- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1537/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 01/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (bao gồm: 06 quy trình nội bộ cấp tỉnh, 04 quy trình nội bộ cấp huyện, 01 quy trình nội bộ cấp xã) thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện: lập danh sách cán bộ, công chức, viên chức tham gia vào các quy trình nội bộ cấp huyện, cấp xã gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử, triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính được phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam tại Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành, trừ thủ tục hành chính Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ và thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 102/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010727
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Đối với trường hợp cấp giấy phép môi trường có thời gian giải quyết là 27 ngày làm việc | 27 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. |
| ||||
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. |
| ||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức Hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 16,5 ngày làm việc |
| - Công chức tham mưu Quyết định hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Tờ trình và Dự thảo Giấy phép môi trường) | Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | 01 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
| ||
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 27 ngày làm việc | |||||
II | Đối với trường hợp cấp giấy phép môi trường (thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) | 12 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. | |||||
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức tổ thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 5,5 ngày làm việc |
| - Công chức tham mưu Quyết định Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức tổ theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình trưởng phòng, Lãnh đạo Chi cục BVMT. | 01 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo phòng ký phiếu trình, Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Sở ký Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Sở. | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 105/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010728
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
| 07 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. | |||||
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 02 ngày làm việc |
| - Công chức xem xét hồ sơ trường hợp không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp đạt yêu cầu: Công chức tham mưu hồ sơ trình cấp đổi giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp đổi giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình trưởng phòng, Lãnh đạo Chi cục BVMT. | 01 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo phòng ký phiếu trình, Lãnh đạo Chi cục BVMT ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Công chức trình hồ sơ qua lãnh đạo Sở ký Giấy phép, nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 106/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010729
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
| 12 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. | |||||
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức tổ thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 5,5 ngày làm việc |
| - Công chức tham mưu Quyết định Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức tổ theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở, UBND tỉnh cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình Trưởng phòng, Lãnh đạo Chi cục BVMT. | 02 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo phòng ký phiếu trình, Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Công chức trình hồ sơ qua lãnh đạo Sở ký Giấy phép. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 107/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010730
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 27 ngày làm việc | 27 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. |
| ||||
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. |
| ||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức Hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 16,5 ngày làm việc |
| - Công chức tham mưu Quyết định hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | 01 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
| ||
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 27 ngày làm việc | ||||
II | Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 17 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. |
| ||||
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. |
| ||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức tổ thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 9,5 ngày làm việc |
| - Công chức tham mưu Quyết định Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức tổ theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | 01 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
| ||
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc | |||||
III | Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 12 ngày làm việc (thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) | 12 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. | |||||
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức tổ thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 5,5 ngày làm việc |
| - Công chức tham mưu Quyết định Tổ thẩm định cấp lại giấy phép môi trường, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức tổ theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Trưởng phòng phòng Tổng hợp/Kiểm soát ô nhiễm | 01 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
| ||
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 108/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Mã TTHC: 1.004249
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Thẩm định báo cáo ĐTM/Thẩm định lại báo cáo ĐTM | ||||||
1. Thẩm định báo cáo ĐTM | 30 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT. |
| Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. | ||||
Trưởng phòng phòng Tổng hợp. |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. | ||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức hội đồng thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 16,5 ngày làm việc |
| Công chức tham mưu Quyết định thành lập hội đồng, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức hội đồng theo giấy mời và làm biên bản. |
|
Bước 5 | Dự thảo Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 04 ngày làm việc |
| Công chức hoàn thành biên bản và dự thảo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ |
|
Bước 6 | Ký thông báo kết quả thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình Trưởng phòng phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. | 05 ngày làm việc |
| Trình lãnh đạo phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
2. Phê duyệt báo cáo ĐTM | 17 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
| Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng |
| |||
Trưởng phòng phòng Tổng hợp |
| Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc |
| |||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 8,5 ngày làm việc |
| Công chức thẩm định hồ sơ, soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định thẩm định hồ sơ |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt) | Trưởng phòng phòng Tổng hợp | 01 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký vào Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
| ||
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký Quyết định nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
|
Bước 7 | Đóng dấu Quyết định và đóng dấu giáp lai báo cáo ĐTM | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 47 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 109/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Quy trình thẩm định phương án | 30 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
| Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc |
| |||
Trưởng phòng Tổng hợp |
| Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc |
| |||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức hội đồng thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 16 ngày làm việc |
| Công chức tham mưu Quyết định thành lập hội đồng, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ chức hội đồng theo giấy mời và làm biên bản. |
|
Bước 5 | Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 ngày làm việc |
| Công chức hoàn thành biên bản và dự thảo thông báo kết quả thẩm định |
|
Bước 6 | Ký Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình Trưởng phòng Phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở Ký. | 05 ngày làm việc |
| Trình lãnh đạo phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
2. Quy trình phê duyệt | 12 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả | Cá nhân được phân công xem xét hồ sơ | 05 ngày làm việc |
| Công chức thẩm định hồ sơ, soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định thẩm định hồ sơ |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt) | Trưởng phòng Tổng hợp | 04 giờ làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục BVMT thống nhất ký nháy vào Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
| ||
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký Quyết định nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
|
Bước 7 | Đóng dấu Quyết định và đóng dấu giáp lai báo cáo ĐTM | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư Sở đóng dấu và trả kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 42 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 47/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010723
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Đối với trường hợp cấp giấy phép môi trường có thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. |
| ||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. |
| ||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức Hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 16,5 ngày làm việc |
| - Công chức tham mưu Quyết định hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | 05 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | 03 ngày làm việc |
| Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố thống nhất ký Giấy phép phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc | |||||
II | Đối với trường hợp cấp giấy phép môi trường (thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) | 15 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. | |||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức tổ thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 5,5 ngày làm việc |
| - Công chức tham mưu Quyết định hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng ký nháy. | 03 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo phòng ký phiếu trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | 03 ngày làm việc |
| Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố thống nhất ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 48/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục: Cấp đổi giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010724
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
| 10 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. | |||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 02 ngày làm việc |
| - Công chức xem xét hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung - Trường hợp đạt yêu cầu: Công chức tham mưu hồ sơ trình cấp đổi giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng TN&MT, UBND huyện/thị xã/thành phố đổi giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng ký nháy. | 02 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo phòng ký phiếu trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | 03 ngày làm việc |
| Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố thống nhất ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép, nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 49/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010725
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. | |||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Bộ phận Một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức tổ thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 5,5 ngày làm việc |
| - Công chức tham mưu Quyết định hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng ký nháy. | 03 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo phòng ký phiếu trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | 03 ngày làm việc |
| Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố thống nhất ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 50/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường; Mã TTHC: 1.010726
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. |
| ||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. |
| ||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Bộ phận Một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức Hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 16,5 ngày làm việc |
| Công chức tham mưu Quyết định hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | 05 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | 03 ngày làm việc |
| Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố thống nhất ký Giấy phép phép môi trường, nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc | ||||
II | Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. |
| ||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. |
| ||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Bộ phận Một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức tổ thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 9,5 ngày làm việc |
| Công chức tham mưu Quyết định hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | 03 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | 03 ngày làm việc |
| Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố thống nhất ký Giấy phép phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc | |||||
II | Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp 15 ngày làm việc (thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) | 15 ngày làm việc |
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 01 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố điều phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc. | |||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc. | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy, đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc tại Bộ phận Một cửa đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận |
Bước 4 | Tổ chức tổ thẩm định | Công chức được phân công xem xét hồ sơ. | 5,5 ngày làm việc |
| Công chức tham mưu Quyết định hội đồng thẩm định cấp phép môi trường hoặc Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường hoặc Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố ký. Tổ chức hội đồng/tổ thẩm định/đoàn kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản. - Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kiểm tra: Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Thông báo hoàn thiện/thông báo hoàn trả hồ sơ; nêu rõ lý do. Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường. Công chức trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện/thị xã/thành phố cấp giấy phép và thực hiện tiếp bước 5. |
|
Bước 5 | Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy phép môi trường) | Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thị xã/thành phố | 03 ngày làm việc |
| Công chức trình lãnh đạo Phòng thống nhất ký vào phiếu trình và ký nháy Dự thảo Giấy phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố | 03 ngày làm việc |
| Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố thống nhất ký Giấy phép phép môi trường nếu hồ sơ đạt yêu cầu; trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. |
|
Bước 7 | Đóng dấu Giấy phép | Công chức phân công thẩm định và Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện/thị xã/thành phố | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố. |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Một cửa của UBND huyện/thị xã/thành phố để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 03/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp xã
Thủ tục: Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường; Mã TTHC: 1.010736
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận, điều phối hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Chủ tịch UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã điều phối, chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xem xét hồ sơ | |||||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 02 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu hồ sơ chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời nêu rõ lý do, hướng dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ | Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 3 | Nhận hồ sơ gốc | Bộ phận Một cửa cấp xã | 04 giờ làm việc |
| Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc Bộ phận Một cửa cấp xã đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. | In Phiếu biên nhận biên nhận |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 07 ngày làm việc |
| Công chức xem xét thẩm định hồ sơ và soạn văn bản trả lời tham vấn ý kiến |
|
Bước 5 | Ký văn bản tham vấn ý kiến | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày làm việc |
| Công chức được phân công xem xét hồ sơ trình hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã xem xét văn bản soạn thảo. |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực môi trường do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam; sửa đổi Quyết định 883/QĐ-UBND, 1537/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 6Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực môi trường do tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1537/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực