Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 06 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1108/TTr-STNMT ngày 19/4/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 851/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
STT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Cấp giấy phép môi trường |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường |
5 | Thẩm định báo các đánh giá tác động môi trường |
6 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Khoản 2, Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
B. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Cấp giấy phép môi trường |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường |
C. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
STT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
1. Thủ tục Cấp giấy phép môi trường
- Mã TTHC: 1.010727.000.00.00.H40
1.1. Trường hợp dự án/cơ sở theo quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (Mức độ 4)
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định này.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường. - Hồ sơ gồm: 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày | - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trước khi đi vào vận hành thử nghiệm (mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. |
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường. Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép Thông báo Trung trâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở | 1 ngày | |||
Lãnh đạo Chi cục | Ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường; Thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường; thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường. | 1 ngày | |||
Lãnh đạo Sở | Ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường. | 1 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định | (thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT) | Kết quả thẩm định cấp phép: -Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | 3,5 ngày | - Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT - Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm: 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày |
|
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên Chi cục | Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Tham mưu văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4 Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo Chi cục xem xét | 1 ngày | |||
Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy tờ trình cấp giấy phép môi trường | 0,5 ngày | |||
Bước 6 Trình hồ sơ cấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 1 ngày | Tờ trình cấp giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép |
Bước 7 | VP UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày |
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo VP UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày |
| ||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Ký giấy phép | 1 ngày | ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 8 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | 0,5 ngày |
|
1.2. Trường hợp còn lại
- Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường. - Hồ sơ gồm: 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày | - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trước khi đi vào vận hành thử nghiệm (mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. |
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường. Thông báo Trung trâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở | 1 ngày | |||
Lãnh đạo Sở | Ký Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | 1 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định | (thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT) | * Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi. * Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. * Kết quả thẩm định cấp phép: - Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Chi cục BVMT tham mưu Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Chi cục BVMT tham mưu Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | 15,5 ngày | - Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT |
- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT - Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án theo mẫu số 26 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Biên bản kiểm tra theo mẫu số 29 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Bản nhận xét/phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra theo mẫu số 30, 31, 32 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường theo mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT | |||||
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm: 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày |
|
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
|
Chuyên viên chi cục môi trường | Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4 Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo Chi cục xem xét | 1 ngày | |||
Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy tờ trình cấp giấy phép môi trường | 0,5 ngày | |||
Bước 6 Trình hồ sơ cấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 2 ngày | Tờ trình cấp giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép |
Bước 7 Ký giấy phép | VP UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 2 ngày |
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký giấy phép | 2,5 ngày | ||
VP UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 8 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | 0,5 ngày |
|
2. Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường (Mức độ 4)
- Mã TTHC: 1.010728.000.00.00.H40
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường. - Hồ sơ gồm: - 01 văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở. - 01 bản hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở. | 0,5 ngày | Mẫu: Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Thẩm định hồ sơ | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. | 1 ngày | Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) | ||
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa bổ sung thì Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT có văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân để tiếp tục hoàn thiện hồ sơ để chuyển cho tổ chức cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức cá nhân sau khi hoàn thiện chỉnh sửa hồ sơ nộp lại hồ sơ tại bước 3. Trường hợp hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | |||||
Bước 3 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT | 0,5 ngày |
|
Bước 4 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên thụ lý hồ sơ để kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa: Nếu hồ sơ chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu: Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm để trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 3. Nếu hồ sơ chỉnh sửa hoàn thiện thì xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình cấp giấy đổi phép môi trường trình lãnh đạo Sở xem xét. | 0,5 ngày | Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. | ||
Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy tờ trình cấp giấy phép môi trường | 0,5 ngày |
| ||
Bước 5 Trình hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 1 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày | Giấy phép môi trường cấp đổi (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép môi cấp đổi trường trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký giấy phép | 2 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
| |
Bước 7 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả | 0,5 ngày |
|
3. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mức độ 4)
- Mã TTHC: 1.010729.000.00.00.H40
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường. - Hồ sơ gồm: 01 văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). 01 Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). 01 QĐPD báo cáo ĐTM hoặc văn bản tương đương với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM theo quy định tại Khoản 2 Điều 171 Luật BVMT (bao gồm cả hồ sơ kèm theo tương đương) | 0,5 ngày | - Mẫu báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) |
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép Thông báo Trung trâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở | 1 ngày | - Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. | ||
Lãnh đạo Chi cục | Ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; thông báo thu phí; thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở | 1 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định | (thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT) | * Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi. * Kết quả thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép: -Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Chi cục môi trường tham mưu Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | 3,5 ngày | - Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT -Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT |
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm: 01 Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày |
|
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên Chi cục môi trường | Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 6 Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh trình Lãnh đạo Chi cục xem xét | 1 ngày | |||
Lãnh đạo Chi cục môi trường | Ký tờ nháy tờ trình cấp giấy phép môi trường điều chỉnh | 0,5 ngày | |||
Bước 6 Trình hồ sơ cấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 1 ngày | Tờ trình cấp giấy phép môi trường điều chỉnh kèm theo hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép |
Bước 7 Cấp giấy phép | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày |
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 1 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký giấy phép | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 8 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả | 0,5 ngày |
|
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường:
- Mã TTHC: 1.010730.000.00.00.H40
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường. - Hồ sơ gồm: 01 văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày | - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép: Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trước khi đi vào vận hành thử nghiệm (mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp lại giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. |
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét. Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép Thông báo Trung trâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở | 1,5 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định | (thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT) | * Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi. * Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. * Kết quả thẩm định cấp phép: -Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | 6,5 ngày | - Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT - Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án theo mẫu số 26 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Biên bản kiểm tra theo mẫu số 29 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Bản nhận xét/phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra theo mẫu số 30, 31, 32 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường theo mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT- BTNMT - Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT |
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm: 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày |
|
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên Chi cục | Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 6 Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo Chi cục xem xét | 1,5 ngày | |||
Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy tờ trình giấy phép môi trường | 0,5 ngày | |||
Bước 6 Trình hồ sơ cấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 2 ngày | Tờ trình cấp lại giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép |
Bước 7 Cấp giấy phép | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 2 ngày |
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 1 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký giấy phép | 2 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 8 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức Sở | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả | 0,5 ngày |
|
5. Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Mã số TTHC: 1.004249.000.00.00.H40
- Thời gian thực hiện: Tối đa 50 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Công chức/ viên chức Sở | Nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định (hồ sơ chủ dự án gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Sau đó cập nhật hồ sơ vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ Môi trường. Hồ sơ gồm: - 01 bản chính văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. - 01 bản chính Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc các tài liệu tương đương; - 01 bản chính Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 0,5 ngày | Biểu mẫu: Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). Báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Kiểm tra hồ sơ | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. |
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không hợp lệ, Chi cục BVMT tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM dự án Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 3,5 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định | (thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT) | Kết quả thẩm định: -Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; Chi cục BVMT tham mưu Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua; Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. (Tổ chức kiểm tra thực tế nếu cần thiết) | 25 ngày | - Biên bản họp của hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM theo quy định tại Mẫu số 08 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT - Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 09 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án (nếu có) theo quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. |
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Công chức/ viên chức Sở | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân (01 bản) và cập nhật vào phần mềm chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ gồm: - 01 bản chính văn bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường - 01 bản chính Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được chỉnh sửa, bổ sung. | 0,5 ngày |
|
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Chi cục Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên thụ lý hồ sơ rà soát báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. - Nếu hồ sơ chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu hội đồng thẩm định Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ báo cáo và chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ, Chi cục BVMT: Lấy ý kiến bằng văn bản và đạt được sự đồng thuận của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi. Lập Tờ trình, dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trình Lãnh đạo Sở xem xét | 7 ngày | Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | ||
Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy tờ trình phê duyệt báo cáo ĐTM | 2 ngày |
| ||
Bước 6 Trình hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trường kèm hồ sơ đề nghị phê duyệt |
Bước 7 Ký quyết định phê duyệt | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo mẫu số 10 phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 1 ngày | |||
UBND tỉnh | - Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký giấy phép | 2 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 8 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Công chức/ viên chức Sở | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Mã số TTHC: 2.001767.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Công chức/ viên chức Sở | Nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển Chi cục BVMT Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường - Nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường. | 0,5 ngày | Biểu mẫu: - Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 12 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 11 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT. Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
|
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ Chi cục BVMT tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án theo quy định. - Thông báo thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường. | 3,5 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 13 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT | ||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định | Thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT | Kết quả thẩm định: - Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; Chi cục Bảo vệ môi trường tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua; Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. (Tổ chức kiểm tra thực tế nếu cần thiết) | 25 ngày | - Biên bản phiên họp hội đồng thẩm định, bản nhận xét, phiếu thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 14, Mẫu số 15 và Mẫu số 16 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Văn bản thông báo kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 17 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Công chức/ viên chức Sở | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân (01 bản) và cập nhật vào phần mềm chuyển Chi cục BVMT | 0,5 ngày | - 04 bản báo cáo phương án cải tạo phục hồi môi trường sau chỉnh sửa - 02 Đĩa CD chứa file báo cáo - 01 văn bản giải trình các nội dung chỉnh sửa, bổ sung. |
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Chi cục bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
|
Chuyên viên | chuyên viên thụ lý hồ sơ rà soát báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của hội đồng thẩm định: Nếu Báo cáo chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu hội đồng thẩm định: Chi cục BVMT tham mưu Sở thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho Trung tâm hoặc tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ báo cáo và chuyển bước 4. Nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ, Chi cục BVMT lập Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở xem xét | 2 ngày |
| ||
Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy tờ trình phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường | 1 ngày |
| ||
Bước 6 Trình hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | Tờ trình |
Bước 7 Ký quyết định phê duyệt | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 18 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 1 ngày | |||
UBND tỉnh | - Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký giấy phép | 2,5 ngày |
| |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
| |
Bước 8: Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Công chức/ viên chức Sở | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | 0,5 ngày |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Cấp giấy phép môi trường
- Mã TTHC: 1.010723.000.00.00.H40
1.1. Trường hợp dự án/cơ sở theo quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (Mức độ 4)
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định này.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức huyện | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Phòng TNMT - Hồ sơ gồm: 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày | - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. |
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Phòng TNMT soạn thảo Tờ trình và trình UBND huyện ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường. Phòng TNMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của UBND huyện | 1 ngày | |||
Lãnh đạo Phòng | Ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường; Thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường; thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường. | 0,5 ngày | |||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường. | 1 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định | (thường trực cơ quan thẩm định: Phòng TNMT) | Kết quả thẩm định cấp phép: - Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | 5,5 ngày | - Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT -Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng TNMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm: 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày |
|
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 6 Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng TNMT | 0,5 ngày | |||
Bước 6 Trình hồ sơ cấp phép | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký Tờ trình | 1 ngày | Tờ trình cấp giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép |
Bước 7 Ký giấy phép | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | Ký giấy phép. | 3 ngày | - Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); |
Bước 8 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức huyện | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận 1 cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
1.2. Trường hợp còn lại
- Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Phòng TNMT - Hồ sơ gồm: 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày | - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) |
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, phòng TNMT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Soạn thảo Tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Phòng TNMT Phòng TNMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường. Thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của huyện | 1 ngày | - Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. | ||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | 1 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định | (thường trực cơ quan thẩm định: Phòng TNMT) | * Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi. * Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. * Kết quả thẩm định cấp phép: - Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | 16 ngày | - Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT -Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án theo mẫu số 26 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Biên bản kiểm tra theo mẫu số 29 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Bản nhận xét/phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra theo mẫu số 30, 31, 32 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường theo mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT |
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng TNMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm: 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày |
|
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4 Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng TNMT xem xét | 2 ngày |
| ||
Bước 6 Trình hồ sơ cấp phép | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký Tờ trình | 2 ngày | Tờ trình cấp giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép |
Bước 7 Ký giấy phép | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Xem xét, ký giấy phép. | 5 ngày | - Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); |
Bước 8 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường (Mức độ 4)
- Mã TTHC: 1.010724.000.00.00.H40
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức huyện/thành phố | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về phòng Tài nguyên và Môi trường. - Hồ sơ gồm: - 01 văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở. - 01 bản hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở. | 0,5 ngày | Mẫu: Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Thẩm định hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng TN&MT tham mưu lãnh đạo UBND huyện/thành phố thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. | 1 ngày | Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) | ||
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa bổ sung thì hòng TN&MT tham mưu lãnh đạo UBND huyện/thành phố có văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân để tiếp tục hoàn thiện hồ sơ để chuyển cho tổ chức cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức cá nhân sau khi hoàn thiện chỉnh sửa hồ sơ nộp lại hồ sơ tại bước 3. Trường hợp hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | |||||
Bước 3 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân và chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thành phố | 0,5 ngày |
|
Bước 4 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên thụ lý hồ sơ để kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa: Nếu hồ sơ chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu: Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu lãnh đạo UBND huyện/thành phố thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện để trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 3. Nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ theo yêu cầu thì xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình cấp giấy đổi phép môi trường trình lãnh đạo phòng TNMT xem xét. | 1,5 ngày | Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. | ||
Bước 5 Trình hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký Tờ trình | 1 ngày |
|
Bước 6 Ký giấy phép | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Xem xét, ký giấy phép - Trả kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện. | 4 ngày | Giấy phép môi trường cấp đổi (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). |
Bước 7 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
|
3. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mức độ 4)
- Mã TTHC: 1.010725.000.00.00.H40
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Phòng TNMT - Hồ sơ gồm: 01 văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). 01 Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). 01 QĐPD báo cáo ĐTM hoặc văn bản tương đương với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM theo quy định tại Khoản 2 Điều 171 Luật BVMT (bao gồm cả hồ sơ kèm theo tương đương) | 0,5 ngày | - Mẫu báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;s - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. |
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Phòng TNMT soạn thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo UBND huyện ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. Phòng TNMT thông báo thu phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép Thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của huyện | 1 ngày | |||
Lãnh đạo Phòng | Ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; thông báo thu phí; thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của huyện | 1 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định | (thường trực cơ quan thẩm định: Phòng TNMT) | * Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi. * Kết quả thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép: -Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | 5,5 ngày | - Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT -Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT |
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng TNMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm: 01 Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày |
|
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4 Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh trình Lãnh đạo Phòng TNMT xem xét | 0,5 ngày | |||
Bước 6 Trình hồ sơ cấp phép | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký Tờ trình | 1 ngày | Tờ trình cấp giấy phép môi trường điều chỉnh kèm theo hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép |
Bước 7 Ký giấy phép | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Xem xét, Ký giấy phép. | 3 ngày | - Giấy phép môi trường điều chỉnh (mẫu số 41 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); |
Bước 8 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường:
- Mã TTHC: 1.010726.000.00.00.H40
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | - Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Phòng TNMT - Hồ sơ gồm: 01 văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày | - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép: Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp lại giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. |
Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. - Nếu hồ sơ hợp lệ: Phòng TNMT soạn thảo Tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra Phòng TNMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép Thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của huyện | 1,5 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định | (thường trực cơ quan thẩm định: Phòng TNMT) | * Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi. * Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. * Kết quả thẩm định cấp phép: -Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4. - Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1. - Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. | 7 ngày | - Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT -Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. - Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án theo mẫu số 26 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Biên bản kiểm tra theo mẫu số 29 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT- BTNMT - Bản nhận xét/phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra theo mẫu số 30, 31, 32 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT - Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường theo mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT- BTNMT - Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT |
Bước 4 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng TNMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm: 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). | 0,5 ngày |
|
Bước 5 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
Chuyên viên phòng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4 Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo Phòng TNMT | ||||
Bước 6 Trình hồ sơ cấp phép | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | Xem xét, ký Tờ trình | 2 ngày | Tờ trình cấp lại giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép |
Bước 7 Ký giấy phép | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Xem xét, Ký giấy phép. | 5 ngày | - Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); |
Bước 8 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Công chức/ viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ.
1. Thủ tục Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
- Mã TTHC: 1.010736.000.00.00.H40
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức/ viên chức xã | - Nhận hồ sơ (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của UBND cấp xã (nếu có) hoặc nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính tới UBND cấp xã), kiểm tra, hướng dẫn, phân loại hồ sơ theo quy định và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về UBND xã. - Hồ sơ gồm: 01 Văn bản lấy ý kiến tham vấn. 01 Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 1 ngày | Mẫu: Văn bản lấy ý kiến tham vấn (mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); - Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Xem xét hồ sơ | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND | Chuyển Công chức/viên chức xã thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
|
Công chức/ viên chức xã | Kiểm tra hồ sơ: xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lý theo quy định thì Công chức/viên chức xã tham mưu lãnh đạo UBND xã thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. | 3 ngày | Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) | ||
- Nếu hồ sơ hợp lệ: cán bộ tham mưu lãnh đạo UBND xã có văn bản tham vấn và chuyển bước 5. | |||||
Bước 3 Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức/ viên chức xã | Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân và chuyển lãnh đạo UBND xã | 1 ngày |
|
Bước 4 Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND | Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
|
Công chức/ viên chức xã | Công chức/viên chức xã thụ lý hồ sơ để kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa: Nếu hồ sơ chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu: Công chức/viên chức xã tham mưu lãnh đạo UBND xã thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã để trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 3. Nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ theo yêu cầu thì xem xét tham mưu văn bản tham vấn trình lãnh đạo UBND xã xem xét. | 4 ngày |
| ||
Bước 5 Ký văn bản tham vấn | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND | Xem xét, ký văn bản tham vấn | 3 ngày | Văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). |
Bước 6 Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức/ viên chức xã | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 1 ngày |
|
- 1Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 963/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4297/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 5Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 6Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 9Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 963/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 4297/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 851/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra