Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1346/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 2103/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2209/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. 1 | P. 2 | P. 3 | P. 4 | P. 5 | P. 7 | P. 8 | P. 9 | P. 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 15.089,60 | 178,18 | 293,68 | 90,04 | 80,92 | 399,81 | 162,49 | 198,93 | 329,57 | 404,03 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.700,50 | 43,76 | 85,38 | 5,33 | 1,42 | 185,46 | 1,25 | 22,14 | 36,90 | 72,28 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 796,23 |
| 2,88 | 1,19 | 0,27 | 1,46 | 0,01 | 7,61 | 0,99 | 45,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.230,15 | 10,41 | 15,95 | 4,14 | 1,15 | 51,61 | 1,24 | 7,35 | 1,90 | 14,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.884,60 | 33,35 | 66,02 |
|
| 125,66 |
| 7,12 |
| 12,25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.347,88 |
| 0,53 |
|
| 6,73 |
| 0,06 | 34,01 | 0,75 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 441,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.894,52 | 132,59 | 182,40 | 84,71 | 79,50 | 203,67 | 160,93 | 169,35 | 292,67 | 314,04 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 412,75 | 6,50 | 16,97 |
| 1,60 | 13,51 | 8,61 |
| 171,87 | 10,77 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 79,69 | 0,35 | 1,81 | 0,24 | 0,17 | 0,36 | 0,23 | 0,28 | 0,24 | 0,46 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 160,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 790,54 | 33,81 | 33,16 | 3,20 | 2,03 | 15,94 | 29,62 | 19,24 | 5,70 | 56,19 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 756,03 | 0,61 |
|
|
| 8,40 | 2,62 | 1,12 | 4,95 | 11,18 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.557,89 | 51,86 | 53,59 | 23,21 | 20,26 | 82,37 | 42,08 | 56,48 | 52,98 | 76,70 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.012,50 | 31,12 | 40,66 | 21,10 | 16,46 | 27,58 | 35,93 | 45,52 | 43,43 | 63,58 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 142,11 |
|
|
|
| 0,12 |
| 0,14 | 0,05 | 4,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,74 | 2,37 | 1,11 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,07 | 0,10 |
| 0,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,36 | 1,90 | 0,38 | 0,16 | 0,03 | 0,03 | 0,97 | 0,05 | 0,03 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 161,45 | 2,99 | 0,60 | 1,30 | 2,87 | 2,45 | 3,74 | 8,35 | 8,34 | 6,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,87 | 2,30 |
|
|
|
|
| 0,17 | 0,84 | 1,20 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 61,12 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,29 | 0,01 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 6,38 |
| 0,63 |
|
| 0,14 |
| 0,93 |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,63 | 6,63 | 0,22 |
|
| 0,93 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 90,93 | 4,06 | 9,99 | 0,61 | 0,88 | 50,92 | 0,51 | 0,75 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 18,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,94 | 0,48 |
|
|
| 0,19 | 0,86 | 0,18 | 0,28 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,54 | 0,05 | 0,08 | 0,06 | 0,01 | 0,10 | 0,12 | 0,12 | 0,06 | 0,03 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 190,47 | 5,63 | 12,04 | 0,34 | 0,10 | 0,01 | 0,11 |
| 1,29 | 0,87 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 183,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.576,63 | 26,22 | 60,27 | 52,97 | 54,47 | 51,71 | 75,95 | 88,71 | 50,20 | 157,56 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,31 | 7,15 | 1,41 | 3,89 | 0,26 | 0,16 | 0,33 | 1,27 | 0,20 | 0,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15,08 | 0,41 | 2,28 | 0,79 | 0,36 | 0,91 | 0,97 | 0,89 | 1,13 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 5,04 |
| 0,25 | 0,01 | 0,24 | 0,26 | 0,29 | 1,24 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.095,12 |
|
|
|
| 29,94 |
|
| 4,05 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,63 |
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 494,58 | 1,83 | 25,90 |
|
| 10,68 | 0,31 | 7,44 |
| 17,71 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 9.360,63 | 178,18 | 293,68 | 90,04 | 80,92 | 399,81 | 162,49 | 198,93 | 329,57 | 404,03 |
Tiếp theo
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P. 11 | P. 12 | P.Nguyễn An Ninh | P.Rạch Dừa | P.Thắng Nhất | P.Thắng Nhì | P.Thắng Tam | X.Long Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 15.089,60 | 1.040,19 | 3.708,93 | 480,07 | 610,65 | 859,76 | 273,46 | 249,92 | 5.728,97 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.700,50 | 250,72 | 1.841,17 | 76,10 | 30,24 | 21,52 | 113,91 | 9,07 | 2.903,85 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 796,23 | 112,51 | 300,43 | 42,71 | 8,35 | 14,68 | 1,12 | 3,72 | 253,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.230,15 | 122,47 | 342,95 | 2,03 | 2,82 | 6,84 | 30,90 | 2,41 | 611,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.884,60 | 15,29 | 301,87 |
| 14,34 |
| 37,47 |
| 1.271,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.347,88 | 0,45 | 851,80 | 31,36 | 4,73 |
| 42,57 | 2,94 | 371,95 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 441,17 |
| 43,88 |
|
|
| 1,85 |
| 395,44 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,47 |
| 0,24 |
|
|
|
|
| 0,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.894,52 | 700,08 | 1.752,19 | 375,03 | 578,54 | 817,26 | 158,76 | 207,63 | 2.685,17 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 412,75 | 30,93 | 68,66 | 0,34 | 3,38 | 25,68 | 2,08 | 3,35 | 48,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 79,69 | 3,31 | 68,54 | 0,07 | 0,10 | 0,77 | 0,04 | 2,72 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 160,29 |
|
|
| 160,29 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,90 |
| 34,90 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 790,54 | 104,43 | 189,89 | 220,29 | 0,26 | 3,85 | 15,77 | 52,90 | 4,26 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 756,03 | 21,01 | 49,67 |
| 11,10 | 205,53 | 7,39 | 3,18 | 429,27 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.557,89 | 190,97 | 238,11 | 53,98 | 50,45 | 73,79 | 36,11 | 79,84 | 375,11 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.012,50 | 124,86 | 143,32 | 47,78 | 38,26 | 55,48 | 22,74 | 45,55 | 209,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 142,11 | 11,77 | 60,77 | 2,51 | 0,06 | 2,08 | 0,28 | 19,24 | 40,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,74 | 0,16 | 0,62 |
| 0,28 | 0,37 | 0,34 | 4,80 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,36 | 5,89 | 0,02 | 0,04 | 0,25 | 0,06 | 0,02 | 0,07 | 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 161,45 | 37,55 | 7,58 | 1,74 | 6,31 | 2,70 | 1,08 | 4,99 | 62,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,87 |
|
| 1,75 | 0,13 | 0,43 | 0,05 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 61,12 | 2,65 | 0,28 |
|
| 10,66 | 0,01 |
| 47,20 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 6,38 | 3,00 | 0,54 |
| 0,01 |
| 0,01 | 1,03 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,63 |
|
|
|
|
| 0,55 | 0,52 | 3,78 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,06 |
| 9,17 |
|
| 0,19 | 0,60 |
| 0,55 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 90,93 | 0,31 | 7,50 | 0,16 | 3,64 | 0,11 | 10,24 | 0,30 | 0,95 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 18,35 | 1,88 | 8,31 |
|
|
|
|
| 8,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 4,04 | 1,99 |
|
|
|
|
| 2,05 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,41 |
|
|
|
| 1,41 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,94 | 0,91 |
|
| 1,51 | 0,30 | 0,19 | 1,29 | 1,75 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,54 | 0,09 | 0,35 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,15 | 0,05 | 0,85 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 190,47 |
|
| 1,08 | 0,32 | 0,42 | 0,29 | 0,06 | 167,91 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 183,62 |
|
|
|
|
|
|
| 183,62 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.576,63 | 272,16 | 274,50 | 90,89 | 78,07 | 102,96 | 77,60 | 62,38 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,31 | 6,52 | 0,02 | 0,16 | 0,28 | 2,09 | 0,12 | 0,57 | 0,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15,08 | 3,29 |
| 0,01 | 0,78 |
| 0,03 | 2,58 | 0,65 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 5,04 | 0,35 | 0,17 |
|
| 0,19 | 0,59 |
| 1,45 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.095,12 | 67,02 | 827,38 |
| 273,37 | 401,82 | 18,59 |
| 1.472,95 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,63 |
|
| 8,09 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 494,58 | 89,39 | 115,57 | 28,94 | 1,87 | 20,98 | 0,79 | 33,22 | 139,95 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 9.360,63 | 1.040,19 | 3.708,93 | 480,07 | 610,65 | 859,76 | 273,46 | 249,92 |
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. 1 | P. 2 | P. 3 | P. 4 | P. 5 | P. 7 | P. 8 | P. 9 | P. 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 700,95 | - | 2,94 | - | - | 1,93 | - | 2,27 | 9,82 | 2,95 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 97,58 | - | 1,22 | - | - | - | - | 2,27 | - | 1,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 110,45 | - | 1,59 | - | - | - | - | - | 0,01 | 1,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 356,73 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 114,85 | - | 0,13 | - | - | 1,93 | - | - | 9,81 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 21,34 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 755,70 | 4,49 | 16,72 | 1,48 | 1,78 | 74,02 | 2,30 | 1,50 | 28,66 | 13,72 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,67 | - | - | - | 0,09 | 0,06 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 63,41 | 2,76 | 12,78 | - | - | 1,10 | - | 0,01 | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 150,15 | 1,48 | 0,82 | 0,10 | 1,53 | 57,91 | 0,37 | 1,05 | 1,38 | 5,34 |
- | Đất giao thông | DGT | 131,28 | 1,43 | 0,82 | 0,09 | 0,93 | 56,51 | 0,37 | 1,05 | 1,27 | 3,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,97 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,34 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,81 | - | - | 0,01 | 0,60 | 1,40 | - | - | 0,11 | 1,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,39 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 207,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 280,98 | 0,20 | 1,10 | 0,93 | 0,16 | 14,94 | 1,93 | 0,44 | 27,23 | 8,38 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,09 | 0,05 | - | 0,45 | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 37,35 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,12 | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Tiếp theo
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P. 11 | P. 12 | P.Nguyễn An Ninh | P.Rạch Dừa | P.Thắng Nhất | P.Thắng Nhì | P.Thắng Tam | X.Long Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 700,95 | 85,29 | 243,12 | 6,88 | 1,65 | 3,58 | 21,40 | 1,00 | 318,12 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 97,58 | 22,10 | 48,02 | 6,88 | 1,61 | 3,18 | - | 1,00 | 10,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 110,45 | 34,48 | 29,55 | - | 0,04 | - | - | - | 42,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 356,73 | 28,71 | 68,22 | - | - | - | 9,11 | - | 250,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 114,85 | - | 80,22 | - | - | 0,40 | 12,29 | - | 10,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 21,34 | - | 17,11 | - | - | - | - | - | 4,23 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 755,70 | 83,97 | 172,34 | 2,03 | 4,10 | 5,08 | 59,81 | 10,46 | 273,24 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,70 | 0,09 | 0,59 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,67 | 0,01 | 0,21 | - | - | - | - | - | 0,30 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 63,41 | 19,62 | 17,89 | - | - | - | 0,61 | 8,64 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,18 | 5,71 | 4,10 | - | - | - | 0,13 | 0,20 | 0,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 150,15 | 12,43 | 10,77 | 0,83 | 3,49 | 3,34 | 21,17 | 0,56 | 27,58 |
- | Đất giao thông | DGT | 131,28 | 3,30 | 5,96 | 0,83 | 3,35 | 3,04 | 21,09 | 0,47 | 27,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,97 | 3,59 | 3,19 | - | - | - | - | 0,05 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,34 | - | - | - | - | 0,30 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,58 | 5,45 | 0,13 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,81 | 0,09 | 1,49 | - | 0,07 | - | 0,01 | 0,04 | 0,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,13 | - | - | - | 0,07 | - | 0,06 | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,39 | - | - | - | - | - | - | - | 0,37 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 207,60 | - | - | - | - | - | - | - | 207,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 280,98 | 46,11 | 138,23 | 0,08 | 0,60 | 1,71 | 37,89 | 1,05 | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,09 | - | 0,55 | - | - | 0,03 | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,01 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 37,35 | - | - | - | - | - | - | - | 37,35 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,12 | - | - | 1,12 | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. 1 | P. 2 | P. 3 | P. 4 | P. 5 | P. 7 | P. 8 | P. 9 | P. 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 877,64 | 1,69 | 2,97 | 1,86 | - | 3,03 | 0,14 | 3,22 | 9,82 | 9,02 |
- | Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 133,11 | - | 1,22 | 1,59 | - | - | 0,12 | 3,07 | - | 2,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 163,29 | 1,69 | 1,62 | 0,27 | - | 1,10 | 0,02 | 0,15 | 0,01 | 6,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 357,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 200,80 | - | 0,13 | - | - | 1,93 | - | - | 9,81 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 22,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 15,40 | 0,38 | - | - | - | - | 0,01 | 0,37 | - | - |
Tiếp theo
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P.11 | P.12 | P.Nguyễn An Ninh | P.Rạch Dừa | P.Thắng Nhất | P.Thắng Nhì | P.Thắng Tam | X.Long Sơn | |||
(1) | (2) | (4)=(5) (…) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 877,64 | 122,00 | 293,23 | 7,16 | 1,90 | 4,21 | 22,75 | 1,24 | 393,40 |
- | Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 133,11 | 32,72 | 60,00 | 7,12 | 1,80 | 3,77 | 0,25 | 1,22 | 17,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 163,29 | 60,57 | 41,16 | 0,04 | 0,10 | 0,04 | 0,85 | 0,02 | 49,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 357,72 | 28,71 | 68,22 | - | - | - | 9,11 | - | 251,68 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 200,80 | - | 105,61 | - | - | 0,40 | 12,54 | - | 70,38 |
1.8 | Đất làm muối | 22,72 | - | 18,24 | - | - | - | - | - | 4,48 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 15,40 | 1,18 | 9,92 | 1,12 | - | - | 0,58 | 0,63 | 1,21 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
P. 1 | P. 2 | P. 10 | P. 11 | P. 12 | Xã Long Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (...) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 76,46 |
| 9,67 | 4,21 |
|
| 7,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,52 |
| 9,67 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,5 |
|
|
|
|
| 5,68 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,41 |
|
|
|
|
| 1,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,14 |
|
| 4,21 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích SDĐ năm 2022 | Diện tích (ha) | Ghi chú |
| |||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2022 | Thu hồi đất năm 2022 | CMĐ năm 2022 | |||||||
| Tổng số công trình (146) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 (101) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 | Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 mà phải thu hồi đất (68) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất quốc phòng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở Doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2 | Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân | P12 | CQP | 20,00 | 20,00 | 20,00 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất an ninh (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an TPVT | Công an tỉnh BRVT | P11 | CAN | 3,02 | 3,02 | 3,02 |
| Chuyển tiếp |
|
2 | Trụ sở Công an phường 4 | Công an tỉnh BRVT | P4 | CAN | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất cụm công nghiệp (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | SKN | 34,90 | 0,90 | 0,90 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất thương mại, dịch vụ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch Biển Xanh Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | P11 | TMD | 7,22 | 1,64 | 1,64 |
| Chuyển tiếp |
|
2 | Khu du lịch nghỉ mát, giải trí đa năng tại khu Chí Linh Cửa Lấp, phường 11 | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 11, 12 | TMD | 274,80 | 274,80 | 274,80 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất y tế (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA CNDD&CN | P11 | DYT | 5,80 | 0,05 | 0,05 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất giáo dục (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho Trường THCS Phường 9) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10 | DGD | 1,47 | 0,54 | 0,54 |
| Chuyển tiếp |
|
2 | Trường Mầm non Hàng Điều | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | DGD | 0,78 | 0,01 | 0,01 |
| Chuyển tiếp |
|
3 | Trường Mầm non Rạch Dừa | Ban QLDA ĐTXD 1 | Rạch Dừa | DGD | 0,70 | 0,46 | 0,46 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất giao thông (31) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA CN giao thông | P5, Thắng Nhì | DGT | 86,86 | 86,86 | 86,86 |
| Chuyển tiếp |
|
2 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn ( Đoạn hành lang kỹ thuật) | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | DGT | 7,59 | 7,59 | 7,59 |
| Chuyển tiếp |
|
3 | Đường Long Sơn - Cái Mép | Ban QLDA Giao thông Khu vực cảng CMTV | Long Sơn | DGT | 6,05 | 6,05 | 0,22 | 5,83 | Chuyển tiếp |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Mạc Đĩnh Chi, phường 4, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | P4 | DGT | 0,99 | 0,99 | 0,99 |
| Chuyển tiếp |
|
5 | Cải tạo vỉa hè còn lại đường Trương Công Định (đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến Lương Thế Vinh) | Ban QLDA ĐTXD 2 | P9, Nguyễn An Ninh | DGT | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
| Chuyển tiếp |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Việt | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhì | DGT | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
| Chuyển tiếp |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bảo | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhì | DGT | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
| Chuyển tiếp |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Lê Lợi (đoạn từ đường Thắng Nhì đến Cầu Quan) | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhì | DGT | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Chuyển tiếp |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường Chu Mạnh Trinh ( đoạn từ Lê Phụng Hiển đến Lê Hồng Phong), phường 8. | Ban QLDA ĐTXD 2 | P8 | DGT | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
| Chuyển tiếp |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trạm rác hẻm 413 Trần Phú | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhì | DGT | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Chuyển tiếp |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu | Ban QLDA ĐTXD 2 | P1 | DGT | 0,65 | 0,65 | 0,65 |
| Chuyển tiếp |
|
12 | Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | P10, Rạch Dừa | DGT | 5,49 | 5,49 | 5,49 |
| Chuyển tiếp |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bà Huyện Thanh Quan, phường 4 | Ban QLDA ĐTXD 2 | P4 | DGT | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Chuyển tiếp |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Dinh | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhất | DGT | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
| Chuyển tiếp |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp hẻm 1686 đường Võ Nguyên Giáp (đường vào trường tiểu học Võ Nguyên Giáp, phường 12) | Ban QLDA ĐTXD 2 | P2 | DGT | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Chuyển tiếp |
|
16 | Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | P2 | DGT | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Chuyển tiếp |
|
17 | Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P9, Nguyễn An Ninh, Thắng nhất | DGT | 3,10 | 0,60 | 0,60 |
| Chuyển tiếp |
|
18 | Nâng cấp cải tạo đường Lê Lai (đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Trương Công Định) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P1,3 | DGT | 0,203 | 0,0030 | 0,0030 |
| Chuyển tiếp |
|
19 | Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT | Ban QLDA ĐTXD 1 | P1,3, Thắng Tam | DGT | 5,56 | 2,46 | 2,46 |
| Chuyển tiếp |
|
20 | Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10, Rạch Dừa | DGT | 1,37 | 1,37 | 1,37 |
| Chuyển tiếp |
|
21 | Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong 58ha. | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10 | DGT | 1,08 | 0,78 | 0,78 |
| Chuyển tiếp |
|
22 | Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trương THCS phường 11) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | DGT | 2,80 | 0,70 | 0,70 |
| Chuyển tiếp |
|
23 | Đường Rạch Bà 1 (dường vào Nhà tang lễ) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | DGT | 3,55 | 1,59 | 1,59 |
| Chuyển tiếp |
|
24 | Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11, P12 | DGT | 8,74 | 0,94 | 0,94 |
| Chuyển tiếp |
|
25 | Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | DGT | 8,54 | 1,24 | 1,24 |
| Chuyển tiếp |
|
26 | Đường vào Trường tiểu học phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | DGT | 0,88 | 0,58 | 0,58 |
| Chuyển tiếp |
|
27 | Đường Quy hoạch A III, phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | DGT | 3,03 | 3,03 | 3,03 |
| Chuyển tiếp |
|
28 | Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P2 | DGT | 0,38 | 0,15 | 0,15 |
| Chuyển tiếp |
|
29 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)-Dự án trọng điểm | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhất | DGT | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
| Chuyển tiếp |
|
30 | Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Tam | DGT | 0,67 | 0,67 | 0,67 |
| Chuyển tiếp |
|
31 | Đường vào dự án cơ sở doanh trại chi đội Kiểm ngư số 2 | Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân | P12 | DGT | 1,89 | 1,66 | 1,66 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất thủy lợi (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đê Hải Đăng | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | P12 | DTL | 12,80 | 8,04 | 8,04 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất cơ sở văn hóa (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhất | DVH | 0,30 | 0,04 | 0,04 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | NTD | 1,88 | 0,45 | 0,45 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất sinh hoạt cộng đồng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD Trụ sở khu phố 2, phường 9 | Ban QLDA ĐTXD 2 | P9 | DSH | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Trụ sở và Cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa | Phường 5, TPVT | DTS | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất năng lượng (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 110kV dấu nối Long Sơn | Tổng công ty Điện lực miền nam | Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu | DNL | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Chuyển tiếp |
|
2 | Đường dây 110kV LSP Long Sơn - Long Sơn | Tổng công ty Điện lực miền nam | Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu | DNL | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Chuyển tiếp |
|
3 | Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn | Tổng công ty Điện lực miền nam | Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu | DNL | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Chuyển tiếp |
|
4 | Trạm 110kV Long Sơn, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổng công ty Điện lực miền nam | Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu | DNL | 0,53 | 0,53 | 0,53 |
| Chuyển tiếp |
|
5 | Trung tâm Điện lực Long Sơn giai đoạn 1 | Sở Công thương | Long Sơn | DNL | 43,00 | 43,00 | 43,00 | 43,00 | Chuyển tiếp (điều chỉnh DT) |
|
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | Phường 2 | DKV | 4,50 | 4,50 | 4,50 |
| Chuyển tiếp |
|
2 | Xây dựng Công viên xã Long Sơn | Ban QLDA ĐTXD 2 | Xã Long Sơn | DKV | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
| Chuyển tiếp |
|
| Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Gò Găng | Sở Xây dựng | Long Sơn | KDT | 1.389,00 | 1.389,00 | 1.389,00 |
| Chuyển tiếp |
|
2 | Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn | Ban QLDA CN giao thông | Long Sơn | ODT | 60,79 | 45,00 | 45,00 |
| Chuyển tiếp |
|
3 | Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định. | Ban QLDA ĐTXD 2 | P7 | ODT | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Chuyển tiếp |
|
4 | Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu | DIC corp | P12 | KDT | 90,50 | 90,50 | 90,50 |
| Chuyển tiếp |
|
5 | Khu trung tâm Chí Linh | DIC corp | Nguyễn An Ninh | KDT | 93,97 | 7,37 | 7,37 |
| Chuyển tiếp |
|
6 | Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | KDT | 24,87 | 11,08 | 11,08 |
| Chuyển tiếp |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhất | KDT | 4,58 | 1,30 | 1,30 |
| Chuyển tiếp |
|
8 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Tam | KDT | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
| Chuyển tiếp |
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng | Công ty CPPT Nhà BRVT | P12 | KDT | 75,13 | 75,13 | 62,28 | 75,13 | Chuyển tiếp |
|
10 | Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2 | Công ty CPPT Nhà BRVT | P8 | ODT | 17,63 | 2,00 | 2,00 |
| Chuyển tiếp |
|
11 | Khu đất có diện tích 55.703 m2 đất của 04 hộ dân nằm giữa các lô đất nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương Việt Nam | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 11 | KDT | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
| Chuyển tiếp |
|
12 | Khu đô thị sinh thái Cù lao Bến Đình | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 5, 9, thắng Nhất, thắng Nhì | ODT TMDV | 110,00 | 110,00 | 110,00 |
| Chuyển tiếp |
|
13 | Khu đô thị đường 3 tháng 2 | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 11, 12 | TMD | 77,00 | 5,00 | 5,00 |
| Chuyển tiếp |
|
14 | Dự án HTKT khu tái định cư | TTPT Quỹ đất tỉnh | Phường 11 | ODT | 4,20 | 4,20 | 4,20 |
| Chuyển tiếp |
|
15 | Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân | Công ty BĐS Đông Dương | P12 | KDT | 25,60 | 1,23 | 0,30 | 0,93 | Chuyển tiếp |
|
A2 | Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 chuyển mục đích sử dụng đất (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư cao cấp Hải Đăng | Công ty Cổ phần Phát triển nhà Vũng Tàu | P12 | KDC | 19,03 | 19,03 |
|
| Cập nhật KHSDĐ năm 2021 |
|
2 | Khu nhà ở Phước Sơn | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | P11 | ODT | 12,23 | 0,49 |
| 0,49 | Chuyển tiếp |
|
3 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P12 | KDT | 3,50 | 3,50 |
|
| Chuyển tiếp |
|
4 | Khu nhà ở phía Đông đường 3/2 (HODECO SEA VILLAGE) | Công ty CPPT Nhà BRVT | P10 | ODT | 4,75 | 2,58 |
| 2,58 | Chuyển tiếp |
|
5 | Khu đất thuộc khu nhà ở phía Tây đường 3/2 | Công ty CPPT Nhà BRVT | P11 | ODT | 6,30 | 1,45 |
| 1,08 | Chuyển tiếp |
|
6 | Khu nhà ở Hải Đăng | Công ty CPPT Nhà BRVT | P12 | ODT | 49,03 | 8,30 |
| 6,00 | Chuyển tiếp |
|
7 | Khu Biệt thự Trần Phú | Công ty CPPT Nhà BRVT | P5 | ODT | 1,32 | 1,28 |
| 1,28 | Chuyển tiếp |
|
8 | Khu nhà ở công ty Thanh Xuân | Công ty TNHH XD Thanh Xuân | P12 | ODT | 4,23 | 4,23 |
| 4,23 | Chuyển tiếp |
|
9 | Giai đoạn 1 dự án Khu nhà ở thương mại thấp tầng tại phường 12, thành phố Vũng Tàu | Công ty TNHH Đầu tư nhà Hoàng Gia | P12 | KDT | 6,90 | 2,53 |
| 2,53 | Chuyển tiếp |
|
10 | Chung cư thương mại Biển Vàng | Công ty Cổ phần Thương mại Du lịch Vũng Tàu - Sài Gòn | P2 | ODT | 0,41 | 0,15 |
| 0,15 | Chuyển tiếp |
|
11 | Khu nhà ở thấp tầng (bao gồm khu mở rộng) tại khu vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu. | Công ty TNHH Khang Linh | P11 | ODT | 11,09 | 6,64 |
| 6,64 | Chuyển tiếp |
|
12 | Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10 | Công ty TNHH Khang Linh | P10 | ODT | 10,50 | 0,89 |
| 0,89 | Chuyển tiếp |
|
A3 | Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 giao đất, cho thuê đất (21) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thương mại, dịch vụ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà nghỉ cán bộ, chiến sĩ Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi | P2 | TMD | 0,27 | 0,27 |
|
| Chuyển tiếp |
|
2 | Khu du lịch Trùng Dương | Cty TNHH ALLGREEN Vượng Thành - Trùng Dương | P10, P11 | TMD | 22,88 | 0,88 |
|
| Chuyển tiếp |
|
| Đất giáo dục (6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học phường 11 (Trường Phước Sơn) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | DGD | 1,07 | 1,07 |
|
| Chuyển tiếp |
|
2 | Trường THCS phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P5 | DGD | 1,42 | 1,42 |
|
| Chuyển tiếp |
|
3 | Trường tiểu học Bùi Thị Xuân | Ban QLDA ĐTXD 1 | P4 | DGD | 0,60 | 0,60 |
|
| Chuyển tiếp |
|
4 | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | P11 | DGD | 8,70 | 8,70 |
|
| Chuyển tiếp |
|
5 | Trường Mầm non Nguyễn An Ninh | Ban QLDA ĐTXD 1 | P8 | DGD | 0,33 | 0,33 |
|
| Chuyển tiếp |
|
6 | Trường THCS Phường 11 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P11 | DGD | 2,31 | 0,18 |
|
| Chuyển tiếp |
|
| Đất giao thông (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định | Ban QLDA ĐTXD 2 | P7 | DGT | 0,36 | 0,36 |
|
| Chuyển tiếp |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngả ba Hàng Dương) | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhất | DGT | 0,41 | 0,41 |
|
| Chuyển tiếp |
|
3 | Đường Lê Thánh Tông | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhất | DGT | 0,71 | 0,71 |
|
| Chuyển tiếp |
|
4 | Đường Võ Văn Tần | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhất | DGT | 0,91 | 0,91 |
|
| Chuyển tiếp |
|
5 | Đường Ngô Quyền (Nơ Trang Long đến Bình Giã) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Rạch Dừa | DGT | 2,87 | 2,87 |
|
| Chuyển tiếp |
|
6 | Đường Bình Giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến Vòng Xoay dầu khí) | Ban QLDA ĐTXD 1 | P8, Nguyễn An Ninh | DGT | 2,57 | 2,57 |
|
| Chuyển tiếp |
|
7 | Nút giao thông Trương Công Định-Trần Đồng-Lê Lai | Ban QLDA ĐTXD 1 | P1,3 | DGT | 0,57 | 0,57 |
|
| Chuyển tiếp |
|
8 | Đường vào trụ sở UBND phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10 | DGT | 0,41 | 0,41 |
|
| Chuyển tiếp |
|
9 | Đường vào khu hậu cần của dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Sông Dinh | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Long Sơn | DGT | 7,17 | 7,17 |
|
| Chuyển tiếp |
|
| Đất cơ sở văn hóa (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12, thành phố Vũng Tàu. | Ban QLDA ĐTXD 2 | P12 | DVH | 0,29 | 0,29 |
|
| Chuyển tiếp |
|
| Đất sinh hoạt cộng đồng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD Trụ sở Liên khu phố 2 và 3 | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Tam | DSH | 0,02 | 0,02 |
|
| Chuyển tiếp |
|
| Đất trụ sở cơ quan (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 2 | P11 | TSC | 5,10 | 5,10 |
|
| Chuyển tiếp |
|
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng 02 Trạm Thanh tra thủy sản huyện Đất Đỏ và thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Long Sơn | DTS | 0,05 | 0,05 |
|
| Chuyển tiếp |
|
B | Công trình đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2022 (35) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 | Công trình đăng ký mới mà phải thu hồi đất (22) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất quốc phòng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân bay Gò Găng | Ban QLGT Khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải | Long Sơn | CQP | 248,50 | 248,50 | 248,50 |
|
|
|
| Đất an ninh (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an phường 1 | Công an tỉnh BRVT | P1 | CAN | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
2 | Trụ sở Công an phường 7 | Công an tỉnh BRVT | P7 | CAN | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
3 | Trụ sở Công an xã Long Sơn | Công an tỉnh BRVT | Long Sơn | CAN | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| Đất thương mại, dịch vụ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất Đội công tác bãi sau/đồn biên phòng Chí Linh | TTPT Quỹ đất tỉnh | P2 | TMD | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Khu đất dự kiến đấu giá (số 03 Hạ Long) | TTPT Quỹ đất tỉnh | P2 | TMD | 4,20 | 4,20 | 4,20 |
|
|
|
| Đất giáo dục (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non Phường 9 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P9 | DGD | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
| Đất giao thông (7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quy hoạch (đoạn đi qua trường TH Phước An), phường 11, TPVT | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | DGT | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
2 | Đường quy hoạch Hàng Điều 2 (đoạn qua trường THCS phường 11), TPVT | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | DGT | 0,51 | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
3 | Cải tạo tuyến đường D4, D5, phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | DGT | 3,38 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
4 | Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ 30/4 đến đường 51B) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 11 | DGT | 3,46 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
5 | Đường quy hoạch AIII (đoạn từ đường Đô Lương đến đường Rạch Bà 1) | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 12 | DGT | 5,66 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
6 | Đường N6 | TTPT Quỹ đất tỉnh | P 11 | DGT | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
7 | Dự án Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa) | Ban QLDA CN Giao thông | Long Sơn | DGT | 32,00 | 32,00 | 32,00 |
|
|
|
| Đất thủy lợi (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ hồ Á Châu sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường Thắng Tam | DTL | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
2 | Thu gom, xử lý và thoát nước thải Long Sơn - Gò Găng | Ban QLDA CNDD&CN | TP. Vũng Tàu | DTL | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
|
|
|
3 | Cống hóa tuyến mương hiện hữu (đoạn từ ranh Khu đô thị Chí Linh đến đường Biệt Chính), phường 10 thành phố Vũng Tàu | Ban QLDA ĐTXD 1 | Phường 10 | DTL | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
| Đất năng lượng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 220kv Long Sơn và đấu nối tại xã Long Sơn | BQL DA các công trình điện Miền Nam | Long Sơn | DNL | 3,80 | 3,80 | 3,80 |
|
|
|
| Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công viên văn hóa - đô thị mới Bàu Trũng | Sở Xây dựng |
| KDT | 172,99 | 172,99 | 172,99 |
|
|
|
2 | Khu tái định cư 10 ha trong 58ha, P.10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10 | ODT | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
3 | Khu đô thị mới khu vực sân bay Vũng Tàu |
| P9 | KDT | 180,00 | 180,00 | 180,00 |
|
|
|
4 | Khu đô thị Hải Đăng |
| P12 | KDT | 2.322,00 | 2.322,00 | 2.322,00 |
|
|
|
B2 | Công trình đăng ký mới chuyển mục đích sử dụng đất (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thương mại, dịch vụ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Căn hộ du lịch nghỉ dưỡng, khách sạn fusion suites Vũng Tàu | Công ty CPPT Nhà BRVT | P2 | TMD | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
2 | Trạm xăng dầu Long Sơn | DNTN TMDV Tuấn Cường | Xã Long Sơn | TMD | 0,76 | 0,76 |
| 0,76 |
|
|
| Đất ở tại nông thôn (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Long Sơn 1 | Công ty CP ĐTXD TM Sông Hồng Phương Nam và Công ty TNHH MTV Dịch vụ Du lịch Trí Dũng | Long Sơn | ONT | 23,35 | 23,35 |
| 23,35 |
|
|
| Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu biệt thự Sao Mai | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Sakura | P5 | ODT | 1,12 | 1,12 |
| 1,12 |
|
|
2 | Khu dân cư hẻm 86 Nguyễn An Ninh | Công ty TNHH Phát triển BĐS Kim Lộc | P7 | ODT | 0,56 | 0,56 |
| 0,10 |
|
|
B3 | Công trình đăng ký mới giao đất, cho thuê đất (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất quốc phòng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hải đội dân quân thường trực tại thôn 9 xã Long Sơn | Bộ CHQS tỉnh | Long Sơn | CQP | 2,00 |
|
|
|
|
|
2 | Giao đất (vị trí mới) cho Đội công tác Bãi Sau/Đồn Biên phòng Chí Linh/Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh | P2 | CQP | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| Đất giáo dục (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non Phường 10 | Ban QLDA ĐTXD 1 | P10 | DGD | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
2 | Trường TH Nguyễn Hữu Cảnh | Ban QLDA ĐTXD 2 | Thắng Nhất | DGD | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
3 | Trường tiểu học Thắng Nhì | Ban QLDA ĐTXD 1 | Thắng Nhì | DGD | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
4 | Trường mầm non phường 5 | Ban QLDA ĐTXD 2 | P5 | DGD | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
| Đất giao thông (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá sông Dinh (giai đoạn I) | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Long Sơn | DGT | 96,19 | 96,19 |
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nuôi lồng bè và nhuyển thể hai mảnh vỏ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (thực hiện theo quy hoạch ngành nông nghiệp) | Tổ chức, Hộ GĐ cá nhân | Xã Long Sơn, phường 12 | NTS | 172,00 | 172,00 |
| 172,00 |
|
|
C | Khu vực đăng ký để lập thủ tục chấp thuận chủ trương nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê QSDĐ để thực hiện dự án (6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở đô thị để làm nhà ở Nhà vườn, Biệt thự Vườn Xuân cao cấp tọa lạc tại phường 12, TP. Vũng Tàu" | Công ty TNHH BĐS Ngọc Thùy Dung | P12 | ODT | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
2 | Khu nhà ở, chung cư cao tầng tại phía Đông đường 3/2 | Công ty CP BDS DragonPark | P10 | ODT | 1,82 | 1,82 |
|
|
|
|
3 | Tổ hợp căn hộ cao cấp, trung tâm thương mại Hiệp Phát | Công ty cổ phần Đầu tư bất động sản Hiệp Phát | P8 | ODT TMD | 1,69 | 1,69 |
| 1,69 |
|
|
4 | Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải tại đảo Long Sơn | Công ty cổ phần hàng hải Dầu khí Hải Dương | Long Sơn | SKC | 19,52 | 19,52 |
|
|
|
|
5 | Khu trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp tại Phường 11, thành phố Vũng Tàu | Công ty CP địa ốc An Khang | P11 | ODT | 43,00 | 30,50 |
| 30,50 |
|
|
6 | Tổ hợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân | Công ty cổ phần đầu tư Khang Gia Hân | P11 | ODT | 6,93 | 5,12 |
| 5,12 |
|
|
D | Các dự án đăng ký để sắp xếp cơ sở nhà đất (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D1 | Các dự án đăng ký để sắp xếp cơ sở nhà đất chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thương mại, dịch vụ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu | Chi nhánh Cty TNHH dịch vụ khai thác hải sản Biển Đông - Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu | P11 | TMD | 6,26 | 6,26 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng làm việc, sân và đường nội bộ; nhà xưởng, bãi phao; khu triền đà | Công ty Cổ phần Cơ khí hàng hải miền Nam | P10 | SKC | 1,16 | 1,16 |
|
| Cập nhật KHSDĐ năm 2021 |
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Vi ba Núi Nhỏ | VNPT tỉnh BRVT | P2 | DBV | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
D2 | Các dự án đăng ký để sắp xếp cơ sở nhà đất đăng ký mới (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở VNPT Bà Rịa - Vũng Tàu | VNPT tỉnh BRVT | P8 | DBV | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
E | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị | Hộ gia đình, cá nhân | Các phường | ODT | 16,88 | 16,88 |
| 16,88 |
|
|
2 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | Hộ gia đình, cá nhân | Long Sơn | ONT | 9,85 | 9,85 |
| 9,85 |
|
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên khu đất | Đơn vị đang quản lý | Địa điểm | Diện tích | Loại đất hiện trạng | Loại đất đưa ra đấu giá | Nguồn gốc đất | Ghi chú |
A | Công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất cụm 5 | TTPT Quỹ đất tỉnh | P 1 | 2,76 | PNN | ODT TMD | Đất NN quản lý |
|
2 | Khu đất 22 ha tại mũi Nghinh Phong (khu DIC Star) | TTPT Quỹ đất tỉnh | P 2 | 22,20 | PNN | TMD | Đất NN quản lý |
|
3 | Khu đô thị sinh thái cù lao Bến Đình | TTPT Quỹ đất tỉnh | P5,P9, Thắng Nhất, Thắng Nhì | 110,00 | PNN | TMD ODT | Đất NN quản lý | Thu hồi đất |
4 | Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám | TTPT Quỹ đất tỉnh | Thắng Tam | 4,06 | Đất NNP PNN | TMD | Đất NN quản lý |
|
5 | Khu đô thị đường 3 tháng 2 | TTPT Quỹ đất tỉnh | P10, P 11 | 76,67 | PNN | ODT, TMD | Đất NN quản lý |
|
6 | Khu đất đấu giá 1,87 ha | TTPT Quỹ đất tỉnh | P 7 | 1,87 | CSD | ODT | Đất NN quản lý |
|
7 | Khu neo đậu tránh bão Sông Dinh | TTPT Quỹ đất tỉnh | P 12, Long Sơn | 2,90 |
| DGT | Đất NN quản lý |
|
8 | Khu đô thị đường 3/2 (Khu đất có diện tích 55.703 m2 đất của 04 hộ dân nằm giữa các lô đất nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương Việt Nam). | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Phường 11 | 5,60 | Đất PNN | ODT TMD | Đất NN quản lý |
|
B | Công trình, dự án đăng ký mới KHSDD năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất Đội công tác bãi sau/đồn biên phòng Chí Linh | TTPT Quỹ đất tỉnh | P2 | 0,02 | Đất quốc phòng | TMD | Đất NN quản lý |
|
2 | Khu đất dự kiến đấu giá (số 03 Hạ Long) | TTPT Quỹ đất tỉnh | P2 | 4,20 | SKC | TMD | Đất NN quản lý |
|
3 | Chỉnh trang trục đường Thùy Vân | TTPT Quỹ đất tỉnh | P2, P8, Thắng Tam | 22,22 | DKV DGT | TMD | Đất NN quản lý | Phương án 3: Diện tích đất tổ chức đấu giá 22,224 ha gồm:- Phần nổi trên mặt đất: Tổng diện tích công trình xây dựng trên mặt đất là khoảng 1,11ha (11.112m²), với chức năng dịch vụ. |
- 1Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1346/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra