Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1488/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN BỔ SUNG KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH PHÒNG CHỐNG LŨ CÁC TUYẾN SÔNG CÓ ĐÊ VÀ QUY HOẠCH ĐÊ ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ các Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 26/02/2008, số 676/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề cương quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; điều chỉnh Đề cương quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê, quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh nhiệm vụ, tên Hội đồng thẩm định quy hoạch phòng chống lũ hệ thống sông Mã tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 03/7/2008, số 174/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt; điều chỉnh dự toán kinh phí thực hiện lập quy hoạch phòng chống lũ và quy hoạch đê điều các sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo nội dung Công văn số 10235/UBND-NN ngày 06/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê hệ thống sông Mã; hệ thống sông Yên, sông Bạng;
Xét đề nghị của Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão tại Tờ trình số 44/TTr-CCĐĐ ngày 19/01/2016 (kèm theo hồ sơ) và Công văn số 1023/STC-HCSN ngày 23/3/2016 của Sở Tài chính về việc thẩm định, phê duyệt dự toán bổ sung kinh phí lập quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán bổ sung kinh phí lập quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 với các nội dung chính như sau:
1. Khối lượng công việc bổ sung:
- Lý do bổ sung: Ngày 06/10/2015, Chủ tịch UBND tỉnh có Công văn số 10235/UBND-NN về việc phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê hệ thống sông Mã; hệ thống sông Yên, sông Bạng, trong đó có nội dung chỉ đạo rà soát, khoanh vùng các khu dân cư hiện đang sống ngoài bãi sông, các khu vực bãi sông rộng có thể sử dụng để phát triển kinh tế - xã hội trên hệ thống sông Mã, sông Yên, Sông Bạng.
- Khối lượng công việc:
+ Điều tra, khảo sát hiện trạng dân cư sống ngoài bãi sông đến năm 2015 (hiện trạng dân cư, tình hình sử dụng đất, các công trình xây dựng,…).
+ Tính toán thủy lực (cập nhật tài liệu địa hình mới, thiết lập lại điều kiện biên, các thông số thủy lực, hiệu chỉnh và kiểm định mô hình, tính toán mô phỏng các kịch bản, tính toán lại mực nước lũ dọc sông Mã, sông Chu, sông Lèn, sông Lạch Trường và các sông nhỏ khác,…).
2. Dự toán bổ sung kinh phí: 490.000.000 đồng (Bốn trăm chín mươi triệu đồng).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
3. Nguồn kinh phí: Nguồn sự nghiệp kinh tế dành cho các dự án quy hoạch trong dự toán ngân sách tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão (chủ đầu tư) có trách nhiệm hoàn chỉnh việc lập, trình phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 theo đúng các quy định hiện hành của pháp luật.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp dự toán bổ sung kinh phí lập quy hoạch trên vào nguồn sự nghiệp kinh tế dành cho các dự án quy hoạch trình UBND tỉnh.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến ngành; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc chủ đầu tư trong quá trình triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
DỰ TOÁN BỔ SUNG KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH PHÒNG CHỐNG LŨ CÁC TUYẾN SÔNG CÓ ĐÊ VÀ QUY HOẠCH ĐÊ ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 1488/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng (công) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Làm tròn |
|
|
| 490.000.000 |
| Tổng số |
|
|
| 490.485.546 |
I | KHẢO SẢT, ĐIỀU TRA HIỆN TRƯỜNG |
|
|
| 196.211.636 |
1 | Công điều tra hiện trạng dân sinh kinh tế |
|
|
| 99.811.636 |
- | Điều tra hiện trạng dân cư sống ngoài đê các tuyến đê hệ thống sông Mã, sông Yên, sông Bạng | Công | 120 | 277.255 | 33.270.545 |
- | Khảo sát tình hình sử dụng đất (đất trồng lúa, màu, đất thổ cư, đất lâm nghiệp, thủy sản,...) vùng ngoài bãi sông | Công | 120 | 277.255 | 33.270.545 |
- | Khảo sát các công trình công cộng (trạm xá, trường học, trụ sở, nhà văn hóa, mồ mả, nhà trẻ,...) vùng ngoài bãi sông | Công | 120 | 277.255 | 33.270.545 |
2 | Chi phí công tác phục vụ điều tra, khảo sát |
|
|
| 96.400.000 |
- | Thuê xe đi thực địa | Km | 1.000 | 10.000 | 10.000.000 |
- | Lưu trú, công tác phí |
|
|
| 86.400.000 |
+ | Công tác phí (15 người x 24 ngày) |
| 360 | 120.000 | 43.200.000 |
+ | Lưu trú (15 người x 24 đêm) | đêm | 360 | 120.000 | 43.200.000 |
3 | In ấn, phô tô tài liệu | Trang |
| 500 | 0 |
II | TÍNH TOÁN THỦY LỰC |
|
|
| 249.684.315 |
1 | Thiết lập tài liệu địa hình tính toán cập nhật số liệu mặt cắt ngang: Tổng số mặt cắt ngang cần chuyển đổi khoảng cách - cao độ từ số liệu cơ bản sang định dạng mô hình, đồng bộ số liệu mặt cắt với mạng sông, hiệu chỉnh cao độ về cùng 1 hệ tọa độ cho mô hình thủy lực hệ thống sông Mã là 130 mặt cắt | 100 m | 360 | 240.633 | 86.627.815 |
2 | Thiết lập điều kiện ban đầu cho mô hình thủy lực lũ | Mô hình | 1 | 5.766.070 | 5.766.070 |
3 | Thiết lập các thông số thủy lực, hình thái cơ bản cho mô hình thủy lực lũ | Mô hình | 1 | 5.999.014 | 5.999.014 |
4 | Hiệu chỉnh và xác định bộ thông số cho mô hình | Chuỗi | 1 | 6.063.414 | 6.063.414 |
5 | Kiểm định và đánh giá sai số | Chuỗi | 1 | 4.450.963 | 4.450.963 |
6 | Tính toán mô phỏng các kịch bản cho mô hình thủy lực lũ | Kịch bản | 4 | 11.731.420 | 46.925.680 |
7 | Tính toán mực nước, lưu lượng lũ với các phương án dân cư sống ngoài bãi sông | Kịch bản | 8 | 11.731.420 | 93.851.360 |
III | THUẾ GTGT (10%) |
|
|
| 44.589.595 |
- 1Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 2Quyết định 4423/2010/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch phòng chống lũ tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê duyệt Dự án quy hoạch phòng chống lũ chi tiết tuyến sông Hồng và sông Luộc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
- 4Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển Dệt May, Da - Giầy tỉnh Thanh Hóa đến 2025, định hướng 2030
- 5Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thuỷ điện A Vương do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung kinh phí do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 1294/QĐ-UBND bổ sung kinh phí năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch đê điều tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ và đê điều sông Bưởi, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phòng chống lũ sông Bưởi tỉnh Thanh Hóa
- 11Nghị quyết 37/2018/NQ-HĐND về Quy hoạch phòng chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Đê điều 2006
- 3Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 4Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 5Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 7Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 8Quyết định 4423/2010/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch phòng chống lũ tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê duyệt Dự án quy hoạch phòng chống lũ chi tiết tuyến sông Hồng và sông Luộc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Đề cương quy hoạch phòng chống lũ tuyến sông có đê, quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh nhiệm vụ, tên Hội đồng thẩm định quy hoạch phòng chống lũ hệ thống sông Mã tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí thực hiện dự án lập quy hoạch phòng, chống lũ và quy hoạch đê điều các sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển Dệt May, Da - Giầy tỉnh Thanh Hóa đến 2025, định hướng 2030
- 15Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thuỷ điện A Vương do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung kinh phí do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 17Quyết định 1294/QĐ-UBND bổ sung kinh phí năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 18Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch đê điều tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 19Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ và đê điều sông Bưởi, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phòng chống lũ sông Bưởi tỉnh Thanh Hóa
- 21Nghị quyết 37/2018/NQ-HĐND về Quy hoạch phòng chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bổ sung kinh phí lập quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến 2025, định hướng 2030
- Số hiệu: 1488/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra