Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 577/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 13 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG TRỒNG RỪNG NĂM 2014 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH: DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CÁC HUYỆN VÀ VƯỜN QUỐC GIA XUÂN SƠN GIAI ĐOẠN 2011- 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 801/2005/QĐ-UB ngày 29/3/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 24/TTr-SNN- KL ngày 06/3/2014; của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 97/TTr-STC ngày 07/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt đơn giá cây giống trồng rừng năm 2014 thuộc dự án Bảo vệ và phát triển rừng các huyện và Vườn Quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2011 – 2015 như sau:
STT | Loại cây | Đường kính gốc (cm) | Chiều cao (cm) | Tuổi (tháng) | Kích cỡ bầu cây (cm) | Đơn giá (đồng/cây) |
1 | Keo tai tượng hạt ngoại | 0,2 - 0,3 | 20 – 35 | 3 – 4 | 8 x 12 | 1.148 |
2 | Lát hoa | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 5 – 9 | 8 x 12 | 3.577 |
3 | Trám trắng | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 5 – 9 | 8 x 12 | 3.640 |
4 | Re gừng | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 5 – 9 | 8 x 12 | 3.496 |
5 | Lát xoan | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 5 – 9 | 8 x 12 | 3.200 |
6 | Lim xanh | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 5 – 9 | 8 x 12 | 3.560 |
7 | Lim xẹt | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 5 – 9 | 8 x 12 | 3.727 |
8 | Mỡ | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 5 – 9 | 8 x 12 | 2.940 |
9 | Sơn ta | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 5 – 9 | 8 x 12 | 2.150 |
10 | Chè Shan | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 20 – 24 | 18 x 20 | 3.000 |
11 | Giổi | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 20 – 24 | 18 x 20 | 3.000 |
12 | Bạch đàn mô | 0,2 – 0,3 | 20 – 35 | 3 – 4 | 8 x 12 | 1.370 |
13 | Sấu | 1,2 – 2 | 120 – 150 | 12 – 15 | 20 x 25 | 25.000 |
14 | Quế | 0,2 – 0,6 | 25 – 40 | 5 – 9 | 8 x 12 | 2.940 |
(Mức giá nêu trên là giá tối đa đã có thuế giá trị gia tăng, chi phí bốc xếp, vận chuyển đến giao tại lô trồng rừng các đơn vị thuộc dự án và bảo hành theo quy định).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các đơn vị: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND các huyện: Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Ba, Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê; Vườn Quốc gia Xuân Sơn; các ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2011 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đầu tư trồng rừng thay thế do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2011 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 801/2005/QĐ-UB quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đầu tư trồng rừng thay thế do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá cây giống trồng rừng năm 2014 thuộc Chương trình dự án Bảo vệ và phát triển rừng các huyện và Vườn Quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 577/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hoàng Công Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra