- 1Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 2Nghị định 05/2008/NĐ-CP về việc quỹ bảo vệ và phát triển rừng
- 3Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 4Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Thông tư liên tịch 62/2012/ TTLT-BNNPTNT-BTC do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1438/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 28 tháng 04 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ các Nghị định: số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ các Thông tư: số 85/2012/TT-BTC ngày 05/5/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính, đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp & PTNT và Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 80/2011/TT-BNN ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR);
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 3855/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 về việc phê duyệt danh sách các đối tượng phải chi trả, mức chi trả, thời điểm chi trả tiền DVMTR; số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 về việc phê duyệt diện tích rừng có cung ứng DVMTR cho Nhà máy thủy điện Cửa Đạt; số 1530/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 về việc phê duyệt diện tích thực hiện chi trả DVMTR thuộc lưu vực Nhà máy thủy điện Sông Mực và Nhà máy thủy điện Bá Thước 2; số 2926/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 về phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 806/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 về phê duyệt kế hoạch thu chi tiền DVMTR năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNNPTNT ngày 20/4/2016; của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1243/STC-TCDN ngày 05/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016, như sau;
1. Kế hoạch thu tiền DVMTR:
Tổng thu: | 9.577.807 nghìn đồng. |
(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm bảy mươi bảy triệu, tám trăm linh bảy nghìn đồng) | |
Trong đó: |
|
- Các cơ sở sản xuất thủy điện: | 8.106.112 nghìn đồng. |
- Các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch: | 1.037.763 nghìn đồng. |
- Các tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch: | 4.500 nghìn đồng. |
- Thu lãi tiền gửi: | 429.432 nghìn đồng. |
2. Kế hoạch chi tiền DVMTR: |
|
Tổng chi: | 9.577.807 nghìn đồng. |
Trong đó: |
|
- Chi dịch vụ môi trường rừng: | 7.937.136 nghìn đồng. |
+ Thanh toán tiền DVMTR cho các chủ rừng: | 7.051.212 nghìn đồng. |
+ Chi hỗ trợ chương trình, dự án: | 885.923 nghìn đồng. |
- Chi quản lý: | 1.173.781 nghìn đồng. |
- Dự phòng: | 466.890 nghìn đồng. |
(Có biểu chi tiết kèm theo)
3. Nguồn kinh phí: Nguồn điều phối từ Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi và nguồn nhận ủy thác từ các đối tượng sử dụng DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ, đồng thời có trách nhiệm thanh, quyết toán các nguồn kinh phí được giao theo quy định hiện hành.
Các Sở, ban, ngành, đơn vị và UBND các huyện có liên quan theo chức năng nhiệm vụ của mình phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện có chi trả DVMTR, Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Đơn vị sử dụng DVMTR | Tổng thu | Năm 2015 chuyển sang | Năm 2016 |
I | Thủy điện | 8.106.112 | 649.872 | 7.456.240 |
1 | Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty ĐT&PTNL Vinaconex) | 3.780.420 |
| 3.780.420 |
2 | Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 (Công ty thủy điện Hoàng Anh) | 3.279.912 | 649.872 | 2.630.040 |
3 | Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty thủy điện Bắc Miền Trung) | 993.000 |
| 993.000 |
4 | Nhà máy thủy điện Sông Mực | 52.780 |
| 52.780 |
II | Nước sạch | 1.037.763 | 0 | 1.037.763 |
1 | Công ty TNHH 1TV cấp nước | 955.000 |
| 955.000 |
2 | Trung tâm nước VSMTNT | 82.763 |
| 82.763 |
III | Du lịch | 4.500 |
| 4.500 |
1 | Vườn quốc gia Bến En | 4.500 |
| 4.500 |
IV | Lãi tiền gửi | 429.432 | 139.432 | 290.000 |
- | Lãi tiền gửi từ tiền DVMTR | 189.432 | 139.432 | 50.000 |
- | Lãi vốn điều lệ | 240.000 |
| 240.000 |
| Tổng cộng | 9.577.807 | 789.304 | 8.788.503 |
(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm bảy mươi bảy triệu, tám trăm linh bảy nghìn đồng)
DỰ TOÁN CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng.
STT | Nội dung | Diện tích (ha) | Số tiền | Ghi chú |
I | Chi quản lý quỹ |
| 1.173.781 | Biểu 01 |
II | Trích quỹ dự phòng |
| 466.890 |
|
III | Chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng |
| 7.937.136 |
|
1 | Chuyển tiền ủy thác DVMTR cho các chủ rừng |
| 6.890.195 |
|
1.1 | Chủ rừng lưu vực thủy điện Cửa Đạt (Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 43 274 | 3.213.357 |
|
a | Chủ rừng là tổ chức |
| 2.117.146 |
|
- | BQL KBTTN Xuân Liên (22.307,99 ha) |
| 1.656.467 |
|
- | BQL rừng PH Sông Chu (5.298,06 ha) |
| 393.404 |
|
- | Đồn Biên phòng Bát Mọt (906 ha) |
| 67.275 |
|
b | UBND xã đang tạm quản lý rừng |
| 330.033 |
|
- | Xã Bát Mọt (4.048,01 ha) |
| 300.583 |
|
- | Xã Vạn Xuân (136,58 ha) |
| 10.142 |
|
- | Xã Lương Sơn (260,03 ha) |
| 19.308 |
|
c | Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân |
| 766.178 |
|
- | Cộng đồng (1.727,4 ha) |
| 128.267 |
|
- | Hộ gia đình, cá nhân (8.590,88 ha) |
| 637.911 |
|
1.2 | Chủ rừng lưu vực thủy điện Sông Mực (Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 18 257 | 44.863 |
|
a | Chủ rừng là tổ chức |
| 36.001 |
|
- | Vườn Quốc gia Bến En (9.931,62 ha) |
| 24.405 |
|
- | BQL rừng PH Như Xuân (3.696,22 ha) |
| 9.083 |
|
- | BQL rừng PH Thanh Kỳ (1.022,7 ha) |
| 2.513 |
|
b | UBND xã đang tạm quản lý rừng |
| 2.655 |
|
- | UBND Xã Xuân Thái (713,79ha) |
| 1.754 |
|
- | UBND Xã Yên Lễ (145,12 ha) |
| 357 |
|
- | UBND Xã Xuân Hòa (115,90 ha) |
| 285 |
|
- | UBND Xã Tân Bình (105,50 ha) |
| 259 |
|
c | Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân giao |
| 6.205 |
|
- | Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Thái (449,06 ha) |
| 1.103 |
|
- | Cộng đồng các thôn tại xã Bình Lương (218,44 ha) |
| 537 |
|
- | Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Bình (402,40 ha) |
| 989 |
|
- | Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Hòa (530,60 ha) |
| 1.304 |
|
- | Cộng đồng các thôn tại xã Tân Bình (884,56 ha) |
| 2.174 |
|
- | Cộng đồng các thôn tại TT Yên Cát (39,9 ha) |
| 98 |
|
1.3 | Chủ rừng lưu vực thủy điện Bá Thước (Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 249 570 | 2.787.925 |
|
a | Chủ rừng là tổ chức (88.170ha) |
| 985.163 |
|
- | Đồn Biên phòng Bát Mọt (1.050,0 ha) |
| 11.729 |
|
- | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt (980ha) |
| 10.947 |
|
- | Đồn Biên phòng Mường Mìn (2.670ha) |
| 29.826 |
|
- | Đồn Biên phòng Tam Thanh (5.090ha) |
| 56.860 |
|
- | Đồn Biên phòng Na Mèo (4.680ha) |
| 52.280 |
|
- | Đồn Biên phòng Pù Nhị (1.790ha) |
| 19.996 |
|
- | Đồn Biên phòng Quang Chiểu (4.950ha) |
| 55.296 |
|
- | Đồn Biên phòng Tam Chung (1.000ha) |
| 11.171 |
|
- | Đồn Biên phòng Tén Tằn (3.550ha) |
| 39.657 |
|
- | Đồn Biên phòng Trung Lý (900ha) |
| 10.054 |
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát (3.460ha) |
| 38.651 |
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ Na Mèo (5.980ha) |
| 66.802 |
|
- | Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Lò (7.360ha) |
| 82.218 |
|
- | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu (26.580ha) |
| 296.923 |
|
- | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông (16.680ha) |
| 186.331 |
|
- | Khu Bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động (650ha) |
| 7.261 |
|
- | Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc (820ha) |
| 9.160 |
|
b | UBND xã đang tạm quản lý rừng |
| 146.116 |
|
* | Huyện Bá Thước (1.430ha) |
| 16.086 |
|
- | UBND xã Cổ Lũng (180ha) |
| 2.011 |
|
- | UBND xã Lâm Xa (250ha) |
| 2.793 |
|
- | UBND xã Lương Nội (140ha) |
| 1.564 |
|
- | UBND xã Lũng Niêm (200ha) |
| 2.234 |
|
- | UBND xã Tân Lập (210ha) |
| 2.346 |
|
- | UBND xã Thiết Ông (200ha) |
| 2.234 |
|
- | UBND xã Thành Sơn (260ha) |
| 2.904 |
|
* | Huyện Quan Sơn (11.650ha) |
| 130.029 |
|
- | UBND xã Trung Hạ (590 ha) |
| 6.591 |
|
- | UBND xã Tam Lư (340ha) |
| 3.798 |
|
- | UBND xã Trung Xuân (1.050ha) |
| 11.729 |
|
- | UBND xã Sơn Điện (2.090ha) |
| 23.347 |
|
- | UBND xã Na Mèo (640ha) |
| 7.149 |
|
- | UBND xã Mường Mìn (1.150ha) |
| 12.847 |
|
- | UBND xã Tam Thanh (1.950ha) |
| 21.783 |
|
- | UBND xã Sơn Lư (210ha) |
| 2.346 |
|
- | UBND xã Trung Thượng (1.390ha) |
| 15.528 |
|
- | UBND xã Sơn Thủy (1.760ha) |
| 19.661 |
|
- | UBND xã Sơn Hà (470ha) |
| 5.250 |
|
c | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
| 1.656.870 |
|
- | Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Quan Sơn (39.720ha) |
| 443.709 |
|
- | Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Bá Thước (22.730ha) |
| 253.915 |
|
- | Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Mường Lát (28.440ha) |
| 317.701 |
|
- | Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Quan Hóa (57.430ha) |
| 641.546 |
|
1.4 | Chủ rừng lưu vực thủy điện Dốc Cáy (Theo kết quả rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng có cung ứng DVMTR được phê duyệt) |
| 844.050 |
|
2 | Hỗ trợ các chương trình, dự án (Rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng, lập hồ sơ chi trả DVMTR từ tiền DVMTR không xác định được lưu vực) |
| 885.923 | Biểu 02 |
| Tổng cộng | 311 101 | 9.577.807 |
|
(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm bảy mươi bảy triệu, tám trăm linh bảy nghìn đồng)
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA BQL QUỸ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: đồng.
STT | Nội dung | Số tiền |
A | PHẦN THU | 1.173.781.000 |
1 | Chi phí quản lý (10%) | 933.781.000 |
2 | Thu từ các nguồn khác (Lãi vốn điều lệ) | 240.000.000 |
B | PHẦN CHI | 1.173.779.000 |
I | Chi lương và các khoản phụ cấp cho con người | 586.042.000 |
1 | Chi phụ cấp Hội đồng quản lý Quỹ và Ban kiểm soát Quỹ | 40.020.000 |
2 | Chi theo định mức cho cán bộ hợp đồng của Ban quản lý Quỹ | 546.022.000 |
| + Tiền lương (18,12*1150000*12) | 250.056.000 |
| + Phụ cấp: 0.2*1150000*12 | 2.760.000 |
| + Các khoản đóng góp theo lương (24%) | 60.676.000 |
| + Chi lương tăng thêm (có phụ biểu chi tiết kèm theo) | 232.530.000 |
II | Chi quản lý hành chính | 327.737.000 |
1 | Thanh toán dịch vụ công cộng | 55.200.000 |
2 | Văn phòng phẩm | 35.000.000 |
3 | Chi khen thưởng | 15.000.000 |
3 | Hội nghị, họp của Hội đồng Quỹ, BMĐH Quỹ | 52.600.000 |
4 | Công tác phí | 40.000.000 |
5 | Chi sửa chữa thường xuyên | 35.000.000 |
6 | Chi tham quan học tập kinh nghiệm | 40.500.000 |
7 | Chi khác | 54.437.000 |
III | Chi hoạt động nghiệp vụ chuyên môn | 260.000.000 |
I | Chi kiểm toán | 55.000.000 |
2 | Thông tin tuyên truyền | 60.000.000 |
3 | Chi phí kiểm tra, nghiệm thu tiền (07 huyện) | 100.000.000 |
4 | Chi phí dịch vụ thanh toán, ủy thác | 45.000.000 |
(Bằng chữ: Một tỷ, một trăm bảy mươi ba triệu, bảy trăm tám mươi mốt nghìn đồng chẵn)
DỰ TOÁN KINH PHÍ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG, CHỦ RỪNG LẬP HỒ SƠ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng.
STT | Nội dung | Kinh phí | Ghi chú |
1 | Giao vốn để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động đã được phê duyệt tại Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh | 310.230 | Theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 |
2 | Thực hiện rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng để lập hồ sơ chi trả DVMTR tại lưu vực Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty thủy điện Bắc Miền Trung) | 222.855 | Phụ biểu 01 |
3 | Rà soát, điều chỉnh hiện trạng rừng, chủ rừng cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo kết quả kiểm kê rừng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh | 352.838 | Phụ biểu 02 |
Tổng cộng (1+2+3) | 885.923 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT RÀ SOÁT XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG ĐẾN TỪNG CHỦ RỪNG PHỤC VỤ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TẠI LƯU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN DỐC CÁY
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Nội dung công việc, khoản mục chi phí. | ĐVT | Khối lượng | Định mức | Công | H.số lương theo c.việc | Đ.giá theo lương tối thiểu 1.050.000đ | Thành tiền | Căn cứ xây dựng dự toán |
I | Chi phí công |
|
|
| 1.247 |
|
| 220.309 |
|
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 30 |
|
| 4.487 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan | C.trình | 1 | 15 | 15 | 3 | 159 | 2.384 | A-1.1 |
- | Phóng, in bản đồ ngoại nghiệp (ra tỷ lệ 1/25.000) | công/ha | 29.254 | 0,0001 | 3 | 2 | 115 | 336 | A-6.1 |
- | Can vẽ bản đồ | công/ha | 29.254 | 0,0003 | 9 | 2 | 115 | 1.009 | A-6.2 |
- | Chuyển các loại ranh giới lên bản đồ địa hình | Ha | 29.254 | 0,00005 | 1 | 5 | 259 | 378 | A-9 |
| Định ranh giới các loại đất, loại rừng (XD BĐ phác thảo) | Ha | 29.254 | 0,00005 | 1 | 5 | 259 | 378 | A-10 |
2 | Ngoại nghiệp |
|
|
| 864 |
|
| 145.850 |
|
- | Sơ thám và làm các thủ tục với địa phương | công/xã | 5 | 3 | 15 | 5 | 222 | 3.329 | B-17 |
- | Di chuyển quân trong lưu vực | công/km | 7 | 0,2 | 7 | 4 | 190 | 1.333 | B-18 |
- | Làm lán trại | Ha | 29.254 | 0,001 | 29 | 3 | 127 | 3.728 | B-19 |
- | Mở tuyến điều tra | Công/Km | 3 | 3,3 | 10 | 2 | 98 | 973 | B-22 |
- | Rà soát, khoanh vẽ lô gắn tên chủ rừng với hồ sơ giao đất | Ha | 29.254 | 0,02 | 585 | 3 | 143 | 83.771 | B-24 |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | Ha | 29.254 | 0,005 | 146 | 5 | 259 | 37.837 | B-59 |
- | Kiểm tra, nghiệm thu phần ngoại nghiệp | Công | 807,5 | 7% | 57 | 5 | 222 | 12.545 | B-60 |
- | Làm việc, thống nhất số liệu với địa phương, chủ rừng | C.trình | 1 | 15 | 15 | 3 | 156 | 2.334 | B-61 |
3 | Nội nghiệp |
|
|
| 152 |
|
| 29.403 |
|
- | Tính diện tích và các chỉ tiêu liên quan | Ha | 29.254 | 0,00016 | 5 | 2 | 115 | 538 | C-64.3 |
- | Nhập số liệu vào máy tính | Biểu | 10 | 0,05 | 1 | 4 | 190 | 95 | C-65.1 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | Biểu | 10 | 0,1 | 1 | 4 | 175 | 175 | C-70.6 |
- | Tính toán phân tích số liệu | C.trình | 1 | 22 | 22 | 5 | 222 | 4.883 | C-85.1 |
- | Xây dựng bản đồ nền địa hình (bản đồ gốc) 1/25.000 | Ha | 29.254 | 0,0001 | 3 | 3 | 124 | 362 | C-77.1.3 |
- | Số hóa bản đồ thành quả | mảnh | 1 | 54 | 54 | 4 | 173 | 9.356 | C-79.3 |
- | Viết báo cáo thuyết minh | Báo cáo | 1 | 40 | 40 | 5 | 222 | 8.877 | C-86.1 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 125,1 | 15% | 19 | 4 | 206 | 3.869 | C-90 |
- | In ấn, bàn giao tài liệu thành quả | C.trình | 1 | 8 | 8 | 3 | 156 | 1.249 | C-91 |
4 | Phục vụ (1/15*(Ngoại nghiệp + Nội nghiệp)) | Công | 1015,887 | 1/15 | 68 | 4 | 192 | 13.026 | D-92 |
5 | Quản lý (12% số công (nội+ngoại nghiệp + chuẩn bị +phục vụ)) | Công | 1113,24 | 0,12 | 134 | 4 | 206 | 27.544 | Đ-93 |
II | Chi phí vật tư, công cụ lao động |
|
|
|
|
|
| 2.546 |
|
- | Giấy gram trắng A4 | Gram | 4 | 100% | 4 |
| 70 | 280 |
|
- | Giấy A0 | Tờ | 20 | 100% | 18 |
| 10 | 180 | Theo 112 |
- | Sổ tay | quyển | 10 | 100% | 10 |
| 35 | 350 | Theo 112 |
- | Bút bi Nhật | Cái | 15 | 100% | 15 |
| 16 | 240 | Theo 112 |
- | Bút xóa TL CP02 | Cái | 10 | 100% | 10 |
| 20 | 200 | Theo 112 |
- | Bút chì bấm, chì xanh đỏ | Cái | 20 | 100% | 20 |
| 20 | 400 | Theo 112 |
- | Tẩy | Cái | 6 | 100% | 6 |
| 6 | 36 | Theo 112 |
- | Gim tài liệu | Hộp | 10 | 100% | 10 |
| 15 | 150 | Theo 112 |
- | Kẹp tài liệu | Hộp | 20 | 100% | 20 |
| 20 | 400 | Theo 112 |
- | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 100% | 12 |
| 5 | 60 | Theo 112 |
- | Sơn đỏ | Hộp | 5 | 100% | 5 |
| 50 | 250 | Theo 112 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 222.855 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CẬP NHẬT DIỆN TÍCH RỪNG, CHỦ RỪNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI CÁC LƯU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Nội dung công việc, khoản mục chi phí. | ĐVT | Khối lượng | Định mức | Công | H.số lương theo c.việc | Đ.giá theo lương tối thiểu 1.150.000đ | Thành tiền | Căn cứ xây dựng dự toán |
I | Chi phí công |
|
|
| 257 |
|
| 348.708 |
|
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 15 |
|
| 2.611 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan | C.trình | 1 | 15 | 15 | 3,33 | 174 | 2.611 | A-1.1 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
| 201 |
|
| 41.489 |
|
- | Tính diện tích và các chỉ tiêu liên quan | Ha | 331.745,95 | 0,00016 | 53 | 2,41 | 126 | 6.687 | C-64.3 |
- | Nhập số liệu vào máy tính | Biểu | 10 | 0,05 | 1 | 3,99 | 209 | 104 | C-65.1 |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | Biểu | 10 | 0,1 | 1 | 3,66 | 191 | 191 | C-70.6 |
- | Tính toán phân tích số liệu | công/ha | 331.745,95 | 0,00022 | 73 | 4,65 | 243 | 17.740 | C-85.1 |
- | Viết báo cáo thuyết minh | Báo cáo | 1 | 40 | 40 | 4,65 | 243 | 9.723 | C-86.1 |
- | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 167,6 | 15% | 25 | 4,32 | 226 | 5.676 | C-90 |
- | In ấn, bàn giao tài liệu thành quả | C.trình | 1 | 8 | 8 | 3,27 | 171 | 1.367 | C-91 |
3 | Phục vụ (1/15*(Nội nghiệp)) | Công | 200,6979802 | 1/15 | 13 | 4,03 | 211 | 2.819 | D-92 |
4 | Quản lý (12% số công (nội nghiệp + chuẩn bị + phục vụ) | Công | 229,0778455 | 0,12 | 27 | 4,32 | 226 | 6.208 | D-93 |
5 | Tổ chức hội nghị thống nhất kết quả cập nhập Diện tích rừng, chủ rừng tại các huyện | Huyện | 7 | 42226 |
|
|
| 295.582 |
|
| Dự toán chi tiết cho 1 huyện |
|
|
|
|
|
| 42.226 |
|
- | Ma ket, hoa tươi, trang trí hội trường: | Ngày |
|
|
|
|
| 1.400 | QĐ 2894 |
- | Tài liệu, VPP: 70 x 30.000đ/bộ | Bộ | 70,0 | 30 |
|
|
| 2.100 | QĐ 2894 |
- | Tiền nước uống và giải khát giữa giờ: 70 người * 30.000đ/ngày*2 ngày | Người | 140,0 | 30 |
|
|
| 4.200 | QĐ 2894 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng không hưởng lương: 120.000đ/người/ngày*50người*02ngày | Người | 120,0 | 100 |
|
|
| 12.000 | QĐ 2894 |
- | Thuê phòng nghỉ cho đối tượng không hưởng lương: 350.000đ/phòng x 25 phòng x 2 ngày | Phòng | 50,0 | 350 |
|
|
| 17.500 | QĐ 2894 |
- | Công tác phí của cán bộ Quỹ |
|
|
|
|
|
|
| QĐ 2894 |
| Phụ cấp lưu trú (05 người/ngày*2ngày) | Ngày | 10,0 | 180 |
|
|
| 1.800 | QĐ 2894 |
| Tiền ngủ (05 người/ngày*1 đêm) | Ngày | 5,0 | 350 |
|
|
| 1.750 | QĐ 2894 |
| Tiền xăng xe ô tô Quỹ (400km* 16lit/100km) | Lít | 65,0 | 16 |
|
|
| 1.040 | QĐ 2894 |
- | Chi khác |
|
|
|
|
|
| 436 |
|
II | Chi phí vật tư, công cụ lao động |
|
|
|
|
|
| 4.130 |
|
- | Giấy gram trắng A4 | Gram | 10 | 100% | 10 |
| 70 | 700 | Theo 111 |
- | Bút bi Nhật | Cái | 20 | 100% | 20 |
| 16 | 320 | Theo 112 |
- | Bút xóa TL CP02 | Cái | 10 | 100% | 10 |
| 20 | 200 | Theo 112 |
- | Bút rốt tring (rotring) | Cái | 10 | 100% | 10 |
| 120 | 1.200 | Theo 112 |
- | Tẩy | Cái | 10 | 100% | 10 |
| 6 | 60 | Theo 112 |
- | Gim tài liệu | Hộp | 10 | 100% | 10 |
| 15 | 150 | Theo 112 |
- | Kẹp tài liệu | Hộp | 60 | 100% | 60 |
| 20 | 1.200 | Theo 112 |
- | Túi đựng tài liệu | Cái | 60 | 100% | 60 |
| 5 | 300 | Theo 112 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 352.838 |
|
- 1Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 3Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sơ kết 8 năm tổ chức hoạt động Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (2008-2015) và 5 năm thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng gắn với quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu (2011-2015)
- 4Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện công trình được đầu tư từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 698/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 2172/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018
- 9Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 2Nghị định 05/2008/NĐ-CP về việc quỹ bảo vệ và phát triển rừng
- 3Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 4Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Thông tư liên tịch 62/2012/ TTLT-BNNPTNT-BTC do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 10Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 11Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sơ kết 8 năm tổ chức hoạt động Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (2008-2015) và 5 năm thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng gắn với quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu (2011-2015)
- 12Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015
- 13Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa (thuộc Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016
- 14Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện công trình được đầu tư từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 698/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 18Quyết định 2172/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018
- 19Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- Số hiệu: 1438/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực