- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1337/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 02 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CÁC SỞ, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH; UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh ban hành chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính tỉnh tại Công văn số 08/HĐTĐ-CCHC ngày 26/7/2011.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kết quả xếp hạng và đánh giá công tác cải cách hành chính năm 2016 của 20 Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; 10 UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ kết quả xếp hạng và đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2016 để triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cải cách hành chính năm 2017 và các năm tiếp theo.
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tăng cường công tác chỉ đạo, lãnh đạo và chịu trách nhiệm về kết quả triển khai công tác cải cách hành chính trên địa bàn huyện, thành phố.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì theo dõi kết quả, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cải cách hành chính tại các cơ quan, đơn vị, địa phương; phối hợp với Sở Tài chính lập dự toán kinh phí cho việc điều tra xã hội học, để đánh giá toàn diện hơn chỉ số CCHC của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện năm 2017.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
XẾP HẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Kèm theo quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
STT | Các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Tổng điểm | Ghi chú |
1 | Sở Giáo dục và ĐT | 69,93 |
|
2 | Sở Lao động TBXH | 68,45 |
|
3 | Sở Giao thông VT | 68,42 |
|
4 | Sở Tài nguyên và MT | 68,18 |
|
5 | Văn phòng UBND tỉnh | 68 |
|
6 | Sở Nội vụ | 67,71 |
|
7 | Sở Thông tin TT | 67,69 |
|
8 | Sở Văn hóa Thể thao DL | 67,42 |
|
9 | Sở Y tế | 67,38 |
|
10 | Sở Ngoại vụ | 67,12 |
|
11 | Sở Khoa học và CN | 66,97 |
|
12 | Sở Tài chính | 66,97 |
|
13 | Sở Tư pháp | 66,46 |
|
14 | Sở Nông nghiệp PTNT | 66,44 |
|
15 | Thanh tra tỉnh | 65,15 |
|
16 | Sở Xây dựng | 63,94 |
|
17 | Sở Kế hoạch và ĐT | 63 |
|
18 | Sở Công thương | 61,91 |
|
19 | Ban Quản lý các KCN | 61,46 |
|
20 | Ban Dân tộc | 57,41 |
|
2. UBND các huyện, thành phố
STT | UBND các huyện, thành phố | Tổng điểm | Ghi chú |
1 | TP Bắc Giang | 69,66 |
|
2 | Hiệp Hòa | 67,82 |
|
3 | Lạng Giang | 66,82 |
|
4 | Việt Yên | 65,96 |
|
5 | Tân Yên | 64,95 |
|
6 | Yên Dũng | 64,56 |
|
7 | Lục Nam | 62,78 |
|
8 | Sơn Động | 59,68 |
|
9 | Lục Ngạn | 58,78 |
|
10 | Yên Thế | 53,86 |
|
- 1Quyết định 915/QĐ-UBND kế hoạch cải cách hành chính năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 47/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Long An
- 5Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2017 khắc phục những tồn tại, hạn chế trong công tác cải cách hành chính do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 10Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
- 11Quyết định 5652/QĐ-UBND năm 2017 quy định về quy trình đánh giá xếp hạng cải cách hành chính các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện và cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có tham gia đánh giá xếp hạng cải cách hành chính
- 12Quyết định 3104/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2017 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số và Quy định đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 915/QĐ-UBND kế hoạch cải cách hành chính năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 47/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Long An
- 7Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2017 khắc phục những tồn tại, hạn chế trong công tác cải cách hành chính do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 13Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
- 14Quyết định 5652/QĐ-UBND năm 2017 quy định về quy trình đánh giá xếp hạng cải cách hành chính các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện và cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có tham gia đánh giá xếp hạng cải cách hành chính
- 15Quyết định 3104/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2017 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số và Quy định đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả xếp hạng và đánh giá công tác cải cách hành chính năm 2016 các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 1337/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực