Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 03 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32/TTr-SNN ngày 24/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, như sau:
1. Đập, hồ chứa nước lớn: Gồm 23 công trình (đập, hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3 triệu m3 đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập ≥ 15m);
2. Đập, hồ chứa nước vừa: Gồm 17 công trình (đập, hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập từ 10 đến 15m);
3. Đập, hồ chứa nước nhỏ: Gồm 233 công trình (đập, hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m).
(Có Phụ lục phân loại danh mục đập, hồ chứa nước chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các đơn vị được giao quản lý, khai thác các đập, hồ chứa nước có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định về quản lý an toàn đập tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. Đồng thời, hàng năm tổ chức rà soát, kiểm tra thông số và tình hình hoạt động của từng công trình, báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để cập nhập, bổ sung.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÂN LOẠI DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên hồ | Địa điểm (xã, phường, huyện) | Thông số hồ chứa | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | Đơn vị quản lý | |||||||||
Diện tích Flv (km2) | W toàn bộ (triệu m3) | MNC (m) | MNDBT ( m) | MNGC (m) | CTr đỉnh đập (m) | H max (m) | L ( m) | Kích thước (m) | Hình thức | CTr ngưỡng tràn (m) | Kích thước (m) | Hình thức | |||||
I | Đập, hồ chứa nước lớn (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 3 triệu đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập ≥ 15m) |
| |||||||||||||||
1 | Hồ Khuôn Thần | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 23,00 | 16,10 | 34,50 | 51,00 | 52,20 | 54,0 | 20,0 | 285,0 | 0 | 0,6 | Có áp | 51,00 | 25,0 | Tràn đỉnh rộng | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương |
2 | Hồ Làng Thum | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 27,50 | 8,140 | 21,00 | 27,80 | 29,84 | 31,4 | 22,0 | 278,0 | 2 | 0,8 | Có áp | 27,80 | 30,0 | Tràn đỉnh rộng | |
3 | Hồ Cây Đa | xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | 8,80 | 2,550 | 27,50 | 36,60 | 37,70 | 40,0 | 20,9 | 235,0 | 1 | 0,8 | Có áp | 36,60 | 25,00 | Tràn tự do | |
4 | Hồ Suối Mỡ | xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | 10,20 | 2,242 | 103,50 | 115,80 | 118,64 | 119,4 | 27,8 | 104,0 | 0 | 0,8 | Có áp | 36,60 | 25,00 | Tràn tự do kiểu ôphixerop | |
5 | Hồ Khe Hắng | xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 5,00 | 2,240 | 77,80 | 85,90 | 87,07 | 88,5 | 15,5 | 130,0 |
| 0,8 | Có áp | 85,90 | 17,6 | Tràn đỉnh rộng | |
6 | Hồ Đồng Cốc | xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 5,35 | 2,053 | 26,40 | 29,35 | 30,10 | 31,6 | 17,0 | 169,3 | 1 | 0,6 | Có áp | 29,35 | 12,0 | Tràn đỉnh rộng | |
7 | Hồ Trại Muối | xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 4,00 | 1,761 | 37,30 | 46,90 | 48,00 | 49,2 | 17,0 | 127,1 | 1 | 0,6 | Có áp | 46,90 | 12,0 | Tràn đỉnh rộng | |
8 | Hồ Khuôn Vố | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 9,90 | 1,490 | 38,00 | 46,20 | 49,80 | 51,5 | 26,5 | 225,3 |
| 0,6 | Có áp | 46,20 | 14,0 | Tràn đỉnh rộng | |
9 | Hồ Đá Mài | xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang | 34,00 | 1,46 | 18,50 | 21,50 | 22,70 | 24,0 | 16,0 | 398,4 | 4 | 0,6 | Có áp | 21,50 | 96,0 | Tràn đỉnh rộng | |
10 | Hồ Khe Sàng | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang | 16,07 | 1,456 | 65,80 | 74,20 | 76,75 | 77,5 | 26,2 | 279,4 |
| 0,4 | Có áp | 74,20 | 25,0 | Tràn đỉnh rộng | |
11 | Hồ Khe Chão | xã Long Sơn, huyện Sơn Động, Bắc Giang | 6,58 | 1,287 | 165,00 | 174,75 | 177,07 | 178,2 | 24,3 | 205,0 |
| 0,8 | Có áp | 174,75 | 20,0 | Tràn đỉnh rộng | |
12 | Hồ Hàm Rồng | xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang | 5,35 | 1,113 | 19,70 | 30,70 | 32,78 | 33,8 | 22,0 | 230,0 |
| 0,4 | Có áp | 30,70 | 12,0 | Tràn đỉnh rộng | |
13 | Hồ Dộc Bấu | xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang | 3,75 | 0,99 | 42,70 | 48,80 | 49,70 | 51,0 | 16,0 | 212,0 | 1 | 0,6 | Có áp | 48,80 | 18,0 | Tràn đỉnh rộng | |
14 | Hồ Khe Đặng | xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động, Bắc Giang | 7,50 | 0,799 | 81,20 | 91,20 | 93,17 | 99,4 | 26,1 | 137,5 |
| 0,8 | Có áp | 91,20 | 39,0 | Tràn đỉnh rộng | |
15 | Hồ Khe Cát | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam, Bắc Giang | 1,60 | 1,31 | 50,10 | 59,56 |
| 61,6 | 20,0 | 104,0 |
| 0,5 | Có áp | 59,56 | 5,0 | Tràn đỉnh rộng | |
16 | Hồ Lòng Thuyền | xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang | 5,00 | 0,575 | 44,00 | 53,40 | 53,90 | 55,6 | 15,5 | 165,0 |
| 0,6 | Có áp | 53,40 | 24,5 | Tràn đỉnh rộng | |
17 | Hồ Khoanh Song | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam, Bắc Giang | 2,10 | 0,106 | 39,50 | 48,30 | 49,60 | 50,3 | 15,5 | 62,9 |
| 0,6 | Có áp | 48,30 | 9,0 | Tràn đỉnh rộng | |
18 | Hồ Suối Nứa | xã Đông Phú, huyện Lục Nam, Bắc Giang | 27,00 | 6,277 | 29,50 | 35,60 | 37,80 | 39,4 | 24,4 | 248,0 | 2 | 0,9 x 1,2 | Có áp | 35,60 | 28,00 | Tràn tự do | |
19 | Hồ Đá Ong | xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | 8,2 | 6,71 | +21,0 | +28,5 | +29,13 | +29,9 | 12 | 210,7 | 4 | 1,2x1,4 | Có áp | +28,5 | 11,7 | Tràn tự do | Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Sông Thương |
Φ 0,6 | Có áp | ||||||||||||||||
20 | Hồ Cầu Rễ | xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | 11 | 5,4 | +28,75 | +35,5 | +36,5 | +38,0 | 16 | 366,3 | 1 | Φ 1 | Có áp | +35,5 | 50,0 | Tràn tự do | |
21 | Hồ Suối Cấy | xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | 12 | 5,0 | +18,0 | +24,0 | +24,5 | +26,9 | 13,7 | 216,0 | 1 | Φ 0,8 | Có áp | +24,0 | 47,5 | Tràn tự do | |
22 | Hồ Cầu Cài | xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | 3,2 | 1,1 | +14,5 | +17,8 | +18,85 | +19,2 | 19,85 | 79 | 1 | Φ 0,6 | Có áp | +17,80 | 8 | Tràn tự do | |
23 | Hồ Quỳnh | xã Canh Nậu, Tam Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | 110,4 | 4,7 | +29,3 | +32,12 | +34,09 | +35,55 | 15,43 | 132 |
| Φ 0,8 | Có áp | +28,3 | 24 | Tràn thực dụng có cửa van | |
II | Đập, hồ chứa nước vừa (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập từ 10 đến dưới 15m) | ||||||||||||||||
1 | Hồ Bầu Lầy | xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | 13,00 | 2,664 | 18,00 | 23,00 | 24,16 | 25,5 | 12,0 | 90,0 | 4 | 0,8 | Có áp | 23,00 | 24,0 | Tràn đỉnh rộng | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương |
2 | Hồ Hố Cao | xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang | 5,45 | 1,735 | 25,70 | 32,00 | 33,00 | 33,9 | 10,5 | 110,7 | 2 | 0,6 | Có áp | 32,00 | 18,0 | Tràn đỉnh rộng | |
3 | Hồ Chùa Ông | xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 1,30 | 1,250 | 29,50 | 34,60 |
| 37,2 | 12,0 | 200,0 |
| 0,6 | Có áp | 34,60 | 5,0 | Tràn đỉnh rộng | |
4 | Hồ Ba Bãi | xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 1,30 | 1,250 | 45,50 | 54,80 |
| 62,2 | 12,0 | 90,0 |
| 0,6 | Có áp | 54,80 | 3,0 | Tràn đỉnh rộng | |
5 | Hồ Cửa Cốc | xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 1,0 | 1,150 | 23,50 | 30,50 |
| 32,51 | 9,0 | 87,0 |
| 0,6 | Có áp | 30,50 | 4,0 | Tràn đỉnh rộng | |
6 | Hồ Va Khê | xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 3,00 | 0,910 | 28,00 | 34,65 | 35,62 | 37,0 | 14,8 | 257,0 |
|
| Có áp | 34,65 | 10,0 | Tràn thực dụng | |
7 | Hồ Khe Ráy | xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 1,50 | 1,27 | 39,25 | 49,00 |
| 50,0 | 12,0 | 80,0 |
| 0,5 | Có áp | 49,00 | 7,0 | Tràn đỉnh rộng | |
8 | Hồ Đồng Man | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 1,10 | 0,615 | 66,50 | 71,50 | 72,50 | 74,0 | 12,0 | 145,0 | 1 | 0,6 | Có áp | 71,50 | 10,0 | Tràn đỉnh rộng | |
9 | Hồ Khuôn Thắm | xã Quế Sơn, huyện Sơn Động | 2,50 | 0,539 | 53,00 | 61,20 | 61,80 | 63,4 | 10,9 | 167,6 |
| 0,8 | Có áp | 61,20 | 15,0 | Tràn đỉnh rộng | |
10 | Hồ Đá Cóc | xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 2,45 | 0,290 | 47,80 | 58,40 | 59,90 | 60,6 | 14,4 | 109,5 |
| 0,4 | Có áp | 58,40 | 7,0 | Tràn đỉnh rộng | |
11 | Hồ Khe Áng | xã Yên Định, huyện Sơn Động | 1,00 | 0,50 | 59,65 | 66,65 | 67,15 | 73,0 | 10,4 | 56,0 |
| 0,5 | Có áp | 66,65 | 1,2 | Tràn đỉnh rộng | |
12 | Hồ Hồng Lĩnh | Xã An Thượng, huyện Yên Thế | 1,0 | 0,543 | +21,0 | +24,5 |
| +25,7 | 7,7 | 128,0 | Không | Φ 0,4 | Có áp | +24,5 | +30,0 | Tràn tự do | Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Sông Thương |
+25,7 | 7,7 | 106,0 | Φ 0,4 | ||||||||||||||
13 | Hồ Cầu Cháy | Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế | 3,1 | 1,21 | +18,5 | +24,1 | +24,91 | +25,8 | 8,35 | 145,5 | Không | Φ 0,8 | Có áp | +24,1 | 7,5 | Tràn tự do | |
14 | Hồ Chùa Sừng | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | 5,7 | 1,146 | +48 | +53,6 | +55 | +55,8 | 14 | 117 | 1 | Φ 0,6 | Có áp | +53,6 | 16 | Tràn tự do | |
15 | Hồ Chồng Chềnh | Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 2,3 | 0,634 | +24 | +31,3 | +32,3 | +33,2 | 13 | 61 | Không | Φ 0,3 | Có áp | +31,3 | 12 | Tràn tự do | |
16 | Hồ Ngạc Hai | Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế | 12 | 1,8 | +37,5 | +40,7 | +41,82 | +42,6 | 12,1 | 204,1 | 1 | Φ 0,8 | Có áp | +40,7 | 21 | Tràn tự do | |
17 | Hồ Suối Ven | Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế | 2,5 | 0,67 | 58,59 | +66,28 |
| +68,3 | 14 | 120 | 1 | Φ 0,6 | Có áp | +66,28 | 13,5 | Tràn tự do | |
III | Đập, hồ chứa nhỏ (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 50 nghìn m3 đến dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m) | ||||||||||||||||
1 | Hồ Lân | xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động | 1,0 | 0,098 | 35,13 | 39,00 | 40,00 | 40,5 | 7,3 | 57,6 |
| 0,4 | Có áp | 39,00 | 7,0 | Tràn đỉnh rộng | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương |
2 | Hồ Núi Rót | Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang | 0,7 | 0,16 |
|
|
|
|
| 115 |
| 0,6 | Không áp |
| 5 | Tự do | UBND TP Bắc Giang |
3 | Hồ Cửa Hang | Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang | 0,5 | 0,064 |
|
|
|
|
| 85 |
| 0,6 | Không áp |
| 4 | Tự do | |
4 | Hồ Hố Thủy | xã Hồng Kỳ- huyện Yên Thế | 0,018 | 0,050 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | UBND huyện Yên Thế |
5 | Hồ Đền Quan | xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế | 0,0208 | 0,055 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | |
6 | Hồ Đập Thượng | xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế | 0,045 | 0,100 |
|
|
|
| 4 | 120 |
| 1,0 | không áp |
| 30 | Tự do | |
7 | Hồ Hố Đá | xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế | 0,0225 | 0,060 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | |
8 | Hồ Bia | xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế | 0,018 | 0,065 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | |
9 | Hồ Hố Cọ | xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế | 0,0195 | 0,065 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | |
10 | Hồ Đồng Hác | xã Phồn Xương - huyện Yên Thế | 0,051 | 0,100 |
|
|
|
| 5 | 80 |
| 0,8 | Tròn |
| 3 | Tự do | |
11 | Hồ Đồng Bờ | xã Phồn Xương - huyện Yên Thế | 0,0186 | 0,050 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,8 | Tròn |
| 2 | Tự do | |
12 | Hồ Đồng bên | xã Phồn Xương - huyện Yên Thế | 0,0238 | 0,060 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,8 | Tròn |
| 2 | Tự do | |
13 | Hồ Đồng Tè | xã An Thượng - huyện Yên Thế | 0,0341 | 0,085 |
|
|
|
| 3 | 45 |
| 0,4 | Tròn |
| 3 | Tự do | |
14 | Hồ Hồng Lĩnh | xã An Thượng - huyện Yên Thế | 0,063 | 0,120 |
|
|
|
| 4 | 60 |
| 0,4 | Tròn |
| 4 | Tự do | |
15 | Hồ Chín Suối | xã Đồng Hưu - huyện Yên Thế | 0,018 | 0,050 |
|
|
|
| 5 | 45 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | |
16 | Hồ Cầu Cúp | xã Đồng Hưu - huyện Yên Thế | 0,022 | 0,050 |
|
|
|
| 5 | 40 |
| 0,6 | Tròn |
| 2,5 | Tự do | |
17 | Hồ Đèo Bản | xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế | 0,024 | 0,065 |
|
|
|
| 5 | 30 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do | |
18 | Hồ Hố Cọ | xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế | 0,017 | 0,050 |
|
|
|
| 3 | 35 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do | |
19 | Hồ Hố Đá | xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế | 0,0208 | 0,065 |
|
|
|
| 3 | 25 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do | |
20 | Hồ Hố Vị | xã Đồng Vương - huyện Yên Thế | 0,015 | 0,050 |
|
|
|
| 3 | 30 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do | |
21 | Hồ Hố Cầu | xã Đồng Vương - huyện Yên Thế | 0,0264 | 0,050 |
|
|
|
| 3,2 | 43 |
| 0,4 | Tròn |
| 2,5 | Tự do | |
22 | Hồ Lưu Phan | xã Đồng Vương - huyện Yên Thế | 0,0179 | 0,050 |
|
|
|
| 4,5 | 50 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do | |
23 | Hồ Gốc Si | xã Đồng Vương - huyện Yên Thế | 0,0326 | 0,088 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,5 | Tự do | |
24 | Hồ Cối Gạo | xã Đồng Vương - huyện Yên Thế | 0,0292 | 0,065 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do | |
25 | Hồ Tân Gia | xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế | 0,0181 | 0,060 |
|
|
|
| 7 | 100 |
| 0,4 | Tròn |
| 6,0 | Tự do | |
26 | Hồ Bãi Chợ | xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế | 0,0125 | 0,050 |
|
|
|
| 2,5 | 50 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do | |
27 | Hồ Hin | xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế | 0,0132 | 0,050 |
|
|
|
| 5,5 | 65 |
| 0,4 | Tròn |
| 6,0 | Tự do | |
28 | Hồ Đồng Lẩm | xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế | 0,0135 | 0,050 |
|
|
|
| 4,5 | 100 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,5 | Tự do | |
29 | Hồ Bò Đái | xã Đông Sơn - huyện Yên Thế | 0,0188 | 0,060 |
|
|
|
| 10 | 100 |
| 0,4 | Tròn |
| 10,0 | Tự do | |
30 | Hồ Ông Duyên | xã Tam Tiến - huyện Yên Thế | 0,0135 | 0,050 |
|
|
|
| 3,5 | 45 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do | |
31 | Hồ Ông Soong | xã Tam Tiến- huyện Yên Thế | 0,0187 | 0,060 |
|
|
|
| 3,5 | 45 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do | |
32 | Hồ Nhà Trẻ | xã Tam Tiến- huyện Yên Thế | 0,016 | 0,060 |
|
|
|
| 3 | 60 |
| 0,4 | Tròn |
| 15,0 | Tự do | |
33 | Hồ Bản Cảng | xã Tam Tiến- huyện Yên Thế | 0,0365 | 0,120 |
|
|
|
| 4 | 60 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
34 | Hồ Thần Phù | xã Hương Vĩ- huyện Yên Thế | 0,0165 | 0,055 |
|
|
|
| 4 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
35 | Hồ Rừng Tổ | xã Hương Vĩ- huyện Yên Thế | 0,0175 | 0,055 |
|
|
|
| 4 | 85 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
36 | Hồ Làng Mạ | xã Canh Nậu - huyện Yên Thế | 0,0276 | 0,050 |
|
|
|
| 5 | 60 |
| 0,6 | Tròn |
| 6,0 | Tự do | |
37 | Hồ Bờ Mèo | xã Canh Nậu - huyện Yên Thế | 0,0245 | 0,050 |
|
|
|
| 4 | 40 |
| 0,6 | Tròn |
| 3,5 | Tự do | |
38 | Hồ Hố Mai | xã Canh Nậu - huyện Yên Thế | 0,0287 | 0,065 |
|
|
|
| 7 | 50 |
| 0,8 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
39 | Khe Riểu | xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 0,04 | 0,12 |
|
|
|
| 7 | 200 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | UBND huyện Sơn Động |
40 | Cống Chinh | xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 0,022 | 0,15 |
|
|
|
| 6 | 250 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
41 | Hồ Nà Trắng | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,2 |
|
|
|
| 8 | 270 |
|
| không áp |
| 3,0 | Tự do | |
42 | Hồ Khe Liềng | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 9 | 330 |
|
| không áp |
| 3,2 | Tự do | |
43 | Hồ Đồng Bây | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,22 |
|
|
|
| 9 | 220 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
44 | Hồ Cò Lìu | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,25 |
|
|
|
| 9 | 250 |
|
| không áp |
| 2,5 | Tự do | |
45 | Hồ Đồng Bài | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 5 | 600 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
46 | Hồ Đồng Dương | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,31 |
|
|
|
| 8 | 385 |
|
| không áp |
| 3,0 | Tự do | |
47 | Hồ Giữa Làng | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,2 |
|
|
|
| 6 | 335 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
48 | Hồ Nhà Luông | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,23 |
|
|
|
| 8 | 287 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
49 | Hồ Cây Đa | xã Chiên Sơn, huyện Sơn Động | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 8 | 120 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
50 | Hồ Khuôn ngoát | xã Chiên Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 9 | 160 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do | |
51 | Hồ Đồng Bang | xã Chiên Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 9 | 190 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do | |
52 | Hồ Úng Cại | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,21 |
|
|
|
| 5 | 200 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
53 | Hồ Heng | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,22 |
|
|
|
| 5 | 420 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
54 | Hồ Ao Phe | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,24 |
|
|
|
| 5 | 480 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
55 | Hồ tồ đầm | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,3 |
|
|
|
| 1,6 | 187 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
56 | Hồ gốc thị | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 3 | 190 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do | |
57 | Hồ khuôn đã | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,06 |
|
|
|
| 3 | 200 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
58 | Hồ xóm giữa | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 1,6 | 315 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
59 | Hồ Đồng Ram | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,23 |
|
|
|
| 2 | 360 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do | |
60 | Hồ Đồng Thủm | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 2 | 0,06 |
|
|
|
| 7 | 400 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do | |
61 | Hồ bầu lầy | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 2 | 0,23 |
|
|
|
| 5 | 460 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do | |
62 | Hồ Đào Tuấn | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 4 | 125 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
63 | Hồ Đá Trồng | Dương Hưu - Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 6 | 100 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
64 | Hồ Cống Nứa | Dương Hưu - Sơn Động |
| 0,16 |
|
|
|
| 6 | 266 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
65 | Hồ Rộc Cói | Dương Hưu - Sơn Động |
| 0,16 |
|
|
|
| 6 | 360 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
66 | Hồ Quát | Dương Hưu - Sơn Động |
| 0,18 |
|
|
|
| 5 | 360 |
|
| không áp |
| 4 | Tự do | |
67 | Hồ thôn Hai | xã An Bá, huyện Sơn Động | 0,03 | 0,08 |
|
|
|
| 5 | 160 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
68 | Hồ Noong | xã An Bá, huyện Sơn Động | 0,1 | 0,21 |
|
|
|
| 4 | 520 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
69 | Hồ giữa làng thôn Vá | xã An Bá, huyện Sơn Động | 0,03 | 0,22 |
|
|
|
| 6 | 366 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
70 | Hồ Đồng Trắng | TT Thanh Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,24 |
|
|
|
| 6 | 400 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
71 | Hồ Khe Vín | xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 6 | 500 |
|
| không áp |
| 4 | Tự do | |
72 | Hồ Khe Khoang | xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 5 | 100 |
|
| không áp |
| 3,2 | Tự do | |
73 | Hồ Khe Liện | xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 7 | 420 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
74 | Hồ Thâm Tặc | xấ Hữu Sản, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 5 | 100 |
|
| không áp |
| 3,8 | Tự do | |
75 | Hồ Đồng Mằn | xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,23 |
|
|
|
| 4 | 320 |
|
| không áp |
| 4 | Tự do | |
76 | Hồ Khe Rặt | xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,6 |
|
|
|
| 6 | 450 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do | |
77 | Hồ Thung | xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 6 | 325 |
|
| không áp |
| 4 | Tự do | |
78 | Hồ Tầm Lấm | xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 6 | 400 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do | UBND huyện Sơn Động |
79 | Đập Gốc Tranh | xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động |
| 0,21 |
|
|
|
| 5 | 520 |
|
| không áp |
| 3,9 | Tự do | |
80 | Hồ Thùng Đấu | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,22 |
|
|
|
| 7 | 195 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
81 | Hồ Ao Rang | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,24 |
|
|
|
| 5 | 420 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do | |
82 | Hồ ao Be | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 4 | 480 |
|
| không áp |
| 2,9 | Tự do | |
83 | Hồ ao Lay | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,5 |
|
|
|
| 6 | 630 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
84 | Hồ Lọ | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 6 | 156 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
85 | Hồ Nà cái | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 6 | 365 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
86 | Hồ khun | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,23 |
|
|
|
| 5 | 450 |
|
| không áp |
| 3,9 | Tự do | |
87 | Hồ Ao Khưởn | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 7 | 412 |
|
| không áp |
| 3,8 | Tự do | |
88 | Hồ Khe Áng | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 5 | 320 |
|
| không áp |
| 3,8 | Tự do | |
89 | Hồ Gốc Ruối | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 4 | 325 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
90 | Hồ Đồng Ngang | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,21 |
|
|
|
| 6 | 350 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do | |
91 | Hồ Khuân Tưa | xã Quế Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,22 |
|
|
|
| 6 | 256 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
92 | Hồ Nà Dùng | xã Quế Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 5 | 162 |
|
| không áp |
| 3,2 | Tự do | |
93 | Hồ Nà Làng | xã Quế Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 7 | 520 |
|
| không áp |
| 3,1 | Tự do | |
94 | Hồ Khuân Hoàng | xã Quế Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 5 | 195 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do | |
95 | Hồ Cầu Đống | xã Quế Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 4 | 362 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do | |
96 | Hồ Cầu Tiếc | xã Quế Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,23 |
|
|
|
| 6 | 254 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do | |
97 | Hồ Ao Ngái. | xã An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 6 | 150 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
98 | Hồ Ao Beo | xã An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 6 | 360 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do | |
99 | Hồ Nà Tậu | xã An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 5 | 360 |
|
| không áp |
| 3,9 | Tự do | |
100 | Hồ Câm Cang | xã An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 6 | 362 |
|
| không áp |
| 3,2 | Tự do | |
101 | Hồ thôn Lừa | xã An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 5 | 156 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do | |
102 | Rộc Quan | xã Phúc Thắng, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 5 | 420 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do | |
103 | Hồ Vật Phú | xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5,5 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | UBND huyện Lục Ngạn |
104 | Hồ Thanh Văn 2 | xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3,5 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
105 | Hồ Phật Trì | xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 4 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
106 | Hồ Khuôn Lương | xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5 | 32,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
107 | Hồ Hiệp Tân | xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5 | 39,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do | |
108 | Hồ Kép 2A | xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 6,5 | 65,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
109 | Hồ Tư Hai | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 3 | 36,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do | |
110 | Hồ 40 | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 108 |
| 0,4 | không áp |
| 9,0 | Tự do | |
111 | Hồ 41 | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,25 |
|
|
|
| 5,5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do | |
112 | Hồ Bắc 2 | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 89,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
113 | Hồ Khanh Thum | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 43,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
114 | Hô thôn Ổi | xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 4,5 | 38,0 |
| 0,4 | không áp |
| 8,0 | Tự do | |
115 | Hồ làng Nghĩa | xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 34,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
116 | Hồ Dọc Song | xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 7,5 | 105 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do | |
117 | Hồ Mỏ Quạ | xấ Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 7,5 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
118 | Hồ Dọc Đình | xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 5 | 40,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
119 | Hồ Cầu Lậu | xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 5,8 | 55,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do | |
120 | Hồ Duông | xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 6 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
121 | Hồ Cáp | xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5 | 70,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
122 | Hồ Suối Nứa | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 8 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
123 | Hồ Ba Chân | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 4 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
124 | Hồ Ao Keo | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,8 | 82,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do | |
125 | Hồ Cửa Rừng | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
126 | Hồ Đèo Trượt | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3 | 26,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
127 | Hồ Chão Mới | xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5,3 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 8,0 | Tự do | |
128 | Hồ Vành Dây | xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 5 | 30,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
129 | Hồ Hạ Long | xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 4 | 26,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | UBND huyện Lục Ngạn |
130 | Hồ Núi Lều | xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 5 | 50,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
131 | Hồ Tân Tiến | xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 3 | 30,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do | |
132 | Hồ Khanh Thông | xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 4 | 38,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
133 | Hồ Ao Đá | xã Trù Hưu, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 3,2 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do | |
134 | Hồ Khuân Nà | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 8,5 | 92,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do | |
135 | Hồ Kim Thạch | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 2,8 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
136 | Hồ Quế | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
137 | Hồ Khuân Dẽo | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 4 | 65,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
138 | Hồ Trại Giữa | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
139 | Hồ làng Xang | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
140 | Hồ Dọc Ba | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 105 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do | |
141 | Hồ Thung | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 8,6 | 90,0 |
| 0,4 | không áp |
| 9,0 | Tự do | |
142 | Hồ Khe Kìm | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do | |
143 | Hồ Đồng Bụt | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 5 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
144 | Hồ Khả Lã | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 7 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
145 | Hồ Cửa Rừng | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 8,5 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 8,0 | Tự do | |
146 | Hồ Đồng Láy | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | UBND huyện Lục Ngạn |
147 | Hồ Cà Phê | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 30,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do | |
148 | Hồ Lại Tân | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
149 | Hồ Làng La | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 4 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
150 | Hồ Rừng Khuân | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
151 | Hồ Ao Chiêng | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do | |
152 | Hồ Đồng Dòng | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do | |
153 | Hồ Trúc Bạch | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
154 | Hồ Bé Ngẫn | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,16 |
|
|
|
| 3,5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
155 | Hồ Cầu Đá | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 9,0 | Tự do | |
156 | Hồ Hang Lọng 1 | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 22,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do | |
157 | Hồ Kim 2 | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 2,5 | 32,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
158 | Hồ Nghè thần | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 2,5 | 22,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
159 | Hồ Cầu Súm | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3 | 26,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
160 | Hồ Khanh | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3 | 32,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
161 | Hồ Giếng Dù | xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 4,5 | 70,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
162 | Hồ Con Cua | xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3 | 50,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do | |
163 | Hồ Cóc | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,16 |
|
|
|
| 3 | 26,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | UBND huyện Lục Ngạn |
164 | Hồ Bóm | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 2,8 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
165 | Hồ Đồng Tương | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
166 | Hồ Cá 2 | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3,8 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
167 | Ao Ma | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 28,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
168 | Hồ Ía | xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3,5 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
169 | Hồ Dạn | xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do | |
170 | Hồ Cấm | xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 24,0 |
| 0,4 | không áp |
| 8,0 | Tự do | |
171 | Hồ Ao Hoa | xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3,5 | 75,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
172 | Hồ làng Giữa 1 | xã Sa Lý-huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3 | 17,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do | |
173 | Hồ làng Giữa 2 | xã Sa Lý-huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 32,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
174 | Hồ Mác Giang | xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
175 | Hồ Phú Hà | xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 2,5 | 28,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
176 | Hồ Thuận B | xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 23,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do | |
177 | Hồ Trại Mới | xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5,6 | 75,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
178 | Hồ Gai Trên | xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 4 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do | |
179 | Hồ Gai Dưới | xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
180 | Hồ Biềng | xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 7 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do | |
181 | Hồ Cầu Meo | xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do | |
182 | Hồ Rừng Già | xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 2,5 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do | |
183 | Hồ Khuôn Chung | xã Phong Vân-huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 8 | 75,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do | |
184 | Hồ Khuân Riềng | xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 8 | 90,0 |
| 0,4 | không áp |
| 7,0 | Tự do | |
185 | Hồ Khuân Thước | xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 36,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do | |
186 | Hồ Đèo Váng | xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 25,0 |
| 0,6 | không áp |
| 5,0 | Tự do | |
187 | Hồ Na Hem | xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 58,0 |
| 0,8 | không áp |
| 12,0 | Tự do | |
188 | Hồ Liên Khuyên | xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 1,05 | 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 130 |
| 0,5 | không áp |
| 3 | Tự do | UBND huyện Lục Nam |
189 | Hồ Chùa Nghè | xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 0,8 | 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 300 |
| 0,6 | không áp |
| Không |
| |
190 | Hồ Hố Trúc | xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam | 0,85 | 0,23 |
|
|
|
| 4 | 100 |
| 0,6 | không áp |
| Không |
| |
191 | Hồ Mỏ Quạ | xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam | 1,5 | 0,4 |
|
|
|
| 8 | 120 |
| 0,8 | không áp |
| 5 | Tự do | |
192 | Hồ Hồ Nước | xã Đan Hội, huyện Lục Nam | 1,2 | 0,35 |
|
|
|
| 8,5 | 140 |
| 0,6 | không áp |
| 5 | Tự do | |
193 | Hồ Ao bèo | xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | 0,6 | 0,22 |
|
|
|
| 5,2 | 300 |
| 0,5 | không áp |
| 5 | Tự do | |
194 | Hồ Bãi Dạn | xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | 0,9 | 0,15 |
|
|
|
| 4,5 | 15 |
| 0 | không áp |
| Không |
| |
195 | Hồ Thọ Sơn | xã Lục Sơn, huyện Lục Nam | 1 | 0,21 |
|
|
|
| 4,8 | 150 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do | |
196 | Hồ Chồi | xã Lục Sơn, huyện Lục Nam | 0,3 | 0,11 |
|
|
|
| 3,5 | 130 |
| 0,4 | không áp |
| 7 | Tự do | |
197 | Hồ Cây Trám 1 | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,7 | 0,16 |
|
|
|
| 4,2 | 50 |
| 0,4 | không áp |
| Không |
| UBND huyện Lục Nam |
198 | Hồ Cây Trám 2 | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,9 | 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do | |
199 | Hồ Khe Xuốm | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,8 | 0,18 |
|
|
|
| 3 | 70 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do | |
200 | Hồ Nghè Ngón | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 1,1 | 0,2 |
|
|
|
| 5 | 150 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do | |
201 | Hồ Đồng Láng | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,8 | 0,22 |
|
|
|
| 3,2 | 75 |
| 0,4 | không áp |
| Không |
| |
202 | Hồ Lõng Viện | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,95 | 0,18 |
|
|
|
| 3,5 | 120 |
| 0,5 | không áp |
| 6 | Tự do | |
203 | Hồ Khe Hưu | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 3,8 | 80 |
| 0,5 | không áp |
| 5 | Tự do | |
204 | Hồ Cầy Dầy | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,95 | 0,28 |
|
|
|
| 3,5 | 120 |
| 0,5 | không áp |
| 5 | Tự do | |
205 | Hồ Khoanh ỏi | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,85 | 0,14 |
|
|
|
| 3,2 | 55 |
| 0,5 | không áp |
| 5 | Tự do | |
206 | Hồ Búi Mai | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,7 | 0,16 |
|
|
|
| 3 | 70 |
| 0,4 | không áp |
| Không |
| |
207 | Hồ Hoa Lai | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 1,1 | 0,3 |
|
|
|
| 4,2 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do | |
208 | Hồ Ao Bèo | xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | 0,6 | 0,12 |
|
|
|
| 3,6 | 300 |
| 0,5 | không áp |
| 3 | Tự do | |
209 | Hồ Chiêm | xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 1,35 | 0,25 |
|
|
|
| 4,2 | 70 |
| 0,5 | không áp |
| 5 | Tự do | |
210 | Hồ Quất Sơn | xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 1,15 | 0,15 |
|
|
|
| 4 | 180 |
| 0,5 | không áp |
| 6 | Tự do | |
211 | Hồ Đồng Cống | xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 1,3 | 0,13 |
|
|
|
| 3,2 | 80 |
| 0,5 | không áp |
| Không |
| |
212 | Hồ Ngạc | xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 1,15 | 0,2 |
|
|
|
| 4,5 | 55 |
| 0,4 | không áp |
| Không |
| |
213 | Hồ Am Sang 1 | xã Đông Hưng, huyện Lục Nam | 1,25 | 0,35 |
|
|
|
| 8 | 180 |
| 0,6 | không áp |
| 5 | Tự do | |
214 | Hồ Am Sang 2 | xã Đông Hưng, huyện Lục Nam | 1,1 | 0,4 |
|
|
|
| 9 | 200 |
| 0,6 | không áp |
| 6 | Tự do | |
215 | Hồ non Thuyền | xã Cao Thượng, huyện Tân Yên | 0,011 | 0,0924 |
|
|
|
| 9 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 6 | Tự do | UBND huyện Tân Yên |
216 | Hồ Giếng Lẽ | xã Cao Thượng, huyện Tân Yên | 0,007 | 0,072 |
|
|
|
| 8 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 4,5 | Tự do | |
217 | Hồ Búi Dứa | xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,032 | 0,056 |
|
|
|
| 6,5 | 250 |
| 0,4 | không áp |
| 4 | Tự do | |
218 | Hồ Bờ Cặp | xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,012 | 0,087 |
|
|
|
| 8 | 105 |
| 0,4 | không áp |
| 4 | Tự do | |
219 | Hồ Đồng Sắn 1 | xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,047 | 0,090 |
|
|
|
| 5,5 | 150 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do | |
220 | Hồ Na Đủ 2 | xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,015 | 0,050 |
|
|
|
| 3,5 | 40 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | |
221 | Hồ Ao Lẩm | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,009 | 0,090 |
|
|
|
| 2,1 | 250 |
| 0,4 | không áp |
| 4,5 | Tự do | |
222 | Hồ Ngõ Đá | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,005 | 0,060 |
|
|
|
| 1,2 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | |
223 | Hồ Cầu Hoài | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,002 | 0,070 |
|
|
|
| 2,1 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do | |
224 | Hồ trạm xá | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,005 | 0,053 |
|
|
|
| 2,5 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do | |
225 | Hồ Nước Trắng | Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên | 0,12 | 0,300 |
|
|
|
| 4 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | |
226 | Hồ con Đá Ong | Xã Lan Giới, huyện Tân Yên | 0,12 | 0,060 |
|
|
|
| 5 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do | |
227 | Hồ Làng Gián | Xã Lan Giới, huyện Tân Yên | 0,015 | 0,050 |
|
|
|
| 3,6 | 75 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do | |
228 | Hồ Bờ Tân | xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
| 0,375 | 7 | 13,5 |
| 15 | 8 | 25,12 | 1 | 0,8 | không áp | 13,5 | 8 | Tự do |
|
229 | Hồ Đồng Cốc | xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
| 0,075 | 7 | 13,5 |
| 15 | 4 | 100 |
| 0,4 | không áp | 13,5 | 8 | Tự do |
|
230 | Hồ Khe Õng | xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
| 0,085 | 7 | 10,5 |
| 12 | 4,5 | 70 |
| 0,4 | không áp | 10,5 | 5 | Tự do | UBND huyện Yên Dũng |
231 | Hồ Hang Dầu | xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng |
| 0,073 | 4,5 | 10 |
| 11,5 | 4,5 | 92,8 |
| 0,4 | không áp | 10 | 4 | Tự do | |
232 | Hồ Đùng Đùng | xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng |
| 0,0575 | 5,2 | 11 |
| 12 | 4,82 | 62 |
| 0,4 | không áp | 11 | 4 | Tự do | |
233 | Hồ Quỳnh | xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng |
| 0,16 | 2,6 | 6,5 |
| 8,2 | 4,2 | 800 | 1 | 0,4 | không áp | 6,5 | 4 | Tự do | |
| Cộng tổng | 273 Đập, hồ chứa | Trong đó: | - Đập, hồ chứa nước lớn: 23 hồ; |
- 1Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 6Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 159/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước lớn vừa và nhỏ tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra