Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 784/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 07 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số: 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số: 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số: 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số: 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Công văn số: 46/HĐND-VP ngày 09/4/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 30/TTr-STC ngày 10 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, cụ thể như sau:

1. Tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng, mức giá) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản theo biểu chi tiết số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng, mức giá) có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản theo biểu chi tiết số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ngành Y tế, Ngành Giáo dục thực hiện theo quy định của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị có tên tại biểu chi tiết số 01,02, Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 và đảm bảo theo đúng quy định của nhà nước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

BIỂU SỐ 01

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN MỘT ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (triệu đồng)

A

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Thiết bị máy móc cấp đổi Giấy phép lái xe theo công nghệ mới (gồm: Máy chủ Database, Máy trạm quản trị ứng dụng; Thiết bị mạng lan; Thiết bị lưu điện; Máy tính xách tay; Máy in thẻ, máy phủ, v.v…)

01 Bộ

986.72

II

Thanh tra Sở

 

 

1

Thiết bị kiểm tra tải trọng xe lưu động (gồm: Hệ thống cân, hệ thống dò đọc tự động biển số xe, hệ thống kiểm soát tốc độ xe, hệ thống dò quét kiểm tra xe, v.v…)

01 Bộ

666

III

Trung tâm Đăng kiểm PTGTVT

 

 

1

Thiết bị kiểm định xe cơ giới (gồm các thiết bị: Kiểm tra phanh; cân khối lượng, kiểm tra đèn chiếu sáng, phân tích khí xả động cơ xăng, phân tích độ khói động cơ dầu; đo độ ồn; kiểm tra đèn chiếu sáng, hỗ trợ kiểm tra gầm; kích trên hầm kiểm tra; hệ thống máy vi tính theo dây chuyền, máy in, thiết bị kết nối interne, camera giám sát, camera chụp ảnh, v.v…

01 Dây chuyền

3.014

IV

Ban Quản lý, bảo trì công trình đường bộ

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

01 Chiếc

500

B

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH BẮC KẠN

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

01 Chiếc

500

C

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

I

Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh

 

 

1

Máy chủ: 2x CPU; 896 GB RAM; 6 x 1.2TB HDD

03 Bộ

3.801

2

Máy chủ: 2 CPU; 1 TB Ram; 6x1.2TB HDD

03 Bộ

4.365

3

Chuyển mạch mạng SAN: FC 2/4/8Gbps; Licensed 8 ports;

Thiết bị lưu trữ tập trung: Dual Control

03 Bộ

2.892

4

- Chuyển mạch mạng SAN: FC 4/8Gbps; Licensed 16 ports;

- Thiết bị lưu trữ tập trung: Dual controller, 6x300GB SSD

03 Bộ

7.065

5

Thiết bị tường lửa lõi

02 Hệ thống

1.778

6

Máy phát điện 03 pha: Công suất 80KVA/88KVA

02 Cái

1.420

D

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

1

Máy phát điện

01 Cái

900

E

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

I

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

 

 

1

Thiết bị phân tích các chỉ tiêu chất lượng xăng dầu (phân tích chỉ tiêu Octan; Xetan; tạp chất…)

01 Thiết bị

2.500

2

Thiết bị phân tích hợp kim và phân tích dư lượng

01 Thiết bị

1.900

3

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha

01 Cái

635

II

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm định máy chụp x quang

01 Thiết bị

855

2

Chuẩn đo lường cố định và lưu động kiểm định Tacximet dùng cho xe 04 chỗ, 07 chỗ và 12 chỗ (cố định và di động)

01 Bộ

650

3

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 03 pha
Kiểu: PTC 8320D kiểu 12 vị trí

01 Cái

635

G

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

I

Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường

 

 

1

Bộ phân tích dụng cụ vi sinh

01 Cái

1.205

H

BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH

 

 

1

Máy siêu âm Doffler

01 Chiếc

2.000

2

Máy xét nghiệm sinh hóa máu tự động

01 Chiếc

700

3

Máy xét nghiệm miễn dịch

01 Chiếc

1.500

4

Máy nội soi tai thực quản, dạ dày, tá tràng

01 Chiếc

1.500

5

Máy nội soi đại, trực tràng

01 Chiếc

1.500

6

Máy chụp XQ số hóa

01 Chiếc

3.500

Y

BÁO BẮC KẠN

 

 

1

Máy ảnh Canon Eos - 1D Mark II (Body)

02 Chiếc

1.036

 

BIỂU SỐ 02

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN MỘT ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (triệu đồng)

A

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy ảnh

01 Chiếc

20

2

Máy in A3

01 Chiếc

21

3

Máy scan A3

01 Chiếc

83

4

Máy quay camera

01 Chiếc

30

5

Máy tính xách tay

01 Chiếc

15

6

Ti vi 52 inch

01 Chiếc

56

7

Loa đài

01 Bộ

30

8

Camera giám sát

01 Chiếc

25

II

Thanh tra Sở

 

 

1

Cân ô tô xách tay

03 Chiếc

630

2

Camera giám sát

01 Chiếc

35

3

Máy ảnh

01 Chiếc

17

4

Thiết bị phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông (gồm: Máy bộ đàm; thiết bị công nghệ chuyên dụng; máy ghi âm; máy ảnh; máy quay camera v.v…)

12 Chiếc

181.5

III

Ban Quản lý, bảo trì công trình đường bộ

 

 

1

Máy chiếu

01 Chiếc

25

2

Máy kinh vĩ

01 Chiếc

20

3

Máy thủy bình

01 Chiếc

10

4

Máy ảnh

02 Chiếc

20

B

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH BẮC KẠN

 

 

1

Máy chiếu

01 Chiếc

25

2

Máy kinh vĩ

01 Chiếc

20

3

Máy thủy bình

01 Chiếc

10

4

Máy ảnh

01 Chiếc

20

5

Máy đếm tiền

01 Chiếc

5

6

Máy tính xách tay

02 Chiếc

30

C

SỞ XÂY DỰNG

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy In A3

01 Chiếc

14.2

2

Máy scan A4

01 Chiếc

16

3

Giá đựng tài liệu (thép sơn chống gỉ)

10 Chiếc

50

4

Thiết bị báo cháy

01 Bộ

5

5

Thiết bị chữa cháy tự động

01 Bộ

10

6

Tủ đựng tài liệu

02 Chiếc

10

7

Máy hút ẩm

01 Bộ

10

8

Máy điều hòa nhiệt độ 24 000 BTU

01 Bộ

18

9

Máy tính xách tay

03 Chiếc

45

10

Máy chủ

02 Chiếc

80

11

NAS + 4 ổ cứng: 16Tb (Network attached storage)

01 Chiếc

45

12

Lưu điện 2000KVA online

02 Chiếc

30

13

Điều hòa

01 Bộ

15

14

Hệ thống chống sét cho máy chủ

01 Hệ thống

30

II

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

 

 

1

Cân điện tử 320 x 0,001g

01 Chiếc

35,5

2

Cân điện tử 620 x 0,001g

01 Chiếc

28,5

3

Cân thủy tĩnh 10kg x 0,1g

01 Chiếc

35,7

4

Cân điện tử 15kg x 0,5g

01 Chiếc

7,5

5

Tủ sấy có quạt

01 Chiếc

97

6

Máy lắc sàng D300mm

01 Chiếc

50

7

Bơm hút chân không

01 Chiếc

42

8

Máy cất nước 8l/giờ

01 Chiếc

74,7

9

Máy mài mòn Los Angeles, hiển thị số

01 Chiếc

25

10

Bộ sàng cát D200mm theo tiêu chuẩn Việt Nam

01 Chiếc

14

11

Bộ sàng cát D200mm theo tiêu chuẩn AASHTO

01 Chiếc

15,6

12

Bộ sàng đá D300mm theo tiêu chuẩn Việt Nam

01 Chiếc

39,5

13

Bộ sàng đá D300mm theo tiêu chuẩn AASHTO 12 sàng cộng đáy và nắp

01 Chiếc

37,5

14

Máy cưa cắt mẫu bê tông, đá

01 Chiếc

104

15

Thí nghiệm đương lượng cát

01 Chiếc

64

16

Máy nén bê tông 2000kN

01 Chiếc

419

17

Bàn dung mẫu bê tông

01 Chiếc

35,7

18

Búa thử cường độ bê tông

01 Chiếc

60,6

19

Máy khoan lấy mẫu bê tông

01 Chiếc

117

20

Hàm lượng bọt khí

01 Chiếc

24

21

Nhớt kế Vebé

01 Chiếc

63,3

22

Độ lưu động của vữa

01 Chiếc

14,6

23

Máy trộn vữa tiêu chuẩn

01 Chiếc

150,8

24

Máy dằn tạo mẫu

01 Chiếc

15

25

Vicat

01 Chiếc

8

26

Bàn dằn vữa quay tay

01 Chiếc

38,5

27

Bể ngâm mẫu xi măng

01 Chiếc

17,9

28

Bể điều nhiệt Le Chatelier

01 Chiếc

11

29

Bộ gối uốn - nén mẫu

01 Chiếc

41,7

30

Thí nghiệm độ mịn xi măng bằng PP tỉ diện

01 Chiếc

15,8

31

Thí nghiệm khả năng dữ nước xi măng Bộ thử khả năng dữ nước

01 Chiếc

48,22

32

Nhiệt thủy hóa xi măng máy đo nhiệt lượng

01 Chiếc

90,8

33

Khuôn đúc mẫu thử dãn nở

02 Chiếc

11,76

34

Dụng cụ đo dãn nở

01 Chiếc

16,1

35

Máy nén đất không nở hông, 03 bộ

01 Chiếc

278,9

36

Máy cắt đất

01 Chiếc

423

37

Thiết bị đầm mẫu tự động

01 Chiếc

271,1

38

200mmBộ sàng đất theo tiêu chuẩn Việt Nam

01 Chiếc

20,55

39

200mmBộ sàng đất theo tiêu chuẩn AASHTO,

01 Chiếc

31,18

40

Máy khuấy đất

01 Chiếc

16

41

Bể điều nhiệt đo tỉ trọng

01 Chiếc

109,1

42

Thiết bị Casagrande

01 Chiếc

11,6

43

Máy nén CBR

01 Chiếc

159

44

Khuôn CBR

03 Chiếc

36,3

45

Bộ thử thấm đất, cát

01 Chiếc

81,1

46

Đo trương nở đất

01 Chiếc

21,46

47

Thiết bị nén tĩnh cọc

01 Chiếc

180

48

Đồng hồ đo chuyển vị, khoảng đo 0…50mm vạch cha 0,01mm

04 Chiếc

30,96

49

Máy định vị cốt thép model Scanlog Profometer 5, cat. No 390 00 54

01 Chiếc

210,1

50

Thiết bị thử ăn mòn cốt thép model CANIN+, Proceq - Thụy Sĩ

01Bộ

222,8

51

Máy đo điện trở đất

01 Chiếc

6,8

52

Thiết bị đo bám dính vữa

01 Chiếc

107,4

53

Bộ máy đo các chỉ tiêu nước

01 Chiếc

80,15

54

Máy thủy chuẩn (Nhật)

01 Bộ

8

55

Bộ CBR hiện trường (Inđonêxia)

01 Bộ

35

56

Máy siêu âm định vị cốt thép (Thụy Sĩ)

01 Bộ

12

57

Máy siêu âm kiểm tra bê tông (Italy)

01 Bộ

76

58

Máy đo độ ẩm/độ chặt bằng phóng xạ (Mỹ)

01 Bộ

177

59

Máy kiểm tra vạn năng (Trung Quốc )

01 Bộ

145

60

Máy Scanner (Đan Mạch) G600

01 Bộ

240

61

Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (Máy đầm, bộ chày cối, máy cắt đỏ,...)

01 Bộ

66

62

Thí nghiệm đất hiện trường

01 Bộ

26

63

Địa chất công trình

01 Bộ

76

64

Bộ thiết bị khoan lấy mẫu địa chất

01 Bộ

173

65

Thiết bị thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý xi măng, gạch

01 Bộ

110

D

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Camera quan sát

01 Hệ thống

5

2

Máy hút ẩm

01 Cái

15

3

Máy điều hòa nhiệt độ 18000

01 Bộ

15

II

Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh

 

 

1

Thiết bị lưu trữ băng từ

01 Thiết bị

409

2

Thiết bị cân bằng tải Internet

02 Thiết bị

700

3

Thiết bị cân bằng tải ứng dụng

02 Thiết bị

874

4

Tường lửa cho dải hệ thống DMZ, APP

02 Hệ thống

658

5

Tường lửa dải hệ thống LAN

02 Hệ thống

240

6

Thiết bị tường lửa cho hệ thống Email

02 Hệ thống

824

7

Thiết bị chuyển mạch 48 Gigabit port

02 Thiết bị

176

8

Thiết bị chuyển mạch: 48 Gigabit port

02 Thiết bị

496

9

Thiết bị Switch 24 x 10/100/1000 port

02 Thiết bị

130

10

Tủ rack 42U

06 Chiếc

138

11

UPS online 10000VA

03 Cái

285

12

UPS 3 pha online 10000VA

03 Cái

615

13

Điều hòa 01 chiều, công suất lạnh trần 40000-50000 BTU; hệ thống điều khiển tự động

02 Bộ

616

14

Điều hòa đứng công suất 48000 BTU

02 Bộ

60

15

Thiết bị cắt lọc sét 03 pha sơ cấp

01 Thiết bị

60

16

Thiết bị cắt lọc sét 03 pha thứ cấp

01 Thiết bị

28

17

Hệ thống tủ điện

01 Hệ thống

140

18

Hệ thống báo khói, báo cháy tự động

01 Hệ thống

253

19

Hệ thống theo dõi giám sát, điều khiển

01 Hệ thống

265

20

Máy tính xách tay

02 Chiếc

46

21

Máy tính bảng

02 Chiếc

38

22

Máy hút ẩm

01Cái

6

23

Máy hút bụi

01Cái

5

Đ

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy scanner

01 Cái

14

2

Máy tính để bàn

02 Bộ

30

3

Máy đo ồn -Delta Ohm - HD 8701-Nhật

01 Cái

21

4

Máy đo ồn -Delta Ohm - HD 8701- Italia

01 Cái

13

5

Thiết bị đo độ rung - Extech - Partno 407860

01 Bộ

25

6

Thiết bị đo điện trở đất- Extech - 382152

01 Bộ

11

7

Thiết bị đo tốc độ gió - Extech - 407113

01 Bộ

14

8

Thiết bị đo ánh sáng- Extech - 407113

01 Bộ

7

II

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

 

 

1

Máy điện tim 01 hoặc 03 kênh

01 Cái

19

2

Máy siêu âm chuẩn đoán loại xách tay

01 Cái

35

III

Trung tâm Giới thiệu việc làm

 

 

1

Máy chủ (phục vụ công tác cập nhật, quản lý, khai thác dữ liệu Cung - Cầu lao động)

01 Bộ

60

2

Máy tính đồng bộ (dùng cập nhật, quản lý, số hóa dữ liệu về hồ sơ Bảo hiểm thất nghiệp)

01 Bộ

25

3

Máy Scan (phục vụ công tác cập nhật, quản lý, số hóa dữ liệu về hồ sơ Bảo hiểm thất nghiệp)

01 Cái

35

4

Thiết bị lưu trữ nas wd my clound (phục vụ công tác cập nhật, quản lý, số hóa dữ liệu về hồ sơ Bảo hiểm thất nghiệp)

01 Thiết bị

30

IV

Trung tâm Điều dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội

 

 

1

Máy massagem toàn thân

05 Cái

220

2

Bộ nồi xông hơi matsa chân

02 Bộ

50

3

Máy phát điện 25KVA

01 Cái

200

4

Tủ bảo ôn bảo quản thức ăn

01 Cái

20

E

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

1

Máy ảnh

01 Cái

13

2

Máy chiếu

01 Chiếc

35

3

Máy Scan

01 Chiếc

49

4

Thiết bị tường lửa máy chủ và Full license trên thiết bị tường lửa

01 Thiết bị + 01 license

50

5

Máy chủ

01 Cái

96

F

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

1

Máy Scan

01 Cái

28

2

Máy chiếu

01 Cái

25

3

Máy in A3

01 Cái

29

4

Máy in đa năng

03 Cái

36

5

Máy vi tính đồng bộ

25 Cái

450

6

Máy tính xách tay

15 Cái

285

7

Máy chủ

01 Cái

130

8

Máy photocoppy

01 Cái

130

9

Điều hòa cây

04 Cái

200

10

Máy tính bảng

04 Cái

96

G

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ

02 Thiết bị

108

II

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

 

 

1

Đèn soi phát tia cực tím kiểm tra tem, nhãn và mã số mã vạch hàng hóa

01 Cái

25

2

Cân phân tích đến 400g có dải đo từ 01mg - 400g (kiểm tra khối lượng vàng lưu thông trên thị trường)

01 Cái

50

3

Bộ hình chuẩn hạng 02 (kiểm tra sai số cột đo nhiên liệu)

01 Bộ

179

4

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 01 pha

01 Cái

397

III

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

 

 

1

Máy hiệu chuẩn áp suất kiểu tải trọng fluke P3012-Mbar-P (không khí, 15 đến 1.000 mbar, PCU đơn)

01 Chiếc

279

2

Thiết bị kiểm định máy đo điện não EEEV-01 Việt Nam

01 Thiết bị

220

3

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Xuất xứ: Việt Nam

01 Thiết bị

220

4

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha

Kiểu: PTC 8125D - loại 20 vị trí

01 Cái

397

5

Cân phân tích

Hãng: ohaus - Mỹ

Model: PA213

Xuất xứ: Trung Quốc

01 Chiếc

27

6

Bàn rung tạo mẫu bê tông

01 Chiếc

15

7

Bàn kiểm định huyết áp kế

01 Chiếc

220

8

Điều hòa Funiki

01 Bộ

11

H

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

I

Chi cục Kiểm lâm

 

 

1

Máy định vị GPS

83 Chiếc

1.287

2

Ống nhòm đêm

03 Chiếc

75

3

Ống nhòm ngày

41 Chiếc

287

4

Máy ảnh Sony

34 Chiếc

680

5

Máy đo chiều cao cây đứng

03 Chiếc

36

6

Máy bẫy ảnh

06 Chiếc

96

7

Máy thổi gió chữa cháy

02 Chiếc

48

8

Cưa máy

01 Chiếc

12

II

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

1

Tủ ấm xét nghiệm

01 Chiếc

45

2

Đầu đo oxy hòa tan

01 Chiếc

25

3

Máy cất nước 02 lần

01 Chiếc

65

4

Quạt hút khí độc hóa chất

01 Chiếc

30

5

Kính hiển vi

01 Chiếc

35

6

Bếp phá mẫu COD

01 Chiếc

35

7

Thiết bị chỉ đo BOD (đơn vị tính: Bộ)

01 Chiếc

20

8

Cân phân tích điện tử

01 Chiếc

45

9

Tủ cấy vi sinh đơn

01 Chiếc

36

10

Tủ sấy dụng cụ thí nghiệm

01 Chiếc

20

III

Chi cục Thú y

 

 

1

Tủ bảo ôn

09 Chiếc

68

IV

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

-

1

Máy phun thuốc trừ sâu động cơ đeo vai

10 Chiếc

100

2

Máy phun thuốc trừ sâu dạng bột công suất lớn

10 Chiếc

350

IV

Chi cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và Thủy sản

 

 

1

Tủ bảo quản mẫu

01 Chiếc

20

2

Máy li tâm để kiểm tra test nhanh các mẫu

01 Chiếc

50

3

Máy kiểm tra Niterrat

01 Chiếc

6

K

THANH TRA TỈNH

 

 

1

Máy tính xách tay

05 Chiếc

102.5

2

Máy chụp ảnh

05 Chiếc

136

L

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

I

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử (VPĐK cấp tỉnh và 08 CN)

09 Cái

1.170

2

Máy GPS cầm tay (VPĐK cấp tỉnh và 08 CN)

16 Cái

320

3

Máy GPS tĩnh (01 tần số)

01 Bộ

120

4

Máy Scan màu A3 (VPĐK cấp tỉnh và 08 CN)

09 Cái

810

5

Máy in màu A0

01 Cái

160

6

Máy photocoppy A0

01 Cái

400

II

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

03 Cái

390

2

Máy đo GPS tĩnh (02 tần số)

01 Cái

250

3

Máy đo GPS tĩnh cầm tay

01 Cái

15

4

Máy in màu A0, A3

03 Cái

480

5

Máy in màu A4

01 Cái

15

6

Máy Scan màu A3, A0

01 Cái

90

7

Máy Scan màu A4 (scan tự động 02 mặt)

01 Cái

20

III

Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường

 

 

1

Máy Scan màu A4 (scan tự động 02 mặt)

01 Cái

20

2

Lò phá mẫu vi sóng

01 Cái

255

3

Tủ sấy loại nhỏ

01 Cái

36

4

Máy ly tâm

01 Cái

40

5

Tủ lạnh bảo quản mẫu

01 Cái

73

6

Tủ cấy vi sinh

01 Cái

233

7

Kính hiển vi soi nổi

01 Cái

18

8

Bộ chưng cất đạm

01 Cái

102

IV

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

02 Cái

260

2

Thiết bị định vị vệ tinh GPS

03 Cái

30

3

Máy in A3

01 Cái

10

4

Máy in màu A0, A3

01 Cái

160

V

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

 

1

Máy điều hòa công nghiệp phòng máy chủ

01 Cái

40

2

Máy scan màu A0, A3

01 Cái

90

VI

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

1

Máy đo GPS tĩnh cầm tay

03 Cái

45

2

Máy đo đa chỉ tiêu

01 Cái

27

3

Máy phân tích khí thải và dòng chảy

01 Cái

103

4

Bộ đo lưu lượng và dòng chảy

01 Cái

13

M

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy garmin gpsmap78/78s/78SC

01 Chiếc

12

2

Thiết bị đo nhiệt độ từ xa

01 Chiếc

12

3

Máy đo khoảng cách laser

01 Chiếc

5,5

4

Thiết bị kiểm tra công tơ điện (01 pha) trên lưới

01 Bộ

27

5

Thiết bị kiểm tra công tơ điện (03 pha) trên lưới

01 Bộ

125

II

Chi cục Quản lý thị trường

 

 

1

Máy ảnh

01 Cái

18

2

Máy chiếu

01 Bộ

35

3

Bộ bình chuẩn hạng II

01 Bộ

30

N

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy quay phim

01 Chiếc

17

2

Máy ảnh

01 Chiếc

16

3

Thiết bị đo ánh sáng

01 Bộ

10

4

Thiết bị đo âm thanh

01 Bộ

10

5

Thiết bị đo độ PH, lượng clo dư trong nước

01 Bộ

10

II

Đoàn Nghệ thuật dân tộc

 

 

1

Loa thùng

05 Bộ

226

2

Loa toàn dải liền

05 Bộ

86

3

Loa Linearray cho biểu diễn và hội họp chịu nước và độ ẩm cao

08 Bộ

960

4

Loa siêu trầm cao cấp đặt đất công suất tối thiểu 1200W

09 Bộ

829

5

Loa kiểm tra cho sân khấu liền công suất 1200W

09 Bộ

550

6

Bộ khuếch đại công suất cho loa

02 Bộ

512

7

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 32 đường vào

02 Cái

237

8

Bộ quản lý âm thanh kỹ thuật số

01 Bộ

30

9

Bộ cân bằng tần số 31 băng/2 kênh

02 Bộ

52

10

Bộ tạo hiệu quả âm thanh chuyên nghiệp

01 Bộ

35

11

Micro không dây cầm tay

09 Chiếc

343

12

Micro không dây cài ve áo

05 Chiếc

134

13

Micro cho sáo

02 Chiếc

25

14

Micro cho trống

01 Chiếc

16

15

Micro nhạc cụ

04 Chiếc

62

16

Micro shua PG x 24WH20 có dây cầm tay

03 Bộ

67

17

Micro không dây cài tai sóng UHF

02 Bộ

26

18

Máy tính bảng cầm tay

01 Chiếc

15

19

Đàn Organ

02 Chiếc

76

20

Đàn piano

01 Chiếc

48

21

Trống điện tử

01 Bộ

42

22

Mixer 8 đường cho ca

01 Bộ

13

23

Máy phát điện 30kVA, 03 pha, động cơ cummins

01 Chiếc

380

24

Máy phát điện EKB 12000

01 Chiếc

134

25

Đèn moving beam head light 330W 18CH, kèm thùng

16 Bộ

764

26

Đèn Par led 48x5W RGBW outdoor

40 Bộ

251

27

Đèn chiếu đuổi Follow spot

02 Bộ

64

28

Đèn Par Can và đèn chiếu phông

01 Bộ

36

29

Bàn điều khiển ánh sáng

01 Bộ

18

30

Bàn mixer

01 Bộ

9

31

Bàn điều khiển ánh sáng ATM 7224

01 Bộ

30

32

Bàn điều khiển DMX 24/48 CH Ming Controlo PRC

01 Bộ

9

33

Card sunlite 1028

01 Cái

14

34

Máy tính điều khiển cho ánh sáng

01 Bộ

32

35

Hệ thống cơ khí sân khấu

02 Bộ

114

36

Bộ chống hú 231S

01 Bộ

9

37

Amplifier tăng âm dùng cho loa

03 Bộ

93

38

Tăng âm khuếch đại

01 Bộ

16

39

Tăng âm C12

01 Bộ

21

40

Âm ly BOSE 1.800

05 Bộ

64

41

Bộ chia tần cho loa siêu trầm

01 Bộ

7

42

Bộ tạo hiệu ứng

01 Bộ

8

43

Đèn pat net Stalight ST 3354 (54x3w) ngoài trời

10 Bộ

67

44

Bộ tạo hiệu quả âm thanh kỹ thuật số MX400XL

01 Bộ

14

45

Tủ đựng thiết bị âm thanh chuyên dùng, jac canon

03 Cái

22

46

Tủ máy chuyên đựng cho gắn thiết bị âm thanh

02 Cái

12

47

Tủ điện tổng

01 Cái

12

48

Apple Tpad air 4G+wifi 16G

01 Bộ

13

49

Đài thu phát

01 Cái

24

50

Trống điện tử

01 Bộ

16

51

Mixer điều khiển ánh sáng

01 Bộ

22

52

Mixer điều khiển âm ly

01 Bộ

28

53

Đầu đĩa mini dik

02 Bộ

22

54

Đàn piano điện YAMAHA CLP 130

01 Cái

25

55

Đàn ooc gan chuyên dụng

04 Cái

129

56

Máy bộ đàm

01 Bộ

12

57

Máy quay kỹ thuật số

01 Chiếc

14

58

Máy khói

01 Chiếc

14

III

Thư viện tỉnh

 

 

1

Điều hòa tủ đứng 45.000 BTU

02 Bộ

80

IV

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

 

 

1

Đầu phát HD + ổ cứng 2TB

08 Bộ

80

2

Máy chiếu đa năng độ sáng trên 5000 lumens

01 Chiếc

200

3

Máy chiếu đa năng độ sáng dưới 5000 lumens

07 Chiếc

700

4

Máy phát điện 1,4KWA

08 Chiếc

180

5

Thiết bị dùng phim

01 Bộ

375

V

Trung tâm Huấn luyện và TĐTDTT

 

 

1

Bộ cung Hàn Quốc W&W

14 Bộ

1.190

2

Bàn bóng bàn

02 Bộ

35

3

Bộ cánh cung 01 dây HOYT - Mỹ

04 Bộ

90

4

Máy tập thể lực 10 công năng

01 Chiếc

51

5

Thước ngắm cung 01 dây

02 Cái

22

VI

Trung tâm Văn hóa

 

 

1

Đàn Oóc gan

01 Chiếc

25

2

Loa hội trường

04 Bộ

40

3

Micro cài áo

10 Bộ

70

4

Máy phát điện

01 Chiếc

20

5

Âm ly công suất 1000W

01 Bộ

12

6

Bộ điều chỉnh âm sắc

01 Bộ

20

7

Bộ nén âm thanh

01 Bộ

15

8

Bàn trộn tín hiệu

01 Bộ

32

9

Đèn pha sân khấu

01 Bộ

25

10

Bộ ghi và dựng băng

01 Bộ

20

11

Máy ghi âm chuyên dụng

01 Chiếc

13

VII

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

 

 

1

Máy ảnh

01 Chiếc

16

O

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH

 

 

1

Máy tính sản xuất chương trình phi tuyến

01 Chiếc

30

2

Thiết bị Capture tín hiệu PTV

01 Thiết bị

90

3

Thiết bị Autocue

01 Thiết bị

60

4

Micrô không dây

05 Bộ

60

5

Mixer Yamaha

01 Bộ

30

P

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

 

 

1

Máy tính xách tay

10 Chiếc

130

2

Máy chiếu

07 Bộ

245

3

Máy điều hòa cây

08 Bộ

360

4

Máy điều hòa treo tường

49 Bộ

613

5

Hệ thống camera giám sát

01 Hệ thống

70

6

Tủ lạnh

10 Cái

100

7

Âm li

07 Cái

56

8

Loa

07 Bộ

56

9

Kệ sách

08 Cái

120

10

Máy ảnh

01 Cái

10

11

Máy quay

01 Cái

20

12

Ti vi

50 Cái

500

13

Két sắt

01 Cái

5

14

Máy khoan chứng từ

01 Cái

5

15

Máy lọc nước

10 Cái

150

Q

HỘI NHÀ BÁO

 

 

1

Máy photocoppy

01 Chiếc

180

2

Máy hủy tài liệu

01 Chiếc

7

3

Máy điều hòa

02 Chiếc

13

4

Máy tính để bàn

01 Bộ

30

R

VĂN PHÒNG TỈNH ỦY

 

 

1

Máy tính xách tay

02 Chiếc

65

2

Máy photocoppy

02 Máy

340

S

BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH

 

 

1

Máy siêu âm xách tay

01 Chiếc

150

2

Máy xét nghiệm huyết học

01 Chiếc

300

3

Máy xét nghiệm HbAle

01 Chiếc

250

4

Máy đo điện giải đồ

01 Chiếc

250

5

Máy xét nghiệm nước 10 thông số

01 Chiếc

50

6

Máy xét nghiệm Micro Albumin niệu

01 Chiếc

200

7

Máy điện tâm đồ 03 kênh

01 Chiếc

80

8

Máy điện tâm đồ 01 kênh

01 Chiếc

40

9

Máy nội soi tai, mũi, họng

01 Chiếc

200

10

Máy đo độ loãng xương

01 Chiếc

200

11

Máy ly tâm

01 Chiếc

40

12

Kính hiển vi

01 Chiếc

20

13

Máy ủ bệnh phẩm xét nghiệm

01 Chiếc

10

14

Tủ hấp sấy dụng cụ

01 Chiếc

200

15

Máy tạo ô xi

01 Chiếc

35

16

Đèn đọc phim XQ

01 Chiếc

7

17

Bộ dụng cụ khám mắt

01 Chiếc

100

18

Bộ dụng cụ khám tai mũi họng

01 Chiếc

30

19

Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt

01 Chiếc

100

20

Bộ kéo nắn cột sống phục hồi

01 Chiếc

150

T

BÁO BẮC KẠN

 

 

1

Máy in màu A3

02 Chiếc

146

2

Máy quét ảnh

02 Chiếc

34

3

Máy quay camera

02 Chiếc

783

4

Máy tính để bàn

01 Bộ

24

U

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

I

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

 

 

1

Máy photocoppy

02 Bộ

300

II

Phòng Tài nguyên Môi trường

 

 

1

Máy toàn đạc

01 Chiếc

200

2

Máy in laze khổ A0

01 Chiếc

180

V

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BA BỂ

 

 

I

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

 

 

1

Máy tính xách tay

04 Bộ

100

II

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

1

Máy tính để bàn

04 Bộ

100

III

Phòng Tài nguyên Môi trường

 

 

1

Máy in A3

01 Bộ

40

2

Máy định vị GPS

03 Bộ

30

IV

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

 

 

1

Máy tính xách tay

01 Bộ

25

2

Máy chiếu

01 Bộ

40

X

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

I

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

1

Máy in A3

01 Cái

40

2

Máy tính để bàn

02 Bộ

18

II

Phòng Văn hóa - Thông tin

 

 

1

Máy tính để bàn

01 Bộ

25

2

Máy Scan

01 Cái

12

3

Bộ âm thanh sân khấu

01 Bộ

250

Y

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

I

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

 

 

1

Máy Scan

02 Cái

20

2

Máy tính đồng bộ

02 Bộ

30

3

Máy photocoppy

01 Chiếc

150

II

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

1

Máy tính đồng bộ

03 Bộ

45

III

Đài Phát thanh - Truyền hình

 

 

1

Máy tăng âm truyền thanh 1000W

02 Cái

160

2

Máy vi tính (Máy chủ)

01 Bộ

30

3

Bộ dựng phát thanh phi tuyến

01 Bộ

90

4

Bộ dựng hình

01 Bộ

100

IV

Phòng Văn hóa - Thông tin

 

 

1

Bộ tăng âm loa đài sân khấu

01 Bộ

300

Z

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Máy tính đồng bộ

01 Bộ

20

2

Máy tính xách tay

01 Bộ

25

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 784/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/06/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Lý Thái Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản