Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5429/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH THANH HÓA (THUỘC DỰ ÁN “TỔNG ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2013-2016”).

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cLuật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;

Căn cứ Quyết định số 4555/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt “Phương án kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2014-2015”;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 259/TTr-SNN&PTNT ngày 16/12/2015 về việc phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa; kèm theo Báo cáo kết quả kiểm kê rừng của Ban Chỉ đạo kim kê rừng tỉnh Thanh Hóa,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung chính như sau:

1. Tng diện tích rừng và đất chưa có rng, trữ lượng rừng sau kim kê rng

1.1. Tổng diện tích rừng và đất lâm nghiệp đã kiểm kê: 684.020,9 ha

a) Diện tích rừng và đất chưa có rừng trong quy hoạch lâm nghiệp đã kiểm kê: 647.677,1 ha, trong đó:

- Diện tích có rừng: 554.607,9 ha (rừng tự nhiên: 384.221,5 ha; rừng trồng: 170.386,4 ha);

- Diện tích chưa có rừng: 93.069,2 ha. Trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 35.758,6 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 5.936,2 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 45.983,3 ha; núi đá không cây: 4.005,4 ha; đất có cây nông nghiệp; 739,1 ha; đất khác: 646,6 ha.

* Phân theo chức năng

- Rừng đặc dụng: 82.268,9 ha, trong đó:

Có rừng: 79.512,3 ha, (rừng tự nhiên 77.985,8 ha, rừng trồng 1.526,5 ha).

Chưa có rừng: 2.756,6 ha, (rừng mới trồng 39,3 ha, đất trống có cây tái sinh 985,3 ha, đất trống không có cây tái sinh 1.585,8 ha, đất khác 146,2 ha).

- Rừng phòng hộ: 185.045,8 ha, trong đó:

Có rừng: 170.015,5 ha, (rừng tự nhiên 142.248,3 ha, rừng trồng 27.767,2 ha).

Chưa có rng: 15.030,3 ha, (rừng mới trồng 3.319,9 ha, đất trống có cây tái sinh 1.879,6 ha, đất trống không có cây tái sinh 8.171,3 ha, đất khác 1.659,5 ha).

- Rừng sản xuất: 380.362,5 ha, trong đó:

Có rừng: 305.080,2 ha, (rừng tự nhiên 163.987,3 ha, rừng trồng 141.092,9 ha).

Chưa có rừng: 75.282,3 ha, rừng mới trồng 32.399,4 ha, đất trống có cây tái sinh 3.071,3 ha, đất trống không có cây tái sinh 36.226,2 ha, đất khác 3.585,4 ha).

b) Diện tích kiểm kê rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp: 36.343,8 ha, trong đó:

Diện tích có rừng 32.401,9 ha (rừng tự nhiên 10.942,9 ha; rừng trồng 21.459,0 ha).

Đất đã trồng nhưng chưa thành rừng: 3.941,9 ha (chủ rừng nhóm I: 3.350,8 ha; chủ rừng nhóm II: 591,1 ha).

1.2. Tng tr lượng các trạng thái rừng đã kiểm kê

a) Tổng trữ lượng gỗ: 28.669.654 m3. Trong đó: Trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp 27.634.655 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp 1.034.998 m3.

+ Tổng trữ lượng gỗ rừng tự nhiên: 24.149.893 m3, trong đó trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp 23.698.896 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp 450.997 m3.

+ Tổng trữ lượng gỗ rừng trồng 4.519.761 m3, trong đó trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp 3.935.759 m3; trữ lượng gỗ ngoài quy hoạch lâm nghiệp 584.002 m3.

b) Tổng trữ lượng tre, nứa: 661.819.500 cây. Trong đó:

+ Rừng tre nứa tự nhiên thuần loài: 280.480.800 cây

+ Rừng hỗn giao tự nhiên gỗ - tre nứa và tre nứa - gỗ: 187.639.900 cây

+ Rừng trồng luồng, tre nứa: 193.698.800 cây.

1.3. Độ che phủ rừng toàn tỉnh sau kiểm kê rừng: 52,8%, bao gồm cả diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng ngoài quy hoạch lâm nghiệp, diện tích cây đặc sản, Cao su (Chưa tính 39.700,5 ha đt đã trồng nhưng chưa thành rừng).

(Chi tiết diện tích, trữ lượng, các trạng thái rừng, đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp lại các biểu, phụ biểu đính kèm)

2. Các thành quả của phương án kiểm kê rừng

2.1. Hệ thống các biểu tổng hợp số liệu

Biểu 1a. Diện tích các loại rừng và đất lâm nghiệp phân theo mục đích sử dụng.

Biểu 1b. Trữ lượng các loại rừng phân theo mục đích sử dụng.

Biểu 2a. Diện tích rừng và đất Lâm nghiệp phân theo loại chủ quản lý.

Biểu 2b. Trữ lượng rừng phân theo loại chủ quản lý.

Biểu 3. Tổng hợp độ che phủ rừng.

Biểu 4a. Diện tích rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi.

Biểu 4b. Trữ lượng rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi.

Biểu 5. Tổng hợp tình trạng quản lý diện tích rừng và đất lâm nghiệp

2.2. Hệ thống bản đồ kiểm kê rừng

- Bản đồ KKR tỉnh Thanh Hóa tỷ lệ 1/100.000, số lượng: 01 bộ bản đồ (in trên giấy 5 bản và lưu trên đĩa CD);

- Bản đồ KKR huyện, thị xã, tỷ lệ 1/50.000 - 1/25.000, số lượng: 27 bộ bản đồ (in trên giấy 4 bản và lưu trên đĩa CD);

- Bản đồ KKR xã, tỷ lệ 1/10.000, số lượng 421 bộ bản đồ (in trên giấy 3 bản và lưu trên đĩa CD);

- Bản đồ KKR của chủ rừng nhóm 2, tỷ lệ 1/50.000 - 1/10.000, số lượng 53 bộ bản đồ (in trên giấy 1 bản và lưu trên đĩa CD).

2.3. Hồ sơ quản lý cho chủ rừng và chính quyền các cấp

Hồ sơ quản lý rừng của chủ rừng nhóm I; Hồ sơ quản lý rừng của chủ rừng nhóm II; sổ quản lý rừng, sổ theo dõi giao đất, giao rừng cho các chủ quản lý, sổ theo dõi giao đất, giao rừng cho các đơn vị, tổ chức.

2.4. Cơ sdữ liệu kiểm kê rừng

Toàn bộ số liệu, bản đồ KKR được lưu trong phần mềm “Quản lý dữ liệu điều tra, kiểm kê rừng” chi tiết đến từng lô KKR, chủ rừng giúp cho người sử dụng cũng như các cơ quan quản lý nhà nước từ Trung ương tới địa phương khai thác, sử dụng.

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan chức năng:

1. Chi cục Kiểm lâm thuc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Chịu trách nhiệm lưu trữ, quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu KKR tỉnh Thanh Hóa, bao gồm: Hệ thống biểu tổng hợp số liệu; hệ thống bản đồ kiểm kê; hồ sơ quản lý chủ rừng lưu bản in giấy và bản mềm cấp tỉnh.

- Tổ chức bàn giao toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng cấp huyện, cấp xã cho UBND huyện lưu trữ, quản lý, sử dụng và hướng dẫn chuyên môn về khai thác, sử dụng kết quả kiểm kê rừng các cấp tỉnh, huyện, xã theo đúng quy định; số liệu kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa là cơ sở pháp lý quan trọng để triển khai thực hiện công tác quản lý bảo vệ rừng, theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm ở các địa phương, đơn vị.

2. UBND các cấp, các s, ban, ngành, đơn vị có liên quan

- Kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa phục vụ cho việc lập quy hoạch, kế hoạch về phát triển kinh tế lâm nghiệp, bảo vệ môi trường, bảo vệ rừng, phát triển rừng, trồng rừng, sử dụng, kinh doanh rừng và phục vụ các chương trình quan trọng khác có liên quan.

- Toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa, là cơ sở pháp lý quan trọng để thu hút, kêu gọi các nhà đầu tư, các nhà tài trợ trong nước và Quốc tế về lĩnh vực lâm nghiệp, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan. Nhằm thực hiện tốt mục tiêu phát triển lâm nghiệp hiệu quả và bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Các Thống kê, Giám đốc Kho Bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố; Chi cục trưởng các Chi cục: Kiểm lâm, Lâm nghiệp; các đơn vị chủ rừng (nhóm I, nhóm II) và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp &PTNT (để b/cáo);
- TTrực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo),
- Lưu: VT, HN.
(Truc125)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

BIỂU 1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

Phân loại rừng

Mã

Tng diện tích

Diện tích trong quy hoạch

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng ngoài đt quy hoạch L.N

Cộng

Vườn quốc gia

Khu bo tồn thiên nhn

Khu rừng nghiên cứu

Khu bo vệ cnh quan

Cộng

Đầu nguồn

Chn gió, cát

Chn sóng

Bo vệ môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

TỔNG

 

684.020,9

647.677,1

82.268,9

15.756,4

65.200,0

525,3

787,2

185.045,8

178.885,6

78,7

414,1

5.667,3

380.362,5

36.343,8

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

587.009,8

554.607,9

79.512,2

14,354,4

63.944,2

503,9

709,7

170.015,5

164.974,3

66,5

265,9

4.708,7

305.080,2

32.401,9

1. Rừng tự nhiên

1110

395.164,4

384.221,5

77.985,8

14.239,2

63.459,1

287,6

-

142.248,3

141.950,3

-

-

298,0

163.987,3

10.942,9

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

395.164,4

384.221,5

77.985,8

14.239,2

63.459,1

287,6

-

142.248,3

141.950,3

-

-

298,0

163.987,3

10.942,9

2. Rừng trồng

1120

191.845,4

170.386,4

1.526,4

115,2

485,2

216,4

709,7

27.767,2

23.024,0

66,5

265,9

4.410,7

141.092,9

21.459,0

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

110.097,6

97.766,5

806,0

3,8

305,7

211,1

285,4

13.379,0

10.114,2

66,5

216,5

2.981,8

83.581,5

12.331,1

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

79.205,9

70.330,7

715,2

111,4

179,5

-

424,3

14.251,4

12.796,1

-

42,6

1.412,7

55.364,2

8.875,2

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

2.542,0

2.289,2

5,2

-

-

5,2

-

136,8

113,7

-

6,8

16,3

2.147,2

252,7

3. Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

11.507,6

7.362,0

4,1

4,1

-

-

-

273,0

273,0

-

-

-

7.084,9

4.145,7

- Rừng trồng cao su

1125

11.219,0

7.096,6

4,1

4,1

-

-

-

196,8

196,8

-

 

-

6.895,7

4.122,4

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

288,6

265,4

-

-

-

-

-

76,2

76,2

-

-

-

189,2

23,3

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

587.009,8

554.607,9

79.512,2

14.354,4

63.944,2

503,9

709,7

170.015,5

164.974,3

66,5

265,9

4.708,7

305.080,2

32.401,9

1. Rừng trên núi đất

1210

539.558,6

509.192,3

65.221,6

10.486,2

53.521,8

503,9

709,7

150.349,3

145.622,3

-

19,3

4.707,8

293.621,4

30.366,3

2. Rừng trên núi đá

1220

46.591,8

44.965,4

14.290,7

3.868,2

10.422,5

-

-

19.222,6

19.221,6

-

-

1,0

11.452,2

1.626,4

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

481,8

90,0

-

-

-

-

-

90,0

23,4

66,5

-

-

-

391,8

- Rừng ngập mặn

1231

481,8

90,0

-

-

-

-

-

90,0

23,4

66,5

-

-

-

391,8

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

377,7

360,2

-

-

-

-

-

353,7

107,0

-

246,7

-

6,6

17,5

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

395.164,4

384.221,5

77.985,8

14.239,2

63.459,1

287,6

-

142.248,3

141.950,3

-

-

298,0

163.987,3

10.942,9

1. Rừng gỗ

1310

283.983,4

274.374,2

60.273,1

10.838,7

49.146,8

287,6

-

103.146,4

102.961,4

-

-

185,0

110.954,8

9.609,2

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

283.983,4

274.374,2

60.273,1

10.838,7

49.146,8

287,6

-

103.146,4

102.961,4

-

-

185,0

110.954,8

9.609,2

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

51.974,0

51.066,9

3.751,3

533,0

3.218,3

-

-

15.650,7

15.537,7

-

 

113,0

31.664,9

907,0

- Nứa

1321

29.914,2

29.696,6

3.167,0

495,6

2.671,5

-

-

8.514,1

8.401,1

-

 

113,0

18.015,4

217,7

- Vầu

1322

8.913,1

8.591,3

0,4

-

0,4

-

-

1.600,3

1.600,3

-

 

-

6.990,7

321,7

- Tre/luồng

1323

782,6

661,4

-

-

-

-

-

12,7

12,7

-

 

-

648,7

121,2

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

- Các loài khác

1325

12.364,1

12.117,7

583,9

37,5

546,5

-

-

5.523,6

5.523,6

-

 

-

6.010,2

246,4

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

59.207,0

58.780,4

13.961,5

2.867,5

11.094,0

-

-

23.451,3

23.451,3

-

-

-

21.367,6

426,7

- Gỗ là chính

1331

51.323,8

50.957,4

12.201,9

2.547,5

9.654,3

-

-

19.709,8

19.709,8

-

-

-

19.045,7

366,4

- Tre nứa là chính

1332

7.883,3

7.823,0

1.759,6

320,0

1.439,6

-

-

3.741,5

3.741,5

-

-

-

2.321,9

60,3

4. Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

283.983,4

274.374,2

60.273,1

10.838,7

49.146,8

287,6

-

103.146,4

102.961,4

-

-

185,0

110.954,8

9.609,2

1. Rừng giàu

1410

8.554,8

8.503,9

4.880,9

3.047,9

1.833,0

-

-

2.533,9

2.533,9

-

-

-

1.089,1

50,9

2. Rừng trung bình

1420

42.237,9

42.066,1

14.275,6

154,9

14.091,9

28,7

-

17.196,1

17.196,1

-

-

-

10.594,4

171,8

3. Rừng nghèo

1430

126.068,2

123.023,6

23.970,8

2.054,4

21.662,8

253,6

-

48.687,6

48.685,2

-

-

2,4

50.365,1

3.044,6

4. Rừng nghèo kiệt

1440

106.933,5

100.591,6

17.145,8

5.581,5

11.559,1

5,2

-

34.539,8

34.357,2

-

-

182,6

48.906,1

6.341,9

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

189,0

189,0

-

-

-

-

-

189,0

189,0

-

-

-

-

-

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

97.011,1

93.069,2

2.756,6

1.402,1

1.255,7

21,4

77,5

15.030,3

13.911,3

12,2

148,2

958,6

75.282,3

3.941,9

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

39.700,5

35.758,6

39,3

0,8

 

0,3

38,1

3.319,9

2.987,2

1,5

55,0

276,1

32.399,5

3.941,9

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

5.936,2

5.936,2

985,3

182,8

791,8

10,7

-

1.879,6

1.830,2

-

14,2

35,2

3.071,3

-

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

45.983,3

45.983,3

1.585,8

1.110,6

432,7

10,4

32,2

8.171,3

7.504,0

10,7

78,9

577,6

36.226,2

-

4. Núi đá không cây

2040

4.005,4

4.005,4

3,5

3,5

-

-

-

1.259,4

1.220,6

-

-

38,9

2.742,5

-

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

739,1

739,1

26,8

1,4

25,4

-

-

188,6

180,9

-

-

7,8

523,7

-

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

646,6

646,6

115,9

103,0

5,8

-

7,1

211,5

188,4

-

-

23,1

319,2

-

 

BIỂU 1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Phân loại rừng

Đơn vị tính

Tổng trữ lượng

Trữ lượng trong quy hoạch

Đặc dụng

Phòng hộ

Sn xut

Rừng ngoài đt quy hoạch cho lâm nghiệp

Cộng

Vườn quốc gia

Khu b.tồn thiên nhiên

Khu rừng nghiên cứu

Khu bo v cnh quan

Cộng

Đu ngun

Chn gió, cát

Chn sóng

Bo vệ môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

m3

28.669.654

27.634.655

6.296.710

1.125.933

5.082.727

43.473

44.577

10.311.523

10.024.736

1.029

14.428

271.330

11.026.423

1.034.998

I. Rừng tự nhiên

1110

m3

24.149.893

23.698.896

6.218.389

1.121.755

5.073.388

23.246

-

9.240.380

9.234.865

-

-

5.515

8.240.127

450.997

- Rừng nguyên sinh

1111

m3

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

m3

24.149.893

23.698.896

6.218.389

1.121.755

5.073.388

23.246

-

9.240.380

9.234.865

-

-

5.515

8.240.127

450.997

2. Rừng trồng

1120

m3

4.519.761

3.935.759

78.321

4.178

9.339

20.226

44.577

1.071.143

789.871

1.029

14.428

265.815

2.786.296

534.002

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

m3

1.849.278

1.604.442

43.571

38

5.166

19.847

18.521

484.085

260.721

1.029

12.696

209.639

1.076.736

244.837

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

m3

2.601.316

2.269.270

34.370

4.140

4.174

-

26.056

580.248

524.409

-

1.150

54.689

1.654.652

332.045

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

m3

69.167

62.047

380

-

-

380

-

6.809

4.741

-

581

1.487

54.858

7.120

3. Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

m3

489.935

303.621

49

49

-

-

-

9.071

9.071

-

-

-

294.500

186.315

- Rừng trồng cao su

1125

m3

480.194

294.513

49

49

-

-

-

6.508

6.508

-

-

-

287.956

185.681

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

m3

9.741

9.107

-

-

-

-

-

2.564

2.564

-

-

-

6.544

633

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

m3

28.669.654

27.634.655

6.296.710

1.125.933

5.082.727

43.473

44.577

10.311.523

10.024.736

1.029

14.428

271.330

11.026.423

1.034.998

1. Rừng trên núi đất

1210

m3

24.919.034

23.966.532

4.496.596

442.675

3.965.871

43.473

44.577

9.101.066

8.829.358

-

451

271.256

10.368.870

952.502

2. Rừng trên núi đá

1220

m3

3.724.304

3.648.604

1.800.114

683.258

1.116.856

-

-

1.191.187

1.191.114

-

-

74

657.302

75.701

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

m3

7.184

1.302

-

-

-

-

-

1.302

273

1.029

-

-

-

5.882

- Rừng ngập mặn

1231

m3

7.184

1.302

-

-

-

-

-

1.302

273

1.029

-

-

-

5.882

- Rừng trên đất phèn

1232

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

1000 cây

19.132

18.218

-

 

-

-

-

17.968

3.991

-

13.977

-

250

914

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ tự nhiên

1310

m3

19.989.275

19.562.405

5.233.565

955.498

4.254.820

23.246

-

7.529.639

7.524.124

-

-

5.515

6.799.201

426.870

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1321

m3

19.989.275

19.562.405

5.233.565

955.498

4.254.820

23.246

-

7.529.639

7.524.124

-

-

5.515

6.799.201

426.870

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1322

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1323

m3

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

1000 cây

280.481

276.313

17.823

3.354

14.469

-

-

84.258

83.336

-

-

922

174.232

4.168

- Nứa

1321

1000 cây

165.897

164.752

15.487

3.167

12.320

-

-

48.236

47.314

-

-

922

101.029

1.145

- Vầu

1322

1000 cây

52.559

50.946

1

-

1

-

-

9.559

9.559

-

-

-

41.386

1.613

- Tre/luồng

1323

1000 cây

2.592

2.370

-

-

-

-

-

65

65

-

-

-

2.305

222

- Lồ ô

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

 

59.433

58.246

2.335

187

2.148

-

-

26.398

26.398

-

-

-

29.512

1.188

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

- Gỗ

1331

1000 cây

4.160.618

4.136.491

984.825

166.257

818.568

-

-

1.710.741

1.710.741

-

-

-

1.440.926

24.127

- Tre nứa

1332

1000 cây

187.640

186.347

46.136

15.739

30.397

-

-

72.078

72.078

-

-

-

68.134

1.293

4. Rừng cau dừa

1340

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

m3

19.989.275

19.562.405

5.233.565

955.49S

4.254.820

23.246

-

7.529.639

7.524.124

-

-

5.515

6.799.201

426.870

1. Rừng giàu

1410

m3

1.836.451

1.825.676

1.028.351

640.605

387.746

-

-

557.282

557.232

-

-

-

240.043

10.775

2. Rừng trung bình

1420

m3

5.690.349

5.668.355

1.897.512

19.401

1.874.862

3.248

-

2.352.208

2.352.208

-

-

-

1.418.636

21.994

3. Rừng nghèo

1430

m3

9.174.126

8.968.730

1.821.403

135.514

1.666.132

19.758

 

3.539.636

3.539.504

-

-

133

3.607.690

205.396

4. Rừng nghèo kiệt

1440

m3

3.286.460

3.097.755

486.299

159.979

326.080

240

-

1.078.623

1.073.241

-

-

5.383

1.332.832

188.705

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

m3

1.890

1.890

-

-

-

-

-

1.890

1.890

-

-

-

-

-

 

BIỂU 2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn N.ngoài

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tchức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TỔNG

 

684.020,9

90.218,6

75.501,1

16.350,8

276,4

-

360.274,2

14.220,0

37.824,2

3.435,4

85.920,1

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

587.009,8

86.835,6

69.703,5

14.335,7

241,8

-

298.485,5

12.861,7

34.535,0

2.579,3

67.431,7

1. Rừng tự nhiên

1110

395.164,4

83.829,3

51.245,2

5.842,5

1,1

-

159.501,8

10.364,3

33.694,6

39,6

50.646,0

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

395.164,4

83.829,3

51.245,2

5.842,5

1,1

-

159.501,8

10.364,3

33.694,6

39,6

50.646,0

2. Rừng trồng

1120

191.845,4

3.006,3

18.458,3

8.493,3

240,7

-

138.983,7

2.497,5

840,4

2.539,7

16.785,6

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

110.097,6

1.980,3

5.450,3

3.929,2

12,3

-

87.013,4

2.484,3

268,2

528,7

8.430,8

- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có

1122

79.205,9

1.004,7

13.004,1

4.564,1

228,4

-

49.778,5

13,2

572,2

1.889,8

8.151,1

- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác

1123

2.542,0

21,3

3,9

-

-

-

2.191,8

-

-

121.2

203,8

3. Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

11.507,6

5,6

595,1

1.161,6

68,9

-

5.016,3

24,2

150,5

1.733,3

2.751,9

- Rừng trồng cao su

1125

11.219,0

5,6

431,5

1.161,6

68,9

-

4.930,4

8,6

150,5

1.733,3

2.728,7

- Rừng trồng đặc sản

1126

288,6

-

163,6

-

-

-

86,2

15,7

-

-

23,2

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

587.009,8

86.835,6

69.703,5

14.335,7

241,8

-

298.485,5

12.861,7

34.535,0

2.579,3

67.431,7

1. Rừng trên núi đất

1210

539.558,6

72.233,7

68.143,3

12.867,5

241,8

-

276.583,9

12.467,4

34.493,5

2.579,3

59.948,3

2. Rừng trên núi đá

1220

46.591,8

14.602,0

1.559,9

1.468,3

-

-

21.558,9

394,3

41,5

-

6.967,0

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

481,8

-

-

-

-

-

60,0

-

-

-

421,8

- Rừng ngập mặn

1231

481,8

-

-

-

-

-

60,0

-

-

-

421,8

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

377,7

-

0,3

-

-

-

282,7

-

-

-

94,6

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

395.164,4

83.829,3

51.245,2

5.842,5

1,1

-

159.501,8

10.364,3

33.694,6

39,6

50.646,0

1. Rừng gỗ

1310

283.983,4

64.068,1

37.288,3

4.889,7

1,1

-

115.220,0

5.326,1

18.886,8

39,5

38.263,7

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

283.983,4

64.068,1

37.288,3

4.889,7

1,1

-

115.220,0

5.326,1

18 886,8

39,5

38.263,7

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

51.974,0

4.671,7

4.418,7

156,9

-

-

26.061,8

3.306,0

6.930,7

-

6.428,2

- Nứa

1321

29.914,2

3.417,0

3.445,9

156,9

-

-

14.615,0

2.617,2

2.208,4

-

3.453,9

- Vầu

1322

8.913,1

249,8

929,0

-

-

-

5.842,7

683,7

151,6

-

1.056,3

- Tre/luồng

1323

782,6

-

-

-

-

-

738,8

-

-

-

43,8

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

12.364,1

1.005,0

43,8

-

-

-

4.865,3

5,1

4.570,7

-

1.874,2

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

59.207,0

15.089,4

9.538,2

796,0

-

-

18.219,9

1.732,1

7.877,1

0,1

5.954,1

- Gỗ là chính

1331

51.323,8

13.044,5

7.017,5

438,8

-

-

15.723,3

1.619,9

7.717,0

0,1

5.762,7

- Tre nứa là chính

1332

7.883,3

2.045,0

2.520,7

357,2

-

-

2.496,7

112,2

160,1

-

191,4

4. Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

283.983,4

64.068,1

37.288,3

4.889,7

1,1

-

115.220,0

5.326,1

18.886,8

39,5

38.263,7

1. Rừng giàu

1410

8.554,8

4.941,3

1.707,2

0,3

-

-

258,2

36,7

1.379,8

6,9

224,5

2. Rừng trung bình

1420

42.237,9

14.655,4

6.595,9

758,8

0,3

-

11.047,9

1.222,5

4.071,6

4,6

3.881,0

3. Rừng nghèo

1430

126.068,2

25.374,5

15.188,4

2.129,7

0,6

-

54.749,6

2.867,6

8.793,5

19,5

16.944,9

4. Rừng nghèo kiệt

1440

106.933,5

19.097,0

13.607,8

2.001,0

0,2

-

49.164,4

1.199,4

4.642,0

8,4

17.213,4

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

189,0

-

189,0

-

-

-

-

-

-

-

-

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

97.011,1

3.383,0

5.797,7

2.015,1

34,5

-

61.788,8

1.358,3

3.289,2

856,1

18.488,4

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

39.700,5

86,4

3.132,3

936,5

10,4

-

27.933,9

224,5

389,2

216,0

6.771,3

2. Đất trồng có cây gỗ tái sinh

2020

5.936,2

1.295,8

774,1

132,3

-

-

1.873,7

17,7

1.013,8

139,8

688,9

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

45.983,3

1.848,4

1.805,2

912,8

23,9

-

29.986,4

1.071,9

1.856,8

444,0

8.034,1

4. Núi đá không cây

2040

4.005,4

3,5

1,0

7,2

-

-

1.190,8

21,8

5,7

51,5

2.724,0

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

739,1

27,9

47,9

22,1

0,3

-

527,5

9,3

10,4

3,5

90,4

6. Đất khác trong LN

2060

646,6

120,9

37,3

4,1

-

-

276,6

13,2

13,4

1,3

179,8

 

BIỂU 2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

Phân loại rừng

Đơn vị tính

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn NN

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tchức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

m3

28.669.654

6.687.625

4.224.851

538.582

5.749

-

10.900.629

607.825

2.286.844

98.505

3.319.045

1. Rừng tự nhiên

1110

m3

24.149.893

6.509.813

3.462.014

355.417

90

-

8.204.318

574.774

2.253.537

3.949

2.785.981

- Rừng nguyên sinh

1111

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

m3

24.149.893

6.509.813

3.462.014

355.417

90

-

8.204.318

574.774

2.253.537

3.949

2.785.981

2. Rừng trồng

1120

m3

4.519.761

177.812

762.837

183.165

5.659

-

2.696.311

33.051

33.306

94.556

533.064

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

m3

1.849.278

129.857

220.793

56.867

219

-

1.127.782

32.794

5.847

20.411

254.709

- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có

1122

m3

2.601.316

46.095

541.959

126.298

5.440

-

1.508.688

257

27.460

72.327

272.793

- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác

1123

m3

69.167

1.861

85

-

-

-

59.842

-

-

1.818

5.562

3. Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

m3

489.935

98

14.622

54.407

2.217

-

231.588

596

5.183

73.148

103.077

- Rừng cao su

1125

m3

480.194

98

9.089

54.407

2.217

-

229.162

393

5.183

73.143

106.497

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

m3

9.741

-

5.533

-

-

-

2.426

203

-

-

1.580

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

m3

28.669.654

6.687.625

4.224.851

538.582

5.749

-

10.900.629

607.825

2.236.844

98.505

3.319.045

1. Rừng trên núi đất

1210

m3

24.919.034

4.853.761

4.153.370

447.582

5.749

-

9.561.668

579.992

2.284.213

98.505

2.934.189

2. Rừng trên núi đá

1220

m3

3.724.304

1.833.864

71.476

90.999

-

-

1.322.838

27.833

2.626

-

374.668

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

m3

7.184

-

-

-

-

-

778

-

-

-

6.406

- Rừng ngập mặn

1231

m3

7.184

-

-

-

-

-

778

-

-

-

6.406

- Rừng trên đất phèn

1232

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

m3

19.132

-

5

-

-

-

15.344

-

-

-

3.782

III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1. Rừng gỗ

1310

m3

19.989.275

5.448.148

2.767.809

313.242

90

-

7.017.253

442.941

1.651.895

3.940

2.343.957

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

m3

19.989.275

5.448.148

2.767.809

313.242

90

-

7.017.253

442.941

1.651.895

3.940

2.343.957

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

1000 cây

280.481

21.270

26.713

326

-

-

146.467

19.431

34.651

-

31.623

- Nứa

1321

1000 cây

165.897

16.675

20.421

326

-

-

85.480

14.989

12.018

-

15.988

- Vầu

1322

1000 cây

52.559

585

6.117

-

-

-

34.283

4.416

758

-

6.400

- Tre/luồng

1323

1000 cây

2.592

-

-

-

-

-

2.420

-

-

-

172

- Lồ ô

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

1000 cây

59.433

4.011

175

-

-

-

24.284

26

21.874

-

9.063

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ

1331

m3

4.160.618

1.061.665

694.205

42.175

-

-

1.187.065

131.833

601.643

9

442.024

- Tre nứa

1332

1000 cây

187.640

49.402

28.803

1.450

-

-

58.620

6.414

24.656

0

18.294

4. Rừng cau dừa

1340

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

 

19.989.275

5.448.148

2.767.809

313.242

90

-

7.017.253

442.941

1.651.895

3.940

2.343.957

1. Rừng giàu

1410

m3

1.836.451

1.041.098

363.343

53

-

-

64.739

8.983

302.281

1.702

54.251

2. Rừng trung bình

1420

m3

5.690.349

1.945.292

917.973

92.979

45

-

1.478.108

174.324

530.822

618

550.187

3. Rừng nghèo

1430

m3

9.174.126

1.918.987

1.088.081

152.152

36

-

3.919.452

219.048

654.745

1.324

1.220.302

4. Rừng nghèo kiệt

1440

m3

3.286.460

542.771

396.522

68.058

10

-

1.554.954

40.586

164.047

296

519.216

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

m3

1.890

-

1.890

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên huyện thị

Tổng diện tích có rừng (ha)

Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng (ha)

Din tích ngoài 3 loại rừng (ha)

Diện tích t nhiên (ha)

Độ che phủ rừng (%)

Tổng

Chia theo nguồn gốc

Chia theo mục đích sử dụng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Thành phố Thanh Hóa

326,7

291,9

-

291,9

161,3

124,0

6,6

34,8

14.541,5

2,2

2

Thị xã Bỉm Sơn

625,6

614,2

-

614,2

-

306,2

308,0

11,5

6.390,3

9,8

3

Thị xã Sầm Sơn

154,6

140,3

-

140,3

134,7

5,6

-

14,3

1.759,6

8,8

4

Huyện Mường Lát

58.901,5

57.690,3

56.197,6

1.492,8

4.869,0

23.746,7

29.074,6

1.211,2

81.241,0

72,5

5

Huyện Quan Hóa

83.553,4

81.625,6

52.068,7

29.557,0

24.059,5

15.714,5

41.851,7

1.927,8

99.069,9

84,3

6

Huyện Bá Thước

53.812,4

47.702,0

35.008,5

12.693,5

11.729,3

10.415,1

25.557,7

6.110,4

77.757,2

69,2

7

Huyện Quan Sơn

82.318,2

81.337,3

67.885,9

13.451,3

-

30.759,4

50.577,9

980,9

92.662,5

88,8

8

Huyện Lang Chánh

49.074,9

46.785,4

29.629,9

17.155,6

-

15.095,6

31.689,9

2.289,5

58.562,8

83,8

9

Huyện Ngọc Lặc

16.332,3

13.741,5

4.347,5

9.394,0

-

2.298,6

11.442,9

2.590,8

49.098,8

33,3

10

Huyện Cẩm Thủy

18.197,1

16.641,2

6.262,1

10.379,1

-

5.654,1

10.987,1

1.555,9

42.449,6

42,9

11

Huyện Thạch Thành

24.446,8

22.525,8

10.545,5

11.980,3

3.910,3

5.689,2

12.926,3

1.921,0

55.921,7

43,7

12

Huyện Hà Trung

5.202,3

5.027,8

602,5

4.425,2

503,9

2.064,0

2.459,8

174,6

24.381,7

21,3

13

Huyện Vĩnh Lộc

3.991,3

3.852,4

-

3.852,4

-

-

3.852,4

138,9

15.772,0

25,3

14

Huyện Yên Định

726,8

427,1

-

427,1

-

-

427,1

299,6

22.882,8

3,2

15

Huyện Thọ Xuân

2.469,0

1.800,5

1,1

1.799,4

43,5

-

1.757,0

668,5

29.229,5

8,4

16

Huyện Thường Xuân

84.154,8

81.301,1

68.951,1

12.350,0

23.286,5

27.591,2

30.423,4

2.853,7

110.717,3

76,0

17

Huyện Triệu Sơn

3.624,0

3.258,2

987,2

2.270,9

-

1.237,5

2.020,6

365,8

29.004,5

12,5

18

Huyện Thiệu Hóa

202,5

118,5

-

118,5

-

-

118,5

84,0

15.991,7

1,3

19

Huyện Hoằng Hóa

1.034,9

940,3

-

940,3

-

787,8

152,5

94,6

20.380,2

5,1

20

Huyện Hậu Lộc

1.329,9

983,2

-

983,2

370,2

86,4

526,6

346,8

14.370,8

9,3

21

Huyện Nga Sơn

250,4

112,2

-

112,2

-

-

112,2

138,2

15.782,3

1,6

22

Huyện Như Xuân

47.222,1

42.362,6

33.309,8

9.052,8

6.904,5

11.992,4

23.465,7

4.859,5

72.171,9

65,4

23

Huyện Như Thanh

31.928,9

29.012,6

15.040,6

13.972,0

3.539,6

8.821,2

16.651,7

2.916,3

58.809,3

54,3

24

Huyện Nông Cống

2.480,5

2.125,3

113,0

2.012,3

-

1.563,4

561,9

355,2

28.511,4

8,7

25

Huyện Đông Sơn

71,4

68,7

-

68,7

-

26,9

41,8

2,7

8.286,8

0,9

26

Huyện Quảng Xương

376,3

361,8

-

361,8

-

167,7

194,1

14,5

20.156,6

1,9

27

Huyện Tĩnh Gia

14.201,0

13.760,1

3.270,5

10.489,6

-

5.868,0

7.892,1

440,9

45.561,4

31,2

 

Tổng

587.009,6

554.607,9

384.221,5

170.386,4

79.512,3

170.015,5

305.080,1

32.401,9

1.111.465,1

52,8

 

BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

Loài cây

Tng cộng

Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tui 1

Cấp tuổi 2

Cấp tui 3

Cấp tui 4

Cấp tui 5

Keo

92.714,6

70.369,8

29.077,4

27.806,6

9.386,7

1.730,0

2.369,2

22.344,8

Luồng

79.456,8

78.072,4

538,6

6.390,6

6.312,6

6.809,9

58.020,8

1.384,4

Xoan

15.467,0

5.573,5

624,9

3.429,4

916,5

311,2

291,5

9.893,6

Cao su

14.109,4

11.219,0

2.837,1

1.875,8

1.084,4

1.155,4

4.266,3

2.890,4

Thông

8.866,6

8.552,5

127,8

296,2

787,6

1.687,4

5.653,4

314,2

Bạch đàn

7.003,2

5.719,2

405,0

2.299,7

937,0

395,2

1.682,2

1.284,0

Lát

5.973,8

5.371,5

774,1

2.277,5

1.190,3

1.057,1

72,5

602,3

Sao

2.365,0

2.344,9

170,3

2.008,1

163,1

-

3,4

20,1

Muồng

754,1

706,4

1,1

49,7

80,7

81,0

493,9

47,7

Cao su+keo

623,3

577,5

10,7

566,8

-

-

-

45,8

Keo+Cao su

605,2

304,7

58,4

207,6

31,7

4,5

2,5

300,5

Phi lao

582,1

524,3

10,7

123,7

152,4

142,4

95,2

57,7

Xà cừ

456,4

436,4

1,2

36,4

273,4

111,4

14,0

20,0

452,9

451,4

114,8

122,7

36,0

83,4

94,5

1,5

Lim

376,0

235,8

31,7

40,2

142,1

11,2

10,7

140,1

Cọ

201,4

201,4

-

4,0

22,5

3,3

171,6

-

Mắc ca

188,8

3,5

-

-

3,5

-

-

185,3

Trẩu

171,5

168,3

-

1,9

3,8

-

162,6

3,2

Cọ phèn

149,5

149,5

-

-

149,5

-

-

-

Mỡ

142,6

142,6

10,9

4,2

-

21,2

106,2

-

Trám

139,4

134,9

-

32,3

58,2

18,7

25,7

4,6

Cọ khiết

117,8

-

-

-

-

-

-

117,8

Quế

88,8

85,2

-

28,4

34,6

20,1

2,1

3,5

Vầu

70,5

70,5

-

-

0,9

4,2

65,5

-

Tre

55,2

55,2

-

2,3

7,7

2,1

43,1

-

Sở

51,5

51,3

2,0

1,4

-

34,9

13,0

0,1

Re

48,5

48,5

42,9

-

5,6

-

-

-

Nhãn

39,8

39,8

12,0

7,7

0,6

6,9

12,6

-

Vẹt

38,9

30,4

-

-

-

-

30,4

8,5

Luồng+Cao su

37,2

21,3

-

-

0,7

20,6

-

15,9

Vải

32,0

32,0

-

28,5

-

2,1

1,4

-

Tếch

29,4

29,4

-

14,9

-

14,5

-

-

Keo Đài loan

27,2

27,2

-

-

-

-

27,2

-

Gió

26,0

26,0

-

17,8

8,2

-

-

-

Sến

17,2

17,2

0,2

17,1

-

-

-

-

Hoàng đàn

10,3

10,3

-

10,3

-

-

-

-

Mít

7,6

-

-

-

-

-

-

7,6

Sao+Cao su

7,4

7,4

-

-

7,4

-

-

-

Bạch đàn+Cao su

7,3

7,3

2,5

-

2,6

2,1

-

-

Giổi

6,9

6,5

-

6,5

-

-

-

0,4

Gội

5,4

5,4

-

-

-

-

5,4

-

Cao su +luồng

5,1

-

-

-

-

-

-

5,1

Sấu

3,4

3,4

-

3,4

-

-

-

-

Cau dừa

3,3

3,3

-

-

-

-

3,3

-

Cò ke

2,2

2,2

-

2,2

-

-

-

-

Sưa

2,0

0,4

-

0,4

-

-

-

1,6

Lát + Cao su

1,7

1,7

-

-

-

1,7

-

-

Vàng tâm

1,4

1,4

0,2

-

0,9

-

0,3

-

Bương

1,2

1,2

-

-

-

-

1,2

-

Trôm

0,8

0,8

-

0,8

-

-

-

-

Hông

0,7

0,7

-

0,7

-

-

-

-

Gạo

0,2

0,2

-

0,2

-

-

-

-

Tng

231.546,5

191.845,7

34.854,5

47.716,0

21.801,2

13.732,5

73.741,7

39.700,7

 

BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Loài cây

ĐVT

Tổng cộng

Phân theo cấp tui

1

2

3

4

5

Keo

m3

2.490.753

464.151

1.261.811

537.192

93.661

133.938

Thông

m3

591.838

2.836

13.986

43.258

112.216

419.542

Cao su

m3

480.194

60.648

63.376

47.580

67.478

241.112

Lát

m3

239.635

23.044

101.104

55.615

56.415

3.457

Xoan

m3

220.702

11.830

111.163

53.026

21.666

23.017

Bạch đàn

m3

220.602

9.514

59.228

35.652

18.225

97.984

Luồng

1000 cây

193.092

193.092

-

-

-

-

Sao

m3

81.038

4.937

70.442

5.387

-

271

Muồng

m3

41.390

22

3.030

3.039

3.467

31.832

Cao su+keo

m3

27.845

107

27.737

-

-

-

Phi lao

m3

26.791

628

4.580

10.586

6.955

4.042

Xà cừ

m3

25.013

73

2.001

15.672

5.603

1.665

Keo + Cao su

m3

10.100

714

7.506

1.523

189

168

Lim

m3

9.887

1.207

2.024

5.167

775

714

Trẩu

m3

8.913

-

49

144

-

8.720

Mỡ

m3

8.604

422

259

-

986

6.938

m3

6.850

1.283

1.376

583

1.618

1.990

Trám

m3

5.637

-

1.136

2.516

1.025

960

Cọ phèn

m3

5.384

-

-

5.384

-

-

Quế

m3

4.420

-

453

2.430

1.394

143

Sở

m3

1.973

58

71

-

1.433

411

Keo Đài loan

m3

1.779

-

-

-

-

1.779

Tếch

m3

1.480

-

536

-

944

-

Gió

m3

1.454

-

949

505

-

-

Nhãn

m3

1.145

132

252

15

142

604

Sến

m3

944

3

941

 

-

-

Vải

m3

856

-

713

-

93

50

Luồng+ Cao su

m3

744

-

-

24

720

 

Re

m3

625

429

-

197

-

-

Gội

m3

414

-

-

-

-

414

Vầu

1000 cây

347

347

-

-

-

-

Vệt

m3

334

 

-

-

-

334

Sao+Cao su

m3

253

-

-

253

-

-

Bạch Đàn+ Cao su

m3

244

25

-

121

98

-

Giổi

m3

228

-

228

-

-

-

Sấu

m3

168

-

168

-

-

-

Hoàng đàn

m3

154

-

154

-

-

-

Cọ

m3

139

139

-

-

-

-

Tre

m3

115

115

-

-

-

-

Vàng tâm

m3

93

-

-

79

-

11

Lát+ Cao su

m3

75

-

-

-

75

-

Mác ca

m3

38

-

-

38

-

-

Cò ke

m3

32

-

32

-

-

-

Hông

m3

26

-

26

-

-

-

Trôm

m3

23

-

23

-

 

-

Sưa

m3

14

-

14

-

-

-

Gạo

m3

8

-

8

-

-

-

Cau dừa

m3

3

3

-

-

-

-

Bương

1000 cây

2

2

-

-

-

-

Cọ khiết

m3

-

-

-

-

-

-

Cao Su+luồng

m3

-

-

-

-

-

-

Mít

m3

-

-

-

-

-

-

Tổng gỗ

m3

4.518.698

582.065

1.735.377

825.986

395.176

980.095

Tổng luồng, tre nứa

1000 cây

193.699

193.699

-

-

-

-

 

BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Tỉnh: Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

TT

Tình trạng sử dụng

Tổng xã

BQL rừng ĐD

BQL rng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn NN

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

UBND

Các tổ chức khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG

684.020,9

90.218,6

75.501,1

16.350,8

276,4

-

360.274,2

14.220,0

37.824,2

85.920,1

3.435,4

I

ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

563.781,9

90.212,1

75.501,1

16.350,8

276,4

-

340.005,1

0,4

37.824,2

176,5

3.435,4

1

Không có tranh chấp

563.781,9

90.212,1

75.501,1

16.350,8

276,4

-

340.005,1

0,4

37.824,2

176,5

3.435,4

1.1

Rừng tự nhiên

326.037,6

83.829,3

51.245,2

5.842,5

1,1

-

151.374,8

-

33.694,6

10,5

39,6

1.2

Rừng trồng

163.544,8

3.000,7

18.458,3

8.493,3

240,7

-

129.812,2

0,4

840,4

159,2

2.539,7

1.3

Đất chưa có rừng

74.199,6

3.382,1

5.797,7

2.015,1

34,5

-

58.818,2

-

3.289,2

6,8

856,1

2

Đang có tranh chấp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Rừng trồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất chưa có rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

120.239,0

6,6

-

-

-

-

20.269,2

14.219,7

-

85.743,6

-

1

Không có tranh chấp

120.239,0

6,6

-

-

-

-

20.269,2

14.219,7

-

85.743,6

-

1.1

Rừng tự nhiên

69.126,8

-

-

-

-

-

8.127,0

10.364,3

-

50.635,6

-

1.2

Rừng trồng

28.300,7

5,6

-

-

-

-

9.171,6

2.497,1

-

16.626,4

-

1.3

Đất chưa có rừng

22.811,5

1,0

-

-

-

-

2.970,6

1.358,3

-

18.481,7

-

2

Đang có tranh chấp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Rừng trồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất chưa có rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ BIỂU 01: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (KEO)
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

TT

Huyện

Keo

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Tổng

92.715,3

29.077,6

27.806,8

9.386,6

1.730,2

2.369,2

22.344,9

1

Huyện Đông Sơn

4,4

4,4

 

 

 

 

 

2

Huyện Bá Thước

2.932,8

233,0

1.312,1

850,5

119,1

16,2

401,9

3

Huyện Cẩm Thủy

7.487,1

1.722,4

2.100,2

1.162,5

513,1

397,5

1.591,4

4

Huyện Hà Trung

2.946,8

1.262,1

733,9

417,5

97,1

70,6

365,6

5

Huyện Hậu Lộc

184,1

 

44,6

22,2

27,0

89,5

0,8

6

Huyện Hoằng Hóa

18,6

 

 

2,0

1,6

15,0

 

7

Huyện Lang Chánh

5.617,9

1.272,9

2.560,2

885,5

3,1

83,8

812,4

8

Huyện Mường Lát

20,8

 

9,7

 

 

 

11,1

9

Huyện Nông Cống

2.191,9

980,9

650,5

143,4

66,0

212,0

139,1

10

Huyện Nga Sơn

23,7

 

13,0

 

 

10,7

 

11

Huyện Ngọc Lặc

4,930,4

1.105,4

948,0

212,8

86,6

91,6

2.486,0

12

Huyện Như Thanh

18.576,7

7.680,6

5.250,1

613,8

138,9

292,9

4.600,4

13

Huyện Như Xuân

9.915,2

4.698,2

2.884,5

148,3

3,6

9,2

2.171,4

14

Huyện Quảng Xương

86,9

37,7

10,8

14,5

 

21,6

2,3

15

Huyện Quan Hóa

329,2

97,9

110,5

109,6

6,2

2,9

2,1

16

Huyện Quan Sơn

536,4

85,1

282,4

101,7

3,0

17,4

46,8

17

Huyện Thạch Thành

7.768,0

3.078,8

2.318,7

734,8

135,6

292,5

1.207,6

18

Huyện Thọ Xuân

508,5

260,1

87,5

21,3

16,3

12,6

110,7

19

Huyện Thường Xuân

17.409,3

3.444,9

6.001,9

1.298,4

194,7

28,5

6.440,9

20

Huyện Thiệu Hóa

81,1

 

7,1

9,0

15,9

46,4

2,7

21

Huyện Triệu Sơn

3.126,6

1.417,5

455,2

279,5

110,7

103,4

760,3

22

Huyện Tĩnh Gia

3.176,8

829,4

957,8

162,3

75,4

385,7

766,2

23

Huyện Vĩnh Lộc

4.075,8

703,9

864,5

2.083,5

48,8

 

375,1

24

Huyện Yên Định

185,6

 

21,4

18,7

38,9

101,2

5,4

25

Thành phố Thanh Hóa

169,1

0,3

81,9

 

 

42,7

44,2

26

Thị xã Bỉm Sơn

407,8

162,1

100,3

94,8

26,0

24,1

0,5

27

Thị xã Sầm Sơn

3,8

 

 

 

2,6

1,2

 

 

PHỤ BIỂU 02: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (LUỒNG)
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

TT

Huyện

Luồng

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Tổng

79.457,0

538,7

6.759,3

6.003,2

6.840,0

57.931,4

1.384,4

1

Huyện Bá Thước

10.757,1

11,3

1.150,3

1.073,1

641,8

7.569,4

311,2

2

Huyện Cẩm Thủy

2.146,0

29,7

175,1

266,9

491,9

1.176,5

5,9

3

Huyện Hà Trung

16,6

 

 

 

3,9

 

12,7

4

Huyện Lang Chánh

13.962,0

118,4

816,3

341,6

414,9

11.919,8

351,0

5

Huyện Mường Lát

518,2

0,2

368,9

59,5

89,6

 

 

6

Huyện Ngọc Lặc

7.281,7

167,2

102,9

236,2

416,5

6.287,7

71,2

7

Huyện Như Thanh

1.052,0

 

5,4

44,4

80,6

921,6

 

8

Huyện Như Xuân

139,2

2,4

5,7

2,8

1,8

124,5

2,0

9

Huyện Quan Hóa

27.268,7

111,5

1.875,0

975,6

1.678,7

22.624,9

3,0

10

Huyện Quan Sơn

12.371,9

29,4

1.563,2

2.354,8

2.382,1

5.794,8

247,6

11

Huyện Thạch Thành

233,9

 

 

0,7

6,5

226,7

 

12

Huyện Thọ Xuân

1.154,1

8,3

20,9

63,6

172,1

888,7

0,5

13

Huyện Thường Xuân

2.487,5

58,6

662,4

565,7

435,1

386,4

379,3

14

Huyện Triệu Sơn

68,1

1,7

13,2

18,3

24,5

10,4

 

 

PHỤ BIỂU 03: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (XOAN)
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

TT

Huyện

Xoan

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Tổng

15.467,3

624,9

3.429,4

916,5

311,2

291,7

9.893,6

1

Huyện Bá Thước

1.987,2

1 14,6

608,6

228,0

38,6

13,7

983,7

2

Huyện Cẩm Thủy

133,9

16,9

34,8

36,5

1,8

12,7

31,2

3

Huyện Lang Chánh

305,3

6,0

152,8

68,1

1,3

4,4

72,7

4

Huyện Mường Lát

9.108,7

 

871,2

 

 

 

8.237,5

5

Huyện Nga Sơn

2,3

 

 

2,3

 

 

 

6

Huyện Ngọc Lặc

394,8

57,9

83,3

25,4

14,6

9,3

204,3

7

Huyện Như Xuân

59,2

7,0

19,7

0,7

 

 

31,8

8

Huyện Quan Hóa

2.956,0

419,9

1.429,7

485,9

223,2

164,9

232,4

9

Huyện Quan Sơn

436,9

2,6

191,2

34,0

25,9

84,2

99,0

10

Huyện Thạch Thành

13,2

 

9,7

3,1

 

 

0,4

11

Huyện Thọ Xuân

0,5

 

0,5

 

 

 

 

12

Huyện Thường Xuân

45,6

 

19,7

25,9

 

 

 

13

Huyện Thiệu Hóa

14,6

 

8,2

 

3,9

2,5

 

14

Huyện Triệu Sơn

4,1

 

 

3,5

 

 

0,6

15

Huyện Vĩnh Lộc

3,1

 

 

3,1

 

 

 

16

Huyện Yên Định

1,9

 

 

 

1,9

 

 

 

PHỤ BIỂU 04: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (CAO SU)
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

TT

Huyện

Cao su

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Tổng

14.109,4

2.837,3

1.875,9

1.084,5

1.155,5

4.266,3

2.889,9

1

Huyện Cẩm Thủy

1.383,0

210,4

172,2

310,9

138,2

373,2

178,1

2

Huyện Hà Trung

148,0

 

 

2,6

 

144,7

0,7

3

Huyện Lang Chánh

190,9

46,5

78,0

0,3

 

 

66,1

4

Huyện Nông Cống

305,3

 

8,4

 

24,7

269,9

2,3

5

Huyện Ngọc Lặc

2.294,3

357,9

351,3

176,2

166,3

645,5

597,1

6

Huyện Như Thanh

513,9

144,2

75,3

10,2

15,0

117,5

151,7

7

Huyện Như Xuân

4.774,7

1.583,4

618,8

173,0

748,6

651,9

999,0

9

Huyện Thạch Thành

2.804,2

164,4

443,0

281,7

11,0

1.410,3

493,8

10

Huyện Thọ Xuân

955,1

57,9

83,2

79,2

51,7

492,5

190,6

11

Huyện Thường Xuân

415,8

272,1

22,2

 

 

 

121,5

12

Huyện Triệu Sơn

34,6

 

16,2

1,0

 

14,2

3,2

13

Huyện Yên Định

272,7

0,5

7,3

49,4

 

129,7

85,8

14

Thị xã Bỉm Sơn

16,9

 

 

 

 

16,9

 

* Ghi chú: Chưa tính diện tích cao su trồng hỗn giao và diện tích ngoài quy hoạch nhỏ hơn 0,2 ha.

 

PHỤ BIỂU 05: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (THÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

TT

Huyện

Thông

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Tổng

8.867,0

127,8

296,4

787,6

1.687,5

5.653,6

314,1

1

Huyện Đông Sơn

26,9

 

 

 

 

26,9

 

2

Huyện Bá Thước

1,9

 

1,9

 

 

 

 

3

Huyện Cẩm Thủy

4,2

 

 

 

4,2

 

 

4

Huyện Hà Trung

1.434,1

3,7

14,2

64,4

51,5

1.295,3

5,0

5

Huyện Hậu Lộc

451,9

16,1

16,1

74,3

61,7

283,7

 

6

Huyện Hoằng Hóa

594,4

 

 

10,4

476,6

105,4

2,0

7

Huyện Như Thanh

348,7

7,0

 

27,3

 

314,4

 

8

Huyện Thạch Thành

1.066,7

14,5

25,8

27,8

 

947,9

50,7

9

Huyên Thiệu Hóa

12,7

 

 

 

12,7

 

 

10

Huyện Triệu Sơn

8,3

 

3,9

0,1

 

4,3

 

11

Huyện Tĩnh Gia

4.638,3

82,6

161,9

555,2

1.037,6

2.553,5

247,5

12

Huyện Vĩnh Lộc

108,7

 

72,6

 

 

36,1

 

13

Thành phố Thanh Hóa

123,2

 

 

28,1

29,0

57,2

8,9

14

Thị xã Bỉm Sơn

3,9

3,9

 

 

 

 

 

15

Thị xã Sầm Sơn

43,1

 

 

 

14,2

28,9

 

 

PHỤ BIỂU 06: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (BẠCH ĐÀN)
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

TT

Huyện

Bạch đàn

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Tổng

7.001,9

403,8

2.299,5

937,3

395,2

1.682,2

1.283,9

1

Huyện Đông Sơn

49,9

13,1

14,2

5,2

1,8

6,0

9,6

2

Huyện Cẩm Thủy

189,9

3,2

35,4

43,3

36,8

71,2

 

3

Huyện Hà Trung

502,9

0,3

25,1

33,2

39,6

310,6

94,1

4

Huyện Hậu Lộc

340,3

 

47,6

16,5

18,3

230,0

27,9

5

Huyện Hoằng Hóa

337,5

10,6

 

 

 

324,1

2,8

6

Huyện Nông Cống

18,4

1,9

3,6

5,9

 

0,3

6,7

7

Huyện Nga Sơn

90,7

 

1,5

5,6

 

72,4

11,2

8

Huyện Ngọc Lặc

23,2

 

1,2

 

21,2

0,8

 

9

Huyện Như Thanh

15,2

 

3,5

10,1

1,4

 

0,2

10

Huyện Quảng Xương

35,7

 

2,2

0,2

 

27,4

5,9

11

Huyện Thạch Thành

134,9

6,3

8,8

43,7

 

63,8

12,3

12

Huyện Thọ Xuân

17,1

 

4,1

2,2

7,7

3,1

 

13

Huyện Thiệu Hóa

84,1

 

2,0

3,2

0,3

78,6

 

14

Huyện Triệu Sơn

245,8

7,6

4,2

11,5

17,8

110,9

93,8

15

Huyện Tĩnh Gia

4.477,3

360,8

2.088,1

639,9

236,1

165,0

987,4

16

Huyện Vĩnh Lộc

138,6

 

30,1

108,3

 

0,2

 

17

Huyện Yên Định

2,0

 

 

0,2

1,8

 

 

18

Thành phố Thanh Hóa

97,1

 

 

 

 

84,2

12,9

19

Thị xã Bỉm Sơn

185,3

 

27,9

8,3

12,4

117,6

19,1

20

Thị xã Sầm Sơn

16,0

 

 

 

 

16,0

 

 

PHỤ BIỂU 07: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (LÁT HOA)
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

TT

Huyện

Lát hoa

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Tng

5.973,8

774,0

2.277,6

1.190,3

1.057,0

72,5

602,4

1

Huyện Bá Thước

1.084,0

218,4

369,8

341,2

82,3

10,2

62,1

2

Huyện Cẩm Thủy

1.582,5

75,2

732,3

372,0

337,4

 

65,6

3

Huyện Hà Trung

64,8

 

0,3

1,4

5,1

 

58,0

4

Huyện Lang Chánh

18,5

4,6

3,3

2,4

5,2

0,6

2,4

5

Huyện Mường Lát

99,7

85,1

 

 

 

 

14,6

6

Huyện Ngọc Lặc

261,8

37,0

56,5

41,0

87,6

2,7

37,0

7

Huyện Như Thanh

15,3

 

 

7,5

7,0

 

0,8

8

Huyện Như Xuân

24,4

0,1

15,5

8,8

 

 

 

9

Huyện Quan Hóa

389,4

79,7

242,8

58,2

1,7

 

7,0

10

Huyện Quan Sơn

796,3

186,0

331,9

134,7

119,2

 

24,5

11

Huyện Thạch Thành

1.131,2

83,7

376,2

182,7

154,1

5,9

328,6

12

Huyện Thọ Xuân

29,0

 

7,9

21,1

 

 

 

13

Huyện Thường Xuân

15,4

3,4

9,2

1,4

 

 

1,4

14

Huyện Thiệu Hóa

0,2

 

 

0,2

 

 

 

15

Huyện Tĩnh Gia

87,6

0,4

82,7

 

4,5

 

 

16

Huyện Vĩnh Lộc

32,1

0,4

31,3

 

 

 

0,4

17

Huyện Yên Định

319,8

 

4,2

14,0

252,9

48,7

 

18

Thị xã Bỉm Sơn

17,4

 

13,7

3,7

 

 

 

19

Thị xã Sầm Sơn

4,4

 

 

 

 

4,4

 

 

PHỤ BIỂU 08: DIỆN TÍCH PHÂN THEO LOÀI CÂY CẤP TUỔI (SAO ĐEN)
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Ha

TT

Huyện

Sao đen

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Tổng

2.361,9

170,4

2.008,1

163,2

 

3,4

20,1

1

Huyện Bá Thước

183,5

70,3

113,2

 

 

 

3,3

2

Huyện Cẩm Thủy

352,3

36,7

314,1

1,5

 

 

 

3

Huyện Quan Hóa

17,1

16,1

1,0

 

 

 

 

4

Huyện Quan Sơn

67,3

20,0

47,3

 

 

 

 

5

Huyện Thạch Thành

1.734,9

26,5

1.532,5

160,7

 

 

15,2

6

Huyện Thọ Xuân

1,0

 

 

1,0

 

 

 

7

Huyện Tĩnh Gia

2,4

0,8

 

 

 

 

1,6

8

Thị xã Sầm Sơn

3,4

 

 

 

 

3,4

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa (thuộc Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016

  • Số hiệu: 5429/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản