Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1514/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 01 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh (Phụ lục số 01, 02, 03).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ, Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Trong đó:
- Thời gian Kiểm tra là 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ;
- Thời gian Thông báo là 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Kiểm tra | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. Trình văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm. | 52 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Duyệt, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm HCC . | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Thông báo | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. | 20 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Duyệt, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm HCC . | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | - Duyệt hồ sơ chuyển đến chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình xác nhận đăng ký. | 52 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Duyệt, ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng số: 02 TTHC.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình văn bản. | 172 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký trình văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Văn bản phản hồi. - Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 giờ |
|
|
|
B7 | Trung tâm HCCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình văn bản. | 412 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký trình văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Văn bản phản hồi. - Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. | 40 giờ |
|
|
|
B7 | Trung tâm HCCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3.1. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại đối với các dự án thuộc các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định là 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ;
- Thời gian phê duyệt là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Thẩm định | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình dự thảo quyết định thành lập hội đồng thẩm định. | 32 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định. - Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | 36 giờ |
|
|
|
B4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư | - Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh. - Chuyển Quyết định đến chuyên viên thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường. | 04 giờ |
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên | - Tham mưu, tổ chức Hội đồng thẩm định (kiểm tra thực địa, họp thẩm định...). - Dự thảo thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định . | 120 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
| |
B5 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Phê duyệt | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình dự thảo quyết định phê duyệt | 92 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi thực hiện dự án; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ban quản lý các khu công nghiệp đối với dự án thực hiện trong khu công nghiệp. | 40 giờ |
|
|
|
B4 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3.2. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại đối với các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định là 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ;
- Thời gian phê duyệt là 20 (ngày) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Thẩm định | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình dự thảo quyết định thành lập hội đồng thẩm định. | 32 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 4 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định - Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 32 giờ |
|
|
|
B4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh - Chuyển Quyết định đến chuyên viên thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường. | 4 giờ |
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên | - Tham mưu, tổ chức Hội đồng thẩm định (kiểm tra thực địa, họp thẩm định...). - Dự thảo thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định. | 84 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 4 giờ |
|
|
| |
B5 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Phê duyệt | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình dự thảo quyết định phê duyệt. | 92 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình. | 8 giờ |
|
|
| |
| Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 4 giờ |
|
|
|
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi thực hiện dự án; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ban quản lý các khu công nghiệp đối với dự án thực hiện trong khu công nghiệp. | 40 giờ |
|
|
|
B4 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3.3. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ;
- Thời gian phê duyệt là 20 (ngày) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Thẩm định | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình văn bản lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan về việc thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. | 132 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt thông báo kết quả thẩm định. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 4 giờ |
|
|
| |
B3 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Phê duyệt | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình dự thảo quyết định phê duyệt. | 92 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 4 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi thực hiện dự án; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ban quản lý các khu công nghiệp đối với dự án thực hiện trong khu công nghiệp. | 40 giờ |
|
|
|
B4 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình văn bản lấy ý kiến các chuyên gia. - Trình văn bản tham mưu UBND tỉnh. | 36 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký trình văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Văn bản phản hồi. - Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. | 24 giờ |
|
|
|
B7 | Trung tâm HCCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ =120 giờ. (Không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ; - Tham mưu, tổ chức đoàn kiểm tra (kiểm tra thực địa, xem xét hồ sơ...). - Trình hồ sơ đề nghị xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường. | 60 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường/Văn bản phản hồi. - Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường | 32 giờ |
|
|
|
B4 | Trung tâm HCCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tong thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định là 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ;
- Thời gian phê duyệt là 15 (ngày) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Thẩm định | |||||||
B 1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình dự thảo quyết định thành lập hội đồng thẩm định | 32 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định. - Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | 40 giờ |
|
|
|
B4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn thư | - Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh. - Chuyển Quyết định đến chuyên viên thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường. | 04 giờ |
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên | - Tham mưu, tổ chức Hội đồng thẩm định (kiểm tra thực địa, họp thẩm định...). - Dự thảo thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định. | 156 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
| |
B5 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Phê duyệt | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình dự thảo quyết định phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 06 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình. | 06 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Quyết định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường. - Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | 40 giờ |
|
|
|
B4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng | - Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh. - Chuyển Quyết định đến chuyên viên thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường. | 04 giờ |
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường | CV xử lý hồ sơ | Trình xác nhận mặt sau trang phụ bìa phương án cải tạo, phục hồi môi trường. | 08 giờ |
|
|
| |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Duyệt, ký xác nhận. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn phòng | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
| ||
B5 | Trung tâm HCC |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm HCC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ. Trong đó:
- Thời gian kiểm tra là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ;
- Thời gian xác nhận là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Thẩm định | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan cỏ thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra | 32 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định. - Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | 40 giờ |
|
|
|
B4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng | - Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh. - Chuyển Quyết định đến chuyên viên thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường. | 04 giờ |
|
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường | Chuyên viên Chi cục | - Tham mưu, tổ chức kiểm tra thực địa. - Dự thảo biên bản kiểm tra. | 36 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt kết quả kiểm tra. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm HCC. | 04 giờ |
|
|
| |
B5 | Trung tâm HCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Xác nhận | |||||||
B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Tham mưu văn bản lấy ý kiến bằng văn bản cơ quan có liên quan (không tính thời gian). - Trình xác nhận. | 92 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | Duyệt, ký phê duyệt tờ trình. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | UBND tỉnh |
| - Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Giấy xác nhận. - Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án và quỹ Bảo vệ môi trường nơi tiếp nhận tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường. | 40 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng số: 07 TTHC.
- 1Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 4Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 11Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1514/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra