Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỶ LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Văn bản số 2509/BNN-TCTL ngày 11/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr-SNN ngày 14/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
- Số công trình đập dâng: 29 công trình, gồm:
+ Số công trình đập dâng vừa: 01 công trình;
+ Số công trình đập dâng nhỏ: 28 công trình.
- Số công trình hồ chứa: 374 công trình, gồm:
+ Số công trình hồ chứa lớn: 26 công trình;
+ Số công trình hồ chứa vừa: 51 công trình;
+ Số công trình hồ chứa nhỏ: 297 công trình.
(Chi tiết tại các phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện công tác quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập L (m) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | ĐẬP DÂNG VỪA |
|
|
|
1 | Đập Đồng Man - Lũng Tảu | Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương | 11,45 | 36,10 |
II | ĐẬP DÂNG NHỎ |
|
|
|
1 | Phai Che | Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 7,00 | 44,40 |
2 | Pác Tra | Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 6,50 | 15,50 |
3 | Phiêng Luông (Lung Muông) | Xã Bình An, huyện Lâm Bình | 8,40 | 14,00 |
4 | Lung Luông | Xã Bình An, huyện Lâm Bình | 8,40 | 16,00 |
5 | Thẳm Đăm | Xã Bình An, huyện Lâm Bình | 5,20 | 20,00 |
6 | Trần Sừng | Xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương | 6,00 | 11,00 |
7 | Bốc Ngưu (Nghịu) | Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương | 8,00 | 25,00 |
8 | Cầu Khoai | Xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương | 6,00 | 1,50 |
9 | Lũng Thiện | Xã Tam Đa, huyện Sơn Dương | 7,00 | 60,00 |
10 | An Khang | Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương | 6,00 | 30,00 |
11 | Làng Hồng | Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương | 6,00 | 50,00 |
12 | Bãi Bằng | Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương | 8,00 | 50,00 |
13 | Đồng Giang | Xã Công Đa, huyện Yên Sơn | 5,13 | 31,00 |
14 | Hố Nhội (Trại Xoan) | Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn | 7,30 | 12,00 |
15 | Kim Thắng | Xã Kim Phú, Tp Tuyên Quang | 8,00 | 30,00 |
16 | Suối Ngang | Xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hoá | 5,00 | 20,00 |
17 | Phai Mu | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá | 6,00 | 30,00 |
18 | Mỏ Pài | Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá | 5,00 | 130,00 |
19 | Phai Rèn | Xã Hoà An, huyện Chiêm Hoá | 5,00 | 21,20 |
20 | Lung Tát (Nung Tát) | Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá | 6,00 | 20,00 |
21 | Tát Lạ | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá | 5,20 | 13,50 |
22 | Nà Đon (Tông Trang) | Xã Đà Vị, huyện Na Hang | 7,00 | 35,50 |
23 | Nà Chang | Xã Đà Vị, huyện Na Hang | 7,00 | 35,00 |
24 | Thôm Dầu | Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang | 7,10 | 16,00 |
25 | Ngựa Lồng | Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên | 7,00 | 20,00 |
26 | Đồng Nghiềm | Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên | 6,10 | 36,10 |
27 | Đầu Phai | Xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên | 7,00 | 35,00 |
28 | Vàng Ngược | Xã Trung Minh, huyện Yên Sơn | 7,50 | 36,0 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm (xã, phường) | Flv | Thông số kỹ thuật hồ chứa |
| ||||
Wtrữ (106m3) | Đập chính |
| |||||||
Whi | Wtoàn bộ | Đđỉnh đập | H max | L (m) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
1 | Nà Vàng | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1,73 | 0,22 | 0,25 | 117,90 | 20,70 | 102,84 |
|
2 | Khuổi Luông | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1,73 | 0,14 | 0,16 | 301,00 | 23,50 | 119,75 |
|
3 | Nà Heng 2 | Xã Năng Khả, huyện Na Hang | 3,25 | 0,21 | 0,24 | 54,20 | 20,20 | 54,20 |
|
4 | Đèo Chắp | Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa | 2,00 | 0,40 | 0,46 | 116,20 | 16,60 | 97,60 |
|
5 | Nà Dầu | Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá | 0,39 | 0,14 | 0,16 | 67,80 | 15,50 | 62,70 |
|
6 | Noong Mò | Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa | 4,00 | 1,24 | 1,43 | 151,50 | 19,00 | 148,00 |
|
7 | Păng Mo | Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa | 2,50 | 0,90 | 1,04 | 118,00 | 25,00 | 86,00 |
|
8 | Nà Nghìm | Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
| 0,17 | 0,20 |
| 20,00 | 115,00 |
|
9 | Kim Giao | Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
| 0,02 | 0,03 | 63,70 | 20,25 | 125,00 |
|
10 | Ngòi Là 2 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 13,70 | 3,24 | 3,31 | 44,50 | 15,00 | 556,00 |
|
11 | Ngòi Là 1 | Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn | 3,00 | 1,00 | 1,15 | 53,40 | 15,00 | 153,70 |
|
12 | Đèo Hoa | Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn | 5,40 | 0,37 | 0,43 | 71,00 | 15,00 | 95,00 |
|
13 | Minh Cầm | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | 0,80 | 0,22 | 0,25 | 25,40 | 17,00 | 98,00 |
|
14 | Khuôn Lù | Xã Trung Trực, huyện Yên Sơn |
| 0,02 | 0,02 |
| 15,00 | 80,00 |
|
15 | Hưng Quốc | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
| 0,19 | 0,21 |
| 22,00 | 30,00 |
|
16 | Như Xuyên | Xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương | 15,00 | 2,00 | 2,30 | 47,20 | 27,00 | 120,00 |
|
17 | Cây Gạo | Xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương | 6,40 | 0,51 | 0,59 | 13,00 | 15,00 | 200,00 |
|
18 | Khe Thuyền | Xã Văn Phú, huyện Sơn Dương | 4,20 | 0,90 | 1,04 | 13,00 | 15,00 | 200,00 |
|
19 | Tân Dân | Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương | 6,10 | 0,88 | 1,01 | 88,40 | 19,00 | 281,20 |
|
20 | Hoàng Tân | Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương | 8,00 | 1,20 | 1,38 | 99,50 | 25,00 | 392,00 |
|
21 | Hoa Lũng | Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương | 8,00 | 0,69 | 0,79 | 80,00 | 18,00 | 210,00 |
|
22 | Cây Dâu | TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương | 2,50 | 0,60 | 0,69 | 16,00 | 20,00 | 65,00 |
|
23 | Đát Cao | TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương | 1,80 | 0,04 |
| 48,30 | 16,00 | 80,00 |
|
24 | Ngòi Cò | Xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
| 0,10 | 0,12 |
| 17,00 | 49,00 |
|
25 | Cây Vải | Xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
| 0,08 | 0,09 |
| 19,00 | 147,00 |
|
26 | Hồ Tịnh | Xã Cấp Tiến, huyện Sơn Dương |
| 0,14 | 0,16 |
| 15,00 | 37,10 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm (xã, phường) | Flv (km | Thông số kỹ thuật hồ chứa |
| ||||
Wtrữ (106m3) | Đập chính |
| |||||||
Whi (106m3) | Wtoàn bộ | Đđỉnh đập | Hmax (m) | L (m) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
1 | Khuổi Kheo | Xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa | 1,90 | 0,14 | 0,16 | 7,80 | 11,80 | 70,10 |
|
2 | Khuổi Khoang | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá | 1,40 | 0,96 |
| 103,20 | 12,00 | 68,20 |
|
3 | Khuổi Thung | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá | 5,10 | 0,59 | 0,68 | 11,00 | 12,00 | 55,00 |
|
4 | Nà Lừa | Xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | 1,59 | 0,17 | 0,43 | 98,65 | 13,00 | 59,25 |
|
5 | Bản Lai | Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa | 2,80 | 0,37 | 0,43 | 169,00 | 13,40 | 83,00 |
|
6 | Bó Kẹn | Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá | 1,80 | 0,21 | 0,24 | 107,20 | 12,80 | 107,00 |
|
7 | Nà Ký | Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá | 0,89 | 0,16 | 0,18 | 48,50 | 14,00 | 24,00 |
|
8 | Loong Khun 1 | Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá | 0,64 | 0,02 | 0,05 | 64,50 | 11,50 | 42,74 |
|
9 | Pác Nhang | Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá | 2,50 | 0,35 | 0,40 | 124,00 | 14,20 | 67,00 |
|
10 | Cốc Cooc | Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
| 0,15 | 0,17 |
| 10,00 | 75,00 |
|
11 | Nà Giàng - Sắc Cút | Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
| 0,15 | 0,17 |
| 13,00 | 130,00 |
|
12 | Búc Đăm | Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa |
| 0,08 | 0,09 |
| 10,00 | 30,00 |
|
13 | Cốc Tậu | Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa |
| 0,09 | 0,10 |
| 10,00 | 40,00 |
|
14 | Nậm Ho1 | Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa |
| 0,11 | 0,13 |
| 13,00 | 30,00 |
|
15 | Khuổi Luông | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá |
| 0,12 | 0,14 | 51,45 | 10,43 | 67,20 |
|
16 | Khuổi Đúc | Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá |
| 0,16 | 0,18 |
| 14,80 | 50,00 |
|
17 | Tông Moọc | Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá |
| 0,19 | 0,22 |
| 14,90 | 80,00 |
|
18 | Cây Cóc | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 10,00 | 62,00 |
|
19 | Đồng Tình | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 10,00 | 54,00 |
|
20 | Ô Rô | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên | 19,00 | 1,30 | 1,50 | 13,50 | 13,50 | 85,00 |
|
21 | Hồ Khởn | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | 9,00 | 1,06 | 1,22 | 52,80 | 13,00 | 372,75 |
|
22 | Ao Sen 1 | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
| 0,12 | 0,14 |
| 10,00 | 83,00 |
|
23 | Cây Cóc | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
| 0,15 | 0,17 |
| 10,00 | 117,00 |
|
24 | Hố Nứa | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
| 0,18 | 0,21 |
| 14,50 | 35,00 |
|
25 | An Khê | Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn | 6,80 | 1,20 | 1,38 | 51,00 | 13,50 | 290,50 |
|
26 | Hoàng Khai | Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | 3,80 | 2,10 | 2,42 | 50,00 | 14,00 | 370,00 |
|
27 | Khuôn Ninh | Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn | 0,15 | 0,08 | 0,09 |
| 12,00 | 38,00 |
|
28 | Đồng Cang | Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn | 0,20 | 0,10 | 0,12 |
| 10,00 | 45,00 |
|
29 | Làng Thang | Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn | 1,20 | 0,41 | 0,47 | 22,70 | 12,40 | 120,00 |
|
30 | Khuổi Rua | Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn | 0,20 | 0,12 | 0,14 |
| 10,00 | 70,00 |
|
31 | Hố Chuối | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 0,68 | 0,21 | 0,24 | 55,00 | 10,00 | 86,00 |
|
32 | Gốc Sồi | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
| 0,06 | 0,07 | 56,00 | 12,00 | 145,00 |
|
33 | Lý Táng | Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang | 1,56 | 0,09 | 0,10 | 71,30 | 10,30 | 203,00 |
|
34 | Nước Nóng | Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang |
| 0,08 | 0,09 | 53,66 | 10,84 | 40,12 |
|
35 | Đồng Trong | Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn | 1,00 | 0,10 | 0,12 | 59,00 | 10,00 | 71,00 |
|
36 | Cánh Tiên | Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn | 3,50 | 0,45 | 0,52 | 45,90 | 11,00 | 135,00 |
|
37 | Trung Long | Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | 1,53 | 0,22 | 0,25 | 19,00 | 13,00 | 215,00 |
|
38 | Ao Búc | Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | 3,50 | 0,27 | 0,31 |
| 11,00 | 166,00 |
|
39 | Đồng Bùng | Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | 1,00 | 0,23 | 0,26 | 10,00 | 10,00 | 70,00 |
|
40 | Bồ Hòn | Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | 1,00 | 0,23 | 0,26 | 10,00 | 10,00 | 70,00 |
|
41 | Khoan Lư | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | 2,00 | 0,80 | 0,92 | 75,80 | 10,00 | 334,00 |
|
42 | Hải Mô | Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương | 0,56 | 0,94 | 1,08 | 24,20 | 11,00 | 202,00 |
|
43 | Đá Lở | Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương |
| 0,10 | 0,12 |
| 10,00 | 30,00 |
|
44 | Rộc Trám | Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương |
| 0,19 | 0,22 |
| 10,00 | 40,00 |
|
45 | Đồng Giang | Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương |
| 0,18 | 0,21 |
| 10,00 | 120,00 |
|
46 | Vực Lửng | Xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương |
| 0,06 | 0,07 |
| 10,00 | 40,00 |
|
47 | Phượng Hoàng | Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
| 0,05 | 0,06 |
| 14,50 | 105,00 |
|
48 | Khuôn Mản | Xã Lương Thiện, huyện Sơng Dương |
| 0,12 | 0,14 |
| 12,00 | 74,00 |
|
49 | Khuôn Tâm | Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
| 0,11 | 0,13 |
| 14,80 | 200,00 |
|
50 | Hồ Bòng | Xã Tân Trào, |
| 0,14 | 0,16 |
| 10,00 | 40,00 |
|
51 | Kỳ Lãm | Phường Đội Cấn, TP Tuyên Quang | 4,60 | 0,90 | 1,04 | 50,10 | 14,75 | 222,80 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm (xã, phường) | Flv (km | Thông số kỹ thuật hồ chứa |
| ||||
Wtrữ (106m3) | Đập chính |
| |||||||
Whi (106m) | Wtoàn bộ | Đđỉnh đập | Hmax (m) | L (m) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
1 | Thôn Pẻm | Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
| 0,14 | 0,16 |
| 6,10 | 45,36 |
|
2 | Nà Chang | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
| 0,12 | 0,14 |
| 6,00 | 80,00 |
|
3 | Hoong Trì | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
| 0,11 | 0,13 |
| 6,00 | 80,00 |
|
4 | Phai Nà | Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
| 0,02 |
|
| 6,00 | 25,00 |
|
5 | Thôm Mấu | Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
| 0,07 | 0,08 |
| 5,00 | 30,00 |
|
6 | Cốc Loạ | Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
| 0,09 | 0,10 |
| 4,50 | 95,00 |
|
7 | Nà Quýt | Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
| 0,03 | 0,03 |
| 8,00 | 50,00 |
|
8 | Loong Tao | Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
| 0,06 | 0,07 |
| 9,00 | 75,00 |
|
9 | Khuổi Chùm | Xã Tân An, huyện Chiêm Hóa |
| 0,06 | 0,07 |
| 7,00 | 40,00 |
|
10 | Búc Hụm | TT Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa |
| 0,05 | 0,06 |
| 6,00 | 30,00 |
|
11 | Búc Cái | Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
| 0,11 | 0,13 |
| 4,50 | 107,00 |
|
12 | Cốc Cại | Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
| 0,07 | 0,08 |
| 4,50 | 225,00 |
|
13 | Thôm Phai | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá | 1,50 | 0,14 | 0,16 | 50,00 | 7,00 | 80,00 |
|
14 | Thôm Luông | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá |
| 0,07 | 0,08 |
| 8,00 | 70,00 |
|
15 | Thôm Vài | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá |
| 0,07 | 0,08 |
| 6,00 | 60,00 |
|
16 | Thôm Liềng | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá |
| 0,02 | 0,02 |
| 6,00 | 60,00 |
|
17 | Thôm Cưởm | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá |
| 0,08 | 0,09 |
| 7,00 | 100,00 |
|
18 | Thôm Nhau | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá | 0,75 | 0,12 | 0,14 | 50,00 | 6,00 | 46,00 |
|
19 | Búng Quẵng | Xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa |
| 0,08 | 0,09 |
| 2,70 | 75,00 |
|
20 | Bó Tấu | Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
| 0,10 | 0,12 |
| 4,00 | 64,00 |
|
21 | Hồ 40 | Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
| 2,50 | 17,00 |
|
22 | Co Kéo | Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
| 0,11 | 0,13 |
| 4,00 | 61,00 |
|
23 | Búc Mái | Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
| 0,10 | 0,12 |
| 4,50 | 61,00 |
|
24 | Giang Thìn | Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa | 2,40 | 0,32 | 0,37 | 50,00 | 6,30 | 65,00 |
|
25 | Bản Đoàn | Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa |
| 0,07 | 0,08 |
| 2,00 | 45,00 |
|
26 | Nà Tàng | Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa |
| 0,09 | 0,10 |
| 4,00 | 52,00 |
|
27 | Bó Coóc | Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa |
| 0,09 | 0,10 |
| 6,00 | 35,00 |
|
28 | Ao Tương | Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa |
| 0,06 | 0,07 |
| 5,00 | 42,00 |
|
29 | Long Bên | Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa |
| 0,08 | 0,09 |
| 3,00 | 25,00 |
|
30 | Na Cù | Xã Ngọc Hội,huyện Chiêm Hóa |
| 0,10 | 0,12 | 50,50 | 7,50 | 103,00 |
|
31 | Nà Chanh | Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa |
| 0,17 | 0,20 | 49,40 | 7,57 | 67,80 |
|
32 | Bó Táng | Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá |
| 0,18 | 0,21 |
| 2,50 | 111,00 |
|
33 | Khuổi Loong | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá | 1,30 | 0,30 | 0,35 | 103,60 | 9,50 | 63,80 |
|
34 | Khuổi Cọ | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá |
| 0,11 | 0,13 |
| 8,40 | 37,00 |
|
35 | Thôm Heng | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá | 1,40 | 0,20 | 0,23 | 39,30 | 4,30 | 25,90 |
|
36 | Thôm Phết | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá |
| 0,07 | 0,08 |
| 8,50 | 21,30 |
|
37 | Cây Thị | Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
| 0,10 | 0,12 |
| 3,00 | 25,00 |
|
38 | Nà Nhình | Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
| 0,09 | 0,10 |
| 3,50 | 20,00 |
|
39 | Lũng Lầy | Xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
| 0,06 | 0,07 |
| 7,00 | 40,00 |
|
40 | Phòng Trao | Xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
| 0,02 | 0,02 |
| 6,00 | 40,00 |
|
41 | Tam Tinh | Xã Minh Khương, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 8,20 | 45,00 |
|
42 | Minh Dân 2 | Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
| 0,01 | 0,01 |
| 7,00 | 58,00 |
|
43 | Ông Thắng | Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
| 0,01 | 0,01 |
| 8,00 | 80,00 |
|
44 | Thác Vàng | Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
| 0,02 | 0,02 |
| 5,80 | 64,00 |
|
45 | Ông Lợi | Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 6,50 | 52,00 |
|
46 | Phù Yên | Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
| 0,06 | 0,07 |
| 7,70 | 50,00 |
|
47 | Làng Bát | Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
| 0,15 | 0,17 |
| 9,00 | 200,00 |
|
48 | Làng Lếch | Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
| 0,19 | 0,22 |
| 9,00 | 250,00 |
|
49 | Gốc Khế | Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
| 0,12 | 0,14 |
| 8,00 | 150,00 |
|
50 | Lâm Trường | Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
| 0,08 | 0,09 |
| 9,00 | 200,00 |
|
51 | Ông Bổng | Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 6,50 | 70,00 |
|
52 | Bình Thành | Xã Bình Xa,huyện Hàm Yên |
| 0,06 | 0,07 |
| 8,00 | 46,00 |
|
53 | Ông Hộ | Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 6,00 | 65,00 |
|
54 | Đá Cạnh | Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
| 0,15 | 0,17 |
| 9,00 | 55,00 |
|
55 | Bà Lai | Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
| 0,08 | 0,09 |
| 5,00 | 65,00 |
|
56 | Ông Huynh | Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên | 0.6 | 0,04 | 0,05 | 9,80 | 7,00 | 65,00 |
|
57 | Hồ Thôn | Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
| 0,10 | 0,12 |
| 8,10 | 68,00 |
|
58 | Thuôn Đén | Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
| 0,02 | 0,02 |
| 6,00 | 52,00 |
|
59 | Ổ Gà | Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
| 0,07 | 0,08 |
| 7,60 | 75,00 |
|
60 | Ngòi Sen | Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
| 0,07 | 0,08 |
| 8,00 | 80,00 |
|
61 | Gốc Sẹt | Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
| 0,01 | 0,01 |
| 7,00 | 45,00 |
|
62 | Ông Đài | Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
| 0,06 | 0,07 |
| 7,00 | 20,00 |
|
63 | Km 38 (Tân Bình) | TT Tân Yên, huyện Hàm Yên |
| 0,06 | 0,07 |
| 9,00 | 56,00 |
|
64 | Bà Sắc | TT Tân Yên, huyện Hàm Yên |
| 0,02 | 0,02 |
| 5,00 | 76,00 |
|
65 | Khuôn Bảy | TT Tân Yên, huyện Hàm Yên |
| 0,03 | 0,03 |
| 7,00 | 49,00 |
|
66 | Trường Đoàn | TT Tân Yên, huyện Hàm Yên |
| 0,02 | 0,02 |
| 7,00 | 41,00 |
|
67 | Đồng ỏ | TT Tân Yên, huyện Hàm Yên |
| 0,13 | 0,15 |
| 8,00 | 132,00 |
|
68 | Gốc Bát | TT Tân Yên, huyện Hàm Yên |
| 0,08 | 0,09 |
| 4,50 | 34,00 |
|
69 | Đồng Mon | TT Tân Yên,huyện Hàm Yên |
| 0,01 | 0,01 |
| 6,00 | 30,00 |
|
70 | Xuân Cuồng | Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên | 0,43 | 0,06 | 0,07 | 54,00 | 8,00 | 72,00 |
|
71 | Kéo Xa | Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên | 0,60 | 0,04 | 0,05 | 7,60 | 6,80 | 58,10 |
|
72 | Lũng Trao | Xã Nhân Mục,huyện Hàm Yên |
| 0,11 | 0,13 |
| 8,00 | 50,00 |
|
73 | Ao Vệ | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,06 | 0,07 |
| 5,00 | 47,00 |
|
74 | Ao Kỳ (NC) | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,19 | 0,22 |
| 9,00 | 58,00 |
|
75 | Hồ Lường | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,07 | 0,08 |
| 9,20 | 60,00 |
|
76 | Lũng Thoong | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,12 | 0,14 |
| 8,30 | 86,00 |
|
77 | An Thạch | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,07 | 0,08 |
| 5,00 | 53,00 |
|
78 | Bảy Mãu | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,07 | 0,08 |
| 7,50 | 77,00 |
|
79 | Cây Gạo | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,01 | 0,01 |
| 8,50 | 76,00 |
|
80 | Hồ Cam | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,02 | 0,02 |
| 7,00 | 42,00 |
|
81 | Ao Trằm | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,06 | 0,07 |
| 2,50 | 35,00 |
|
82 | Đập Lỷ | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 4,50 | 39,00 |
|
83 | Đát Đỏ | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,10 | 0,12 |
| 6,80 | 54,00 |
|
84 | Nặm Khao | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,06 | 0,07 |
| 7,00 | 37,00 |
|
85 | Đồng Quân | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 3,80 | 30,00 |
|
86 | Đập Đát | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 4,00 | 28,00 |
|
87 | Khe Bổn | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
| 0,02 | 0,02 |
| 7,00 | 64,00 |
|
88 | Cây Vải | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
| 0,17 | 0,20 |
| 6,50 | 84,00 |
|
89 | Ninh Tuyên | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
| 0,10 | 0,12 |
| 2,50 | 85,00 |
|
90 | Số 1 Tân Khoa | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
| 0,17 | 0,20 |
| 3,50 | 60,00 |
|
91 | Ninh Thái | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
| 0,12 | 0,14 |
| 1,30 | 40,00 |
|
92 | Làng Mãn 1 | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
| 0,09 | 0,10 |
| 5,00 | 40,00 |
|
93 | Ba Luồng | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
| 0,07 | 0,08 | 49,75 | 8,00 | 64,00 |
|
94 | Ao Hoàng | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
| 0,02 |
|
| 7,00 | 58,00 |
|
95 | Ao Lĩnh | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
| 0,11 | 0,13 |
| 5,00 | 50,00 |
|
96 | Ao Mưa | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
| 0,17 | 0,20 |
| 5,00 | 33,00 |
|
97 | Cây Chanh | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
| 0,19 | 0,22 |
| 6,00 | 42,00 |
|
98 | Cây Xoan | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
| 0,12 | 0,14 |
| 6,00 | 33,00 |
|
99 | Ao Mãu | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
| 0,11 | 0,13 |
| 7,00 | 33,00 |
|
100 | Cốc Kẹn | Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
| 0,05 | 0,06 |
| 9,50 | 45,00 |
|
101 | Ngòi Sỉn | Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
| 0,08 | 0,09 |
| 5,00 | 50,00 |
|
102 | Hố Dáy | Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
| 0,07 | 0,08 |
| 5,00 | 46,00 |
|
103 | Hồ Chẹo | Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
| 0,08 | 0,09 |
| 5,00 | 180,00 |
|
104 | Khuôn Cò | Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
| 0,07 | 0,08 |
| 5,50 | 168,00 |
|
105 | Cây Đa | Xã Tân Long, huyện Yên Sơn | 1,50 | 0,04 | 0,05 |
| 9,00 | 66,00 |
|
106 | Hải Chiều | Xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
| 0,04 | 0,05 |
| 7,00 | 190,00 |
|
107 | Hồ Chuộng | Xã Tân Long, huyện Yên Sơn | 3,50 | 0,17 | 0,20 | 41,00 | 7,50 | 200,00 |
|
108 | Mỏ Cua | Xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
| 0,05 | 0,05 |
| 3,00 | 260,00 |
|
109 | Hồ Đặng | Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 0.57 | 0,06 | 0,07 | 128,00 | 8,00 | 30,00 |
|
110 | Khấu Lấu | Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1,20 | 0,01 | 0,01 | 78,60 | 5,50 | 40,00 |
|
111 | Khuôn Giáng | Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
| 0,01 | 0,01 |
| 8,00 | 800,00 |
|
112 | Bắc Cảy | Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
| 0,04 | 0,05 |
| 5,00 | 30,00 |
|
113 | Lương Trung | Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
| 0,01 | 0,01 |
| 5,00 | 90,00 |
|
114 | Khán Còm | Xã Trung Trực, huyện Yên Sơn |
|
|
|
| 6,00 | 35,00 |
|
115 | Thâm Phục | Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn |
| 0,07 | 0,08 |
| 5,00 | 120,00 |
|
116 | Vàng La | Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn | 0,02 | 0,04 | 0,05 |
| 5,00 | 73,00 |
|
117 | Núi Mây | Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn | 0,01 | 0,06 | 0,07 | 36.5 | 7,00 | 40,00 |
|
118 | Đồng Lớn | Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
| 0,08 | 0,09 |
| 5,00 | 100,00 |
|
119 | Hồ 3 nhà | Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
| 0,06 | 0,07 |
| 2,50 | 70,00 |
|
120 | Cây Quýt | Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
| 0,03 | 0,03 |
| 5,00 | 20,00 |
|
121 | Đồng Biệt | Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
| 0,07 | 0,08 |
| 4,00 | 25,00 |
|
122 | Làng Nhà | Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn | 0,80 | 0,09 | 0,10 | 26,50 | 9,90 | 63,60 |
|
123 | Làng Hản | Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn | 0,80 | 0,16 | 0,18 | 29,32 | 6,52 | 48,00 |
|
124 | Đèo Nang | Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn | 0,50 | 0,06 | 0,07 |
| 6,50 | 40,00 |
|
125 | Hồ Kẹn (Thôn Kẹn) | Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
| 0,06 | 0,07 |
| 5,00 | 80,00 |
|
126 | Trỗi Lội 1 | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 0,80 | 0,03 | 0,05 | 51,85 | 6,20 | 95,00 |
|
127 | Trỗi Lội 2 | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 0,55 | 0,02 | 0,05 | 53,65 | 6,60 | 74,00 |
|
128 | Hồ Đình | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 5,70 | 0,54 | 0,62 | 31,60 | 7,00 | 140,00 |
|
129 | Đồng Nứa | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 0,26 | 0,12 | 0,14 | 49,20 | 5,50 | 85,00 |
|
130 | Hồ Đõ | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 51,70 | 5,90 | 52,50 |
|
131 | Theo Voi | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
| 0,10 | 0,12 | 46,00 | 4,00 | 117,00 |
|
132 | Đồng Bưởi | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
| 0,08 | 0,09 |
| 4,00 | 65,00 |
|
133 | Đồng Trại | Xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
| 0,11 | 0,13 |
| 1,80 | 45,00 |
|
134 | Hang Hươu | Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang |
| 0,10 | 0,12 |
| 5,00 | 50,00 |
|
135 | Anh Trỗi | Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
| 0,19 | 0,22 |
| 7,00 | 75,00 |
|
136 | Cây Hồng | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang | 1,75 | 0,19 | 0,22 | 38,10 | 6,90 | 150,00 |
|
137 | Thuyền Tha | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang | 1,89 | 0,18 | 0,21 | 46,20 | 8,50 | 102,00 |
|
138 | Gò Chùa | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang | 1,02 | 0,18 | 0,21 | 46,20 | 5,80 | 65,00 |
|
139 | Hồ số 8 | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang | 0,90 | 0,14 | 0,16 | 38,20 | 8,00 | 186,00 |
|
140 | Cây Quýt | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
| 0,10 | 0,12 |
| 4,00 | 140,00 |
|
141 | Nèo Giang 1 | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang | 1,10 | 0,06 | 0,07 | 30,00 | 5,70 | 107,00 |
|
142 | Nèo Giang 2 | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang | 0,98 | 0,03 | 0,05 | 51,70 | 7,10 | 34,00 |
|
143 | Khuôn Bồng | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang |
| 0,15 | 0,17 |
| 5,60 | 146,00 |
|
144 | Ao Tiên | Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang | 1,05 | 0,14 | 0,16 | 10,90 | 6,30 | 94,00 |
|
145 | Khuân Lâm | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 3,00 | 0,34 | 0,39 | 35,00 | 7,80 | 75,00 |
|
146 | Chùm ao HTX | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
| 0,11 | 0,13 |
| 5,00 | 60,00 |
|
147 | Gia Cầm | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 0,63 | 0,30 | 0,35 | 29,87 | 7,80 | 100,00 |
|
148 | Trước Đảng | Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
| 0,06 | 0,07 |
| 5,00 | 35,00 |
|
149 | Đồng Danh | Xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
| 0,18 | 0,21 |
| 3,00 | 40,00 |
|
150 | Đồng Trại | Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
| 0,15 | 0,17 |
| 2,70 | 51,00 |
|
151 | Đầm Vạc | Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn | 1,00 | 0,15 | 0,17 | 54,00 | 6,00 | 36,00 |
|
152 | Đầm Bả | Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn | 1,00 | 0,15 | 0,17 | 54,00 | 4,00 | 64,00 |
|
153 | Lục Mùn | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
| 0,05 | 0,06 |
| 4,00 | 90,00 |
|
154 | Ao Nong | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn |
| 0,06 | 0,07 |
| 5,00 | 80,00 |
|
155 | Gốc Sồi | Xã Quý Quân, | 3,75 | 0,01 | 0,01 |
| 7,00 | 62,00 |
|
156 | Trầm Ân | Xã Thắng Quân, |
| 0,08 | 0,09 | 49,00 | 5,50 | 28,50 |
|
157 | Cây Vải | Xã Thắng Quân, |
| 0,08 | 0,09 |
| 3,00 | 42,00 |
|
158 | Đồng Vâu | Xã Thắng Quân, |
| 0,08 | 0,09 |
| 5,00 | 28,00 |
|
159 | Ao Săm | Xã Tứ Quận, | 1,00 | 0,11 | 0,13 | 59,00 | 8,00 | 50,00 |
|
160 | Nà Lừa | Xã Tân Trào, |
| 0,40 | 0,46 |
| 8,00 | 50,00 |
|
161 | Hồ Thia | Xã Tân Trào, |
| 0,06 | 0,07 |
| 5,00 | 40,00 |
|
162 | Lúng Búng | Xã Tân Trào, |
| 0,03 | 0,03 |
| 5,00 | 45,00 |
|
163 | Đèo Chắn | Xã Tân Trào, |
| 0,09 | 0,10 |
| 7,00 | 25,00 |
|
164 | Tiền Phong | Xã Tân Trào, |
| 0,04 | 0,05 |
| 8,00 | 45,00 |
|
165 | Vĩnh Tân | Xã Tân Trào, |
| 0,08 | 0,09 |
| 5,00 | 30,00 |
|
166 | Ao Gàng | Xã Tân Trào, |
| 0,04 | 0,05 |
| 7,00 | 30,00 |
|
167 | Quan Hạ | Xã Trung Yên, |
| 0,11 | 0,13 |
| 6,00 | 25,00 |
|
168 | Đồng Mà | Xã Trung Yên, |
| 0,16 | 0,18 |
| 6,00 | 118,00 |
|
169 | Hồ Lê | Xã Minh Thanh, |
| 0,10 | 0,12 | 40,68 | 5,60 | 126,49 |
|
170 | Cây Thổ | Xã Minh Thanh, |
| 0,01 |
|
| 5,00 | 40,00 |
|
171 | Ao Hẻng | Xã Minh Thanh, |
| 0,03 | 0,03 |
| 5,00 | 30,00 |
|
172 | Hà Lương | Xã Lương Thiện, |
| 0,15 | 0,17 | 41,00 | 9,32 | 115,10 |
|
173 | Ao Quan | Xã Tú Thịnh, | 1,60 | 0,34 | 0,39 | 29,70 | 6,20 | 49,50 |
|
174 | Quân Khinh | Xã Tú Thịnh, |
| 0,09 | 0,10 |
| 8,00 | 70,00 |
|
175 | Đồng Cầu | Xã Hợp Thành, |
| 0,05 | 0,06 |
| 3,00 | 70,00 |
|
176 | Khuôn Rèm | Xã Hợp Thành, |
| 0,08 | 0,09 |
| 3,00 | 30,00 |
|
177 | Yên Hương | Xã Phúc Ứng, | 2,60 | 0,15 | 0,17 | 31,00 | 8,00 | 90,00 |
|
178 | Sau Đình | Xã Phúc Ứng, |
| 0,14 | 0,16 |
| 3,50 | 50,00 |
|
179 | Bạch Xa | Xã Phúc Ứng, |
| 0,04 | 0,05 |
| 5,50 | 60,00 |
|
180 | Đồng Hội | Xã Phúc Ứng, |
| 0,11 | 0,13 |
| 3,50 | 50,00 |
|
181 | Phương Nam | Xã Phúc Ứng, | 3,00 | 0,22 | 0,25 | 31,00 | 7,00 | 80,00 |
|
182 | Rộc Mon | Xã Phúc Ứng, | 0,50 | 0,20 | 0,23 | 29,00 | 6,00 | 50,00 |
|
183 | Hồng Tiến | Xã Thượng Ấm, |
| 0,09 | 0,10 |
| 2,50 | 18,00 |
|
184 | Ba Khe | Xã Kháng Nhật, | 1,00 | 0,01 | 0,01 | 30,95 | 5,40 | 64,40 |
|
185 | Thái Hòa | Xã Hợp Hòa, |
| 0,12 | 0,14 |
| 2,50 | 20,00 |
|
186 | Cây Trâm 2 | Xã Hợp Hòa, |
| 0,12 | 0,14 |
| 9,00 | 200,00 |
|
187 | Cây Trâm 1 | Xã Hợp Hòa, |
| 0,06 | 0,07 |
| 3,00 | 70,00 |
|
188 | Cây Hồng | Xã Hợp Hòa, |
| 0,18 | 0,21 |
| 8,00 | 100,00 |
|
189 | Thanh Bình | Xã Hợp Hòa, |
| 0,12 | 0,14 |
| 3,00 | 20,00 |
|
190 | Tân Dân | Xã Hợp Hòa, |
| 0,29 | 0,33 |
| 6,00 | 100,00 |
|
191 | Việt Hoà | Xã Hợp Hòa, |
| 0,12 | 0,14 |
| 1,00 | 20,00 |
|
192 | Nga Phụ | Xã Tân Thanh, |
| 0,11 | 0,13 |
| 2,50 | 1100,00 |
|
193 | Thanh Thất | Xã Sơn Nam, |
| 0,18 | 0,21 |
| 7,00 | 45,00 |
|
194 | Hú Cóc | Xã Sơn Nam, |
| 0,19 | 0,22 |
| 4,00 | 60,00 |
|
195 | Đình Mới | Xã Sơn Nam, |
| 0,05 | 0,06 |
| 3,00 | 40,00 |
|
196 | Đồng Kinh | Xã Sơn Nam, |
| 0,11 | 0,13 |
| 3,00 | 50,00 |
|
197 | Đồng Kiệm | Xã Sơn Nam, |
| 0,08 | 0,09 |
| 3,00 | 40,00 |
|
198 | Suối Cộc | Xã Sơn Nam, | 0,55 | 0,11 | 0,13 | 45.6 | 5,21 | 97,00 |
|
199 | Đình Bà | Xã Sơn Nam, |
| 0,06 | 0,07 |
| 4,00 | 70,00 |
|
200 | Rộc Nhội | Xã Sơn Nam, |
| 0,15 | 0,17 |
| 3,00 | 70,00 |
|
201 | Cửa Làng | Xã Sơn Nam, |
| 0,13 | 0,15 |
| 4,00 | 60,00 |
|
202 | Trúc Long | Xã Sơn Nam, |
| 0,10 | 0,12 |
| 4,00 | 30,00 |
|
203 | Đồng Hán | Xã Sơn Nam, |
| 0,11 | 0,13 |
| 4,00 | 50,00 |
|
204 | Ông Phong | Xã Sơn Nam, |
| 0,12 | 0,14 |
| 5,00 | 30,00 |
|
205 | Đồng Gấu | Xã Sơn Nam, |
| 0,07 | 0,08 |
| 3,00 | 50,00 |
|
206 | Cơ Giới | Xã Sơn Nam, |
| 0,03 | 0,03 |
| 5,00 | 50,00 |
|
207 | Làng Nàng | Xã Sơn Nam, |
| 0,15 | 0,17 | 40,00 | 3,30 | 529,37 |
|
208 | Cây Sấu | Xã Đại Phú, |
| 0,25 | 0,29 |
| 8,00 | 70,00 |
|
209 | Hồ Yên Phú | Xã Đại Phú, |
| 0,07 | 0,08 |
| 2,00 | 22,00 |
|
210 | Đồng Mó | Xã Đại Phú, |
| 0,20 | 0,23 |
| 3,00 | 150,00 |
|
211 | Hồ Đồng Bọt | Xã Đại Phú, |
| 0,06 | 0,07 |
| 3,00 | 100,00 |
|
212 | Đồng Mái | Xã Phú Lương, |
| 0,14 | 0,16 |
| 3,00 | 40,00 |
|
213 | Suối Chanh | Xã Phú Lương, |
| 0,07 | 0,08 |
| 3,00 | 50,00 |
|
214 | Cầu Trâm | Xã Phú Lương, |
| 1,00 | 1,15 |
| 2,00 | 35,00 |
|
215 | Cầu Thông | Xã Phú Lương, | 0,55 | 0,05 | 0,05 | 31.65 | 3,80 | 148,80 |
|
216 | Cầu Giềng | Xã Phú Lương, |
| 0,10 | 0,12 | 30,16 | 4,56 | 131,95 |
|
217 | Cây Si | Xã Phú Lương, |
| 0,05 | 0,06 |
| 4,00 | 40,00 |
|
218 | Đồng Đình | Xã Phú Lương, |
| 0,09 | 0,10 |
| 2,00 | 35,00 |
|
219 | Bò Mõm | Xã Tam Đa, |
| 0,10 | 0,12 |
| 6,50 | 56,00 |
|
220 | Khiếu Đen | Xã Tam Đa, |
| 0,05 | 0,06 |
| 5,00 | 60,00 |
|
221 | Hốc Chích | Xã Tam Đa, |
| 0,06 | 0,07 |
| 3,50 | 50,00 |
|
222 | Cây Hồng | Xã Tam Đa, |
| 0,06 | 0,07 |
| 5,00 | 40,00 |
|
223 | Ông Bằng | Xã Tam Đa, |
| 0,10 | 0,12 |
| 5,50 | 73,00 |
|
224 | Nhà Ván | Xã Tam Đa, |
| 0,07 | 0,08 |
| 5,00 | 115,00 |
|
225 | Đồng Cuốn | Xã Tam Đa, |
| 0,07 | 0,08 |
| 3,00 | 45,00 |
|
226 | Đồng Trong | Xã Tam Đa, |
| 0,09 | 0,10 |
| 3,50 | 20,00 |
|
227 | Ba Tấm | Xã Trường Sinh, |
| 0,01 | 0,02 |
| 7,00 | 500,00 |
|
228 | Bảy Phần | Xã Trường Sinh, |
| 0,01 | 0,02 |
| 7,00 | 550,00 |
|
229 | Dộc Gáo | Xã Trường Sinh, |
|
| 0,02 |
| 7,00 | 300,00 |
|
230 | Ao Hồ | Xã Hào Phú, |
| 0,09 | 0,10 |
| 3,00 | 80,00 |
|
231 | Cầu Kham | Xã Hào Phú, | 3.35 | 0,31 | 0,36 | 24.65 | 6,00 | 68.2 |
|
232 | Đồng Giặc | Xã Hào Phú, | 0,39 | 0,13 | 0,15 | 51,15 | 3,73 | 60,00 |
|
233 | Cổ Trâu | Xã Hào Phú, |
| 0,05 | 0,06 |
| 3,00 | 40,00 |
|
234 | Thánh Thót | Xã Hào Phú, |
| 0,19 | 0,22 |
| 4,00 | 70,00 |
|
235 | Nhà Móc | Xã Hào Phú, |
| 0,05 | 0,06 |
| 3,00 | 90,00 |
|
236 | Đồng Chùa | Xã Hào Phú, |
| 0,05 | 0,06 |
| 3,00 | 30,00 |
|
237 | Gò Đình | Xã Trường Sinh, |
| 0,17 | 0,20 |
| 6,00 | 60,00 |
|
238 | Rộc Ổi | Xã Trường Sinh, |
| 0,16 | 0,18 |
| 8,00 | 195,00 |
|
239 | Bờ Cua | Xã Hồng Lạc, |
| 0,11 | 0,13 |
| 4,40 | 81,50 |
|
240 | Vạn Long | Xã Hồng Lạc, |
| 0,15 | 0,17 |
| 8,00 | 105,00 |
|
241 | Cây Bứa | Xã Hồng Lạc, |
| 0,05 | 0,06 |
| 8,00 | 105,00 |
|
242 | Trầm Vối | Xã Hồng Lạc, |
| 0,11 | 0,13 |
| 3,00 | 250,00 |
|
243 | Bồ Côi | Xã Hồng Lạc, |
|
|
|
| 6,00 | 60,00 |
|
244 | Nách Thánh | Xã Hồng Lạc, |
| 0,06 | 0,07 |
| 3,50 | 43,00 |
|
245 | Gò Bé | Xã Văn Phú, |
| 0,07 | 0,07 |
| 5,20 | 150,00 |
|
246 | Ông Đinh | Xã Đồng Quý, |
| 0,25 | 0,29 |
| 2,00 | 30,00 |
|
247 | Bá Xanh | Xã Đồng Quý, |
| 0,14 | 0,16 |
| 5,00 | 50,00 |
|
248 | Bá Lìn | Xã Đồng Quý, |
| 0,05 | 0,06 |
| 5,00 | 50,00 |
|
249 | Nà Ngạch | Xã Đồng Quý, |
| 0,04 | 0,05 |
| 5,00 | 5,00 |
|
250 | Trầm Ngang | Xã Quyết Thắng, |
| 0,19 | 0,22 |
| 7,00 | 90,00 |
|
251 | Cây Trám | Xã Quyết Thắng, |
| 0,20 | 0,23 |
| 7,00 | 80,00 |
|
252 | Lăng Cư | Xã Quyết Thắng, | 0,73 | 0,11 | 0.11 | 34,00 | 6,10 | 41,00 |
|
253 | Bờ Còn | Xã Quyết Thắng, |
| 0,10 | 0,12 |
| 5,00 | 80,00 |
|
254 | Gò Vầu | Xã Quyết Thắng, |
| 0,23 | 0,26 |
| 6,00 | 90,00 |
|
255 | Tây Vực | Xã Chi Thiết, |
| 0,20 | 0,23 |
| 6,00 | 84,00 |
|
256 | Chi Thiết | Xã Chi Thiết, |
| 0,19 | 0,22 |
| 7,20 | 58,00 |
|
257 | Cấp Kênh | Xã Đông Thọ, |
| 0,18 | 0,21 |
| 4,50 | 20,00 |
|
258 | Ông Phiếu | Xã Đông Thọ, |
| 0,06 | 0,07 |
| 5,00 | 12,00 |
|
259 | Trầm Lan | Xã Đông Thọ, |
| 0,18 | 0,21 |
| 7,00 | 20,00 |
|
260 | Gò Chè | Xã Đông Thọ, |
| 0,05 | 0,06 |
| 5,00 | 30,00 |
|
261 | Khe Con | Xã Đông Thọ, |
| 0,05 | 0,06 |
| 7,70 | 25,00 |
|
262 | Nhà Kháo | Xã Đông Lợi, |
| 0,05 |
| 30,11 | 3,41 | 77,73 |
|
263 | Hoà Bình | Xã Cấp Tiến, |
| 0,12 | 0,14 |
| 3,00 | 25,00 |
|
264 | Hồ Thái An | Xã Vĩnh Lợi, |
| 0,06 | 0,07 |
| 5,00 | 30,00 |
|
265 | Tam Tinh | Xã Vĩnh Lợi, |
| 0,08 | 0,09 |
| 4,00 | 30,00 |
|
266 | Ngọn Đồng | Xã Vĩnh Lợi, |
| 0,05 | 0,06 |
| 8,00 | 25,00 |
|
267 | Bà Trạ | Xã Vĩnh Lợi, |
| 0,07 | 0,08 |
| 7,00 | 15,00 |
|
268 | Ngòi Cụt | Xã Vĩnh Lợi, |
| 0,05 | 0,06 |
| 6,00 | 20,00 |
|
269 | Ninh Thái | Xã Vĩnh Lợi, |
| 0,10 | 0,12 |
| 8,00 | 9,00 |
|
270 | Cà Phê | Xã Vĩnh Lợi, |
| 0,10 | 0,12 |
| 4,50 | 45,00 |
|
271 | Hố Gáo | Xã Vân Sơn, |
| 0,10 | 0,12 |
| 2,50 | 150,00 |
|
272 | Bác Hồ | Xã Vân Sơn, |
| 0,08 | 0,09 |
| 2,00 | 120,00 |
|
273 | Rộc Mênh | Xã Vân Sơn, |
| 0,12 | 0,14 |
| 3,00 | 250,00 |
|
274 | Hồ Chùa | Xã Vân Sơn, |
| 0,11 | 0,13 |
| 3,00 | 150,00 |
|
275 | Hồ Thuật I | Xã Vân Sơn, |
| 0,09 | 0,10 |
| 3,50 | 250,00 |
|
276 | Hồ Thuật II | Xã Vân Sơn, |
| 0,13 | 0,15 |
| 2,00 | 200,00 |
|
277 | Đèo Hới | TT Sơn Dương, | 0,70 | 0,21 | 0,24 | 12,00 | 9,00 | 70,00 |
|
278 | Phai Lớn | TT Sơn Dương, |
| 0,04 |
|
| 8,00 | 50,00 |
|
279 | Gò Sở | Phường Nông Tiến, | 0.091 | 0,02 | 0,02 | 30.05 | 5,00 | 60,00 |
|
280 | Đầu Đồng | Xã Tràng Đà, |
| 0,15 | 0,17 |
| 7,00 | 600,00 |
|
281 | Ao Quãng | Xã Tràng Đà, |
| 0,16 | 0,18 |
| 7,00 | 300,00 |
|
282 | Cầu giấy | Xã Tràng Đà, |
| 0,08 | 0,09 |
| 7,00 | 550,00 |
|
283 | Thọ Đồng | Xã Tràng Đà, |
| 0,09 | 0,10 |
| 7,00 | 400,00 |
|
284 | Bình Điền | Xã Lưỡng Vượng, |
| 0,11 | 0,13 |
| 8,00 | 100,00 |
|
285 | Phúc An | Xã Lưỡng Vượng, |
| 0,09 | 0,10 |
| 9,00 | 120,00 |
|
286 | Cây Cọ | Xã Lưỡng Vượng, | 0,46 | 0,09 | 0,10 | 40.15 | 9,00 | 120,00 |
|
287 | Phó Bể | Xã Lưỡng Vượng, |
| 0,04 | 0,05 |
| 7,00 | 82,00 |
|
288 | Cổ Ngựa | Xã Lưỡng Vượng, |
| 0,05 | 0,06 |
| 8,00 | 35,00 |
|
289 | Bà Là | Phường An Tường, |
| 0,16 | 0,18 |
| 3,00 | 50,00 |
|
290 | Cây Kháo | Xã Thái Long, |
| 0,07 | 0,08 |
| 2,00 | 44,00 |
|
291 | Khe Mai | Xã An Khang, |
| 0,06 | 0,07 |
| 2,50 | 7,00 |
|
292 | Thanh Niên | Xã An Khang, |
| 0,06 | 0,07 |
| 1,61 | 67,20 |
|
293 | Dốc Thiều | Xã An Khang, |
| 0,17 | 0,20 |
| 1,90 | 60,00 |
|
294 | Dộc Giữa | Xã An Khang, |
| 0,08 | 0,09 |
| 3,00 | 100,40 |
|
295 | Phai Thờ | Xã An Khang, |
| 0,20 | 0,23 |
| 2,20 | 50,00 |
|
296 | Xã Nội | Phường Đội Cấn, |
| 0,10 | 0,12 |
| 4,50 | 173,00 |
|
297 | Kháng Thọ | Phường Đội Cấn, |
| 0,11 | 0,13 |
| 4,00 | 40,00 |
|
- 1Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án "Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu"
- 2Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 159/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước lớn vừa và nhỏ tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục các đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 3810/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án "Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu"
- 5Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 159/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước lớn vừa và nhỏ tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục các đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 3810/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 15/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra