Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1020/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 15 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2017/NQ-NĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018;

Xét đề nghị của UBND thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số: 325/TTr-UBND ngày 12/4/2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 993/TTr-STNMT ngày 02 tháng 5 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Quảng Trị với các nội dung chủ yếu theo phụ lục đính kèm:

(Có phụ lục và danh mục dự án kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của quyết định này, UBND thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh)

1. Phân bổ diện tích các loại đất.

(Đơn vị tính: ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Lệ

Phường 1

Phường An Đôn

Phường 2

Phường 3

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.607,19

5.419,80

13,65

87,39

44,38

41,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

282,37

219,89

-

3,53

35,31

23,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

282,37

219,89

-

3,53

35,31

23,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

196,51

162,67

1,88

21,41

4,33

6,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

468,52

387,95

11,77

56,93

1,59

10,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.886,25

1.886,25

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.702,26

2.697,82

-

4,44

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

71,28

65,22

-

1,09

3,15

1,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.511,33

924,73

154,32

150,59

152,39

129,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,70

25,93

19,65

-

1,12

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,79

0,80

0,53

0,12

0,15

1,19

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,33

46,33

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,73

-

0,56

-

1,29

0,88

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,68

-

11,59

0,14

1,77

2,18

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,10

0,50

-

0,60

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

355,12

177,22

33,01

47,95

64,26

32,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

0,02

-

-

-

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

54,91

54,91

-

 

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

179,65

-

47,14

17,72

46,21

68,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,89

1,74

3,51

0,93

2,19

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

27,77

3,96

3,85

4,28

5,42

10,26

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,71

0,45

-

0,74

2,22

0,30

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

93,01

46,85

18,89

23,96

2,28

1,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,72

4,16

0,06

1,53

0,06

0,91

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

399,61

312,99

6,72

51,48

20,55

7,87

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

266,17

248,71

8,82

1,14

4,87

2,63

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

0,16

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

163,78

122,47

4,48

28,42

6,00

2,41

2. Kế hoạch thu hồi đất.

(Đơn vị tính: ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

1

Đất nông nghiệp

NNP

179,48

0,44

0,75

0,20

5,81

172,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,88

 

0,50

 

1,50

3,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,88

 

0,50

 

1,50

3,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,34

 

 

 

3,24

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,22

0,44

0,25

0,20

0,83

0,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

167,04

 

 

 

0,24

166,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,12

0,45

0,26

1,21

0,20

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,29

0,40

 

0,87

0,02

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã

DHT

0,23

 

 

0,23

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

 

0,04

 

0,07

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

0,22

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

0,05

 

0,11

0,07

 

2.6

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

 

 

0,04

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,83

0,19

 

0,04

0,60

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

(Đơn vị tính: ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

63,11

0,99

2,73

0,51

6,38

52,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,03

 

0,50

 

1,50

4,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,03

 

0,50

 

1,50

4,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,90

 

 

 

3,78

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,14

0,99

2,23

0,51

0,85

0,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

47,04

 

 

 

0,24

46,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,45

0,05

 

0,33

0,07

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Đơn vị tính: ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường An Đôn

Xã Hải Lệ

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,63

0,19

 

0,04

0,40

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

0,08

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã

DHT

0,10

 

 

 

0,10

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,45

0,11

 

0,04

0,30

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Dự án chuyển tiếp từ năm 2017

 

162,24

1

Đường dây 500KV (Quảng Trạch - Dốc Sỏi) đi qua địa phận thị xã Quảng Trị

Xã Hải Lệ

0,90

2

Xây dựng kho vật chứng Chi cục THADS thị xã Quảng Trị

Xã Hải Lệ

0,24

3

Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân thị xã Quảng Trị

Xã Hải Lệ

0,24

4

Kho vật chứng và nhà tạm giữ phương tiện CA thị xã Quảng Trị

Xã Hải Lệ

0,40

5

Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị. Hạng mục: Công trình thu, trạm bơm nước thô và hệ thống Tuyến ống nước thô đoạn qua thị xã Quảng Trị

Xã Hải Lệ

6,00

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến tránh Quốc lộ 1, đoạn qua thị xã Quảng Trị tỉnh Quảng Trị. Hạng mục cầu Thành Cổ và đường dẫn;

Phường An Đôn

0,24

7

Dự án Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập lụt và sạt lở bờ sông Thạch Hãn xã Hải Lệ, thị xã Q Trị

Xã Hải Lệ

10,00

8

Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá QSD đất

Phường An Đôn

0,30

9

Hạ tầng Cụm Công nghiệp Hải Lệ

Xã Hải Lệ

12,30

10

Nhà máy chế biến Gỗ ghép thanh và viên nén năng lượng (Cụm Công nghiệp Hải Lệ)

Xã Hải Lệ

3,00

11

Nhà máy chế biến Lâm Sản (Cụm CN Hải Lệ)

Xã Hải Lệ

3,00

12

Nhà máy chế biến Gỗ ghép thanh, Gỗ dăm và viên nén năng lượng (Cụm Công nghiệp Hải Lệ)

Xã Hải Lệ

3,20

13

Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất than hoạt tính (Cụm Công nghiệp Hải Lệ)

Xã Hải Lệ

1,50

14

Cây xăng tuyến tránh QL 1

Phường 2

0,50

15

Xây dựng kho hàng

Phường 1

0,08

16

Phòng khám đa khoa Quang Trung

Phường 2

0,04

17

Bãi tập kết cát sỏi phường An Đôn

Phường An Đôn

0,30

18

Thu hồi đất của Công ty MTV Lâm nghiệp Triệu Hải giao cho UBND thị xã quản lý

Xã Hải Lệ

120,00

II

Dự án năm 2018

 

24,44

1

Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn (Đường An Đôn - Thượng Phước)

Phường An Đôn

5,50

2

Hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị

Xã Hải Lệ

3,50

3

Dự án nâng cấp hệ thống đường giao thông đô thị, thị xã Quảng Trị

Các phường, xã

0,70

4

Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá QSD đất

Phường 3

0,04

5

Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất (Công ty Lương thực)

Phường 3

0,33

6

Quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất

Phường 1

0,30

7

Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất

Phường An Đôn

0,07

8

Thu hồi trụ sở các cơ quan đơn vị sử dụng kém hiệu quả chuyển sang sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ

Các phường 1,2,3

1,50

9

Khai thác cát sạn của Công ty TNHH MTV Nguyên Hà

Xã Hải Lệ

12,50

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1020/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản