Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1346/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 2103/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2209/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 1

P. 2

P. 3

P. 4

P. 5

P. 7

P. 8

P. 9

P. 10

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.089,60

178,18

293,68

90,04

80,92

399,81

162,49

198,93

329,57

404,03

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.700,50

43,76

85,38

5,33

1,42

185,46

1,25

22,14

36,90

72,28

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

796,23

 

2,88

1,19

0,27

1,46

0,01

7,61

0,99

45,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.230,15

10,41

15,95

4,14

1,15

51,61

1,24

7,35

1,90

14,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.884,60

33,35

66,02

 

 

125,66

 

7,12

 

12,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.347,88

 

0,53

 

 

6,73

 

0,06

34,01

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU

441,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.894,52

132,59

182,40

84,71

79,50

203,67

160,93

169,35

292,67

314,04

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

412,75

6,50

16,97

 

1,60

13,51

8,61

 

171,87

10,77

2.2

Đất an ninh

CAN

79,69

0,35

1,81

0,24

0,17

0,36

0,23

0,28

0,24

0,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

790,54

33,81

33,16

3,20

2,03

15,94

29,62

19,24

5,70

56,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

756,03

0,61

 

 

 

8,40

2,62

1,12

4,95

11,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.557,89

51,86

53,59

23,21

20,26

82,37

42,08

56,48

52,98

76,70

-

Đất giao thông

DGT

1.012,50

31,12

40,66

21,10

16,46

27,58

35,93

45,52

43,43

63,58

-

Đất thủy lợi

DTL

142,11

 

 

 

 

0,12

 

0,14

0,05

4,57

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,74

2,37

1,11

0,03

0,02

0,01

0,07

0,10

 

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,36

1,90

0,38

0,16

0,03

0,03

0,97

0,05

0,03

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

161,45

2,99

0,60

1,30

2,87

2,45

3,74

8,35

8,34

6,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,87

2,30

 

 

 

 

 

0,17

0,84

1,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

61,12

0,01

 

0,01

 

 

 

0,29

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

6,38

 

0,63

 

 

0,14

 

0,93

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,63

6,63

0,22

 

 

0,93

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

90,93

4,06

9,99

0,61

0,88

50,92

0,51

0,75

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,94

0,48

 

 

 

0,19

0,86

0,18

0,28

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,54

0,05

0,08

0,06

0,01

0,10

0,12

0,12

0,06

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

190,47

5,63

12,04

0,34

0,10

0,01

0,11

 

1,29

0,87

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

183,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.576,63

26,22

60,27

52,97

54,47

51,71

75,95

88,71

50,20

157,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,31

7,15

1,41

3,89

0,26

0,16

0,33

1,27

0,20

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,08

0,41

2,28

0,79

0,36

0,91

0,97

0,89

1,13

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,04

 

0,25

0,01

0,24

0,26

0,29

1,24

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.095,12

 

 

 

 

29,94

 

 

4,05

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,63

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

494,58

1,83

25,90

 

 

10,68

0,31

7,44

 

17,71

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

9.360,63

178,18

293,68

90,04

80,92

399,81

162,49

198,93

329,57

404,03

Tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 11

P. 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.089,60

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

5.728,97

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.700,50

250,72

1.841,17

76,10

30,24

21,52

113,91

9,07

2.903,85

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

796,23

112,51

300,43

42,71

8,35

14,68

1,12

3,72

253,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.230,15

122,47

342,95

2,03

2,82

6,84

30,90

2,41

611,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.884,60

15,29

301,87

 

14,34

 

37,47

 

1.271,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.347,88

0,45

851,80

31,36

4,73

 

42,57

2,94

371,95

1.8

Đất làm muối

LMU

441,17

 

43,88

 

 

 

1,85

 

395,44

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

0,24

 

 

 

 

 

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.894,52

700,08

1.752,19

375,03

578,54

817,26

158,76

207,63

2.685,17

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

412,75

30,93

68,66

0,34

3,38

25,68

2,08

3,35

48,50

2.2

Đất an ninh

CAN

79,69

3,31

68,54

0,07

0,10

0,77

0,04

2,72

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,29

 

 

 

160,29

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,90

 

34,90

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

790,54

104,43

189,89

220,29

0,26

3,85

15,77

52,90

4,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

756,03

21,01

49,67

 

11,10

205,53

7,39

3,18

429,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.557,89

190,97

238,11

53,98

50,45

73,79

36,11

79,84

375,11

-

Đất giao thông

DGT

1.012,50

124,86

143,32

47,78

38,26

55,48

22,74

45,55

209,13

-

Đất thủy lợi

DTL

142,11

11,77

60,77

2,51

0,06

2,08

0,28

19,24

40,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,74

0,16

0,62

 

0,28

0,37

0,34

4,80

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,36

5,89

0,02

0,04

0,25

0,06

0,02

0,07

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

161,45

37,55

7,58

1,74

6,31

2,70

1,08

4,99

62,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,87

 

 

1,75

0,13

0,43

0,05

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

61,12

2,65

0,28

 

 

10,66

0,01

 

47,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

6,38

3,00

0,54

 

0,01

 

0,01

1,03

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,63

 

 

 

 

 

0,55

0,52

3,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,06

 

9,17

 

 

0,19

0,60

 

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

90,93

0,31

7,50

0,16

3,64

0,11

10,24

0,30

0,95

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,35

1,88

8,31

 

 

 

 

 

8,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,04

1,99

 

 

 

 

 

2,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,41

 

 

 

 

1,41

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,94

0,91

 

 

1,51

0,30

0,19

1,29

1,75

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,54

0,09

0,35

0,12

0,14

0,16

0,15

0,05

0,85

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

190,47

 

 

1,08

0,32

0,42

0,29

0,06

167,91

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

183,62

 

 

 

 

 

 

 

183,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.576,63

272,16

274,50

90,89

78,07

102,96

77,60

62,38

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,31

6,52

0,02

0,16

0,28

2,09

0,12

0,57

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,08

3,29

 

0,01

0,78

 

0,03

2,58

0,65

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,04

0,35

0,17

 

 

0,19

0,59

 

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.095,12

67,02

827,38

 

273,37

401,82

18,59

 

1.472,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,63

 

 

8,09

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

494,58

89,39

115,57

28,94

1,87

20,98

0,79

33,22

139,95

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

9.360,63

1.040,19

3.708,93

480,07

610,65

859,76

273,46

249,92

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 1

P. 2

P. 3

P. 4

P. 5

P. 7

P. 8

P. 9

P. 10

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

700,95

-

2,94

-

-

1,93

-

2,27

9,82

2,95

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97,58

-

1,22

-

-

-

-

2,27

-

1,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

110,45

-

1,59

-

-

-

-

-

0,01

1,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

356,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

114,85

-

0,13

-

-

1,93

-

-

9,81

-

1.8

Đất làm muối

LMU

21,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

755,70

4,49

16,72

1,48

1,78

74,02

2,30

1,50

28,66

13,72

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,67

-

-

-

0,09

0,06

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,41

2,76

12,78

-

-

1,10

-

0,01

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

150,15

1,48

0,82

0,10

1,53

57,91

0,37

1,05

1,38

5,34

-

Đất giao thông

DGT

131,28

1,43

0,82

0,09

0,93

56,51

0,37

1,05

1,27

3,73

-

Đất thủy lợi

DTL

6,97

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,81

-

-

0,01

0,60

1,40

-

-

0,11

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,39

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

207,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

280,98

0,20

1,10

0,93

0,16

14,94

1,93

0,44

27,23

8,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,09

0,05

-

0,45

-

0,01

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,12

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 11

P. 12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

700,95

85,29

243,12

6,88

1,65

3,58

21,40

1,00

318,12

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97,58

22,10

48,02

6,88

1,61

3,18

-

1,00

10,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

110,45

34,48

29,55

-

0,04

-

-

-

42,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

356,73

28,71

68,22

-

-

-

9,11

-

250,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

114,85

-

80,22

-

-

0,40

12,29

-

10,07

1.8

Đất làm muối

LMU

21,34

-

17,11

-

-

-

-

-

4,23

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

755,70

83,97

172,34

2,03

4,10

5,08

59,81

10,46

273,24

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,70

0,09

0,59

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,67

0,01

0,21

-

-

-

-

-

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,41

19,62

17,89

-

-

-

0,61

8,64

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,18

5,71

4,10

-

-

-

0,13

0,20

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

150,15

12,43

10,77

0,83

3,49

3,34

21,17

0,56

27,58

-

Đất giao thông

DGT

131,28

3,30

5,96

0,83

3,35

3,04

21,09

0,47

27,04

-

Đất thủy lợi

DTL

6,97

3,59

3,19

-

-

-

-

0,05

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,58

5,45

0,13

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,81

0,09

1,49

-

0,07

-

0,01

0,04

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,13

-

-

-

0,07

-

0,06

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,39

-

-

-

-

-

-

-

0,37

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

207,60

-

-

-

-

-

-

-

207,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

280,98

46,11

138,23

0,08

0,60

1,71

37,89

1,05

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,09

-

0,55

-

-

0,03

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37,35

-

-

-

-

-

-

-

37,35

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,12

-

-

1,12

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 1

P. 2

P. 3

P. 4

P. 5

P. 7

P. 8

P. 9

P. 10

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

877,64

1,69

2,97

1,86

-

3,03

0,14

3,22

9,82

9,02

-

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

133,11

-

1,22

1,59

-

-

0,12

3,07

-

2,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

163,29

1,69

1,62

0,27

-

1,10

0,02

0,15

0,01

6,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

357,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

200,80

-

0,13

-

-

1,93

-

-

9,81

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

22,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,40

0,38

-

-

-

-

0,01

0,37

-

-

Tiếp theo

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.11

P.12

P.Nguyễn An Ninh

P.Rạch Dừa

P.Thắng Nhất

P.Thắng Nhì

P.Thắng Tam

X.Long Sơn

(1)

(2)

(4)=(5) (…)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

877,64

122,00

293,23

7,16

1,90

4,21

22,75

1,24

 393,40

-

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

133,11

32,72

60,00

7,12

1,80

3,77

0,25

1,22

17,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

163,29

60,57

41,16

0,04

0,10

0,04

0,85

0,02

49,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

357,72

28,71

68,22

-

-

-

9,11

-

251,68

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

200,80

-

105,61

-

-

0,40

12,54

-

70,38

1.8

Đất làm muối

22,72

-

18,24

-

-

-

-

-

4,48

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

15,40

1,18

9,92

1,12

-

-

0,58

0,63

 1,21

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. 1

P. 2

P. 10

P. 11

P. 12

Xã Long Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (...)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,46

 

9,67

4,21

 

 

7,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,89

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,52

 

9,67

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,5

 

 

 

 

 

5,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,41

 

 

 

 

 

1,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,14

 

 

4,21

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Mục đích SDĐ năm 2022

Diện tích (ha)

Ghi chú

 

Tổng dự án

Thực hiện năm 2022

Thu hồi đất năm 2022

CMĐ năm 2022

 

Tổng số công trình (146)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 (101)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 mà phải thu hồi đất (68)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Cơ sở Doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2

Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân

P12

 CQP

20,00

20,00

20,00

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất an ninh (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an TPVT

Công an tỉnh BRVT

P11

CAN

3,02

3,02

3,02

 

Chuyển tiếp

 

2

Trụ sở Công an phường 4

Công an tỉnh BRVT

P4

CAN

0,08

0,08

0,08

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất cụm công nghiệp (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng

Ban QLDA ĐTXD 1

P12

 SKN

34,90

0,90

0,90

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất thương mại, dịch vụ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch Biển Xanh Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 2

P11

TMD

7,22

1,64

1,64

 

Chuyển tiếp

 

2

Khu du lịch nghỉ mát, giải trí đa năng tại khu Chí Linh Cửa Lấp, phường 11

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 11, 12

TMD

274,80

274,80

274,80

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất y tế (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA CNDD&CN

P11

DYT

5,80

0,05

0,05

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất giáo dục (3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho Trường THCS Phường 9)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P10

DGD

1,47

0,54

0,54

 

Chuyển tiếp

 

2

Trường Mầm non Hàng Điều

 Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGD

0,78

0,01

0,01

 

Chuyển tiếp

 

3

Trường Mầm non Rạch Dừa

 Ban QLDA ĐTXD 1

Rạch Dừa

DGD

0,70

0,46

0,46

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất giao thông (31)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA CN giao thông

P5, Thắng Nhì

DGT

86,86

86,86

86,86

 

Chuyển tiếp

 

2

 Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn ( Đoạn hành lang kỹ thuật)

Ban QLDA CN giao thông

Long Sơn

DGT

7,59

7,59

7,59

 

Chuyển tiếp

 

3

Đường Long Sơn - Cái Mép

Ban QLDA Giao thông Khu vực cảng CMTV

Long Sơn

DGT

6,05

6,05

0,22

5,83

Chuyển tiếp

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường Mạc Đĩnh Chi, phường 4, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 2

P4

DGT

0,99

0,99

0,99

 

Chuyển tiếp

 

5

Cải tạo vỉa hè còn lại đường Trương Công Định (đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến Lương Thế Vinh)

Ban QLDA ĐTXD 2

P9, Nguyễn An Ninh

DGT

0,70

0,70

0,70

 

Chuyển tiếp

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Việt

Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhì

DGT

0,60

0,60

0,60

 

Chuyển tiếp

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bảo

Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhì

DGT

0,41

0,41

0,41

 

Chuyển tiếp

 

8

Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Lê Lợi (đoạn từ đường Thắng Nhì đến Cầu Quan)

Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhì

DGT

0,30

0,30

0,30

 

Chuyển tiếp

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường Chu Mạnh Trinh ( đoạn từ Lê Phụng Hiển đến Lê Hồng Phong), phường 8.

Ban QLDA ĐTXD 2

P8

DGT

1,50

1,50

1,50

 

Chuyển tiếp

 

10

Cải tạo, nâng cấp đường vào trạm rác hẻm 413 Trần Phú

Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhì

DGT

0,30

0,30

0,30

 

Chuyển tiếp

 

11

Cải tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu

Ban QLDA ĐTXD 2

P1

DGT

0,65

0,65

0,65

 

Chuyển tiếp

 

12

Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 2

P10, Rạch Dừa

DGT

5,49

5,49

5,49

 

Chuyển tiếp

 

13

Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bà Huyện Thanh Quan, phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

P4

DGT

0,10

0,10

0,10

 

Chuyển tiếp

 

14

Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Dinh

Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhất

DGT

1,50

1,50

1,50

 

Chuyển tiếp

 

15

Cải tạo, nâng cấp hẻm 1686 đường Võ Nguyên Giáp (đường vào trường tiểu học Võ Nguyên Giáp, phường 12)

Ban QLDA ĐTXD 2

P2

DGT

0,30

0,30

0,30

 

Chuyển tiếp

 

16

Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 2

P2

DGT

0,03

0,03

0,03

 

Chuyển tiếp

 

17

Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P9, Nguyễn An Ninh, Thắng nhất

DGT

3,10

0,60

0,60

 

Chuyển tiếp

 

18

Nâng cấp cải tạo đường Lê Lai (đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Trương Công Định)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P1,3

DGT

0,203

0,0030

0,0030

 

Chuyển tiếp

 

19

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

 Ban QLDA ĐTXD 1

P1,3, Thắng Tam

DGT

5,56

2,46

2,46

 

Chuyển tiếp

 

20

Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P10, Rạch Dừa

DGT

1,37

1,37

1,37

 

Chuyển tiếp

 

21

Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong 58ha.

 Ban QLDA ĐTXD 1

P10

DGT

1,08

0,78

0,78

 

Chuyển tiếp

 

22

Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trương THCS phường 11)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGT

2,80

0,70

0,70

 

Chuyển tiếp

 

23

Đường Rạch Bà 1 (dường vào Nhà tang lễ)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGT

3,55

1,59

1,59

 

Chuyển tiếp

 

24

Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P11, P12

DGT

8,74

0,94

0,94

 

Chuyển tiếp

 

25

Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGT

8,54

1,24

1,24

 

Chuyển tiếp

 

26

Đường vào Trường tiểu học phường 12

 Ban QLDA ĐTXD 1

P12

DGT

0,88

0,58

0,58

 

Chuyển tiếp

 

27

Đường Quy hoạch A III, phường 12

 Ban QLDA ĐTXD 1

P12

DGT

3,03

3,03

3,03

 

Chuyển tiếp

 

28

Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P2

DGT

0,38

0,15

0,15

 

Chuyển tiếp

 

29

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)-Dự án trọng điểm

 Ban QLDA ĐTXD 1

Thắng Nhất

DGT

0,47

0,47

0,47

 

Chuyển tiếp

 

30

Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng Tam

 Ban QLDA ĐTXD 1

Thắng Tam

DGT

0,67

0,67

0,67

 

Chuyển tiếp

 

31

Đường vào dự án cơ sở doanh trại chi đội Kiểm ngư số 2

Bộ tư lệnh vùng 2 Hải Quân

P12

DGT

1,89

1,66

1,66

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất thủy lợi (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đê Hải Đăng

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

P12

DTL

12,80

8,04

8,04

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất cơ sở văn hóa (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

 Ban QLDA ĐTXD 1

Thắng Nhất

DVH

0,30

0,04

0,04

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu

 Ban QLDA ĐTXD 1

P11

NTD

1,88

0,45

0,45

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất sinh hoạt cộng đồng (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD Trụ sở khu phố 2, phường 9

Ban QLDA ĐTXD 2

P9

DSH

0,02

0,02

0,02

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Trụ sở và Cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Phường 5, TPVT

DTS

0,01

0,01

0,01

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất năng lượng (5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110kV dấu nối Long Sơn

Tổng công ty Điện lực miền nam

Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu

DNL

0,05

0,05

0,05

 

Chuyển tiếp

 

2

Đường dây 110kV LSP Long Sơn - Long Sơn

Tổng công ty Điện lực miền nam

Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu

DNL

0,05

0,05

0,05

 

Chuyển tiếp

 

3

Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn

Tổng công ty Điện lực miền nam

Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu

DNL

0,09

0,09

0,09

 

Chuyển tiếp

 

4

Trạm 110kV Long Sơn, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tổng công ty Điện lực miền nam

Xã Long Sơn, Tp. Vũng Tàu

DNL

0,53

0,53

0,53

 

Chuyển tiếp

 

5

Trung tâm Điện lực Long Sơn giai đoạn 1

Sở Công thương

Long Sơn

DNL

43,00

43,00

43,00

43,00

Chuyển tiếp (điều chỉnh DT)

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 2

Phường 2

DKV

4,50

4,50

4,50

 

Chuyển tiếp

 

2

Xây dựng Công viên xã Long Sơn

Ban QLDA ĐTXD 2

Xã Long Sơn

DKV

0,90

0,90

0,90

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (15)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Gò Găng

Sở Xây dựng

Long Sơn

KDT

1.389,00

1.389,00

1.389,00

 

Chuyển tiếp

 

2

Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn

Ban QLDA CN giao thông

Long Sơn

ODT

60,79

45,00

45,00

 

Chuyển tiếp

 

3

Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định.

Ban QLDA ĐTXD 2

P7

ODT

0,03

0,03

0,03

 

Chuyển tiếp

 

4

Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu

DIC corp

P12

KDT

90,50

90,50

90,50

 

Chuyển tiếp

 

5

Khu trung tâm Chí Linh

DIC corp

Nguyễn An Ninh

KDT

93,97

7,37

7,37

 

Chuyển tiếp

 

6

Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12

 Ban QLDA ĐTXD 1

P12

KDT

24,87

11,08

11,08

 

Chuyển tiếp

 

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất

 Ban QLDA ĐTXD 1

Thắng Nhất

KDT

4,58

1,30

1,30

 

Chuyển tiếp

 

8

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam

 Ban QLDA ĐTXD 1

Thắng Tam

KDT

0,61

0,61

0,61

 

Chuyển tiếp

 

9

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng

Công ty CPPT Nhà BRVT

P12

KDT

75,13

75,13

62,28

75,13

Chuyển tiếp

 

10

Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2

Công ty CPPT Nhà BRVT

P8

ODT

17,63

2,00

2,00

 

Chuyển tiếp

 

11

Khu đất có diện tích 55.703 m2 đất của 04 hộ dân nằm giữa các lô đất nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương Việt Nam

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 11

KDT

5,60

5,60

5,60

 

Chuyển tiếp

 

12

Khu đô thị sinh thái Cù lao Bến Đình

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 5, 9, thắng Nhất, thắng Nhì

ODT TMDV

110,00

110,00

110,00

 

Chuyển tiếp

 

13

Khu đô thị đường 3 tháng 2

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 11, 12

TMD
ODT

77,00

5,00

5,00

 

Chuyển tiếp

 

14

Dự án HTKT khu tái định cư

TTPT Quỹ đất tỉnh

Phường 11

ODT

4,20

4,20

4,20

 

Chuyển tiếp

 

15

Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân

Công ty BĐS Đông Dương

P12

KDT

25,60

1,23

0,30

0,93

Chuyển tiếp

 

A2

 Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 chuyển mục đích sử dụng đất (12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư cao cấp Hải Đăng

Công ty Cổ phần Phát triển nhà Vũng Tàu

P12

KDC

19,03

19,03

 

 

Cập nhật KHSDĐ năm 2021

 

2

 Khu nhà ở Phước Sơn

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

P11

ODT

12,23

0,49

 

0,49

Chuyển tiếp

 

3

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12

 Ban QLDA ĐTXD 1

P12

KDT

3,50

3,50

 

 

Chuyển tiếp

 

4

Khu nhà ở phía Đông đường 3/2 (HODECO SEA VILLAGE)

Công ty CPPT Nhà BRVT

P10

ODT

4,75

2,58

 

2,58

Chuyển tiếp

 

5

Khu đất thuộc khu nhà ở phía Tây đường 3/2

Công ty CPPT Nhà BRVT

P11

ODT

6,30

1,45

 

1,08

Chuyển tiếp

 

6

Khu nhà ở Hải Đăng

Công ty CPPT Nhà BRVT

P12

ODT

49,03

8,30

 

6,00

Chuyển tiếp

 

7

Khu Biệt thự Trần Phú

Công ty CPPT Nhà BRVT

P5

ODT

1,32

1,28

 

1,28

Chuyển tiếp

 

8

Khu nhà ở công ty Thanh Xuân

Công ty TNHH XD Thanh Xuân

P12

ODT

4,23

4,23

 

4,23

Chuyển tiếp

 

9

Giai đoạn 1 dự án Khu nhà ở thương mại thấp tầng tại phường 12, thành phố Vũng Tàu

Công ty TNHH Đầu tư nhà Hoàng Gia

P12

KDT

6,90

2,53

 

2,53

Chuyển tiếp

 

10

Chung cư thương mại Biển Vàng

Công ty Cổ phần Thương mại Du lịch Vũng Tàu - Sài Gòn

P2

ODT

0,41

0,15

 

0,15

Chuyển tiếp

 

11

Khu nhà ở thấp tầng (bao gồm khu mở rộng) tại khu vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu.

Công ty TNHH Khang Linh

P11

 ODT

11,09

6,64

 

6,64

Chuyển tiếp

 

12

Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường 10

Công ty TNHH Khang Linh

P10

 ODT

10,50

0,89

 

0,89

Chuyển tiếp

 

A3

Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 giao đất, cho thuê đất (21)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà nghỉ cán bộ, chiến sĩ Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh

Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi

P2

TMD

0,27

0,27

 

 

Chuyển tiếp

 

2

Khu du lịch Trùng Dương

Cty TNHH ALLGREEN Vượng Thành - Trùng Dương

P10, P11

TMD

22,88

0,88

 

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất giáo dục (6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học phường 11 (Trường Phước Sơn)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGD

1,07

1,07

 

 

Chuyển tiếp

 

2

Trường THCS phường 5

 Ban QLDA ĐTXD 1

P5

DGD

1,42

1,42

 

 

Chuyển tiếp

 

3

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân

Ban QLDA ĐTXD 1

P4

DGD

0,60

0,60

 

 

Chuyển tiếp

 

4

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

P11

DGD

8,70

8,70

 

 

Chuyển tiếp

 

5

Trường Mầm non Nguyễn An Ninh

 Ban QLDA ĐTXD 1

P8

DGD

0,33

0,33

 

 

Chuyển tiếp

 

6

Trường THCS Phường 11

Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGD

2,31

0,18

 

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất giao thông (9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định

Ban QLDA ĐTXD 2

P7

DGT

0,36

0,36

 

 

Chuyển tiếp

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngả ba Hàng Dương)

Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhất

DGT

0,41

0,41

 

 

Chuyển tiếp

 

3

Đường Lê Thánh Tông

 Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhất

DGT

0,71

0,71

 

 

Chuyển tiếp

 

4

Đường Võ Văn Tần

 Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhất

DGT

0,91

0,91

 

 

Chuyển tiếp

 

5

 Đường Ngô Quyền (Nơ Trang Long đến Bình Giã)

 Ban QLDA ĐTXD 1

Rạch Dừa

 DGT

2,87

2,87

 

 

Chuyển tiếp

 

6

 Đường Bình Giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến Vòng Xoay dầu khí)

 Ban QLDA ĐTXD 1

P8, Nguyễn An Ninh

 DGT

2,57

2,57

 

 

Chuyển tiếp

 

7

Nút giao thông Trương Công Định-Trần Đồng-Lê Lai

 Ban QLDA ĐTXD 1

P1,3

DGT

0,57

0,57

 

 

Chuyển tiếp

 

8

Đường vào trụ sở UBND phường 10

 Ban QLDA ĐTXD 1

P10

DGT

0,41

0,41

 

 

Chuyển tiếp

 

9

Đường vào khu hậu cần của dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Sông Dinh

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Long Sơn

DGT

7,17

7,17

 

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất cơ sở văn hóa (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12, thành phố Vũng Tàu.

Ban QLDA ĐTXD 2

P12

DVH

0,29

0,29

 

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất sinh hoạt cộng đồng (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

XD Trụ sở Liên khu phố 2 và 3

 Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Tam

DSH

0,02

0,02

 

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất trụ sở cơ quan (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 2

P11

TSC

5,10

5,10

 

 

Chuyển tiếp

 

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 02 Trạm Thanh tra thủy sản huyện Đất Đỏ và thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Long Sơn

DTS

0,05

0,05

 

 

Chuyển tiếp

 

B

Công trình đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2022 (35)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Công trình đăng ký mới mà phải thu hồi đất (22)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân bay Gò Găng

Ban QLGT Khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải

Long Sơn

CQP

248,50

248,50

248,50

 

 

 

 

Đất an ninh (3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an phường 1

Công an tỉnh BRVT

P1

CAN

0,05

0,05

0,05

 

 

 

2

Trụ sở Công an phường 7

Công an tỉnh BRVT

P7

CAN

0,04

0,04

0,04

 

 

 

3

Trụ sở Công an xã Long Sơn

Công an tỉnh BRVT

Long Sơn

CAN

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất Đội công tác bãi sau/đồn biên phòng Chí Linh

TTPT Quỹ đất tỉnh

P2

TMD

0,02

0,02

0,02

 

 

 

2

Khu đất dự kiến đấu giá (số 03 Hạ Long)

TTPT Quỹ đất tỉnh

P2

TMD

4,20

4,20

4,20

 

 

 

 

Đất giáo dục (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Phường 9

Ban QLDA ĐTXD 1

P9

DGD

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

Đất giao thông (7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quy hoạch (đoạn đi qua trường TH Phước An), phường 11, TPVT

 Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

DGT

0,24

0,24

0,24

 

 

 

2

Đường quy hoạch Hàng Điều 2 (đoạn qua trường THCS phường 11), TPVT

 Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

DGT

0,51

0,51

0,51

 

 

 

3

Cải tạo tuyến đường D4, D5, phường 10

 Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

DGT

3,38

0,05

0,05

 

 

 

4

Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ 30/4 đến đường 51B)

 Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 11

DGT

3,46

1,00

1,00

 

 

 

5

Đường quy hoạch AIII (đoạn từ đường Đô Lương đến đường Rạch Bà 1)

 Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 12

DGT

5,66

1,20

1,20

 

 

 

6

Đường N6
(Khu đô thị đường 3/2)

TTPT Quỹ đất tỉnh

P 11

DGT

1,10

1,10

1,10

 

 

 

7

Dự án Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)

Ban QLDA CN Giao thông

Long Sơn

DGT

32,00

32,00

32,00

 

 

 

 

Đất thủy lợi (3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ hồ Á Châu sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

 Ban QLDA ĐTXD 1

Phường Thắng Tam

DTL

0,08

0,08

0,08

 

 

 

2

Thu gom, xử lý và thoát nước thải Long Sơn - Gò Găng

Ban QLDA CNDD&CN

TP. Vũng Tàu

DTL

15,00

15,00

15,00

 

 

 

3

Cống hóa tuyến mương hiện hữu (đoạn từ ranh Khu đô thị Chí Linh đến đường Biệt Chính), phường 10 thành phố Vũng Tàu

 Ban QLDA ĐTXD 1

Phường 10

DTL

0,31

0,31

0,31

0,31

 

 

 

Đất năng lượng (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 220kv Long Sơn và đấu nối tại xã Long Sơn

BQL DA các công trình điện Miền Nam

Long Sơn

DNL

3,80

3,80

3,80

 

 

 

 

Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công viên văn hóa - đô thị mới Bàu Trũng

Sở Xây dựng

 

KDT

172,99

172,99

172,99

 

 

 

2

Khu tái định cư 10 ha trong 58ha, P.10

 Ban QLDA ĐTXD 1

P10

ODT

10,00

10,00

10,00

 

 

 

3

Khu đô thị mới khu vực sân bay Vũng Tàu

 

P9

KDT

180,00

180,00

180,00

 

 

 

4

Khu đô thị Hải Đăng

 

P12

KDT

2.322,00

2.322,00

2.322,00

 

 

 

B2

Công trình đăng ký mới chuyển mục đích sử dụng đất (5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Căn hộ du lịch nghỉ dưỡng, khách sạn fusion suites Vũng Tàu

Công ty CPPT Nhà BRVT

P2

TMD

0,20

0,20

 

0,20

 

 

2

Trạm xăng dầu Long Sơn

DNTN TMDV Tuấn Cường

Xã Long Sơn

TMD

0,76

0,76

 

0,76

 

 

 

Đất ở tại nông thôn (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Long Sơn 1

Công ty CP ĐTXD TM Sông Hồng Phương Nam và Công ty TNHH MTV Dịch vụ Du lịch Trí Dũng

Long Sơn

ONT

23,35

23,35

 

23,35

 

 

 

Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu biệt thự Sao Mai

Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Sakura

P5

ODT

 1,12

 1,12

 

 1,12

 

 

2

Khu dân cư hẻm 86 Nguyễn An Ninh

Công ty TNHH Phát triển BĐS Kim Lộc

P7

ODT

 0,56

 0,56

 

 0,10

 

 

B3

Công trình đăng ký mới giao đất, cho thuê đất (8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hải đội dân quân thường trực tại thôn 9 xã Long Sơn

Bộ CHQS tỉnh

Long Sơn

CQP

2,00

 

 

 

 

 

2

Giao đất (vị trí mới) cho Đội công tác Bãi Sau/Đồn Biên phòng Chí Linh/Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh

P2

CQP

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

Đất giáo dục (4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Phường 10

 Ban QLDA ĐTXD 1

P10

DGD

0,40

0,40

 

 

 

 

2

Trường TH Nguyễn Hữu Cảnh

 Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhất

DGD

0,84

0,84

 

 

 

 

3

Trường tiểu học Thắng Nhì

Ban QLDA ĐTXD 1

Thắng Nhì

DGD

0,25

0,25

 

 

 

 

4

Trường mầm non phường 5

Ban QLDA ĐTXD 2

P5

DGD

0,15

0,15

 

 

 

 

 

Đất giao thông (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá sông Dinh (giai đoạn I)

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Long Sơn

DGT

96,19

96,19

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nuôi lồng bè và nhuyển thể hai mảnh vỏ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (thực hiện theo quy hoạch ngành nông nghiệp)

Tổ chức, Hộ GĐ cá nhân

Xã Long Sơn, phường 12

NTS

 172,00

 172,00

 

 172,00

 

 

C

Khu vực đăng ký để lập thủ tục chấp thuận chủ trương nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê QSDĐ để thực hiện dự án (6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở đô thị để làm nhà ở Nhà vườn, Biệt thự Vườn Xuân cao cấp tọa lạc tại phường 12, TP. Vũng Tàu"

Công ty TNHH BĐS Ngọc Thùy Dung

P12

ODT

0,13

0,13

 

 

 

 

2

Khu nhà ở, chung cư cao tầng tại phía Đông đường 3/2

Công ty CP BDS DragonPark

P10

ODT

1,82

1,82

 

 

 

 

3

Tổ hợp căn hộ cao cấp, trung tâm thương mại Hiệp Phát

Công ty cổ phần Đầu tư bất động sản Hiệp Phát

P8

ODT TMD

1,69

1,69

 

1,69

 

 

4

Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải tại đảo Long Sơn

Công ty cổ phần hàng hải Dầu khí Hải Dương

Long Sơn

SKC

19,52

19,52

 

 

 

 

5

Khu trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp tại Phường 11, thành phố Vũng Tàu

Công ty CP địa ốc An Khang

P11

 ODT

43,00

30,50

 

30,50

 

 

6

Tổ hợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân

Công ty cổ phần đầu tư Khang Gia Hân

P11

ODT

6,93

5,12

 

5,12

 

 

D

Các dự án đăng ký để sắp xếp cơ sở nhà đất (4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D1

Các dự án đăng ký để sắp xếp cơ sở nhà đất chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 (3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu

Chi nhánh Cty TNHH dịch vụ khai thác hải sản Biển Đông - Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu

P11

TMD

6,26

6,26

 

 

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng làm việc, sân và đường nội bộ; nhà xưởng, bãi phao; khu triền đà

Công ty Cổ phần Cơ khí hàng hải miền Nam

P10

SKC

1,16

1,16

 

 

Cập nhật KHSDĐ năm 2021

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Vi ba Núi Nhỏ

VNPT tỉnh BRVT

P2

DBV

0,62

0,62

 

 

 

 

D2

Các dự án đăng ký để sắp xếp cơ sở nhà đất đăng ký mới (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở VNPT Bà Rịa - Vũng Tàu

VNPT tỉnh BRVT

P8

DBV

0,43

0,43

 

 

 

 

E

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

Hộ gia đình, cá nhân

Các phường

ODT

16,88

16,88

 

16,88

 

 

2

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

Hộ gia đình, cá nhân

Long Sơn

ONT

9,85

9,85

 

9,85

 

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên khu đất

Đơn vị đang quản lý

Địa điểm

Diện tích

Loại đất hiện trạng

Loại đất đưa ra đấu giá

Nguồn gốc đất

Ghi chú

A

Công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất cụm 5

TTPT Quỹ đất tỉnh

P 1

2,76

PNN

ODT TMD

Đất NN quản lý

 

2

Khu đất 22 ha tại mũi Nghinh Phong (khu DIC Star)

TTPT Quỹ đất tỉnh

P 2

22,20

PNN

TMD

Đất NN quản lý

 

3

Khu đô thị sinh thái cù lao Bến Đình

TTPT Quỹ đất tỉnh

P5,P9, Thắng Nhất, Thắng Nhì

110,00

PNN

TMD ODT

Đất NN quản lý

Thu hồi đất

4

Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám

TTPT Quỹ đất tỉnh

Thắng Tam

4,06

Đất NNP PNN

TMD

Đất NN quản lý

 

5

Khu đô thị đường 3 tháng 2

TTPT Quỹ đất tỉnh

P10, P 11

76,67

PNN

ODT, TMD

Đất NN quản lý

 

6

Khu đất đấu giá 1,87 ha

TTPT Quỹ đất tỉnh

P 7

1,87

CSD

ODT

Đất NN quản lý

 

7

Khu neo đậu tránh bão Sông Dinh

TTPT Quỹ đất tỉnh

P 12, Long Sơn

2,90

 

DGT

Đất NN quản lý

 

8

Khu đô thị đường 3/2 (Khu đất có diện tích 55.703 m2 đất của 04 hộ dân nằm giữa các lô đất nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương Việt Nam).

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Phường 11

5,60

Đất PNN

ODT TMD

Đất NN quản lý

 

B

Công trình, dự án đăng ký mới KHSDD năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất Đội công tác bãi sau/đồn biên phòng Chí Linh

TTPT Quỹ đất tỉnh

P2

0,02

Đất quốc phòng

TMD

Đất NN quản lý

 

2

Khu đất dự kiến đấu giá (số 03 Hạ Long)

TTPT Quỹ đất tỉnh

P2

4,20

SKC

TMD

Đất NN quản lý

 

3

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân

TTPT Quỹ đất tỉnh

P2, P8, Thắng Tam

22,22

DKV DGT

TMD

Đất NN quản lý

Phương án 3: Diện tích đất tổ chức đấu giá 22,224 ha gồm:- Phần nổi trên mặt đất: Tổng diện tích công trình xây dựng trên mặt đất là khoảng 1,11ha (11.112m²), với chức năng dịch vụ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1346/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản