- 1Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
- 2Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 3Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 3076/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn quận Lê Trân và huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 07 tháng 6 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CÁT HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 324/TTr-STN&MT ngày 29/05/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 31 dự án/2.203,44 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 20 héc ta đất rừng phòng hộ trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích năm 2018 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Cát Bà | Thị trấn Cát Hải | Xã Nghĩa Lộ | Xã Đồng Bài | Xã Hoàng Châu | Xã Văn Phong | Xã Phù Long | Xã Gia Luận | Xã Hiền Hào | Xã Trân Châu | Xã Việt Hải | Xã Xuân Đám | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 32.555,4 | 100,0 | 3.351,9 | 570,5 | 801,8 | 998,4 | 103,1 | 250,3 | 4.409,0 | 9.042,5 | 874,4 | 4.241,4 | 6.839,0 | 1.073,1 | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 17.338,8 | 53,3 | 808,4 | 43,5 | 144,1 | 40,3 | 20,9 | 5,0 | 2.866,3 | 5.153,4 | 753,8 | 3.313,9 | 3.442,7 | 746,3 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 97,7 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,8 | 27,5 | 20,0 | 44,4 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 97,1 | 99,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,8 | 27,5 | 20,0 | 43,8 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 254,2 | 1,5 | 9,5 |
| 0,2 | 0,1 | 0,0 |
| 4,7 | 100,5 | 45,2 | 68,7 | 4,8 | 20,4 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 242,4 | 1,4 | 18,2 |
| 8,7 |
| 3,1 |
| 15,5 | 23,5 | 24,8 | 69,6 | 32,0 | 47,0 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.752,3 | 15,9 | 371,4 | 4,3 |
| 9,5 | 11,5 |
| 882,6 | 989,0 | 0,1 | 362,9 | 83,6 | 37,3 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 8.108,1 | 46,7 | 244,1 |
|
|
|
|
|
| 2.426,8 | 13,2 | 2.121,9 | 3.302,1 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.310,3 | 24,8 | 140,6 |
|
|
|
|
| 676,4 | 1.600,4 | 664,7 | 663,1 |
| 565,2 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.505,7 | 8,7 | 23,0 | 39,2 | 114,3 | 13,2 | 0,6 | 1,2 | 1.287,1 | 13,2 | 0,1 | 0,3 | 0,2 | 13,3 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 47,7 | 0,3 |
|
| 20,8 | 17,5 | 5,6 | 3,8 |
|
|
|
|
|
|
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,3 | 0,2 | 1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,6 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 13.257,4 | 40,7 | 2.295,4 | 507,6 | 570,8 | 684,8 | 72,1 | 241,7 | 1.408,4 | 3.217,2 | 92,2 | 848,8 | 3.119,7 | 198,7 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 111,9 | 0,8 | 56,3 | 1,5 | 1,3 |
| 0,7 | 0,7 | 28,3 | 0,1 |
| 7,9 | 0,1 | 15,1 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,6 | 0,0 | 0,4 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 242,4 | 1,8 |
| 188,9 |
| 45,9 |
| 7,7 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 818,0 | 6,2 | 100,3 | 42,3 | 227,2 | 267,3 |
| 61,9 | 13,6 | 7,5 | 16,4 | 79,7 |
| 1,7 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 357,0 | 2,7 | 3,5 | 97,1 | 38,2 | 12,4 | 13,9 | 137,9 | 0,4 |
| 9,0 | 38,6 | 0,2 | 4,8 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 413,2 | 3,1 | 50,6 | 40,6 | 64,1 | 28,8 | 8,4 | 19,5 | 57,4 | 14,2 | 14,5 | 45,9 | 10,9 | 58,3 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,0 | 0,1 | 1,0 | 0,7 |
|
|
| 0,1 | 0,0 |
|
| 12,0 | 0,2 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 145,8 | 1,1 |
|
| 19,2 | 2,0 | 48,7 | 13,8 | 16,5 | 5,5 | 4,1 | 24,5 | 2,1 | 9,3 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,6 | 0,7 | 66,0 | 27,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,5 | 0,1 | 2,3 | 1,1 | 0,1 |
| 0,1 |
| 0,1 | 0,1 | 0,3 | 7,2 | 0,1 | 0,2 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,5 | 0,0 | 0,2 |
| 0,1 |
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,5 | 0,0 |
| 0,6 | 0,3 |
|
|
|
|
|
| 0,3 |
| 0,3 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 34,7 | 0,3 | 3,3 | 3,5 | 15,1 | 1,6 |
|
| 6,7 | 1,2 | 0,2 | 1,1 | 0,3 | 1,6 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,7 | 0,0 | 0,5 | 0,5 | 0,3 | 0,1 | 0,0 | 0,2 | 0,2 |
| 0,1 | 0,6 | 0,2 | 0,2 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,7 | 0,1 | 6,7 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,3 | 0,0 | 0,0 | 0,3 | 0,4 |
|
|
| 0,0 | 1,0 | 0,8 | 0,6 | 0,1 | 0,1 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 219,9 | 1,7 |
|
|
|
|
|
| 188,5 | 8,7 | 2,3 | 16,1 | 2,2 | 2,0 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10.780,1 | 81,3 | 2.004,5 | 102,7 | 204,6 | 326,7 | 0,0 |
| 1.096,8 | 3.178,8 | 44,3 | 613,2 | 3.103,4 | 105,1 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0 | 0,0 |
| 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.959,2 | 6,0 | 248,1 | 19,3 | 87,0 | 273,3 | 10,0 | 3,5 | 134,3 | 671,9 | 28,4 | 78,7 | 276,6 | 128,1 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 3.922,4 | 12,0 | 3.351,9 | 570,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Cát Bà | Thị trấn Cát Hải | Xã Nghĩa Lộ | Xã Đồng Bài | Xã Hoàng Châu | Xã Văn Phong | Xã Phù Long | Xã Gia Luận | Xã Hiền Hào | Xã Trân Châu | Xã Việt Hải | Xã Xuân Đám | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi NN | NNP/PNN | 551,1 | 17,2 | 76,0 | 165,1 | 57,4 | 33,4 | 130,2 | 25,7 |
| 15,7 | 23,5 |
| 7,0 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4 |
|
| 1,7 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4 |
|
| 1,7 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 18,4 | 3,7 |
| 1,2 | 1,0 |
| 0,1 |
|
| 2,5 | 10,0 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,9 | 1,1 | 0,1 | 9,2 | 1,7 | 0,5 | 4,0 |
|
| 8,7 | 0,1 |
| 2,6 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 38,3 | 9,4 |
|
| 4,0 | 4,6 | 9,0 | 4,9 |
| 0,6 | 4,8 |
| 1,1 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 13,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,6 | 8,6 |
| 0,9 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 355,1 | 3,1 | 56,5 | 139,1 | 38,9 | 20,1 | 76,7 | 20,7 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 95,5 |
| 19,4 | 15,6 | 11,9 | 8,3 | 40,4 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,8 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 352,3 | 21,1 | 92,8 | 55,5 | 106,6 | 8,6 | 49,5 | 0,3 |
| 1,1 | 16,7 |
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | SKC/NTD | 2,0 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất thương mại dịch vụ | SKC/TMD | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp | DHT/SKK | 17,4 |
| 11,3 |
| 5,3 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại dịch vụ | DHT/TMD | 39,5 | 14,7 |
|
| 16,5 |
| 8,0 |
|
| 0,1 | 0,2 |
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | DHT/SKC | 12,9 |
|
|
|
|
| 12,9 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở tại nông thôn | DHT/ONT | 3,6 |
|
|
|
| 3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn chuyển sang đất khu công nghiệp | ONT/SKK | 4,7 |
|
|
| 4,6 |
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn chuyển sang đất thương mại dịch vụ | ONT/TMD | 28,0 |
|
| 18,8 | 2,0 |
| 7,2 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | ONT/SKC | 15,1 |
|
|
|
|
| 15,1 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở nông thôn chuyển sang đất phát triển hạ tầng | ONT/DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở đô thị chuyển sang đất an ninh | ODT/CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở đô thị chuyển sang đất an ninh | ODT/CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở đô thị chuyển sang đất khu công nghiệp | ODT/SKK | 15,7 |
| 15,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất thương mại dịch vụ | TSC/TMD | 0,3 |
|
|
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | TSC/SKC | 0,2 |
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | DTS/SKC | 0,1 |
|
|
|
|
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo quan chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | TON/SKC | 0,3 |
|
|
|
|
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | NTD/SKC | 4,0 |
|
|
|
|
| 4,0 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở nông thôn | NTD/ONT | 1,6 |
|
|
|
| 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng chuyển sang đất thương mại dịch vụ | TIN/TMD | 0,2 |
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | TIN/SKC | 0,2 |
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng chuyển sang đất ở nông thôn | TIN/ONT | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất khu công nghiệp | MNC/SKK | 81,8 |
| 65,8 |
| 16,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại dịch vụ | MNC/TMD | 115,6 | 4,5 |
| 31,7 | 61,6 |
|
| 0,3 |
| 1,0 | 16,5 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất phát triển hạ tầng | MNC/DHT | 1,9 | 1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở nông thôn | MNC/ONT | 5,7 |
|
| 2,0 |
| 2,9 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
2.27 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa | MNC/NTD | 1,0 |
|
| 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng chuyển sang phi nông nghiệp | CSD/PNN | 278,1 | 62,8 | 63,0 | 30,9 | 26,0 | 6,7 | 29,0 | 2,5 | 0,0 | 0,3 | 51,9 |
| 5,1 |
3.1 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất quốc phòng | CSD/CQP | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0 |
|
|
|
|
3.2 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất an ninh | CSD/CAN | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất khu công nghiệp | CSD/SKK | 54,2 |
| 46,8 |
| 5,7 |
| 1,7 |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất thương mại dịch vụ | CSD/TMD | 180,7 | 55,0 | 15,4 | 23,6 | 20,3 |
| 14,1 |
|
|
| 51,9 |
| 0,4 |
3.5 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | CSD/SKC | 12,8 |
| 0,8 |
|
| 3,5 | 8,5 |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phát triển hạ tầng | CSD/DHT | 10,9 | 3,5 |
|
|
|
|
| 2,5 |
| 0,3 |
|
| 4,6 |
3.7 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở nông thôn | CSD/ONT | 13,2 |
|
| 5,3 |
| 3,2 | 4,7 |
|
|
|
|
|
|
3.8 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở đô thị | CSD/ODT | 4,1 | 4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa | CSD/NTD | 2,0 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 11,3 |
|
| 2,0 |
| 8,6 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số. 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Cát Bà | Thị trấn Cát Hải | Xã Nghĩa Lộ | Xã Đồng Bài | Xã Hoàng Châu | Xã Văn Phong | Xã Phù Long | Xã Gia Luận | Xã Hiền Hào | Xã Trân Châu | Xã Việt Hải | Xã Xuân Đám | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.006,4 | 23,9 | 189,7 | 251,5 | 264,2 | 36,5 | 173,7 | 28,4 | 0,0 | 4,2 | 17,9 |
| 16,4 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 476,3 | 12,9 | 49,4 | 165,1 | 73,1 | 23,0 | 101,2 | 25,7 |
| 1,6 | 14,1 |
| 10,4 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
| 2,0 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
| 2,0 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,6 | 0,4 |
| 1,2 | 1,0 |
| 0,1 |
|
|
| 6,0 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19,1 | 1,0 | 0,1 | 9,2 | 1,7 | 0,5 | 4,0 |
|
|
|
|
| 2,6 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42,7 | 8,4 |
|
| 11,0 | 2,7 | 9,0 | 4,9 |
| 0,6 | 4,0 |
| 2,1 |
1.5 | Đất rừng đặc đụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,1 |
| 0,9 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 308,0 | 3,1 | 35,2 | 139,1 | 47,6 | 14,6 | 47,7 | 20,7 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 87,1 |
| 14,1 | 15,6 | 11,9 | 5,1 | 40,4 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,8 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 311,4 | 2,0 | 92,8 | 55,5 | 106,6 | 8,6 | 43,4 | 0,3 |
| 1,0 | 0,2 |
| 1,0 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,0 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 59,1 | 0,8 | 11,3 |
| 21,8 | 3,6 | 21,7 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,9 | 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 46,7 |
|
| 18,8 | 6,6 |
| 21,1 |
|
|
| 0,2 |
| 0,1 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15,8 | 0,1 | 15,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,3 |
|
|
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,6 |
|
|
|
| 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,7 |
|
|
| 0,2 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 184,3 | 0,3 | 65,8 | 34,7 | 77,7 | 2,9 | 0,7 | 0,3 |
| 1,0 |
|
| 0,9 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 218,7 | 9,0 | 47,6 | 30,9 | 84,5 | 4,9 | 29,0 | 2,5 | 0,0 | 1,6 | 3,6 |
| 5,1 |
II | Đất mặt nước ven biển | MVB | 695,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Cát Bà | Thị trấn Cát Hải | Xã Nghĩa Lộ | Xã Đồng Bài | Xã Hoàng Châu | Xã Văn Phong | Xã Phù Long | Xã Gia Luận | Xã Hiền Hào | Xã Trân Châu | Xã Việt Hải | Xã Xuân Đám | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 278,08 | 62,76 | 63,00 | 30,93 | 25,96 | 6,67 | 29,03 | 2,46 | 0,03 | 0,30 | 51,89 |
| 5,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 54,24 |
| 46,80 |
| 5,70 |
| 1,74 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 180,71 | 54,99 | 15,40 | 23,60 | 20,26 |
| 14,14 |
|
|
| 51,89 |
| 0,43 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,78 |
| 0,80 |
|
| 3,50 | 8,48 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 10,87 | 3,49 |
|
|
|
|
| 2,46 |
| 0,30 |
|
| 4,62 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13,18 |
|
| 5,34 |
| 3,17 | 4,67 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,11 | 4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,99 |
|
| 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Hạng mục | Mã | Tổng diện tích (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | ||
Diện tích đất tự nhiên | Diện tích đất mặt nước ven biển | Sử dụng vào loại đất | ||||||
I | CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017 SANG | 2.034,9 | 1.198,9 | 835,9 |
|
|
| |
1 | Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà | DRA | 12,0 | 12,0 |
| CHN CLN RPH | Xã Trân Châu | - Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; - Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
2 | Công trình nâng cấp mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà (đoạn Cái Viềng - Mốc Trắng) | DGT | 23,1 | 23,1 |
| NTS DGT RPH SKC ONT MNC | Xã Phù Long | - Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; - Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải - Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Trân và huyện Cát Hải |
3 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo | DGT | 2,4 | 2,4 |
| RPH BCS | TT Cát Bà | - Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ thành phố; - Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
4 | Dự án Tổ hợp sản xuất ô tô Vinfast của công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Vinfast (335,2 ha) | SKC | 12,5 | 12,5 |
| NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,… | Xã Đồng Bài | - Công văn số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 - Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
SKC | 137,9 | 137,9 |
| Xã Văn Phong | ||||
SKC | 29,7 | 29,7 |
| Xã Nghĩa Lộ | ||||
SKC | 13,9 | 13,9 |
| Xã Hoàng Châu | ||||
SKC | 0,8 | 0,8 |
| TT Cát Hải | ||||
SKC | 140,4 |
| 140,4 | Ngoài địa giới | ||||
5 | Dự án xây dựng Khu cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm du lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm chủ đầu tư (589,9 ha) | TMD | 253,8 | 253,8 |
| NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,… | Xã Đồng Bài | - Công văn số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TP Hải Phòng V/v Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
TMD | 61,9 | 61,9 |
| Xã Văn Phong | ||||
TMD | 227,0 | 227,0 |
| Xã Nghĩa Lộ | ||||
TMD | 42,0 | 42,0 |
| TT Cát Hải | ||||
TMD | 5,2 | 5,2 |
| Xã Phù Long | ||||
6 | Đấu giá, giao đất TĐC khu đất thuộc quỹ đất 10% khu đô thị Cái Giá | ODT | 3,7 | 3,7 |
| BCS | TT Cát Bà | Quyết định 2029/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất 10% thuộc dự án khu đô thị du lịch của Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam; Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
7 | Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Đảo Cát Hải | ONT | 17,4 | 17,4 |
| NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,… | Xã Văn Phong | Công văn số 26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 theo Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố;- Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
ONT | 34,8 | 34,8 |
| Xã Hoàng Châu | ||||
ONT | 14,6 | 14,6 |
| Xã Nghĩa Lộ | ||||
8 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải | NTD | 10,0 | 10,0 |
| SKC BCS NTS | Xã Nghĩa Lộ | Công văn số 26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 theo Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ thành phố; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
9 | Trạm kiểm soát Biên Phòng | CQP | 0,03 | 0,03 |
| RPH | thôn 2, Xã Gia Luận | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND , ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố (danh mục sử dụng đất rừng) |
10 | Trạm cảnh sát PCCC | CAN | 0,2 | 0,2 |
| BCS | TT. Cát Bà | Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND huyện Cát Hải về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trụ sở Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy; Công văn số 1672/CSPCCC-HCKT ngày 02/11/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy thành phố Hải Phòng |
11 | Dự án nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi | DGT | 5,8 | 5,8 |
| RPH RSX MNC BCS | Xã Trân Châu | Công văn số 199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và huyện Cát Hải; - Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải - Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Trân và huyện Cát Hải |
DGT | 14,7 | 14,7 |
| Xã Xuân Đám | ||||
DGT | 2,6 | 2,6 |
| Xã Hiền Hào | ||||
DGT | 0,1 | 0,1 |
| TT Cát Bà | ||||
12 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối khu I- Vịnh Tùng Dinh | DGT | 1,8 | 1,8 |
| ODT MNC BCS CLN | tổ dân phố 2, TT Cát Bà | Thông báo số 272/TB-UBND ngày 25/9/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện án Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
13 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng do Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ làm chủ đầu tư (460,38 ha) | SKK | 45,9 | 45,9 | ' | RPH,NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,… | Xã Đồng Bài | Giấy chứng nhận đầu tư do Ban quản lý khu Kinh tế Hải Phòng cấp ngày 17/9/2016, mã số dự án 762007832; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
SKK | 7,7 | 7,7 |
| Xã Văn Phong | ||||
SKK | 188,9 | 188,9 |
| TT Cát Hải | ||||
SKK | 217,9 |
| 217,9 | Ngoài địa giới | ||||
14 | Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp nghỉ dưỡng cao cấp Flamingo Cát Bà Beach Resort | TMD | 3,0 | 3,0 |
| RPH | tổ dân phố 18, TT. Cát Bà | - Công văn số 199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và huyện Cát Hải - Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Chân và huyện Cát Hải |
15 | Khu du lịch sinh thái cty Quốc Hưng | TMD | 14,9 | 14,9 |
| CLN RSX BHK TMD | thôn 1, Xã Hiền Hào | Thông báo số 59/TB-UBND ngày 06/2/2009 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện án; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải. Diện tích đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng là 14,86 ha, đang hoàn thiện thủ tục xin thuê đất |
16 | Khu du lịch leo núi mạo hiểm | TMD | 5,9 | 5,9 |
| CHN CLN RPH | thôn Liên Minh, Xã Trân Châu | Thông báo số 280/TB-UBND, ngày 12/9/2011 của UBND TP về việc thu hồi đất thực hiện dự án; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải. Diện tích đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng là 5,9 ha, đang hoàn thiện thủ tục xin thuê đất |
17 | Công ty CP xây dựng và khai thác khoáng sản Nam Đình Vũ | SKX | 82,8 |
| 82,8 | MVB | Phía Tây Nam cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải | Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1813/GP-UBND, ngày 06/8/2015 |
18 | Công ty CP khai thác khoáng sản Hải Đăng | SKX | 98,9 |
| 98,9 | MVB | Phía Đông cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải. | Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1815/GP-UBND, ngày 06/8/2015 |
19 | Công ty CP xây dựng Nam Anh Hải Phòng | SKX | 97,4 |
| 97,4 | MVB | Phía Nam - Đông Nam cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải | Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản: 3033/GP-UBND 30/12/2014 |
20 | Công ty CP khai thác cát phục vụ Khu kinh tế | SKX | 99,0 |
| 99,0 | MVB | Khu vực cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải | Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2750/GP-UBND 04/12/2015 |
21 | Công ty TNHH Đầu tư công trình và Thương mại Hoàng Phát | SKX | 99,5 |
| 99,5 | MVB | Khu vực Đông Nam cửa Nam Triệu, huyện Cát Hải | Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2778/GP-UBND 07/12/2015 |
22 | Dự án xây dựng tuyến cáp treo Phù Long - Cát Bà do công ty TNHH Mặt Trời Cát Bà làm chủ đầu tư (4,78 ha) | TMD | 0,2 | 0,2 |
| CLN CHN RPH MNC NTS BCS … | Xã Phù Long | - Công văn số 199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và huyện Cát Hải - Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung |
TMD | 1,6 | 1,6 |
| Xã Hiền Hào | ||||
TMD | 1,7 | 1,7 |
| Xã Xuân Đám | ||||
TMD | 0,1 | 0,1 |
| Xã Trân Châu | ||||
TMD | 1,3 | 1,3 |
| TT Cát Bà | ||||
II | CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI |
| 168,6 | 168,6 | 0,0 |
|
|
|
23 | Dự án khu tái định cư tổ dân phố Hùng Sơn | ODT | 2,2 | 2,2 |
| RPH CLN ODT SKC | TT Cát Bà | - Công văn số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao huyện Cát Hải, Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà; - Công văn số 36/HĐND-KTXH, ngày 03/10/2017 về quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà. - Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
24 | Đấu giá khu đất tại tổ 18, thị trấn Cát Bà | TMD | 0,4 | 0,4 |
|
| TT Cát Bà | Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
25 | Dự án đóng cửa bãi rác Đồng Trong | DRA | 0,9 | 0,9 |
| CLN CHN RPH BCS | TT Cát Bà | - Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố; - Quyết định 2976/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND huyện Cát Hải về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2017. |
26 | Dự án xây dựng Trung tâm văn hóa thông tin thể thao huyện | DTT | 0,8 | 0,8 |
| DTT | TT Cát Bà | - Công văn số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao huyện Cát Hải, Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà; - Công văn số 31/HĐND, ngày 21/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện Cát Hải. - Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
27 | Mở rộng khu nghỉ dưỡng đảo Cát Bà - Cát Bà Island and Spa | TMD | 0,4 | 0,4 |
| RPH | TT Cát Bà | - Công văn số 459/VP-MT, ngày 06/02/2017 của Văn phòng UBND thành phố về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết mở rộng khu nghỉ dưỡng đảo Cát Bà-Cát Bà Island and Spa. - Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
28 | Xây dựng chợ theo chương trình nông thôn mới tại xã Trân Châu | DCH | 0,2 | 0,2 |
| BCS | Xã Trân Châu | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch nông thôn mới xã Trân Châu |
29 | Dự án cải tạo nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Áng Sỏi đến Tổ dân phố số 2 | DGT | 6,1 | 6,1 |
| BCS DGT CHN | TT Cát Bà | Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
30 | Dự án bến thủy nội địa Đồng Hồ | DGT | 1,8 | 1,8 |
| MNC | Vịnh Đồng Hồ, TT Cát Bà | - Quyết định số 3000/QĐ-UBND, ngày 07/11/2017 của UBND thành phố quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án - Công văn số 298/HĐND-CTHĐND, ngày 28/12/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn huyện Cát Hải |
31 | Dự án đầu tư khu vui chơi giải trí Cái Giá của công ty TNHH Mặt Trời Cát Bà | TMD | 155,9 | 155,9 |
| CLN CHN RPH BCS | TT Cát Bà | - Quyết định số 3217/QĐ-UBND, ngày 24/11/2017 của UBND TP về chủ trương đầu tư. - Quyết định số 2786/QĐ-UBND, ngày 25/10/2017 của UBND TP về việc thu hồi đất do Công ty cổ phần đầu tư và phát triển du lịch Vinaconex giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất |
Tổng |
| 2.203,4 | 1.367,5 | 835,9 |
|
|
|
- 1Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 381/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1539/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1103/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
- 7Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 9Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 10Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 11Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 13Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng
- 14Quyết định 3076/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn quận Lê Trân và huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 15Quyết định 381/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 1539/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 18Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 1435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 20Quyết định 1103/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định