Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1501/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 21 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ VÀ XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ, ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 3711/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của UBND tỉnh, về việc ban hành Bộ Chỉ số Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 254/TTr-SNV ngày 17/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Các Sở, ban, ngành: |
| |||
01. | Cục Hải quan tỉnh | : 92,01 % |
| |
02. | Sở Xây dựng | : 90,63 % |
| |
03. | Sở Tài chính | : 89,74 % |
| |
04. | Sở Tài nguyên và Môi trường | : 88,76 % |
| |
05. | Cục thuế tỉnh | : 88,55 % |
| |
06. | Văn phòng UBND tỉnh | : 87,33 % |
| |
07. | Kho bạc nhà nước tỉnh | : 86,96 % |
| |
08. | Sở Tư pháp | : 86,83 % |
| |
09. | Sở Khoa học và Công nghệ | : 86,43 % |
| |
10. | Sở Nội vụ | : 86,21 % |
| |
11. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | : 84,77 % |
| |
12. | Sở Y tế | : 84,74 % |
| |
13. | Sở Ngoại vụ | : 84,14 % |
| |
14. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | : 83,84 % |
| |
15. | Bảo hiểm xã hội tỉnh | : 81,05 % |
| |
16. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | : 79,96 % |
| |
17. | Sở Thông tin và Truyền thông | : 79,69 % |
| |
18. | Sở Công thương | : 79,09 % |
| |
19. | Sở Giáo dục và Đào tạo | : 78,43 % |
| |
20. | Thanh tra tỉnh | : 78,06 % |
| |
21. | Công an tỉnh | : 77,85 % |
| |
22. | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | : 75,87 % |
| |
23. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | : 75,07 % |
| |
24. | Sở Giao thông vận tải | : 72,48 % |
| |
25. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | : 68,95 % |
| |
26. | Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh tỉnh | : 64,71 % |
| |
27. | Ban Dân tộc tỉnh | : 56,78 % |
| |
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| |||
01. | Huyện Cư M’Gar | : 84,59 % |
| |
02. | Huyện Cư Kuin | : 84,41 % |
| |
03. | Thành phố Buôn Ma Thuột | : 79,01 % |
| |
04. | Huyện Ea Kar | : 74,46 % |
| |
05. | Huyện Ea H’Leo | : 74,04 % |
| |
06. | Huyện Krông Pắc | : 72,38 % |
| |
07. | Huyện Krông Ana | : 72,27 % |
| |
08. | Huyện Krông Bông | : 70,33 % |
| |
09. | Huyện Lắk | : 69,75 % |
| |
10. | Thị xã Buôn Hồ | : 68,96 % |
| |
11. | Huyện Krông Búk | : 67,86 % |
| |
12. | Huyện Buôn Đôn | : 65,71 % |
| |
13. | Huyện Ea Súp | : 61,46% |
| |
14. | Huyện M’Drắk | : 60,21 % |
| |
15. | Huyện Krông Năng | : 59,24 % |
| |
|
|
|
| |
(Có Báo cáo số /BC-UBND ngày /5/2017 của UBND tỉnh kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2016, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thông tin, quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính của đơn vị mình trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2014 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2013 của sở, ban, ngành, cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả xếp hạng và đánh giá công tác cải cách hành chính năm 2016 các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2017 về chỉ số cải cách hành chính cơ quan, đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 5652/QĐ-UBND năm 2017 quy định về quy trình đánh giá xếp hạng cải cách hành chính các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện và cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có tham gia đánh giá xếp hạng cải cách hành chính
- 7Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2014 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2013 của sở, ban, ngành, cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả xếp hạng và đánh giá công tác cải cách hành chính năm 2016 các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2017 về chỉ số cải cách hành chính cơ quan, đơn vị tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 5652/QĐ-UBND năm 2017 quy định về quy trình đánh giá xếp hạng cải cách hành chính các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện và cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có tham gia đánh giá xếp hạng cải cách hành chính
- 10Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1501/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra