Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỶ LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Văn bản số 2509/BNN-TCTL ngày 11/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr-SNN ngày 14/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:

- Số công trình đập dâng: 29 công trình, gồm:

+ Số công trình đập dâng vừa: 01 công trình;

+ Số công trình đập dâng nhỏ: 28 công trình.

- Số công trình hồ chứa: 374 công trình, gồm:

+ Số công trình hồ chứa lớn: 26 công trình;

+ Số công trình hồ chứa vừa: 51 công trình;

+ Số công trình hồ chứa nhỏ: 297 công trình.

(Chi tiết tại các phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện công tác quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: TL, NLN, TH;
- Lưu VT (TL).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Chiều cao đập (m)

Chiều dài đập L (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

ĐẬP DÂNG VỪA

 

 

 

1

Đập Đồng Man - Lũng Tảu

Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

11,45

36,10

II

ĐẬP DÂNG NHỎ

 

 

 

1

Phai Che

 Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

7,00

44,40

2

Pác Tra

 Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

6,50

15,50

3

Phiêng Luông (Lung Muông)

Xã Bình An, huyện Lâm Bình

8,40

14,00

4

Lung Luông

Xã Bình An, huyện Lâm Bình

8,40

16,00

5

Thẳm Đăm

Xã Bình An, huyện Lâm Bình

5,20

20,00

6

Trần Sừng

Xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

6,00

11,00

7

Bốc Ngưu (Nghịu)

Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

8,00

25,00

8

Cầu Khoai

Xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương

6,00

1,50

9

Lũng Thiện

 Xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

7,00

60,00

10

An Khang

 Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương

6,00

30,00

11

Làng Hồng

 Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

6,00

50,00

12

Bãi Bằng

 Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

8,00

50,00

13

Đồng Giang

Xã Công Đa, huyện Yên Sơn

5,13

31,00

14

Hố Nhội (Trại Xoan)

Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

7,30

12,00

15

Kim Thắng

Xã Kim Phú, Tp Tuyên Quang

8,00

30,00

16

Suối Ngang

Xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hoá

5,00

20,00

17

Phai Mu

Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

6,00

30,00

18

Mỏ Pài

Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá

5,00

130,00

19

Phai Rèn

Xã Hoà An, huyện Chiêm Hoá

5,00

21,20

20

Lung Tát (Nung Tát)

Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá

6,00

20,00

21

Tát Lạ

Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

5,20

13,50

22

Nà Đon (Tông Trang)

Xã Đà Vị, huyện Na Hang

7,00

35,50

23

Nà Chang

Xã Đà Vị, huyện Na Hang

7,00

35,00

24

Thôm Dầu

Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang

7,10

16,00

25

Ngựa Lồng

Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

7,00

20,00

26

Đồng Nghiềm

Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

6,10

36,10

27

Đầu Phai

Xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

7,00

35,00

28

Vàng Ngược

Xã Trung Minh, huyện Yên Sơn

7,50

36,0

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên hồ chứa

Địa điểm (xã, phường)

Flv
(km2)

Thông số kỹ thuật hồ chứa

 

Wtrữ (106m3)

Đập chính

 

Whi
 (106m3)

Wtoàn bộ

Đđỉnh đập

H max
 (m)

L (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

1

Nà Vàng

Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

1,73

0,22

0,25

117,90

20,70

102,84

 

2

Khuổi Luông

Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

1,73

0,14

0,16

301,00

23,50

119,75

 

3

Nà Heng 2

Xã Năng Khả, huyện Na Hang

3,25

0,21

0,24

54,20

20,20

54,20

 

4

Đèo Chắp

Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

2,00

0,40

0,46

116,20

16,60

97,60

 

5

Nà Dầu

Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá

0,39

0,14

0,16

67,80

15,50

62,70

 

6

Noong Mò

Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa

4,00

1,24

1,43

151,50

19,00

148,00

 

7

Păng Mo

Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

2,50

0,90

1,04

118,00

25,00

86,00

 

8

Nà Nghìm

Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 

0,17

0,20

 

20,00

115,00

 

9

Kim Giao

Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên

 

0,02

0,03

63,70

20,25

125,00

 

10

Ngòi Là 2

Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

13,70

3,24

3,31

44,50

15,00

556,00

 

11

Ngòi Là 1

Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

3,00

1,00

1,15

53,40

15,00

153,70

 

12

Đèo Hoa

Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

5,40

0,37

0,43

71,00

15,00

95,00

 

13

Minh Cầm

Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

0,80

0,22

0,25

25,40

17,00

98,00

 

14

Khuôn Lù

 Xã Trung Trực, huyện Yên Sơn

 

0,02

0,02

 

15,00

80,00

 

15

 Hưng Quốc

Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

 

0,19

0,21

 

22,00

30,00

 

16

Như Xuyên

Xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương

15,00

2,00

2,30

47,20

27,00

120,00

 

17

Cây Gạo

Xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương

6,40

0,51

0,59

13,00

15,00

200,00

 

18

Khe Thuyền

Xã Văn Phú, huyện Sơn Dương

4,20

0,90

1,04

13,00

15,00

200,00

 

19

Tân Dân

Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương

6,10

0,88

1,01

88,40

19,00

281,20

 

20

Hoàng Tân

Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương

8,00

1,20

1,38

99,50

25,00

392,00

 

21

Hoa Lũng

Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương

8,00

0,69

0,79

80,00

18,00

210,00

 

22

Cây Dâu

TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương

2,50

0,60

0,69

16,00

20,00

65,00

 

23

Đát Cao

TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương

1,80

0,04

 

48,30

16,00

80,00

 

24

Ngòi Cò

Xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

 

17,00

49,00

 

25

Cây Vải

Xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương

 

0,08

0,09

 

19,00

147,00

 

26

Hồ Tịnh

Xã Cấp Tiến, huyện Sơn Dương

 

0,14

0,16

 

15,00

37,10

 

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên hồ chứa

Địa điểm (xã, phường)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật hồ chứa

 

Wtrữ (106m3)

Đập chính

 

Whi (106m3)

Wtoàn bộ

Đđỉnh đập

Hmax (m)

L (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

1

Khuổi Kheo

Xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa

1,90

0,14

0,16

7,80

11,80

70,10

 

2

Khuổi Khoang

Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

1,40

0,96

 

103,20

12,00

68,20

 

3

Khuổi Thung

Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

5,10

0,59

0,68

11,00

12,00

55,00

 

4

Nà Lừa

Xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa

1,59

0,17

0,43

98,65

13,00

59,25

 

5

Bản Lai
(Đèo Lai)

Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa

2,80

0,37

0,43

169,00

13,40

83,00

 

6

Bó Kẹn

Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá

1,80

0,21

0,24

107,20

12,80

107,00

 

7

Nà Ký
(Phai Ký)

Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá

0,89

0,16

0,18

48,50

14,00

24,00

 

8

Loong Khun 1

Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá

0,64

0,02

0,05

64,50

11,50

42,74

 

9

Pác Nhang

Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá

2,50

0,35

0,40

124,00

14,20

67,00

 

10

Cốc Cooc

Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 

0,15

0,17

 

10,00

75,00

 

11

Nà Giàng - Sắc Cút

Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 

0,15

0,17

 

13,00

130,00

 

12

Búc Đăm

Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

 

0,08

0,09

 

10,00

30,00

 

13

Cốc Tậu

Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

 

0,09

0,10

 

10,00

40,00

 

14

Nậm Ho1

Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

 

0,11

0,13

 

13,00

30,00

 

15

Khuổi Luông
(Khuổi Luôm)

Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 

0,12

0,14

51,45

10,43

67,20

 

16

Khuổi Đúc

Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá

 

0,16

0,18

 

14,80

50,00

 

17

Tông Moọc
 (Tôn Mộc)

Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá

 

0,19

0,22

 

14,90

80,00

 

18

Cây Cóc

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

10,00

62,00

 

19

Đồng Tình

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

10,00

54,00

 

20

Ô Rô

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

19,00

1,30

1,50

13,50

13,50

85,00

 

21

Hồ Khởn

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

9,00

1,06

1,22

52,80

13,00

372,75

 

22

Ao Sen 1

Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 

0,12

0,14

 

10,00

83,00

 

23

Cây Cóc

Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 

0,15

0,17

 

10,00

117,00

 

24

 Hố Nứa
 (Ông Thế)

Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

 

0,18

0,21

 

14,50

35,00

 

25

An Khê

Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

6,80

1,20

1,38

51,00

13,50

290,50

 

26

Hoàng Khai

Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

3,80

2,10

2,42

50,00

14,00

370,00

 

27

Khuôn Ninh

Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

0,15

0,08

0,09

 

12,00

38,00

 

28

Đồng Cang

Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

0,20

0,10

0,12

 

10,00

45,00

 

29

Làng Thang

Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn

1,20

0,41

0,47

22,70

12,40

120,00

 

30

Khuổi Rua

Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

0,20

0,12

0,14

 

10,00

70,00

 

31

Hố Chuối

Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

0,68

0,21

0,24

55,00

10,00

86,00

 

32

Gốc Sồi

Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 

0,06

0,07

56,00

12,00

145,00

 

33

Lý Táng

Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang

1,56

0,09

0,10

71,30

10,30

203,00

 

34

Nước Nóng

Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang

 

0,08

0,09

53,66

10,84

40,12

 

35

Đồng Trong

Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

1,00

0,10

0,12

59,00

10,00

71,00

 

36

Cánh Tiên

Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn

3,50

0,45

0,52

45,90

11,00

135,00

 

37

Trung Long
 (Trong Long)

Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

1,53

0,22

0,25

19,00

13,00

215,00

 

38

Ao Búc

Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

3,50

0,27

0,31

 

11,00

166,00

 

39

Đồng Bùng

Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương

1,00

0,23

0,26

10,00

10,00

70,00

 

40

Bồ Hòn

Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương

1,00

0,23

0,26

10,00

10,00

70,00

 

41

Khoan Lư

Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

2,00

0,80

0,92

75,80

10,00

334,00

 

42

Hải Mô

Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương

0,56

0,94

1,08

24,20

11,00

202,00

 

43

Đá Lở

Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

 

10,00

30,00

 

44

Rộc Trám

Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

 

0,19

0,22

 

10,00

40,00

 

45

Đồng Giang

Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

 

0,18

0,21

 

10,00

120,00

 

46

Vực Lửng

Xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

10,00

40,00

 

47

Phượng Hoàng

Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

14,50

105,00

 

48

Khuôn Mản

Xã Lương Thiện, huyện Sơng Dương

 

0,12

0,14

 

12,00

74,00

 

49

Khuôn Tâm

Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

 

0,11

0,13

 

14,80

200,00

 

50

Hồ Bòng

Xã Tân Trào,
 huyện Sơn Dương

 

0,14

0,16

 

10,00

40,00

 

51

Kỳ Lãm

Phường Đội Cấn, TP Tuyên Quang

4,60

0,90

1,04

50,10

14,75

222,80

 

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên hồ chứa

Địa điểm (xã, phường)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật hồ chứa

 

Wtrữ (106m3)

Đập chính

 

Whi (106m)

Wtoàn bộ

Đđỉnh đập

Hmax (m)

L (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

1

Thôn Pẻm

Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

 

0,14

0,16

 

6,10

45,36

 

2

Nà Chang

Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

 

0,12

0,14

 

6,00

80,00

 

3

Hoong Trì

Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

 

0,11

0,13

 

6,00

80,00

 

4

Phai Nà

Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang

 

0,02

 

 

6,00

25,00

 

5

Thôm Mấu

Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang

 

0,07

0,08

 

5,00

30,00

 

6

Cốc Loạ

Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 

0,09

0,10

 

4,50

95,00

 

7

Nà Quýt

Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 

0,03

0,03

 

8,00

50,00

 

8

Loong Tao

Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 

0,06

0,07

 

9,00

75,00

 

9

Khuổi Chùm

Xã Tân An, huyện Chiêm Hóa

 

0,06

0,07

 

7,00

40,00

 

10

Búc Hụm

TT Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa

 

0,05

0,06

 

6,00

30,00

 

11

Búc Cái

Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 

0,11

0,13

 

4,50

107,00

 

12

Cốc Cại

Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 

0,07

0,08

 

4,50

225,00

 

13

Thôm Phai

Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

1,50

0,14

0,16

50,00

7,00

80,00

 

14

Thôm Luông

Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 

0,07

0,08

 

8,00

70,00

 

15

Thôm Vài

Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 

0,07

0,08

 

6,00

60,00

 

16

Thôm Liềng

Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 

0,02

0,02

 

6,00

60,00

 

17

Thôm Cưởm

Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

 

0,08

0,09

 

7,00

100,00

 

18

Thôm Nhau

Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

0,75

0,12

0,14

50,00

6,00

46,00

 

19

Búng Quẵng

Xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa

 

0,08

0,09

 

2,70

75,00

 

20

Bó Tấu

Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 

0,10

0,12

 

4,00

64,00

 

21

Hồ 40

Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

2,50

17,00

 

22

Co Kéo

Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 

0,11

0,13

 

4,00

61,00

 

23

Búc Mái

Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 

0,10

0,12

 

4,50

61,00

 

24

Giang Thìn

Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

2,40

0,32

0,37

50,00

6,30

65,00

 

25

Bản Đoàn

Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

 

0,07

0,08

 

2,00

45,00

 

26

Nà Tàng

Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

 

0,09

0,10

 

4,00

52,00

 

27

Bó Coóc

Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

 

0,09

0,10

 

6,00

35,00

 

28

Ao Tương

Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa

 

0,06

0,07

 

5,00

42,00

 

29

Long Bên

Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

 

0,08

0,09

 

3,00

25,00

 

30

Na Cù

Xã Ngọc Hội,huyện Chiêm Hóa

 

0,10

0,12

50,50

7,50

103,00

 

31

Nà Chanh

Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

 

0,17

0,20

49,40

7,57

67,80

 

32

Bó Táng
(Phai Quang)

Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá

 

0,18

0,21

 

2,50

111,00

 

33

Khuổi Loong
 (Khuổi Rõm)

Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

1,30

0,30

0,35

103,60

9,50

63,80

 

34

Khuổi Cọ

Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 

0,11

0,13

 

8,40

37,00

 

35

Thôm Heng

Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

1,40

0,20

0,23

39,30

4,30

25,90

 

36

Thôm Phết

Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

 

0,07

0,08

 

8,50

21,30

 

37

Cây Thị

Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa

 

0,10

0,12

 

3,00

25,00

 

38

Nà Nhình

Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa

 

0,09

0,10

 

3,50

20,00

 

39

Lũng Lầy

Xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

 

0,06

0,07

 

7,00

40,00

 

40

Phòng Trao

Xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

 

0,02

0,02

 

6,00

40,00

 

41

Tam Tinh

Xã Minh Khương, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

8,20

45,00

 

42

Minh Dân 2

Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

 

0,01

0,01

 

7,00

58,00

 

43

Ông Thắng

Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

 

0,01

0,01

 

8,00

80,00

 

44

Thác Vàng

Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

 

0,02

0,02

 

5,80

64,00

 

45

Ông Lợi

Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

6,50

52,00

 

46

Phù Yên

Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

 

0,06

0,07

 

7,70

50,00

 

47

Làng Bát

Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

 

0,15

0,17

 

9,00

200,00

 

48

Làng Lếch

Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

 

0,19

0,22

 

9,00

250,00

 

49

Gốc Khế

Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

 

0,12

0,14

 

8,00

150,00

 

50

Lâm Trường

Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

 

0,08

0,09

 

9,00

200,00

 

51

Ông Bổng

Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

6,50

70,00

 

52

Bình Thành

Xã Bình Xa,huyện Hàm Yên

 

0,06

0,07

 

8,00

46,00

 

53

Ông Hộ

Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

6,00

65,00

 

54

Đá Cạnh

Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 

0,15

0,17

 

9,00

55,00

 

55

Bà Lai

Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

 

0,08

0,09

 

5,00

65,00

 

56

Ông Huynh

Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên

0.6

0,04

0,05

9,80

7,00

65,00

 

57

Hồ Thôn

Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên

 

0,10

0,12

 

8,10

68,00

 

58

Thuôn Đén

Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên

 

0,02

0,02

 

6,00

52,00

 

59

Ổ Gà

Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

 

0,07

0,08

 

7,60

75,00

 

60

Ngòi Sen

Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

 

0,07

0,08

 

8,00

80,00

 

61

Gốc Sẹt

Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

 

0,01

0,01

 

7,00

45,00

 

62

Ông Đài

Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

 

0,06

0,07

 

7,00

20,00

 

63

Km 38 (Tân Bình)

TT Tân Yên, huyện Hàm Yên

 

0,06

0,07

 

9,00

56,00

 

64

Bà Sắc

TT Tân Yên, huyện Hàm Yên

 

0,02

0,02

 

5,00

76,00

 

65

Khuôn Bảy

TT Tân Yên, huyện Hàm Yên

 

0,03

0,03

 

7,00

49,00

 

66

Trường Đoàn

TT Tân Yên, huyện Hàm Yên

 

0,02

0,02

 

7,00

41,00

 

67

Đồng ỏ

TT Tân Yên, huyện Hàm Yên

 

0,13

0,15

 

8,00

132,00

 

68

Gốc Bát

TT Tân Yên, huyện Hàm Yên

 

0,08

0,09

 

4,50

34,00

 

69

Đồng Mon

TT Tân Yên,huyện Hàm Yên

 

0,01

0,01

 

6,00

30,00

 

70

Xuân Cuồng

Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

0,43

0,06

0,07

54,00

8,00

72,00

 

71

Kéo Xa

Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

0,60

0,04

0,05

7,60

6,80

58,10

 

72

Lũng Trao

Xã Nhân Mục,huyện Hàm Yên

 

0,11

0,13

 

8,00

50,00

 

73

Ao Vệ

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,06

0,07

 

5,00

47,00

 

74

Ao Kỳ (NC)

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,19

0,22

 

9,00

58,00

 

75

 Hồ Lường

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,07

0,08

 

9,20

60,00

 

76

 Lũng Thoong

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,12

0,14

 

8,30

86,00

 

77

 An Thạch

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,07

0,08

 

5,00

53,00

 

78

 Bảy Mãu

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,07

0,08

 

7,50

77,00

 

79

Cây Gạo

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,01

0,01

 

8,50

76,00

 

80

Hồ Cam

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,02

0,02

 

7,00

42,00

 

81

Ao Trằm

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,06

0,07

 

2,50

35,00

 

82

Đập Lỷ

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

4,50

39,00

 

83

 Đát Đỏ

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,10

0,12

 

6,80

54,00

 

84

Nặm Khao

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,06

0,07

 

7,00

37,00

 

85

Đồng Quân

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

3,80

30,00

 

86

Đập Đát

Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

4,00

28,00

 

87

Khe Bổn

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

0,02

0,02

 

7,00

64,00

 

88

Cây Vải

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

0,17

0,20

 

6,50

84,00

 

89

Ninh Tuyên

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

0,10

0,12

 

2,50

85,00

 

90

Số 1 Tân Khoa

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

0,17

0,20

 

3,50

60,00

 

91

Ninh Thái

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

0,12

0,14

 

1,30

40,00

 

92

Làng Mãn 1

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

0,09

0,10

 

5,00

40,00

 

93

Ba Luồng

Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

 

0,07

0,08

49,75

8,00

64,00

 

94

Ao Hoàng

Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 

0,02

 

 

7,00

58,00

 

95

Ao Lĩnh

Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 

0,11

0,13

 

5,00

50,00

 

96

Ao Mưa

Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 

0,17

0,20

 

5,00

33,00

 

97

Cây Chanh

Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 

0,19

0,22

 

6,00

42,00

 

98

Cây Xoan

Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 

0,12

0,14

 

6,00

33,00

 

99

Ao Mãu
 (Ao Mèo)

Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên

 

0,11

0,13

 

7,00

33,00

 

100

Cốc Kẹn

Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

 

0,05

0,06

 

9,50

45,00

 

101

Ngòi Sỉn

Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

 

0,08

0,09

 

5,00

50,00

 

102

Hố Dáy

Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

 

0,07

0,08

 

5,00

46,00

 

103

Hồ Chẹo

Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

 

0,08

0,09

 

5,00

180,00

 

104

Khuôn Cò

Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

 

0,07

0,08

 

5,50

168,00

 

105

Cây Đa

Xã Tân Long, huyện Yên Sơn

1,50

0,04

0,05

 

9,00

66,00

 

106

Hải Chiều

Xã Tân Long, huyện Yên Sơn

 

0,04

0,05

 

7,00

190,00

 

107

Hồ Chuộng

Xã Tân Long, huyện Yên Sơn

3,50

0,17

0,20

41,00

7,50

200,00

 

108

Mỏ Cua

Xã Tân Long, huyện Yên Sơn

 

0,05

0,05

 

3,00

260,00

 

109

Hồ Đặng

Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

0.57

0,06

0,07

128,00

8,00

30,00

 

110

Khấu Lấu

Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

1,20

0,01

0,01

78,60

5,50

40,00

 

111

Khuôn Giáng

Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 

0,01

0,01

 

8,00

800,00

 

112

Bắc Cảy

Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 

0,04

0,05

 

5,00

30,00

 

113

Lương Trung

Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 

0,01

0,01

 

5,00

90,00

 

114

Khán Còm

 Xã Trung Trực, huyện Yên Sơn

 

 

 

 

6,00

35,00

 

115

Thâm Phục

Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn

 

0,07

0,08

 

5,00

120,00

 

116

Vàng La

Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn

0,02

0,04

0,05

 

5,00

73,00

 

117

Núi Mây

Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn

0,01

0,06

0,07

36.5

7,00

40,00

 

118

Đồng Lớn

Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn

 

0,08

0,09

 

5,00

100,00

 

119

 Hồ 3 nhà

Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn

 

0,06

0,07

 

2,50

70,00

 

120

Cây Quýt

Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

 

0,03

0,03

 

5,00

20,00

 

121

Đồng Biệt

Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

 

0,07

0,08

 

4,00

25,00

 

122

Làng Nhà

Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn

0,80

0,09

0,10

26,50

9,90

63,60

 

123

Làng Hản

Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn

0,80

0,16

0,18

29,32

6,52

48,00

 

124

Đèo Nang

Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

0,50

0,06

0,07

 

6,50

40,00

 

125

Hồ Kẹn (Thôn Kẹn)

Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 

0,06

0,07

 

5,00

80,00

 

126

Trỗi Lội 1

Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

0,80

0,03

0,05

51,85

6,20

95,00

 

127

Trỗi Lội 2

Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

0,55

0,02

0,05

53,65

6,60

74,00

 

128

Hồ Đình

Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

5,70

0,54

0,62

31,60

7,00

140,00

 

129

Đồng Nứa

Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

0,26

0,12

0,14

49,20

5,50

85,00

 

130

Hồ Đõ

Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

0,10

0,01

0,01

51,70

5,90

52,50

 

131

Theo Voi

Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 

0,10

0,12

46,00

4,00

117,00

 

132

Đồng Bưởi

Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

 

0,08

0,09

 

4,00

65,00

 

133

Đồng Trại

Xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

 

0,11

0,13

 

1,80

45,00

 

134

Hang Hươu

Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang

 

0,10

0,12

 

5,00

50,00

 

135

 Anh Trỗi

Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

 

0,19

0,22

 

7,00

75,00

 

136

Cây Hồng

Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang

1,75

0,19

0,22

38,10

6,90

150,00

 

137

Thuyền Tha

Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang

1,89

0,18

0,21

46,20

8,50

102,00

 

138

Gò Chùa

Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang

1,02

0,18

0,21

46,20

5,80

65,00

 

139

Hồ số 8

Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang

0,90

0,14

0,16

38,20

8,00

186,00

 

140

Cây Quýt

Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang

 

0,10

0,12

 

4,00

140,00

 

141

Nèo Giang 1

Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang

1,10

0,06

0,07

30,00

5,70

107,00

 

142

Nèo Giang 2

Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang

0,98

0,03

0,05

51,70

7,10

34,00

 

143

Khuôn Bồng

Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang

 

0,15

0,17

 

5,60

146,00

 

144

Ao Tiên

Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang

1,05

0,14

0,16

10,90

6,30

94,00

 

145

Khuân Lâm

Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

3,00

0,34

0,39

35,00

7,80

75,00

 

146

Chùm ao HTX

Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

 

0,11

0,13

 

5,00

60,00

 

147

Gia Cầm

Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

0,63

0,30

0,35

29,87

7,80

100,00

 

148

Trước Đảng

Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

 

0,06

0,07

 

5,00

35,00

 

149

Đồng Danh

Xã Lang Quán, huyện Yên Sơn

 

0,18

0,21

 

3,00

40,00

 

150

Đồng Trại

Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

 

0,15

0,17

 

2,70

51,00

 

151

Đầm Vạc
(Thôn Cây Hồng)

Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

1,00

0,15

0,17

54,00

6,00

36,00

 

152

Đầm Bả

Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

1,00

0,15

0,17

54,00

4,00

64,00

 

153

Lục Mùn

Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn

 

0,05

0,06

 

4,00

90,00

 

154

Ao Nong

Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn

 

0,06

0,07

 

5,00

80,00

 

155

Gốc Sồi

Xã Quý Quân,
 huyện Yên Sơn

3,75

0,01

0,01

 

7,00

62,00

 

156

Trầm Ân

Xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn

 

0,08

0,09

49,00

5,50

28,50

 

157

Cây Vải

Xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn

 

0,08

0,09

 

3,00

42,00

 

158

Đồng Vâu

Xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn

 

0,08

0,09

 

5,00

28,00

 

159

Ao Săm

Xã Tứ Quận,
huyện Yên Sơn

1,00

0,11

0,13

59,00

8,00

50,00

 

160

Nà Lừa

Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương

 

0,40

0,46

 

8,00

50,00

 

161

Hồ Thia

Xã Tân Trào,
 huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

5,00

40,00

 

162

Lúng Búng

Xã Tân Trào,
 huyện Sơn Dương

 

0,03

0,03

 

5,00

45,00

 

163

Đèo Chắn

Xã Tân Trào,
 huyện Sơn Dương

 

0,09

0,10

 

7,00

25,00

 

164

Tiền Phong

Xã Tân Trào,
 huyện Sơn Dương

 

0,04

0,05

 

8,00

45,00

 

165

Vĩnh Tân

Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương

 

0,08

0,09

 

5,00

30,00

 

166

Ao Gàng

Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương

 

0,04

0,05

 

7,00

30,00

 

167

Quan Hạ

Xã Trung Yên,
 huyện Sơn Dương

 

0,11

0,13

 

6,00

25,00

 

168

Đồng Mà

Xã Trung Yên,
huyện Sơn Dương

 

0,16

0,18

 

6,00

118,00

 

169

Hồ Lê

Xã Minh Thanh,
 huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

40,68

5,60

126,49

 

170

Cây Thổ

Xã Minh Thanh,
 huyện Sơn Dương

 

0,01

 

 

5,00

40,00

 

171

Ao Hẻng

Xã Minh Thanh,
 huyện Sơn Dương

 

0,03

0,03

 

5,00

30,00

 

172

Hà Lương

Xã Lương Thiện,
 huyện Sơng Dương

 

0,15

0,17

41,00

9,32

115,10

 

173

Ao Quan

Xã Tú Thịnh,
 huyện Sơn Dương

1,60

0,34

0,39

29,70

6,20

49,50

 

174

Quân Khinh

Xã Tú Thịnh,
 huyện Sơn Dương

 

0,09

0,10

 

8,00

70,00

 

175

Đồng Cầu

Xã Hợp Thành,
 huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

3,00

70,00

 

176

Khuôn Rèm

Xã Hợp Thành,
huyện Sơn Dương

 

0,08

0,09

 

3,00

30,00

 

177

Yên Hương

Xã Phúc Ứng,
 huyện Sơn Dương

2,60

0,15

0,17

31,00

8,00

90,00

 

178

Sau Đình

Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương

 

0,14

0,16

 

3,50

50,00

 

179

Bạch Xa

Xã Phúc Ứng,
 huyện Sơn Dương

 

0,04

0,05

 

5,50

60,00

 

180

Đồng Hội

Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương

 

0,11

0,13

 

3,50

50,00

 

181

Phương Nam

Xã Phúc Ứng,
 huyện Sơn Dương

3,00

0,22

0,25

31,00

7,00

80,00

 

182

Rộc Mon

Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương

0,50

0,20

0,23

29,00

6,00

50,00

 

183

Hồng Tiến

Xã Thượng Ấm,
 huyện Sơn Dương

 

0,09

0,10

 

2,50

18,00

 

184

Ba Khe

Xã Kháng Nhật,
huyện Sơn Dương

1,00

0,01

0,01

30,95

5,40

64,40

 

185

Thái Hòa

Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương

 

0,12

0,14

 

2,50

20,00

 

186

Cây Trâm 2

Xã Hợp Hòa,
 huyện Sơn Dương

 

0,12

0,14

 

9,00

200,00

 

187

Cây Trâm 1

Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

3,00

70,00

 

188

Cây Hồng

Xã Hợp Hòa,
 huyện Sơn Dương

 

0,18

0,21

 

8,00

100,00

 

189

Thanh Bình

Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương

 

0,12

0,14

 

3,00

20,00

 

190

Tân Dân

Xã Hợp Hòa,
 huyện Sơn Dương

 

0,29

0,33

 

6,00

100,00

 

191

Việt Hoà

Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương

 

0,12

0,14

 

1,00

20,00

 

192

Nga Phụ

Xã Tân Thanh,
 huyện Sơn Dương

 

0,11

0,13

 

2,50

1100,00

 

193

Thanh Thất

Xã Sơn Nam,
 huyện Sơn Dương

 

0,18

0,21

 

7,00

45,00

 

194

Hú Cóc

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,19

0,22

 

4,00

60,00

 

195

Đình Mới

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

3,00

40,00

 

196

Đồng Kinh

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,11

0,13

 

3,00

50,00

 

197

Đồng Kiệm

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,08

0,09

 

3,00

40,00

 

198

Suối Cộc
(Ao Xanh)

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

0,55

0,11

0,13

45.6

5,21

97,00

 

199

Đình Bà

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

4,00

70,00

 

200

Rộc Nhội

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,15

0,17

 

3,00

70,00

 

201

Cửa Làng

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,13

0,15

 

4,00

60,00

 

202

Trúc Long

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

 

4,00

30,00

 

203

Đồng Hán

Xã Sơn Nam,
 huyện Sơn Dương

 

0,11

0,13

 

4,00

50,00

 

204

Ông Phong

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,12

0,14

 

5,00

30,00

 

205

Đồng Gấu

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,07

0,08

 

3,00

50,00

 

206

Cơ Giới

Xã Sơn Nam,
 huyện Sơn Dương

 

0,03

0,03

 

5,00

50,00

 

207

Làng Nàng

Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương

 

0,15

0,17

40,00

3,30

529,37

 

208

Cây Sấu

Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương

 

0,25

0,29

 

8,00

70,00

 

209

Hồ Yên Phú

Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương

 

0,07

0,08

 

2,00

22,00

 

210

Đồng Mó

Xã Đại Phú,
 huyện Sơn Dương

 

0,20

0,23

 

3,00

150,00

 

211

Hồ Đồng Bọt

Xã Đại Phú,
 huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

3,00

100,00

 

212

Đồng Mái

Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương

 

0,14

0,16

 

3,00

40,00

 

213

Suối Chanh

Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương

 

0,07

0,08

 

3,00

50,00

 

214

Cầu Trâm

Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương

 

1,00

1,15

 

2,00

35,00

 

215

Cầu Thông

Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương

0,55

0,05

0,05

31.65

3,80

148,80

 

216

Cầu Giềng

Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

30,16

4,56

131,95

 

217

Cây Si

Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

4,00

40,00

 

218

Đồng Đình

Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương

 

0,09

0,10

 

2,00

35,00

 

219

Bò Mõm

Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

 

6,50

56,00

 

220

Khiếu Đen

Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

5,00

60,00

 

221

Hốc Chích

Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

3,50

50,00

 

222

Cây Hồng

Xã Tam Đa,
 huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

5,00

40,00

 

223

Ông Bằng

Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

 

5,50

73,00

 

224

Nhà Ván

Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương

 

0,07

0,08

 

5,00

115,00

 

225

Đồng Cuốn

Xã Tam Đa,
 huyện Sơn Dương

 

0,07

0,08

 

3,00

45,00

 

226

Đồng Trong

Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương

 

0,09

0,10

 

3,50

20,00

 

227

Ba Tấm

Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương

 

0,01

0,02

 

7,00

500,00

 

228

Bảy Phần

Xã Trường Sinh,
 huyện Sơn Dương

 

0,01

0,02

 

7,00

550,00

 

229

Dộc Gáo

Xã Trường Sinh,
 huyện Sơn Dương

 

 

0,02

 

7,00

300,00

 

230

Ao Hồ

Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương

 

0,09

0,10

 

3,00

80,00

 

231

Cầu Kham

Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương

3.35

0,31

0,36

24.65

6,00

68.2

 

232

Đồng Giặc

Xã Hào Phú,
 huyện Sơn Dương

0,39

0,13

0,15

51,15

3,73

60,00

 

233

Cổ Trâu

Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

3,00

40,00

 

234

Thánh Thót

Xã Hào Phú,
 huyện Sơn Dương

 

0,19

0,22

 

4,00

70,00

 

235

Nhà Móc

Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

3,00

90,00

 

236

Đồng Chùa

Xã Hào Phú,
 huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

3,00

30,00

 

237

Gò Đình

Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương

 

0,17

0,20

 

6,00

60,00

 

238

Rộc Ổi

Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương

 

0,16

0,18

 

8,00

195,00

 

239

Bờ Cua

Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương

 

0,11

0,13

 

4,40

81,50

 

240

Vạn Long

Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương

 

0,15

0,17

 

8,00

105,00

 

241

Cây Bứa

Xã Hồng Lạc,
 huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

8,00

105,00

 

242

Trầm Vối

Xã Hồng Lạc,
 huyện Sơn Dương

 

0,11

0,13

 

3,00

250,00

 

243

Bồ Côi

Xã Hồng Lạc,
 huyện Sơn Dương

 

 

 

 

6,00

60,00

 

244

Nách Thánh

Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

3,50

43,00

 

245

Gò Bé

Xã Văn Phú,
huyện Sơn Dương

 

0,07

0,07

 

5,20

150,00

 

246

Ông Đinh

Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương

 

0,25

0,29

 

2,00

30,00

 

247

Bá Xanh

Xã Đồng Quý,
 huyện Sơn Dương

 

0,14

0,16

 

5,00

50,00

 

248

Bá Lìn

Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

5,00

50,00

 

249

Nà Ngạch

Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương

 

0,04

0,05

 

5,00

5,00

 

250

Trầm Ngang

Xã Quyết Thắng,
 huyện Sơn Dương

 

0,19

0,22

 

7,00

90,00

 

251

Cây Trám

Xã Quyết Thắng,
 huyện Sơn Dương

 

0,20

0,23

 

7,00

80,00

 

252

Lăng Cư

Xã Quyết Thắng,
 huyện Sơn Dương

0,73

0,11

0.11

34,00

6,10

41,00

 

253

Bờ Còn

Xã Quyết Thắng,
 huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

 

5,00

80,00

 

254

Gò Vầu

Xã Quyết Thắng,
 huyện Sơn Dương

 

0,23

0,26

 

6,00

90,00

 

255

Tây Vực

Xã Chi Thiết,
 huyện Sơn Dương

 

0,20

0,23

 

6,00

84,00

 

256

Chi Thiết

Xã Chi Thiết,
 huyện Sơn Dương

 

0,19

0,22

 

7,20

58,00

 

257

Cấp Kênh

Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương

 

0,18

0,21

 

4,50

20,00

 

258

Ông Phiếu

Xã Đông Thọ,
 huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

5,00

12,00

 

259

Trầm Lan

Xã Đông Thọ,
 huyện Sơn Dương

 

0,18

0,21

 

7,00

20,00

 

260

Gò Chè

Xã Đông Thọ,
 huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

5,00

30,00

 

261

Khe Con

Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

7,70

25,00

 

262

Nhà Kháo

Xã Đông Lợi,
huyện Sơn Dương

 

0,05

 

30,11

3,41

77,73

 

263

Hoà Bình

Xã Cấp Tiến,
huyện Sơn Dương

 

0,12

0,14

 

3,00

25,00

 

264

Hồ Thái An

Xã Vĩnh Lợi,
 huyện Sơn Dương

 

0,06

0,07

 

5,00

30,00

 

265

Tam Tinh

Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương

 

0,08

0,09

 

4,00

30,00

 

266

Ngọn Đồng

Xã Vĩnh Lợi,
 huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

8,00

25,00

 

267

Bà Trạ

Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương

 

0,07

0,08

 

7,00

15,00

 

268

Ngòi Cụt

Xã Vĩnh Lợi,
 huyện Sơn Dương

 

0,05

0,06

 

6,00

20,00

 

269

Ninh Thái

Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

 

8,00

9,00

 

270

Cà Phê

Xã Vĩnh Lợi,
 huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

 

4,50

45,00

 

271

Hố Gáo

Xã Vân Sơn,
 huyện Sơn Dương

 

0,10

0,12

 

2,50

150,00

 

272

Bác Hồ

Xã Vân Sơn,
 huyện Sơn Dương

 

0,08

0,09

 

2,00

120,00

 

273

Rộc Mênh

Xã Vân Sơn,
 huyện Sơn Dương

 

0,12

0,14

 

3,00

250,00

 

274

Hồ Chùa

Xã Vân Sơn,
 huyện Sơn Dương

 

0,11

0,13

 

3,00

150,00

 

275

Hồ Thuật I

Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương

 

0,09

0,10

 

3,50

250,00

 

276

Hồ Thuật II

Xã Vân Sơn,
 huyện Sơn Dương

 

0,13

0,15

 

2,00

200,00

 

277

Đèo Hới

TT Sơn Dương,
 huyện Sơn Dương

0,70

0,21

0,24

12,00

9,00

70,00

 

278

Phai Lớn

TT Sơn Dương,
 huyện Sơn Dương

 

0,04

 

 

8,00

50,00

 

279

Gò Sở

Phường Nông Tiến,
TP Tuyên Quang

0.091

0,02

0,02

30.05

5,00

60,00

 

280

Đầu Đồng

Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang

 

0,15

0,17

 

7,00

600,00

 

281

Ao Quãng

Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang

 

0,16

0,18

 

7,00

300,00

 

282

Cầu giấy

Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang

 

0,08

0,09

 

7,00

550,00

 

283

Thọ Đồng

Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang

 

0,09

0,10

 

7,00

400,00

 

284

Bình Điền

Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang

 

0,11

0,13

 

8,00

100,00

 

285

Phúc An

Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang

 

0,09

0,10

 

9,00

120,00

 

286

Cây Cọ
(Gò Gianh)

Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang

0,46

0,09

0,10

40.15

9,00

120,00

 

287

Phó Bể

Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang

 

0,04

0,05

 

7,00

82,00

 

288

Cổ Ngựa

Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang

 

0,05

0,06

 

8,00

35,00

 

289

Bà Là

Phường An Tường,
 TP Tuyên Quang

 

0,16

0,18

 

3,00

50,00

 

290

Cây Kháo

Xã Thái Long,
TP Tuyên Quang

 

0,07

0,08

 

2,00

44,00

 

291

Khe Mai

Xã An Khang,
 TP Tuyên Quang

 

0,06

0,07

 

2,50

7,00

 

292

Thanh Niên

Xã An Khang,
TP Tuyên Quang

 

0,06

0,07

 

1,61

67,20

 

293

Dốc Thiều

Xã An Khang,
TP Tuyên Quang

 

0,17

0,20

 

1,90

60,00

 

294

Dộc Giữa

Xã An Khang,
 TP Tuyên Quang

 

0,08

0,09

 

3,00

100,40

 

295

 Phai Thờ

Xã An Khang,
TP Tuyên Quang

 

0,20

0,23

 

2,20

50,00

 

296

 Xã Nội

Phường Đội Cấn,
TP Tuyên Quang

 

0,10

0,12

 

4,50

173,00

 

297

Kháng Thọ

Phường Đội Cấn,
 TP Tuyên Quang

 

0,11

0,13

 

4,00

40,00

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 15/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản