- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1433/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 11 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 823/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2413/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Phước Bửu | Xã Bàu Lâm | Xã Bình Châu | Xã Bông Trang | Xã Bưng Riềng | Xã Hòa Bình | |||
(a) | (b) | (d)=(1 2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG CỘNG | 63.980,58 | 920,99 | 3.493,12 | 8.51437 | 3.490,13 | 5.055,48 | 3.736,11 |
1 | Đất nông nghiệp | 49.839,71 | 431,43 | 2.733,78 | 7.418,15 | 3.113,82 | 4.704,21 | 3.350,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 953,50 | 2,88 |
| 20,38 |
|
| 50,55 |
| Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước | 923,76 |
|
| 12,13 |
|
| 50,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.589,35 | 36,21 | 5,60 | 251,80 | 22,18 | 43,68 | 179,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 30.679,96 | 388,57 | 2.694,36 | 1.582,08 | 678,15 | 1.622,67 | 3.088,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 691,15 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 10.549,25 |
|
| 4.410,64 | 2.061,69 | 2.536,21 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4.396,71 |
|
| 1.013,52 | 278,03 | 394,86 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 609,40 | 3,77 | 33,82 | 139,74 | 8,00 | 3,78 | 14,73 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 370,39 |
|
|
| 65,77 | 103,02 | 17,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 13.887,57 | 489,56 | 759,34 | 917,98 | 376,31 | 323,19 | 385,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 5.608,76 | 1,18 |
| 1,19 | 8,31 | 13,17 |
|
2.2 | Đất an ninh | 1.009,60 | 3,37 | 0,10 | 0,17 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 1.150,39 | 7,21 | 0,15 | 412,86 | 31,97 | 65,00 | 0,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 112,84 | 4,14 | 9,92 | 37,85 | 1,93 | 0,83 | 6,41 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 7,91 |
|
| 7,91 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 75,34 |
|
|
|
| 46,86 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.024,41 | 340,71 | 648,14 | 230,61 | 245,35 | 131,48 | 263,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.947,69 | 134,25 | 92,86 | 174,57 | 76,96 | 108,75 | 191.81 |
- | Đất thủy lợi | 1.774,32 | 174,39 | 539,36 | 27,19 | 159,33 | 2,5 | 44,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 14,41 | 2,48 | 0,7 | 1,14 | 0,23 | 0,57 | 2,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,41 | 2,36 | 0,28 | 0,28 | 0,17 | 0,18 | 0,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 88,26 | 12,93 | 7,4 | 11 | 2,44 | 6,2 | 8,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 18,58 | 3,04 | 1,7 |
| 0,3 | 2,46 | 3,88 |
- | Đất công trình năng lượng | 10,69 | 0,13 |
| 0,36 | 0,1 | 0,19 | 0,1 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1,23 | 0,43 | 0,02 | 0,09 | 0,25 | 0,03 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 6,81 |
|
|
|
| 3,84 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 40,26 | 0,96 | 2,59 | 6,79 | 1,53 | 2,35 | 6,35 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 96,85 | 9,18 | 2,82 | 8,28 | 3,87 | 4,11 | 4,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 17,51 | 0,54 | 0,41 | 0,93 | 0,18 | 0,31 | 0,49 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 10,01 | 0,28 | 0,72 | 0,53 | 0,26 | 0,20 | 0,54 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3,47 | 2,58 |
|
|
|
| 0,88 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.010,08 |
| 87,05 | 116,88 | 37,09 | 43,13 | 67,45 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 116,72 | 116,72 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12,29 | 5,34 | 0,31 | 0,22 | 0,42 | 0,51 | 0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 126,49 | 2,32 |
| 2,38 | 0,50 | 0,70 | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 2,48 |
|
| 0,72 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 573,31 | 5,70 | 12,95 | 71,16 | 50,36 | 13,40 | 46,51 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 43,08 |
|
| 35,27 |
| 7,80 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,39 |
|
| 0,23 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 253,29 |
|
| 178,43 |
| 28,09 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng | Xã Phước Tân | Xã Phước Thuận | Xã Tân Lâm | Xã Xuyên Mộc | ||
(a) | (b) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG CỘNG | 9,906,33 | 7.123,31 | 2.743,38 | 3.240,81 | 5.067,70 | 8.884,10 | 1.804,56 |
1 | Đất nông nghiệp | 6.866,18 | 6.581,89 | 2.127,34 | 2.852,36 | 3.941,95 | 4.212,29 | 1.505,79 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 66,19 |
| 10,82 | 136,42 | 640,67 | 25,60 |
|
| Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước | 66,19 | 0,00 |
| 136,42 | 640,67 | 17,81 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 106,18 | 80,01 | 7,35 | 231,87 | 402,12 | 137,04 | 85,78 |
13 | Đất trồng cây lâu năm | 6.090,89 | 4.198 82 | 2.105,35 | 2.427,97 | 385,80 | 4.015,60 | 1.401,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 691,15 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
| 1.540,72 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 532,61 | 2.177,69 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 48,51 | 26,82 | 2,09 | 23,92 | 277,28 | 19,76 | 7,19 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 21,81 | 98,55 | 1,73 | 32,19 | 4,21 | 14,29 | 11,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.040,15 | 541,43 | 616,04 | 388,45 | 1.078,98 | 4.671,81 | 298,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 2.252,33 |
|
|
| 33,87 | 3.298,69 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 1.005,06 | 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,41 | 0,38 | 0,42 | 0,89 | 629,62 | 0,11 | 0,86 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,76 | 7,28 | 21,76 | 3,64 | 1,77 | 2,33 | 14,21 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
| 28,05 |
|
| 0,44 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 426,82 | 384,95 | 547,55 | 214,70 | 228,11 | 219,35 | 143,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 230,87 | 283,65 | 85,6 | 151,79 | 168,41 | 149,51 | 98,68 |
- | Đất thủy lợi | 171,13 | 76,01 | 452,12 | 45,4 | 29,43 | 48,67 | 4,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,45 | 0,57 | 0,59 | 0,54 | 1,64 | 1,88 | 1,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,29 | 0,21 | 0,17 | 0,14 | 0,11 | 0,46 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 7,82 | 10,17 | 2,91 | 4,56 | 5,59 | 5,29 | 3,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 2,5 | 1,58 | 0,9 | 0,84 |
| 1,36 |
|
- | Đất công trình năng lượng |
| 1,43 |
| 0,26 | 7,66 |
| 0,45 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,05 | 0,03 | 0,07 | 0,03 | 0,09 |
| 0,1 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 0,06 |
| 1,56 |
| 0,78 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
| 2,97 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 7,14 | 2,08 | 1,82 | 1,41 | 4,36 | 0,08 | 2,81 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,86 | 8,95 | 2,38 | 9,27 | 9,26 | 10,49 | 17,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 0,72 | 0,27 | 0,92 | 0,45 |
| 1,61 | 10,68 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,88 | 1,16 | 1,12 | 1,10 | 2,15 | 0,50 | 0,57 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 151,24 | 94,18 | 35,60 | 109,55 | 99,71 | 54,25 | 113,96 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,29 | 0,49 | 0,60 | 0,21 | 2,64 | 0,73 | 0,46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 118,69 | 0,38 |
| 0,43 | 0,84 |
| 0,17 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng |
|
|
| 0,10 | 1,00 | 0,27 | 0,40 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 88,63 | 52,50 | 8,88 | 29,68 | 79,16 | 90,35 | 24,03 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 0,16 |
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
| 46,77 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Phước Bửu | Xã Bàu Lâm | Xã Bình Châu | Xã Bông Trang | Xã Bưng Riềng | Xã Hòa Bình | |||
(a) | (b) | (d)=(1 2 ...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG CỘNG | 423,59 | 27,86 | 7,32 | 72,72 | 9,51 | 5,30 | 24,04 |
1 | Đất nông nghiệp | 420,85 | 26,69 | 7,12 | 72,72 | 9,51 | 5,00 | 23,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 6,45 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 6,45 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 19,55 | 3,21 |
| 1,82 |
| 0,70 | 3,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 160,08 | 23,48 | 7,12 | 11,86 | 0,80 | 4,20 | 20,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 146,42 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 46,70 |
|
| 46,70 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 41,65 |
|
| 12,34 | 8,71 | 0,10 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,74 | 1,18 | 0,20 |
|
| 0,30 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,25 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | 0,61 |
| 0,10 |
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | 1,07 | 1,07 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,51 | 0,11 |
|
|
|
| 0,10 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng | Xã Phước Tân | Xã Phước Thuận | Xã Tân Lâm | Xã Xuyên Mộc | ||
(a) | (b) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG CỘNG | 16,67 | 51,71 | 5,60 | 26,18 | 167,33 | 7,57 | 1,77 |
1 | Đất nông nghiệp | 16,55 | 51,55 | 5,54 | 26,04 | 167,15 | 7,37 | 1,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,05 | 6,40 | 0,00 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 0,05 | 6,40 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,65 | 1,28 |
| 5,80 | 2,06 | 0,23 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 14,90 | 30,77 | 5,54 | 20,19 | 12,27 | 7,14 | 1,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
| 146,42 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1,00 | 19,50 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,12 | 0,16 | 0,06 | 0,14 | 0,18 | 0,20 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | 0,12 | 0,06 | 0,06 | 0,14 | 0,08 | 0,05 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,10 |
|
| 0,10 |
| 0,10 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Phước Bửu | Xã Bàu Lâm | Xã Bình Châu | Xã Bông Trang | Xã Bưng Riềng | Xã Hòa Bình | |||
(a) | (b) | (d)=(1 2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG CỘNG | 13,10 |
|
|
|
| 13,10 |
|
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 13,10 |
|
|
|
| 13,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 13,10 |
|
|
|
| 13,10 |
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Hưng | Xã Phước Tân | Xã Phước Thuận | Xã Tân Lâm | Xã Xuyên Mộc | ||
(a) | (b) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC.
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú | |||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2022 | Thực hiện thu hồi năm 2022 | Thực hiện CMĐ năm 2022 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG CỘNG: 102 dự án (83 chuyển tiếp, 19 đăng ký mới) | ||||||||
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 40 dự án (27 chuyển tiếp, 13 đăng ký mới) | 765,64 | 658,50 | 567,87 |
|
| ||
I | Đất quốc phòng (02) |
|
| 23,62 | 23,62 | 13,31 |
|
|
1 | Tiểu đoàn Pháo Binh 10,31 ha; Phần mở rộng Tiểu đoàn Pháo Binh 5ha | Bộ CHQS tỉnh | Xã Phước Thuận | 15,31 | 15,31 | 5,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Thao trường huấn luyện Xuyên Mộc | Bộ CHQS tỉnh | Xã Bông Trang | 8,31 | 8,31 | 8,31 |
| Đăng ký mới 2022 |
II | Đất an ninh (03) |
|
| 1,42 | 1,42 | 1,42 |
|
|
1 | Trụ sở Công an thị trấn Phước Bửu | UBND huyện- Công an tỉnh | TT. Phước Bửu | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Đăng ký mới 2022 |
2 | Trạm tuần tra kiểm soát | Công an tỉnh | xã Bình Châu | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Đăng ký mới 2022 |
3 | Trụ sở công an (12 xã - huyện Xuyên Mộc) | Công an tỉnh | Phước Tân, Phước Thuận, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu | 1,25 | 1,25 | 1,25 |
| Đăng ký mới 2022 |
III | Đất Thương mại- Dịch vụ (03) |
|
| 186,00 | 186,00 | 186,00 |
|
|
1 | Vườn thú hoang dã safari và Khu nghỉ dưỡng Bình Châu (khu vực Hồ Đắng) | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | Bình Châu | 45,00 | 45,00 | 45,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Khu đất 90,5ha (thu hồi đấu giá, đấu thầu QSDĐ) | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | Phước Thuận | 90,50 | 90,50 | 90,50 |
| Chuyển tiếp 2022 |
3 | Khu đất 50,5ha (thu hồi đấu giá, đấu thầu QSDĐ) | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | Phước Thuận | 50,50 | 50,50 | 50,50 |
| Chuyển tiếp 2022 |
IV | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
| 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
1 | Trạm xử lý nước thuộc Hệ thống cấp nước Bình Châu | Công ty CP cấp nước tỉnh BRVT | Xã Bình Châu | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| Đăng ký mới 2022 |
V | Đất cơ sở giáo dục (06) |
|
| 5,39 | 5,39 | 5,39 |
|
|
1 | Trường Mầm non Phước Thuận | UBND huyện | Phước Thuận | 0,98 | 0,98 | 0,98 |
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Trưởng tiểu học Láng Sim | UBND huyện | Phước Bửu | 1,67 | 1,67 | 1,67 |
| Chuyển tiếp 2022 |
3 | Trường Mầm non Tân Lâm 2 | UBND huyện | Tân Lâm | 0,57 | 0,57 | 0,57 |
| Chuyển tiếp 2022 |
4 | Trường Mầm non Xuyên Mộc 2 | UBND huyện | Xuyên Mộc | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
| Chuyển tiếp 2022 |
5 | Mở rộng Trường THCS Quang Trung | BQL Dự án ĐTXD | Hòa Bình | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Chuyển tiếp 2022 |
6 | Trường mầm non Hòa Hiệp 3 | UBND huyện | Hòa Hiệp | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
| Đăng ký mới 2022 |
VI | Đất giao thông (09) |
|
| 381,54 | 275,79 | 231,26 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả đoạn còn lại) |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả đoạn còn lại) do Ban QLDA chuyên ngành Giao thông tỉnh chủ đầu tư | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm | 35,50 | 35,50 | 15,53 |
| Chuyển tiếp 2022 |
| Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (Phước Tân- Phước Bửu-Hồ Tràm) do UBND huyện làm chủ đầu tư | UBND huyện | Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận | 24,01 | 24,01 | 24,01 |
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả giai đoạn 2) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp | 42,70 | 42,70 | 18,14 |
| Chuyển tiếp 2022 |
3 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu- Bình Châu) diện tích thu hồi trên địa bàn huyện Xuyên Mộc 79,25ha | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Huyện Xuyên Mộc | 185,00 | 79,25 | 79,25 |
| Chuyển tiếp 2022 |
4 | Tỉnh lộ 991 (đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Hòa Bình, Hòa Hội, Bình Châu | 47,10 | 47,10 | 47,10 |
| Đăng ký mới 2022 |
5 | Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Phước Thuận | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
| Chuyển tiếp 2022 |
6 | Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) | UBND huyện | Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng | 16,33 | 16,33 | 16,33 |
| Chuyển tiếp 2022 |
7 | Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ | UBND huyện | Phước Bửu, Phước Tân | 17,50 | 17,50 | 17,50 |
| Chuyển tiếp 2022 |
8 | Đường QH số 28 và 29 | UBND huyện | Phước Bửu | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
9 | Đường QH số 6 | UBND huyện | Phước Bửu | 4,10 | 4,10 | 4,10 |
| Chuyển tiếp 2022 |
VII | Đất thủy lợi (11) |
|
| 159,17 | 157,78 | 121,99 |
|
|
1 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Sơn Bình (Châu Đức); Hòa Bình, Phước Tân, Hòa Hội, Bình Châu (XM) | 59,54 | 58,15 | 27,48 |
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung cao trình 73,2m) | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm | 4,03 | 4,03 | 4,03 |
| Chuyển tiếp 2022 |
3 | Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các | Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT | Xã Hòa Hiệp | 1,32 | 1,32 | 1,32 |
| Chuyển tiếp 2022 |
4 | Xây dựng đập dâng Suối Bang | Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT | Bình Châu | 12,80 | 12,80 | 12,80 |
| Chuyển tiếp 2022 |
5 | Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn Hồ chứa nước Xuyên Mộc | Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT | Phước Bửu | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
| Chuyển tiếp 2022 |
6 | Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm | Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT | Phước Thuận | 11,60 | 11,60 | 11,60 |
| Chuyển tiếp 2022 |
7 | Công trình kè bảo vệ (Dự án ổn định dân cư cấp bách tại ấp Bình Hải, Bình Châu) | Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT | Xã Bình Châu | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
| Chuyển tiếp 2022 |
8 | Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Bình Châu | 9,96 | 9,96 | 4,84 |
| Chuyển tiếp 2022 |
9 | Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hòa | Ban QLDA- ĐTXD | Phước Bửu, Xuyên Mộc | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
| Chuyển tiếp 2022 |
10 | Nạo vét, phát quang, kè một số vị trí xung yếu trên tuyến suối Đá đoạn từ ấp 4, xã Bưng Riềng (mỏ khai thác cát Hạnh Dũng) đến sông Lò (cầu suối Đá 2), xã Bình Châu | BQL Dự án DTXD | Bưng Riềng, Bình Châu | 12,82 | 12,82 | 12,82 |
| Đăng ký mới 2022 |
11 | Nạo vét, phát quang, khơi thông dòng chảy sông Ray (đoạn từ cầu sông Ray thuộc xã Hòa Bình đến hết địa phận xã Phước Tân, tiếp giáp với dự án nạo vét sông Ray của huyện Đất Đỏ) | BQL Dự án ĐTXD | Hòa Bình, Phước Tân | 43,00 | 43,00 | 43,00 |
| Đăng ký mới 2022 |
VIII | Đất năng lượng (04) |
|
| 8,00 | 8,00 | 8,00 |
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Xã Phước Thuận | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Đường đây 110kV 2 mạch Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2 | Tổng Cty Điện lực miền Nam | Phước Thuận, Phước Tân Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
| Đăng ký mới 2022 |
3 | Trạm 110kV Hòa Hội và đường dây đấu nối | Tổng Cty Điện lực miền Nam | Xã Hòa Hội | 1,14 | 1,14 | 1,14 |
| Đăng ký mới 2022 |
4 | Trạm biến áp 220kV Phước Thuận và đấu nối | Tổng Công ty truyền tải Điện Quốc gia | Xã Phước Thuận | 5,47 | 5,47 | 5,47 |
| Đăng ký mới 2022 |
IX | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01) |
|
| 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ huyện (Thửa 33, tờ 69) | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | TT. Phước Bửu | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Đăng ký mới 2022 |
B | DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 21 dự án (18 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới) | 130,29 | 130,29 |
|
|
| ||
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02) |
|
| 3,27 | 3,27 |
|
|
|
1 | Nhà máy chế biến mủ cao su Bàu Non | Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất | Bàu Lâm | 2,12 | 2,12 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
2 | Văn phòng Nông trường cao su Hòa Bình 2 | Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất | Bàu Lâm | 1,15 | 1,15 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
II | Đất cơ sở văn hoá (03) |
|
| 0,69 | 0,69 |
|
|
|
1 | Bia tưởng niệm suối dân y ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt 302, 304, tờ 64) | UBND xã Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | 0,41 | 0,41 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Bia tưởng niệm các chiến sỹ tiểu đoàn 445 | UBND xã Bông Trang | Xã Bông Trang | 0,15 | 0,15 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
3 | Bia tưởng niệm bệnh viện K76A | UBND xã Hòa Hiệp | xã Hòa Hiệp | 0,14 | 0,14 |
|
| Chuyến tiếp 2022 |
III | Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
| 2,08 | 2,08 |
|
|
|
1 | Trường THCS Bình Châu 2 | UBND huyện | Bình Châu | 2,08 | 2,08 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
IV | Đất giao thông (06) |
|
| 23,06 | 23,06 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng dường Nguyễn Văn Linh | BQL Dự án DTXD | Phước Bửu | 0,48 | 0,48 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng | UBND huyện | Bình Châu | 4,68 | 4,68 |
|
| Chuyển tiếp 2022 (Giao đất) |
3 | Đường quy hoạch số 2 | UBND huyện | Phước Bửu | 5,43 | 5,43 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
4 | Đường khu dân cư Láng Hàng | UBND huyện | Bình Châu | 1,98 | 1,98 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
5 | Nâng cấp, mở rộng 05 tuyến đường đô thị huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng | UBND huyện | Phước Bửu | 0,39 | 0,39 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
| Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh Khanh | UBND huyện | Phước Bửu | 0,79 | 0,79 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
| Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng | UBND huyện | Phước Bửu | 0,87 | 0,87 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
| Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà | UBND huyện | Phước Bửu | 0,51 | 0,51 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
| Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo | UBND huyện | Phước Bửu | 1,41 | 1,41 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
6 | Đường quy hoạch số 34A và đường quy hoạch số 21 | UBND huyện | Phước Bửu | 6,52 | 6,52 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
V | Đất thủy lợi (01) |
|
| 1,43 | 1,43 |
|
|
|
1 | Hệ thống kênh tiêu Bàu So | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Hòa Hiệp | 1,43 | 1,43 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
VI | Đất bưu chính, viễn thông (05) |
|
| 0,39 | 0,39 |
|
|
|
1 | Bưu cục xã Bàu lâm | Tập đoàn bưu chính viễn thông VN | xã Bàu Lâm | 0,004 | 0,004 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Nhà vỏ trạm tổng đài Bưng Riềng | Tập đoàn bưu chính viễn thông VN | xã Bưng Riềng | 0,015 | 0,015 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
3 | Trạm tổng đài Bình Châu | Tập đoàn bưu chính viễn thông VN | xã Bình Châu | 0,082 | 0,082 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
4 | Nhà vỏ trạm tổng đài, nhà lắp thiết bị giao dịch | Tập đoàn bưu chính viễn thông VN | TT Phước Bửu | 0,266 | 0,266 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
5 | Trạm tổng đài, nhà máy nồ | Tập đoàn bưu chính viễn thông VN | xã Hòa Bình | 0,025 | 0,025 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
VII | Đất ở (01) |
|
| 10,63 | 10,63 |
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Bưng Riềng | 10,63 | 10,63 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
VIII | Đất của tổ chức sự nghiệp (01) |
|
| 14,59 | 14,59 |
|
|
|
1 | Khu nghỉ dưỡng và Điều dưỡng Trung ương Đảng | UBND huyện | Bình Châu | 14,59 | 14,59 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
IX | Đất mặt nước chuyên dùng (01) |
|
| 74,14 | 74,14 |
|
|
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội-Bình Châu | UBND huyện | Xã Bình Châu | 74,14 | 74,14 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
X | Hộ gia đình, cá nhân |
|
| 707,01 | 707,01 |
|
|
|
1 | Thực hiện giao đất, cho thuê đất (Theo Công văn số 7964/UBND-VP ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh v/v thực hiện việc giao đất, cho thuê đất 705,51 ha) | Hộ gia đình, cá nhân | Tân Lâm, Hòa Hiệp | 705,51 | 705,51 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
2 | Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân (tái định cư) | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Xuyên Mộc | 1,50 | 1,50 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
C | DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 40 dự án (38 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới) | 81,54 | 67,35 |
| 67,35 |
| ||
I | Đất Thương mại- Dịch vụ (02) |
|
| 0,48 | 0,48 |
| 0,48 |
|
1 | Cửa hàng xăng, dầu Mai Gia Lâm (thửa 336, tờ 45) | Công ty TNHH Đầu tư Mai Gia Lâm | xã Phước Tân | 0,21 | 0,21 |
| 0,21 | Chuyển tiếp 2022 |
2 | Cửa hàng xăng, dầu Mai Anh | Công ty TNHH Mai Anh | xã Xuyên Mộc | 0,27 | 0,27 |
| 0,27 | Đăng ký mới 2022 |
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
| 2,97 | 2,97 |
| 2,97 |
|
1 | Nhà máy chế biến phân hữu cơ vi sinh Trung Nam | Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam | xã Bình Châu | 2,97 | 2,97 |
| 2,97 | Chuyển tiếp 2022 |
III | Đất ở (02) |
|
| 14,96 | 13,11 |
| 13,11 |
|
1 | Khu biệt thự Xuân Quang | Công ty Cổ phần Xuân Quang | Phước Thuận | 2,38 | 2,38 |
| 2,38 | Chuyển tiếp 2022 |
2 | Khu biệt thự vườn suối nước nóng Bình châu | Công ty TNHH DV-TM Kim Tơ | xã Bình Châu | 12,58 | 10,73 |
| 10,73 | Chuyển tiếp 2022 |
IV | Đất khai thác vật liệu xây dựng và khoáng sản (03) |
|
| 34,28 | 21,94 |
| 21,94 |
|
1 | Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá xây dựng Núi Lá tại xã Phước Tân | Công ty TNHH XDTM&DV Minh Tuấn | xã Phước Tân | 14,09 | 5,57 |
| 5,57 | Chuyển tiếp 2022 |
2 | Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã Bưng Riềng | Công ty TNHH Đại Lộc | xã Bưng Riềng | 12,28 | 8,46 |
| 8,46 | Chuyển tiếp 2022 |
3 | Khai thác mỏ khoáng sản than bùn Bình Châu | Công ty CP ĐT SX TM DV XNK Trung Nam | Xã Bình Châu | 7,91 | 7,91 |
| 7,91 | Chuyển tiếp 2022 |
V | Đất cơ sở tôn giáo (30) |
|
| 16,14 | 16,14 |
| 16,14 |
|
1 | Chi hội Tin lành huyện Xuyên Mộc | Chi hội Tinh lành huyện Xuyên Mộc | TT. Phước Bửu | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | Chuyển tiếp 2022 |
2 | Tịnh thất Tam Bảo | Tịnh thất Tam Bảo | xã Bàu Lâm | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 | Chuyển tiếp 2022 |
3 | Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp | Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp | Hòa Hiệp | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | Chuyển tiếp 2022 |
4 | Chùa Linh Sơn | Chùa Linh Sơn | xã Bàu Lâm | 0,07 | 0,07 |
| 0,07 | Chuyển tiếp 2022 |
5 | Giáo xứ Hòa Lâm | Giáo xứ Hòa Lâm | xã Bàu Lâm | 1,03 | 1,03 |
| 1,03 | Chuyển tiếp 2022 |
6 | Viên Tuệ Tự | Viên Tuệ Tự | Phước Thuận | 0,92 | 0,92 |
| 0,92 | Chuyển tiếp 2022 |
7 | Chùa Phước Bửu | Chùa Phước Bửu | Phước Thuận | 0,94 | 0,94 |
| 0,94 | Chuyển tiếp 2022 |
8 | Chùa Hải Thuận | Chùa Hải Thuận | Phước Thuận | 0,11 | 0,11 |
| 0,11 | Chuyển tiếp 2022 |
9 | Chùa Bảo Quang | Chùa Bảo Quang | Hòa Hiệp | 0,79 | 0,79 |
| 0,79 | Chuyển tiếp 2022 |
10 | Tịnh thất Phổ Hiền | Tịnh thất Phổ Hiền | Hòa Hiệp | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | Chuyển tiếp 2022 |
11 | Tịnh thất Tuệ Quang | Tịnh thất Tuệ Quang | Hòa Hiệp | 0,52 | 0,52 |
| 0,52 | Chuyển tiếp 2022 |
12 | Giáo xứ Hoà Thuận | Giáo xứ Hoà Thuận | Hòa Hiệp | 1,71 | 1,71 |
| 1,71 | Chuyển tiếp 2022 |
13 | Cộng Đoàn Vinh Sơn | Cộng Đoàn Vinh Sơn | Hòa Hiệp | 1,17 | 1,17 |
| 1,17 | Chuyển tiếp 2022 |
14 | Chùa Phổ Đà | Chùa Phổ Đà | Hòa Hội | 0,26 | 0,26 |
| 0,26 | Chuyển tiếp 2022 |
15 | NPĐ. Phổ Minh | NPĐ. Phổ Minh | Hòa Hội | 0,17 | 0,17 |
| 0,17 | Chuyển tiếp 2022 |
16 | Chùa Pháp An | Chùa Pháp An | Phước Tân | 0,36 | 0,36 |
| 0,36 | Chuyển tiếp 2022 |
17 | Chùa Bửu Thọ Quang | Chùa Bửu Thọ Quang | Phước Tân | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | Chuyển tiếp 2022 |
18 | Chùa Bình Quang | Chùa Bình Quang | Hòa Bình | 2,91 | 2,91 |
| 2,91 | Chuyển tiếp 2022 |
19 | Tịnh thất Minh Tâm | Tịnh thất Minh Tâm | Hòa Bình | 0,09 | 0,09 |
| 0,09 | Chuyển tiếp 2022 |
20 | Tịnh thất Linh Quang | Tịnh thất Linh Quang | Hòa Bình | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 | Chuyển tiếp 2022 |
21 | Tu viện Đa minh Hòa Xuân | Tu viện Đa minh Hòa Xuân | Hòa Bình | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | Chuyển tiếp 2022 |
22 | Tịnh xá Ngọc Viên | Tịnh xá Ngọc Viên | Bông Trang | 0,35 | 0,35 |
| 0,35 | Chuyển tiếp 2022 |
23 | Chùa Dược Sư | Chùa Dược Sư | Bình Châu | 0,19 | 0,19 |
| 0,19 | Chuyển tiếp 2022 |
24 | Chùa Viên Thông | Chùa Viên Thông | Bình Châu | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | Chuyển tiếp 2022 |
25 | Thiền Thất Bửu Hạnh | Thiền Thất Bửu Hạnh | Bình Châu | 0,42 | 0,42 |
| 0,42 | Chuyển tiếp 2022 |
26 | Thiền viện Giác Tuệ | Thiền viện Giác Tuệ | Bình Châu | 0,48 | 0,48 |
| 0,48 | Chuyển tiếp 2022 |
27 | Tịnh thất Ngọc Thuận | Tịnh thất Ngọc Thuận | Bình Châu | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | Chuyển tiếp 2022 |
28 | Tịnh thất Khánh An | Tịnh thất Khánh An | Bình Châu | 0,45 | 0,45 |
| 0,45 | Chuyển tiếp 2022 |
29 | Tịnh thất Bảo Minh Thọ | Tịnh thất Bảo Minh Thọ | Bình Châu | 0,13 | 0,13 |
| 0,13 | Chuyển tiếp 2022 |
30 | Cơ sở Đạo Hòa Hưng | Cơ sở đạo Hòa Hưng | Hòa Hưng | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | Đăng ký mới 2022 |
31 | Giáo họ biệt lập Hòa Vinh | Giáo họ biệt lập Hòa Vinh | xã Hòa Hiệp | 0,61 | 0,61 |
| 0,61 | Đăng ký mới 2022 |
VI | Đất nông nghiệp khác (02) |
|
| 12,71 | 12,71 |
| 12,71 |
|
1 | Dự án Trại chăn nuôi gia cầm của bà Mai Thị Lộc | Bà Mai Thị Lộc | xã Bưng Riềng | 5,90 | 5,90 |
| 5,90 | Chuyển tiếp 2022 |
2 | Trại chăn nuôi heo nái Quang Anh | Công ty TNHH ĐTXD TM Quang Anh | Hòa Hội | 6,81 | 6,81 |
| 6,81 | Chuyển tiếp 2022 |
VII | Hộ gia đình, cá nhân |
|
| 89,44 | 89,44 |
| 89,44 |
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Xuyên Mộc | 38,42 | 38,42 |
| 38,42 | Đăng ký mới 2022 |
2 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Xuyên Mộc | 8,00 | 8,00 |
| 8,00 | Đăng ký mới 2022 |
3 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Xuyên Mộc | 38,50 | 38,50 |
| 38,50 | Đăng ký mới 2022 |
4 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất cây hàng năm và cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Xuyên Mộc | 4,52 | 4,52 |
| 4,52 | Đăng ký mới 2022 |
D | DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 01 dự án | 42,98 | 42,98 |
| 42,98 |
| ||
1 | Khu dân cư Sông Ray-Hồ Tràm | Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu | Xã Phước Thuận | 42,98 | 42,98 |
| 42,98 | Đăng ký mới 2022 |
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC.
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên khu đất | Đơn vị đang quản lý | Địa điểm | Diện tích (ha) | Loại đất đưa ra đấu giá | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG CỘNG |
|
| 578,30 |
|
|
1 | Khu đất thu hồi dự án An Lộc Sơn | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT | Xã Phước Thuận | 2,50 | Đất Thương mại, dịch vụ | Chuyển tiếp 2022 |
2 | Khu đất có diện tích 13,1 ha tại xã Bưng Riềng | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT | xã Bưng Riềng | 13,10 | Thương mại - Dịch vụ | Chuyển tiếp 2022 |
3 | Khu nghi dưỡng sinh thái Intercontinental Bình Châu Grace Celine resort | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT | xã Bình Châu | 4,30 | Thương mại - Dịch vụ | Chuyển tiếp 2022 |
4 | Khu đất thuộc dự án: Vườn thú hoang dã Safari huyện Xuyên Mộc | Sở Du lịch tỉnh BRVT | xã Bưng Riềng; xã Bình Châu | 507,00 | Đất Thương mại, dịch vụ 82,6ha; Đất lâm nghiệp 424,4ha | Chuyển tiếp 2022 |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm VLXD khu đất 20ha | UBND huyện Xuyên Mộc | xã Bưng Riềng | 20,00 | Đất khai thác khoáng sản làm VLXD | Chuyển tiếp 2022 |
6 | Đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất (khu đất 28ha) | UBND huyện Xuyên Mộc | xã Phước Thuận | 28,00 | Thương mại - Dịch vụ | Chuyển tiếp 2022 |
7 | Đấu giá QSD 16.666,8m2 đất tại Chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc | UBND huyện Xuyên Mộc | Xã Xuyên Mộc | 1,67 | Đất ở | Chuyển tiếp 2022 |
8 | Danh mục đất công để xuất đấu giá QSD đất | UBND huyện Xuyên Mộc | huyện Xuyên Mộc | 1,73 |
| Chuyển tiếp 2022 |
| Đất đối diện trụ sở ấp Gò Cốt (thửa 145, tờ 10) | UBND xã Phước Thuận | xã Phước Thuận | 0,0223 | Đất ở |
|
| Đất vườn giá tỵ cũ Ấp 5 (thừa 41,95; tờ 2) | UBND xã Hòa Bình | xã Hòa Bình | 0,05617 | Đất ở |
|
| Giếng nước (thửa 563, mpt 283; tờ 21) | UBND xã Bưng Riềng | Xã Bưng Riềng | 0,01994 | Đất ở |
|
| Trụ sở ấp 3 cũ (thửa 1588; tờ 71) | UBND xã Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm | 0,0266 | Đất ở |
|
| Trụ sở ấp 1 cũ (thửa 88; tờ 35) | UBND xã Hòa Hội | xã Hòa Hội | 0,1617 | Đất ở |
|
| Lò gạch cũ (thửa 71; tờ 35) | UBND xã Hòa Hội | Xã Hòa Hội | 1,2034 | Đất sản xuất kinh doanh |
|
| Trụ sở ấp TB2 cũ (thừa 55; tờ 55) | UBND xã Bình Châu | xã Bình Châu | 0,0061 | Đất ở |
|
| Đất lớp MG ấp Láng Găng (thửa 2047, 1050; tờ 30) | UBND xã Bình Châu | Xã Bình Châu | 0,0401 | Đất ở |
|
| Trụ sở UBND TT cũ (thửa 130, 31; tờ 23) | UBND thị trấn Phước Bửu | TT, Phước Bửu | 0,15335 | Đất ở, kết hợp TMDV |
|
| Khu đất phía sau nhà hàng Hòa Phát (thửa 127, 01; tờ 23, 30) | UBND thị trấn Phước Bửu | TT. Phước Bửu | 0,03 | Đất ở |
|
| Đất công ấp Việt Kiều (thửa 59; tờ 23) | UBND xã Phước Tân | Xã Phước Tân | 0,01232 | Đất ở |
|
- 1Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1433/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực