- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 508/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 25 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 842/TTr-STNMT ngày 04/3/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 12 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 12 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | -Như trên- |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | -Như trên- |
4 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lặp lại | -Như trên- |
5 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | -Như trên- |
6 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | -Như trên- |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | -Như trên- |
8 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | -Như trên- |
9 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | -Như trên- |
10 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | -Như trên- |
11 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | -Như trên- |
12 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | -Như trên- |
1 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; quyết định cử cán bộ/thành lập đoàn kiểm tra; kiểm tra các công trình xử lý chất thải; thông báo kết quả kiểm tra; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt thông báo kết quả kiểm tra | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 31 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, ký duyệt Văn bản | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 51 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét dự thảo Văn bản trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, ký duyệt Văn bản | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Trường hợp 1: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phục lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | |||
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu cần thiết); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 32 ngày |
Trường hợp 2: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phục lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | |||
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu cần thiết); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 27 ngày |
Trường hợp 3: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án (hình thức thẩm định) thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | |||
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia về môi trường và lĩnh vực liên quan đến dự án (nếu cần thiết); tổng hợp; thông báo kết quả thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 22 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt | |||
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 7 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 08 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Văn bản | 01 ngày |
Bước 15 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | Trường hợp 1: 53 ngày làm việc | ||
Trường hợp 2: 48 ngày làm việc | |||
Trường hợp 3: 43 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; dự thảo Văn bản gửi lấy ý kiến chuyên gia về môi trường và lĩnh vực liên quan đến dự án; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản gửi lấy ý kiến chuyên gia | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Văn bản gửi lấy ý kiến chuyên gia | 0,5 ngày |
Thời gian lấy ý kiến chuyên gia về môi trường và thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định | |||
Bước 5 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Rà soát, tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận trình Lãnh đạo Sở xem xét | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt trình và thông qua dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Văn bản | 0,5 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; tham mưu Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra các công trình BVMT; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 12 ngày |
Thời gian phân tích mẫu chất thải và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến chuyên gia, tổ chức xã hội (nếu cần thiết); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 31 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt | |||
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 7 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 5,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Văn bản | 01 ngày |
Bước 15 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; tham mưu Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra thực địa; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 30 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án trình lãnh đạo Sở xem xét | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra hoặc trình UBND tỉnh Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Văn bản | 01 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc |
9. Thủ tục Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế; thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
10. Thủ tục Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Trường hợp 1: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH | |||
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế (nếu cần thiết); tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét | 14 ngày |
Trường hợp 2: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH | |||
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế; tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét | 29 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ) |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | Trường hợp 1: 18 ngày làm việc | ||
Trường hợp 2: 23 ngày làm việc |
11. Thủ tục Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Trường hợp 1: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH | |||
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế (nếu cần thiết); tham mưu cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét | 14 ngày |
Trường hợp 2: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH | |||
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế; tham mưu cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét | 29 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ) |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | Trường hợp 1: 18 ngày làm việc | ||
Trường hợp 2: 23 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế, lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan; tham mưu Thông báo chấp thuận hoặc không chấp thuận, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua | 25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét Thông báo chấp thuận hoặc không chấp thuận trình lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua Thông báo chấp thuận hoặc không chấp thuận trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Văn bản | 01 ngày |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế (nếu có); thẩm định hồ sơ; tham mưu lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận hoặc văn bản thông báo chưa đủ điều kiện xác nhận | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế (Phí bảo vệ môi trường) được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1241/QĐ-UBND
- 5Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 10Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 3673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế (Phí bảo vệ môi trường) được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1241/QĐ-UBND
- 13Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 508/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực