Cái | 4 |
100 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
101 | Giường đa năng dùng cấp cứu cho nhi | Cái | 5 |
102 | Giường sưởi ấm đa năng (warmer) | Cái | 2 |
103 | đèn soi tĩnh mạch ánh sáng lạnh | Cái | 2 |
104 | Máy NCPAP đi dộng | Cái | 1 |
105 | Máy đo bilirubin qua da | Cái | 1 |
106 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
107 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 10 |
108 | Máy kéo cột sống tự động | Cái | 2 |
109 | Máy vi sóng | Cái | 2 |
110 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 2 |
111 | Máy trị liệu bằng nhiệt, rung từ 2 kênh | Cái | 2 |
112 | Máy trị liệu băng nhiệt, rung từ 4 kênh | Cái | 2 |
113 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 1 |
114 | Giường xoa bóp tập vận động | Cái | 3 |
115 | Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, ngực và lưng - bàn cố định | Cái | 1 |
116 | Hệ thống kéo giãn cột sống cổ, ngực và lưng - bàn nâng hạ | Cái | 1 |
117 | Máy kích thích điện và điện phân thuốc kết hợp | Cái | 1 |
118 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Cái | 1 |
119 | Máy siêu âm điều trị kết hợp điện xung | Cái | 1 |
120 | Thùng nhúng sáp | Cái | 1 |
121 | Máy Lazer điều trị | Cái | 3 |
122 | Máy điều trị bằng song xung kích | Cái | 2 |
123 | Bàn, dụng cụ tập các loại | Bộ | 2 |
124 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
125 | Đèn hồng ngoại | Cái | 5 |
126 | Xe đạp tập lực kế | Cái | 2 |
127 | Thanh song song tập đi | Cái | 1 |
128 | Khung quay khớp tay | Cái | 1 |
129 | Ghế tập cơ đầu đùi | Cái | 1 |
130 | Bộ hoạt động trị liệu tay | Bộ | 1 |
131 | Bàn tập điện đa năng | Cái | 1 |
132 | Máy đo SPO2 | Cái | 5 |
133 | Máy phun khí dung | Cái | 3 |
134 | Máy hút đàm nhớt | Cái | 2 |
135 | Tủ thuốc, dụng cụ chuyên khoa | Cái | 2 |
136 | Giường bệnh nhân có bánh xe và tay quay | Cái | 10 |
137 | Tủ Vaccine 120 lít chuyên dụng | Cái | 2 |
138 | Hệ thống khí Oxy trung tâm | Hệ thống | 2 |
139 | Hệ thống khí nén trung tâm | Hệ thống | 2 |
140 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CƠ BẢN CHO MỘT TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | |||
1 | Giường bệnh | Cái | 5 |
2 | Tủ đầu giường | Cái | 5 |
3 | Bàn khám bệnh | Cái | 2 |
4 | Đèn bàn khám bệnh | Cái | 3 |
5 | Tủ bảo quản vaccin | Cái | 1 |
6 | Máy châm cứu | Cái | 4 |
7 | Máy khí dung | Cái | 1 |
8 | Máy hút điện | Cái | 1 |
9 | Máy hút đạp chân | Cái | 1 |
10 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
11 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 |
12 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
13 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 1 |
14 | Cáng đẩy | Cái | 1 |
15 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 1 |
16 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 2 |
17 | Khay quả đậu 825ml, thép không gỉ | Cái | 2 |
18 | Khay quả đậu 475ml, thép không gỉ | Cái | 2 |
19 | Khay đựng dụng cụ nông | Cái | 4 |
20 | Khay đựng dụng cụ sâu | Cái | 4 |
21 | Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ | Cái | 2 |
22 | Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm | Cái | 2 |
23 | Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm | Cái | 4 |
24 | Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm | Cái | 2 |
25 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | Cái | 4 |
26 | Kéo thẳng, nhọn 145mm | Cái | 4 |
27 | Kéo thẳng tù 145mm | Cái | 2 |
28 | Kéo cong nhọn/nhọn 145mm | Cái | 3 |
29 | Kéo thẳng nhọn/tù 145mm | Cái | 3 |
30 | Kéo cong tù 145mm | Cái | 3 |
31 | Kéo cắt bông gạc | Cái | 3 |
32 | Kẹp kim Mayo 200mm | Cái | 2 |
33 | Cán dao số 4 | Cái | 2 |
34 | Lưỡi dao mổ số 21 - Hộp 5 lưỡi | Cái | 2 |
35 | Đèn Clar | Bộ | 1 |
36 | Giá treo dịch truyền | Cái | 20 |
37 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 1 |
38 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 1 |
39 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
40 | Kim châm cứu và Hộp đựng kim | Bộ | 50 |
41 | Đèn hồng ngoại | Cái | 5 |
42 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Cái | 1 |
43 | Kẹp lấy dị vật tai | Cái | 1 |
44 | Loa soi tai | Bộ 3 Cái | 1 |
45 | Kẹp lấy dị vật mũi | Cái | 2 |
46 | Kìm khám mũi | Cái | 1 |
47 | Ghế răng đơn giản | Cái | 1 |
48 | Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 2 |
49 | Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 2 |
50 | Bẩy răng thẳng | Cái | 5 |
51 | Bẩy răng cong | Cái | 5 |
52 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ | 2 |
53 | Bơm tiêm nha khoa | Cái | 1 |
54 | Bộ khám (khay quả đậu, gương, gắp) | Bộ | 2 |
55 | Bộ dụng cụ hàn răng sâu ngà đơn giản | Bộ | 2 |
56 | Bảng thử thị lực | Cái | 1 |
57 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 1 |
58 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | Cái | 2 |
59 | Tủ lạnh 150 lít | Cái | 1 |
60 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
61 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 3 |
62 | Van âm đạo các cỡ | Cái | 2 |
63 | Thước đo tử cung | Cái | 1 |
64 | Thước đo khung chậu | Cái | 1 |
65 | Kim khâu 3 cạnh, 3/7 vòng | Cái | 2 |
66 | Kẹp lấy vòng | Cái | 2 |
67 | Kẹp cổ tử cung 2 răng, 280mm, thép không gỉ | Cái | 2 |
68 | Bộ dụng cụ hút thai 1 van + ống hút số 4, 5, 6 | Cái | 5 |
69 | Chậu tắm trẻ em 25 lít | Cái | 1 |
70 | Kéo cắt tầng sinh môn 200mm | Cái | 2 |
71 | Kim khâu cổ tử cung | Cái | 2 |
72 | Cân trẻ sơ sinh 15kg | Cái | 1 |
73 | Nồi luộc dụng cụ điện | Cái | 1 |
74 | Tủ sấy điện cỡ nhỏ | Cái | 1 |
75 | Máy nghe tim thai cầm tay | Cái | 3 |
76 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 3 |
77 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 8 |
78 | Bộ dụng cụ thụt tháo | Bộ | 1 |
79 | Cáng cứu thương | Cái | 1 |
80 | Lò sấy khô dụng cụ | Cái | 1 |
81 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 2 |
82 | Bộ đặt vòng | Bộ | 1 |
83 | Máy điện tim | Cái | 1 |
84 | Kẹp Korcher có mấu và khoá hãm | Cái | 11 |
85 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | Cái | 13 |
86 | Kẹp dụng cụ sấy hấp | Cái | 5 |
87 | Chậu thép không gỉ - dung tích 6 lít | Cái | 3 |
88 | Bộ đỡ đẻ thường | Bộ | 5 |
89 | Bộ cắt may tầng sinh môn | Bộ | 2 |
90 | Đèn sưởi sơ sinh | Bộ | 2 |
91 | Mặt nạ sưởi sơ sinh | Cái | 2 |
92 | Bàn lam rốn | Cái | 1 |
93 | Máy đo huyết áp sơ sinh | Cái | 2 |
94 | Máy xét nghiệm đường huyết nhanh | Bộ | 1 |
95 | Máy thở oxy | Bộ | 3 |
96 | Bộ nhổ răng | Bộ | 2 |
97 | Huyết áp kế | Bộ | 3 |
98 | Băng ca nhôm | Chiếc | 2 |
99 | Máy điện châm | Bộ | 2 |
100 | Máy hút nhớt (điện) | Bộ | 1 |
101 | Đèn hồng ngoại | Chiếc | 2 |
102 | Bàn tiểu phẫu | Chiếc | 1 |
103 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 5 |
104 | Xe đẩy dụng cụ y tế | Xe đẩy | 2 |
105 | Đèn gù khám phụ khoa | Cái | 2 |
106 | Bộ dụng cụ đỡ sanh | Bộ | 5 |
107 | Máy thử đường huyết | Máy | 2 |
108 | Kính hiển vi soi lam | Cái | 2 |
109 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 1 |
110 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
- 1Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập ngành Y tế tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 9Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập ngành Y tế tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 15Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 16Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 36/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực