Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3810/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 19 tháng 10 năm 2020 |
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3607/TTr-SNN ngày 25 tháng 8 năm 2020 về việc ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (chi tiết có Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao UBND các huyện, thành phố Long Khánh, Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai và Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi thực hiện việc quản lý đập, hồ chứa thủy lợi theo quy định của pháp luật về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý các đập, hồ chứa thủy lợi theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, Giám đốc Khu Bảo tồn - Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai, Giám đốc Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3810/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình | Dung tích (106 m3) | Chiều cao (m) | Chiều dài đập (m) | Lưu lượng tràn xả lũ TK (m3/s) | Phân loại đập, hồ chứa thủy lợi | Phạm vi khai thác và bảo vệ | Đơn vị quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước |
1 | Hồ Cầu Mới tuyến V | 9 | 19 | 1.311 | 155,43 | Hồ chứa lớn | Xã Bàu Cạn, huyện Long Thành | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
2 | Hồ Cầu Mới tuyến VI | 21 | 29 | 931 | 286 | Hồ chứa lớn | Xã Cẩm Đường, huyện Long Thành | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
3 | Hồ Sông Mây | 13,75 | 14 | 800 | 80,29 | Hồ chứa lớn | Xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
4 | Hồ Gia Ui | 11,27 | 17,29 | 1.800 | 59,78 | Hồ chứa lớn | Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
5 | Hồ Núi Le | 3,5 | 12,5 | 560 | 107,27 | Hồ chứa lớn | Thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
6 | Hồ Đa Tôn | 19,76 | 12,6 | 1.300 | 41,21 | Hồ chứa lớn | Xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
7 | Hồ Suối Vọng | 3,9 | 13,6 | 600 | 70,75 | Hồ chứa lớn | Xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
8 | Hồ Gia Măng | 4,01 | 14,5 | 975 | 9,92 | Hồ chứa lớn | Xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
9 | Hồ Lộc An | 0,6 | 7,4 | 320 | 102,49 | Hồ chứa vừa | Xã Lộc An, huyện Long Thành | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
10 | Hồ Bà Long | 1,2 | 12,5 | 450 | 7,13 | Hồ chứa vừa | Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
11 | Hồ Bà Hào | 9,05 | 8 | 1.020 | 17,2 | Hồ chứa lớn | Xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu | Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn Hóa Đồng Nai |
12 | Hồ Thanh Niên | 0,6 | 11,35 | 200 | 6 | Hồ chứa vừa | Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom | UBND huyện Trảng Bom |
13 | Hồ Suối Đầm | 1,35 | 13 | 153 | 23,22 | Hồ chứa vừa | Xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom | UBND huyện Trảng Bom |
14 | Hồ Suối Đôi | 1,2 | 12 | 350 | 7,13 | Hồ chứa vừa | Xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ | UBND huyện Cẩm Mỹ |
15 | Hồ Giao Thông | 0,5 | 5 | 120 | 6 | Hồ chứa vừa | Xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ | UBND huyện Cẩm Mỹ |
16 | Hồ Suối Tre | 0,6 | 19 | 400 | 6,5 | Hồ chứa lớn | Phường Suối Tre, TP. Long Khánh | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
17 | Hồ Mo Nang | 1,2 | 13,7 | 127 | 7,13 | Hồ chứa vừa | Xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu | UBND huyện Vĩnh Cửu |
ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3810/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình | Chiều cao (m) | Phân loại đập thủy lợi | Phạm vi khai thác và bảo vệ | Đơn vị quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước |
1 | Đập Long An | 2 | Đập nhỏ | Xã Long An, huyện Long Thành | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
2 | Đập Phước Thái | 4,3 | Đập nhỏ | Xã Phước Thái, huyện Long Thành | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
3 | Đập Bà Ký | 2,2 | Đập nhỏ | Xã Long Phước, huyện Long Thành | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
4 | Đập Cù Nhí 1 | 1,7 | Đập nhỏ | Xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
5 | Đập Cù Nhí 2 | 2,5 | Đập nhỏ | Xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
6 | Đập Suối Nước Trong | 2,1 | Đập nhỏ | Xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
7 | Đập Năm Sao | 2,3 | Đập nhỏ | Xã Phú Bình, huyện Tân Phú | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
8 | Đập Đồng Hiệp | 4,7 | Đập nhỏ | Xã Phú Điền, huyện Tân Phú | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
9 | Đập Lang Minh | 3,8 | Đập nhỏ | Xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
10 | Đập Suối Cả | 3,6 | Đập nhỏ | Xã Long Phước, huyện Long Thành | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
11 | Đập Bến Xúc | 3,6 | Đập nhỏ | Xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL |
12 | Đập Sa Cá | 2 | Đập nhỏ | Xã Bình An, huyện Long Thành | UBND huyện Long Thành |
13 | Đập Bàu Tre | 3 | Đập nhỏ | Xã Bình An, huyện Long Thành | UBND huyện Long Thành |
14 | Đập Suối Sấu | 2 | Đập nhỏ | Xã Sông Nhạn, huyện Cẩm Mỹ | UBND huyện Cẩm Mỹ |
15 | Đập dâng ấp 5 | 1,8 | Đập nhỏ | Xã Sông Nhạn, huyện Cẩm Mỹ | UBND huyện Cẩm Mỹ |
16 | Đập dâng ấp 6 | 1,8 | Đập nhỏ | Xã Sông Nhạn, huyện Cẩm Mỹ | UBND huyện Cẩm Mỹ |
17 | Đập dâng ấp 1 | 1,7 | Đập nhỏ | Xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ | UBND huyện Cẩm Mỹ |
18 | Đập dâng ấp 4 | 1,8 | Đập nhỏ | Xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ | UBND huyện Cẩm Mỹ |
19 | Đập dâng Suối Sách 1 | 1,7 | Đập nhỏ | Xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ | UBND huyện Cẩm Mỹ |
20 | Đập dâng Suối Sách 2 | 1,7 | Đập nhỏ | Xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ | UBND huyện Cẩm Mỹ |
21 | Đập Vàm Hô | 3 | Đập nhỏ | Xã Tà Lài, huyện Tân Phú | UBND huyện Tân Phú |
22 | Đập Trà Cổ | 2,30 | Đập nhỏ | Xã Trà Cổ, huyện Tân Phú | UBND huyện Tân Phú |
23 | Đập ấp 5 | 2 | Đập nhỏ | Xã Phú Tân, huyện Định Quán | UBND huyện Định Quán |
24 | Đập Cầu Ván | 1,5 | Đập nhỏ | Xã Phú Túc, huyện Định Quán | UBND huyện Định Quán |
25 | Đập Cần Đu | 1,7 | Đập nhỏ | Xã Phú Túc, huyện Định Quán | UBND huyện Định Quán |
26 | Đập Gia Liêu 1 | 2,7 | Đập nhỏ | Xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | UBND huyện Xuân Lộc |
27 | Đập Gia Liêu 2 | 2,7 | Đập nhỏ | Xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | UBND huyện Xuân Lộc |
28 | Đập Bưng Cần | 3,2 | Đập nhỏ | Xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | UBND huyện Xuân Lộc |
29 | Đập tràn Tân Bình 1 | 3 | Đập nhỏ | Xã Lang Minh, huyện Xuân Lộc | UBND huyện Xuân Lộc |
30 | Đập tràn Tân Bình 2 | 3 | Đập nhỏ | Xã Lang Minh, huyện Xuân Lộc | UBND huyện Xuân Lộc |
31 | Đập Sân Bay | 3 | Đập nhỏ | Xã Bàu Trâm, TP. Long Khánh | UBND TP. Long Khánh |
32 | Đập Hòa Bình | 3 | Đập nhỏ | Xã Bàu Trâm, TP. Long Khánh | UBND TP. Long Khánh |
33 | Đập Đồng Háp | 2 | Đập nhỏ | Phường Bảo Vinh, TP. Long Khánh | UBND TP. Long Khánh |
34 | Đập Suối Chồn | 1,5 | Đập nhỏ | Phường Bảo Vinh, TP. Long Khánh | UBND TP. Long Khánh |
35 | Đập Lát Chiếu | 3,8 | Đập nhỏ | Xã Bảo Quang, TP. Long Khánh | UBND TP. Long Khánh |
36 | Đập Bàu Đục | 2 | Đập nhỏ | Phường Bàu Sen, TP. Long Khánh | UBND TP. Long Khánh |
37 | Đập Bàu Tra | 3,1 | Đập nhỏ | Phường Xuân Tân, TP. Long Khánh | UBND TP. Long Khánh |
38 | Đập Cây Da | 3 | Đập nhỏ | Xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
39 | Đập Ba Cao | 3,3 | Đập nhỏ | Xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
40 | Đập Tín Nghĩa 1 | 2 | Đập nhỏ | Xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
41 | Đập Tín Nghĩa 2 | 2 | Đập nhỏ | Xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
42 | Đập Cầu Cường | 1,7 | Đập nhỏ | Xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
43 | Đập Cầu Máng | 0,5 | Đập nhỏ | Xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
44 | Đập Ông Công | 2,2 | Đập nhỏ | Xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
45 | Đập Ông Nhì | 1 | Đập nhỏ | Xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
46 | Đập Ông Sinh | 1 | Đập nhỏ | Xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
47 | Đập Bỉnh | 2 | Đập nhỏ | Xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
48 | Đập Ông Thọ | 2,3 | Đập nhỏ | Xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
49 | Đập Tân Yên | 2 | Đập nhỏ | Xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
50 | Đập Cầu Quay | 1,8 | Đập nhỏ | Xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
51 | Đập Suối Mủ | 1 | Đập nhỏ | Xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất | UBND huyện Thống Nhất |
52 | Đập Gia Tôn | 4 | Đập nhỏ | Xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom | UBND huyện Trảng Bom |
53 | Đập Suối Dâu | 3,5 | Đập nhỏ | Xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom | UBND huyện Trảng Bom |
54 | Đập Hưng Long | 2,5 | Đập nhỏ | Xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom | UBND huyện Trảng Bom |
55 | Đập Bàu Hàm | 3,5 | Đập nhỏ | Xã Sông Thao, huyện Trảng Bom | UBND huyện Trảng Bom |
56 | Đập Đòn Gánh | 3 | Đập nhỏ | Xã Bình Minh, huyện Trảng Bom | UBND huyện Trảng Bom |
57 | Đập Vũng Gấm | 1,3 | Đập nhỏ | Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch | UBND huyện Nhơn Trạch |
58 | Đập Suối Sâu | 2 | Đập nhỏ | Xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu | UBND huyện Vĩnh Cửu |
- 1Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục các đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 6Quyết định 4412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục các đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 3810/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 3810/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra