- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 28 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Đất Đỏ đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình 39/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2285/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử sụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Láng Dài | Xã Lộc An | Xã Long Mỹ | Xã Long Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.890,03 | 2.681,52 | 1.193,87 | 1.094,02 | 2.450,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.879,49 | 1.186,09 | 19,05 | 131,07 | 926,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.625,64 | 1.180,62 | 15,56 | 128,45 | 818,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.927,63 | 543,41 | 16,82 | 73,19 | 409,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.926,68 | 907,04 | 238,98 | 671,25 | 1.098,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.275,29 |
| 353,20 | 188,15 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 774,27 | 37,38 | 565,82 | 28,70 | 16,33 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 106,68 | 7,60 |
| 1,66 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.967,87 | 542,28 | 532,78 | 203,95 | 493,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 56,27 |
| 12,88 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 14,76 |
|
| 0,13 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 496,22 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 19,68 |
| 19,68 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 178,60 | 0,33 | 30,47 | 19,61 | 0,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 73,67 |
| 20,47 |
| 14,82 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 84,70 |
|
|
| 34,14 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,94 |
| 9,94 |
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 2.029,37 | 414,17 | 198,96 | 143,85 | 352,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.186,44 | 306,21 | 174,62 | 71,53 | 109,16 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 552,49 | 64,21 | 18,03 | 59,29 | 231,70 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,60 | 1,29 | 1,13 | 2,01 | 1,25 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,53 | 0,17 | 0,60 | 0,34 | 0,17 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 55,03 | 6,45 | 2,90 | 1,56 | 4,50 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 99,22 | 0,30 | 1,25 |
| 1,45 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,35 |
|
|
| 0,24 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,69 | 0,05 | 0,03 |
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,92 | 0,10 |
|
| 0,02 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,08 | 24,89 |
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,68 | 9,24 |
| 0,18 | 1,87 |
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 38,05 | 0,78 | 0,30 | 8,94 | 0,88 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 7,29 | 0,48 | 0,10 |
| 0,89 |
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,97 | 1,37 | 0,25 | 0,28 | 0,34 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 16,72 |
| 5,16 |
| 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 357,55 | 74,66 | 68,20 | 38,98 | 68,19 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 301,13 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,21 | 0,33 | 0,25 | 0,75 | 0,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,33 |
| 1,68 |
| 0,88 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 11,30 | 0,09 | 0,06 | 0,35 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 195,22 | 44,63 | 121,05 |
| 21,93 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 46,11 | 6,70 | 38,74 |
| 0,67 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 55,11 |
| 5,00 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 116,40 |
| 88,79 |
|
|
Tiếp theo
Stt | Chỉ tiêu sử sụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phước Hội | Xã P.Long Thọ | TT Đất Đỏ | TT Phước Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.890,03 | 1.930,91 | 2.847,04 | 1.686,40 | 1.006,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.879,49 | 804,73 | 1.039,08 | 647,28 | 125,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.625,64 | 804,73 | 1.030,93 | 521,37 | 125,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.927,63 | 23,02 | 602,31 | 250,15 | 9,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.926,68 | 822,72 | 1.185,60 | 787,13 | 215,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.275,29 | 143,82 |
|
| 590,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 774,27 | 39,20 | 20,05 | 1,84 | 64,95 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 106,68 | 97,42 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.967,87 | 335,71 | 803,61 | 495,55 | 560,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 56,27 | 3,20 | 12,70 |
| 27,49 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 14,76 | 9,78 |
| 3,39 | 1,46 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 496,22 |
| 496,22 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 19,68 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 178,60 | 4,22 | 0,78 | 1,22 | 121,95 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 73,67 | 33,72 | 3,01 | 0,61 | 1,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 84,70 |
|
| 50,56 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,94 |
|
|
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 2.029,37 | 220,51 | 244,28 | 224,25 | 231,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.186,44 | 116,74 | 161,32 | 146,52 | 100,34 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 552,49 | 64,31 | 76,43 | 35,09 | 3,43 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,60 | 2,16 | 0,67 | 7,22 | 0,88 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,53 | 3,74 | 0,61 | 0,30 | 0,60 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 55,03 | 11,25 | 1,19 | 16,18 | 11,02 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 99,22 |
|
| 2,00 | 94,22 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,35 | 0,39 | 1,19 | 0,43 | 0,10 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,69 | 0,04 |
| 0,50 | 0,07 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,92 | 0,21 | 0,02 | 1,01 | 1,56 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,08 |
|
| 0,07 | 0,12 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,68 | 1,45 | 1,35 | 7,35 | 15,24 |
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 38,05 | 19,24 |
| 6,24 | 1,67 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 7,29 | 0,99 | 1,50 | 1,35 | 1,98 |
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,97 | 0,18 | 0,06 | 0,27 | 0,23 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 16,72 | 0,15 | 0,59 | 3,00 | 7,73 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 357,55 | 62,52 | 45,00 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 301,13 |
|
| 187,29 | 113,84 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,21 | 0,21 | 0,97 | 9,43 | 0,83 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,33 | 0,18 |
| 2,30 | 0,29 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 11,30 | 1,04 |
| 5,60 | 4,16 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 195,22 |
|
| 7,61 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 46,11 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 55,11 |
|
|
| 50,11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 116,40 |
|
|
| 27,61 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử sụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Láng Dài | Xã Lộc An | Xã Long Mỹ | Xã Long Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 313,91 | 186,17 | 53,33 | 13,74 | 1,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,72 | 2,86 |
| 0,53 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 15,52 | 2,86 |
| 0,50 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19,99 | 1,69 | 0,03 | 2,55 | 0,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 262,98 | 181,03 | 53,30 | 10,57 | 0,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14,44 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,78 | 0,59 |
| 0,09 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 81,99 | 0,66 | 65,60 | 1,40 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,45 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 19,68 |
| 19,68 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,71 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 8,67 | 0,05 |
| 0,49 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,35 | 0,05 |
|
| 0,10 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,59 |
|
| 0,14 |
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,08 |
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 6,83 |
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,47 |
|
|
|
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,21 |
| 0,18 | 0,85 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,70 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,21 |
|
| 0,06 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 45,74 |
| 45,74 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,99 |
|
|
|
|
Tiếp theo
Stt | Chỉ tiêu sử sụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phước Hội | Xã P.Long Thọ | TT Đất Đỏ | TT Phước Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 313,91 | 0,10 | 20,08 | 12,74 | 26,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,72 |
| 5,30 | 5,97 | 0,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 15,52 |
| 5,18 | 5,92 | 0,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19,99 |
| 8,66 | 2,90 | 3,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 262,98 | 0,10 | 6,10 | 3,79 | 7,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14,44 |
|
|
| 14,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,78 |
| 0,02 | 0,08 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 81,99 | 0,08 | 0,55 | 0,78 | 12,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,45 |
|
|
| 2,45 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 19,68 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,71 |
|
| 0,71 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 8,67 | 0,08 | 0,42 | 0,02 | 7,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,35 |
|
|
| 0,20 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,59 |
| 0,37 | 0,02 | 0,06 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 6,83 |
|
|
| 6,83 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,47 |
| 0,05 |
| 0,42 |
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,35 |
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,21 |
| 0,13 | 0,05 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,70 |
|
|
| 1,70 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,21 |
|
|
| 0,15 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 45,74 |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,61 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,99 |
|
|
| 0,99 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử sụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Láng Dài | Xã Lộc An | Xã Long Mỹ | Xã | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) |
| (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 128,23 | 9,86 | 12,77 | 27,38 | 17,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,52 | 3,36 |
| 1,03 | 0,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,82 | 2,86 |
| 0,50 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,78 | 3,00 | 1,50 | 3,35 | 8,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 62,89 | 3,50 | 3,67 | 23,00 | 8,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,44 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,60 |
| 7,60 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 10,00 |
| 10,00 |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Stt | Chỉ tiêu sử sụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phước Hội | Xã P.Long Thọ | TT Đất Đỏ | TT. Phước Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 128,23 | 9,70 | 12,43 | 11,02 | 27,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,52 | 0,30 | 5,80 | 6,47 | 0,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,82 | 0,30 | 5,18 | 5,92 | 0,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,78 | 2,00 | 2,13 | 3,05 | 1,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 62,89 | 7,40 | 4,50 | 1,50 | 10,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,44 |
|
|
| 14,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,60 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 10,00 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 10,00 |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử sụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Láng Dài | Xã Lộc An | Xã Long Mỹ | Xã Long Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,67 |
| 1,67 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,67 |
| 1,67 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,16 |
| 5,16 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 5,16 |
| 5,16 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Stt | Chỉ tiêu sử sụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phước Hội | Xã P.Long Thọ | TT Đất Đỏ | TT Phước Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,67 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,67 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,16 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 5,16 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký | Địa điểm (Xã, huyện) | Mục đích sử dụng | Diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi Chú |
| ||
Dự kiến thực hiện 2022 | Thực hiện thu hồi năm 2022 | Thực hiện CMĐ năm 2022 | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (16) | (17) | (18) | (19) |
|
| Tổng dự án đăng ký thực hiện năm 2022: 18 dự án | 397,34 | 397,34 | 30,16 |
|
|
|
|
| |||
I | Đất quốc phòng (1 dự án) | 12,80 | 12,80 | 12,80 |
|
|
|
|
| |||
1 | Đường hầm pháo 85 Kỳ Vân | Bộ Chỉ huy QS tỉnh | TT Phước Hải | CQP | 12,80 | 12,80 | 12,80 | Quyết định số 68/QĐ-BTL ngày 07/8/2020 của Bộ Tư lệnh QK7 về việc phê duyệt vị trí xây dựng đường hầm pháo 85 mũi Kỳ Vân Công văn số 2221/BCH-TM ngày 06/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự huyện Theo quy hoạch tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030 | Đất nhà nước |
| Phát sinh mới |
|
II | Đất giao thông (11 dự án) | 351,91 | 351,91 | 13,93 |
|
|
|
|
| |||
1 | Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù | Ban QLDA ĐTXD huyện | TT Phước Hải | DGT | 18,15 | 18,15 | 2,60 | Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 | Đất Nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Dự án đường tránh QL55 | Ban QLDA CN giao thông | TT Đất Đỏ - xã Phước Long Thọ | DGT | 13,28 | 13,28 | 2,98 | Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ TL52 (Trường tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ) | UBND huyện Đất Đỏ | TT Đất Đỏ | DGT | 1,56 | 1,56 |
| Nghị quyết số 19/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Sân bay chuyên dùng | Công ty TNHH dự án Hồ Tràm | Xã Láng Dài, xã Lộc An | DGT | 238,12 | 238,12 | 2,81 | Công văn số 11899/BQP-TM ngày 06/10/2017 của Bộ Quốc phòng Thông báo kết luận số 407-TB-TU ngày 22/9/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án sân bay chuyên dùng của Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm | Đất nhà nước và đất dân | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Đường từ trạm y tế cũ đến Cầu ông Hem (đoạn qua UBND xã) | Ban QLDA ĐTXD huyện | Xã Lộc An | DGT | 1,54 | 1,54 |
| Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018 | Đất nhà nước và đất dân | Vốn tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Nâng cấp đường từ QL 55 đến khối đoàn thể | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện | Xã Phước Long Thọ | DGT | 1,37 | 1,37 |
| Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
7 | Dự án đường tỉnh 997(ĐT 992C cũ) | Ban QHDA CN giao thông | Xã PLThọ - xã Long Tân - Lộc An | DGT | 15,53 | 15,53 | 5,01 | Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
8 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ | Ban QLDA CN giao thông | Xã Long Mỹ | DGT | 15,18 | 15,18 | 0,53 | QĐ phê duyệt dự án số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2018; Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
9 | Đường từ QL55 đến nhà ông Cần | Ban QLDA ĐTXD huyện | Xã Phước Long Thọ | DGT | 0,85 | 0,85 |
| Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đất Đỏ | Đất dân | Ngân sách huyện | Phát sinh mới |
|
10 | Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An | Sở NN và PTNT | Xã Lộc An | DTL | 45,65 | 45,65 |
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT; Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 14/8/2017; Quyết định 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án. Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
11 | Đường từ TL 44B đến đường ven núi Minh Đạm (qua tịnh xã Hòn Một) thị trấn Phước Hải | Ban quản lý dự án huyện | thị trấn Phước Hải | Đường giao thông | 0,68 | 0,68 |
| Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | Đất nhà nước và đất dân |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
III | Đất thủy lợi (3 dự án) | 18,70 | 18,70 | 3,36 |
|
|
|
|
| |||
1 | Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray | Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT | xã: Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài | DTL | 7,85 | 7,85 | 0,25 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh. | Đất dân và Đất Nhà nước | Vốn tín dụng ưu đãi | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền | Ban QLDA CN NN và PTNT tỉnh | TT Đất Đỏ | DTL | 10,80 | 10,80 | 3,06 | Nghị quyết số 83/NQQ-HĐND ngày 1/10/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021 | Đất nhà nước và đất dân |
| Phát sinh mới |
|
3 | Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy | Ban QLDA ĐTXD | Thị trấn Đất Đỏ | DTL | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | Đất Nhà nước và đất dân |
| Phát sinh mới |
|
IV | Đất năng lượng (01 dự án) | 1,43 | 1,43 | 0,07 |
|
|
|
|
| |||
1 | Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường dây đấu nối | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | Xã Phước Long Thọ Xã Long Tân | DNL | 1,43 | 1,43 | 0,07 | Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương Công văn số 3284/UBND-VP ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 2308/QĐ-EVNSPC ngày 16/7/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam | Đất dân | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
V | Đất có di tích lịch sử, văn hóa (01 dự án) | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng các bia chiến tích trên địa bàn huyện (gđ 2), gồm (Bia chiến tích Ẹo Bà Do; Bia chiến tích trận đánh Da Beo; Bia Long Phù; Bia tưởng niệm AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng; Cột mốc đánh dấu nơi hi sinh AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng); Bia Trảng Dầu Phước Hội | Ban QLDA ĐTXD huyện | Thị trấn Đất Đỏ; thị trấn Phước Hải; xã Phước Long Thọ; xã Phước Hội | Xây dựng bia chiến tích | 0,32 | 0,32 |
| Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 | Đất nhà nước và đất dân |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
VI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01 dự án) | 12,18 | 12,18 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | XD Công viên, bãi tắm công cộng ven biển Phước Hải | UBND huyện | TT Phước Hải, xã Lộc An | DKV | 12,18 | 12,18 |
| Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 Thông báo số 420/TB-UB ngày 7/6/2021 của UB tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách Tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Diện tích dự kiến thực hiện 2022 | Giao, thuê năm 2022 | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi Chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
| Tổng dự án đăng ký thực hiện năm 2022: 26 dự án | 194,41 | 194,41 |
|
|
|
|
| ||
I | Đất an ninh (01 dự án) | 2,99 | 2,99 |
|
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học và đào tạo nghiệp vụ PCCC và CHCN | Công an tỉnh BRVT | xã Phước Hội | 2,99 | 2,99 | Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Công văn số 3999/STNMT-CCQLĐĐ ngày 24/6/2020 của Sở tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất | Công thổ |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
II | Đất cụm công nghiệp ( 1 dự án) |
|
| 19,68 | 19,68 |
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp - CBHS Lộc An ( Trong khu CBHS tập trung) | Công ty đầu tư và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ I | xã Lộc An | 19,68 | 19,68 | QĐ số 3901/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh |
|
| Phát sinh mới |
|
III | Đất giao thông (8 dự án) | 29,21 | 29,21 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển | Ban QLDA ĐTXD huyện | Xã Lộc An | 1,74 | 1,74 | Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018 | Đất nhà nước và đất dân | Vốn tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Tỉnh lộ 765 nối dài | Ban QLDA chuyên ngành GT | Xã Long Tân | 8,10 | 8,10 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | NS tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ | UBND huyện Đất Đỏ | TT Phước Hải, xã Long Mỹ | 3,72 | 3,72 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự) | Ban QLDA ĐTXD | TT Phước Hải | 0,63 | 0,63 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A) | Ban QLDA ĐTXD | TT Phước Hải | 0,77 | 0,77 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Đường QH số 2 | UBND huyện Đất Đỏ | TT Đất Đỏ | 5,20 | 5,20 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh | Đất dân và Đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
7 | Đường QH số 3 | UBND huyện Đất Đỏ | TT Đất Đỏ | 5,05 | 5,05 | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh - Quyết định 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
8 | Đường Long Tân - Láng Dài | UBND huyện Đất Đỏ | Xã Long Tân | 4,00 | 4,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách Tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
IV | Đất thủy lợi (7 dự án) | 48,76 | 48,76 |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Láng Dài | 9,98 | 9,98 | NQ số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | Đất Nhà nước và đất dân | Vốn tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Long Thọ | 1,42 | 1,42 | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Đất dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) | Trung tâm QLKTCT thủy lợi | Xã Long Tân, | 2,61 | 2,61 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh | Đất đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu, nhánh N2,4,6,8,VC)(tổng DT: 37,32 ha) | Trung tâm QLKTCT thủy lợi | Xã Phước Hội | 1,38 | 1,38 | QĐ số 3907/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; QĐ số 2048/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT | Xã Lộc An | 2,24 | 2,24 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh; Đã hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất; | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi | Trung tâm QLKTCT thủy lợi | Xã Long Tân, | 0,03 | 0,03 | Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đất dân | Vốn sự nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
7 | Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc) | Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT | Xã Long Tân, PLT, Láng Dài | 31,10 | 31,10 | Quyết định 2096/QĐ-BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray; Đã hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất; | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách nhà nước | Chuyển tiếp 2022 |
|
V | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (1 dự án) | 88,36 | 88,36 |
|
|
|
|
| ||
1 | Khu sân Gold và dịch vụ Hương Sen | Công ty Cổ phần Hương Sen | TT Phước Hải | 88,36 | 88,36 | Công văn số 1840/UBND-VP ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh | Đất nhà nước | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
VI | Đất bưu chính viễn thông (04 dự án) | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
| ||
1 | Trạm tổng đài Phước Hải | VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu | TT Phước Hải | 0,05 | 0,05 | Quyết định cho thuê đất số 3334/QĐ-UB ngày 23/04/2003. Giao cho Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ | Đất nhà nước | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Nhà vỏ trạm PCBL Đất Đỏ | VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu | TT Đất Đỏ | 0,01 | 0,01 | Quyết định cho thuê đất số 1468/QĐ-UB ngày 30/06/1998. Giao cho Bưu điện huyện Long Đất trực thuộc Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ | Đất nhà nước | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Nhà vỏ trạm TĐ Láng dài | VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu | Xã Láng Dài | 0,05 | 0,05 | Quyết định cho thuê đất số 2051/QĐ-UB ngày 08/09/1998. Giao cho Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ | Đất nhà nước | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Tổng đài Phước Hội | VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu | Xã Phước Hội | 0,02 | 0,02 | Quyết định cho thuê đất số 712/QĐ-UBND ngày 14/02/2007. Giao cho Bưu Điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ. | Đất nhà nước | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
VII | Đất tôn giáo (01 dự án) | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
| ||
1 | Chùa Phổ Đà | Chùa Phổ Đà | Xã Láng Dài | 0,09 | 0,09 | Công văn số 23/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/01/2018 về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với việc xin giao đất của chùa Phổ Đà | Đất dân | Vốn chùa | Chuyển tiếp 2022 |
|
VIII | Đất ở (2 dự án) | 4,50 | 4,50 |
|
|
|
|
| ||
1 | Khu tái định cư Bàu Bèo | UBND huyện Đất Đỏ | TT Đất Đỏ | 4,00 | 4,00 | Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án |
|
| Phát sinh mới |
|
2 | Khu tái định khu dân cư Đất Đỏ | UBND huyện Đất Đỏ | Xã Phước Long Thọ | 0,50 | 0,50 | Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án |
|
| Phát sinh mới |
|
IX | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (02 dự án) | 0,69 | 0,69 |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | xã Lộc An | 0,51 | 0,51 | - Quyết định chủ trương đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 | Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Trạm Kiểm lâm Lộc An | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Phước Hội | 0,18 | 0,18 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2022 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích sử dụng | Diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi Chú |
| ||
Tổng DT dự án | Dự kiến thực hiện 2022 | Thực hiện CMĐ năm 2022 | ||||||||||
A | Tổng dự án đăng ký thực hiện năm 2022: 5 dự án | 14,60 | 14,60 | 0,28 |
|
|
|
|
| |||
I | Đất thương mại dịch vụ (4 dự án) | 14,49 | 14,49 | 0,17 |
|
|
|
|
| |||
1 | Cửa hàng Xăng dầu Phước An | Công ty TNHH TM XD Bình An | Xã Lộc An | TMD | 0,17 | 0,17 | 0,17 | Công văn 9985/UBND-VP ngày 03/10/2018 về việc thủ tục đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Phước An, huyện Đất Đỏ | Đất dân | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Công ty TNHH An Kim Thiện | Công ty TNHH An Kim Thiện | TT Phước Hải | TMD | 2,97 | 2,97 |
| Văn bản số 2312/UBND-VP ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh | Đất doanh nghiệp |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Trạm dừng chân Lộc An | Công ty CP Khu du lịch Làng Chài, Công ty TNHH H&T Lộc An | Xã Lộc An | TMD | 7,60 | 7,60 |
| Công văn số 4459/STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường | Đất nhà nước và đất doanh nghiệp | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Khu du lịch Quang Vinh | Công ty TNHH Phát triển Quang Vinh | Thị trấn Phước Hải | TMD | 3,75 | 3,75 |
| Công văn số 1024/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường | Đất doanh nghiệp |
| Phát sinh mới |
|
II | Đất tôn giáo (01 dự án) | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
| |||
1 | Giáo xứ Long Tân | Giáo xứ Long Tân | xã Long Tân | Tôn giáo | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Nhu cầu chuyển mục đích | đất giáo xứ |
| Phát sinh mới |
|
B | Chuyển mục đích sử dụng đất của HGĐ cá nhân | 137,00 | 137,00 | 137,00 |
|
|
|
|
| |||
1 | Đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình cá nhân | huyện Đất Đỏ | Đất ở | 50,00 | 50,00 | 50,00 | Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
|
2 | Đất nông nghiệp sang đất nuôi trồng thủy sản | Hộ gia đình cá nhân | huyện Đất Đỏ | NTS | 30,00 | 30,00 | 30,00 | Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
|
3 | Đất nông nghiệp sang cây lâu năm | Hộ gia đình cá nhân | huyện Đất Đỏ | CLN | 37,00 | 37,00 | 37,00 | Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
|
4 | Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ | Hộ gia đình cá nhân | huyện Đất Đỏ | TMD | 19,00 | 19,00 | 19,00 | Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
|
5 | Đất nuôi trồng thủy sản sang đất cây lâu năm | Hộ gia đình cá nhân | huyện Đất Đỏ | CLN | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Tổng DT dự án | Loại đất đưa ra đấu giá | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Ghi Chú | |||||
TMD | ONT | ODT | NTS | NKH | |||||||||
| TỔNG : 12 dự án | 116,54 | 17,50 | 5,00 | 3,27 | 39,68 | 51,09 |
|
|
| |||
I | Đất thương mại dịch vụ (5 dự án) | 17,50 | 17,50 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu buôn bán ẩm thực | UBND huyện | TT Phước Hải | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
| UBND huyện Đất Đỏ có báo cáo số 218/BC-UBND ngày 03/8/2017 kiến nghị UBND tỉnh giao khu đất này cho UBND huyện quản lý để làm khu buôn bán ẩm thực để di dời các hộ dân buôn bán lấn chiếm vỉa hè | Đất nhà nước | Chuyển tiếp 2022 | |
2 | Khu đất dự kiến đấu giá có diện tích 78.777,5 m2 tại TT Phước Hải (cũ : Trung Tâm đào tạo thực hành du lịch nhà hàng khách sạn và thể thao biển - ĐH Tôn Đức Thắng) | TTPT quỹ đất tỉnh | TT Phước Hải | 5,60 | 5,60 |
|
|
|
| QĐ số 1114/QĐ-UBND ngày 2/6/2014 | Đất nhà nước | Đăng ký mới | |
3 | Khu đất dự kiến đấu giá có diện tích 24,298,5 m2 tại thị trấn Phước Hải (Khu đất đấu giá 4) | Trung tâm Phát triển quỹ đất | TT Phước Hải | 2,43 | 2,43 |
|
|
|
| Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 04/06/2014 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho DNTN Tuyết Minh thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá | Đất nhà nước | Chuyển tiếp 2022 | |
4 | Khu đất nghỉ dưỡng Lộc An 1 (Khu đấu giá 4,23 ha) | UBND huyện Đất Đỏ | xã Lộc An | 4,23 | 4,23 |
|
|
|
| Văn bản số 2176/STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/4/2020 của sở TN-MT về việc lập thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất | Đất nhà nước và đất dân | Chuyển tiếp 2022 | |
5 | Khu du lịch Làng Chài Mở rộng |
| Xã Lộc An | 4,35 | 4,35 |
|
|
|
| Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2804/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh | Đất Nhà nước | Phát sinh mới | |
II | Đất ở (2 dự án) |
|
| 8,27 |
| 5,00 | 3,27 |
|
|
|
|
| |
1 | Khu 21 ha và khu 8,02 ha | UBND huyện Đất Đỏ | TT Phước Hải | 3,27 |
|
| 3,27 |
|
| Giao đất cho dân khu thu hồi đất thực hiện dự án | Đất Nhà nước | Chuyển tiếp 2022 | |
2 | Hạ tầng kỹ thuật KDC Kim Liên | UBND huyện | xã Phước Hội | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| Giao đất cho dân khi thu hồi đất đất thực hiện dự án | Đất nhà nước | Chuyển tiếp 2022 | |
III | Đất nuôi trồng thủy sản (04 dự án) | 39,68 |
|
|
| 39,68 |
|
|
|
| |||
1 | Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ | UBND huyện Đất Đỏ | Xã Lộc An | 30,86 |
|
|
| 30,86 |
| Thu hồi đất theo Quyết định của UBND tỉnh | Đất NN quản lý | Chuyển tiếp 2022 | |
2 | Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ | UBND huyện Đất Đỏ | Xã Phước Hội | 1,23 |
|
|
| 1,23 |
| Thu hồi đất theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh | Đất NN quản lý | Chuyển tiếp 2022 | |
3 | Khu đất có diện tích 4,5 ha tại khu trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải | UBND huyện | Thị trấn Phước Hải | 4,50 |
|
|
| 4,50 |
| Công văn số 9413/UBND-VP ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh |
| Chuyển tiếp 2022 | |
4 | Khu đất đấu giá có diện tích 3,09 ha | UBND huyện Đất Đỏ | Xã Lộc An | 3,09 |
|
|
| 3,09 |
|
|
| Đăng ký mới | |
IV | Đất nông nghiệp khác (01 dự án) | 51,09 |
|
|
|
| 51,09 |
|
|
| |||
1 | Đề án phân khu chức năng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ | UBND xã Phước Hội | Xã Phước Hội | 51,09 |
|
|
|
| 51,09 | Quyết định số 3962/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt "Đề án phân khu chức năng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ" | Đất nhà nước quản lý | Đăng ký mới | |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG, GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích sử dụng | Diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi Chú |
| ||
Dự kiến thực hiện 2022 | Thực hiện thu hồi năm 2022 | Thực hiện CMĐ năm 2022 | ||||||||||
| Tổng dự án đăng ký thực hiện năm 2022: 5 dự án | 13,44 |
| 0,30 |
|
|
|
|
| |||
I | Đất ở (5 dự án) | 13,44 |
| 0,30 |
|
|
|
|
| |||
1 | Lan Anh 9 Khu dân cư nhà vườn | Công ty TNHH Lan Anh | Xã Long Tân | ONT | 4,55 |
|
| Văn bản số 308/2018/TTr-LA ngày 21/9/2018 của Công ty | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Khu chung cư cao cấp Phước Hội - SEA PEARL APARTMENT | Công ty cổ phần kinh doanh nhà Nam Á | Xã Phước Hội | ONT | 0,30 |
| 0,30 | Văn bản số 1554/SXD-QLN ngày 04/5/2020 của Sở Xây dựng | Nhận chuyển nhượng |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Khu nhà ở thương mại | Công ty CP BĐS Tâm Khánh | Xã Phước Hội | ONT | 2,40 |
|
| Công văn số 11779/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án nhà ở thương mại tại xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ | Đất doanh nghiệp |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Khu dân cư Gia An 1 | Công ty TNHH Gia An | Xã Long Tân | ONT | 3,40 |
|
| Công văn số 2863/SXD-QLN ngày 05/8/2020 của Sở Xây dựng | Đất doanh nghiệp | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Nhà ở Gia Cát | Công ty cổ phần đầu tư thương mại BĐS Gia Cát | Xã Long Tân | ONT | 2,79 |
|
| Văn bản số 6310/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường | Đất doanh nghiệp |
| Phát sinh mới |
|
- 1Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1209/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1209/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực