- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về chấp nhận chủ trương thu hồi đất; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1020/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 5 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2017/NQ-NĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018;
Xét đề nghị của UBND thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số: 325/TTr-UBND ngày 12/4/2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 993/TTr-STNMT ngày 02 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Quảng Trị với các nội dung chủ yếu theo phụ lục đính kèm:
(Có phụ lục và danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của quyết định này, UBND thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất.
(Đơn vị tính: ha)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hải Lệ | Phường 1 | Phường An Đôn | Phường 2 | Phường 3 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.607,19 | 5.419,80 | 13,65 | 87,39 | 44,38 | 41,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 282,37 | 219,89 | - | 3,53 | 35,31 | 23,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 282,37 | 219,89 | - | 3,53 | 35,31 | 23,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 196,51 | 162,67 | 1,88 | 21,41 | 4,33 | 6,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 468,52 | 387,95 | 11,77 | 56,93 | 1,59 | 10,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.886,25 | 1.886,25 | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.702,26 | 2.697,82 | - | 4,44 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 71,28 | 65,22 | - | 1,09 | 3,15 | 1,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.511,33 | 924,73 | 154,32 | 150,59 | 152,39 | 129,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 46,70 | 25,93 | 19,65 | - | 1,12 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,79 | 0,80 | 0,53 | 0,12 | 0,15 | 1,19 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 46,33 | 46,33 | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,73 | - | 0,56 | - | 1,29 | 0,88 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,68 | - | 11,59 | 0,14 | 1,77 | 2,18 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,10 | 0,50 | - | 0,60 | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 355,12 | 177,22 | 33,01 | 47,95 | 64,26 | 32,68 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,06 | 0,02 | - | - | - | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 54,91 | 54,91 | - |
| - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 179,65 | - | 47,14 | 17,72 | 46,21 | 68,59 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,89 | 1,74 | 3,51 | 0,93 | 2,19 | 0,52 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 27,77 | 3,96 | 3,85 | 4,28 | 5,42 | 10,26 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,71 | 0,45 | - | 0,74 | 2,22 | 0,30 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 93,01 | 46,85 | 18,89 | 23,96 | 2,28 | 1,03 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,72 | 4,16 | 0,06 | 1,53 | 0,06 | 0,91 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 399,61 | 312,99 | 6,72 | 51,48 | 20,55 | 7,87 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 266,17 | 248,71 | 8,82 | 1,14 | 4,87 | 2,63 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 | 0,16 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 163,78 | 122,47 | 4,48 | 28,42 | 6,00 | 2,41 |
2. Kế hoạch thu hồi đất.
(Đơn vị tính: ha)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 179,48 | 0,44 | 0,75 | 0,20 | 5,81 | 172,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,88 |
| 0,50 |
| 1,50 | 3,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,88 |
| 0,50 |
| 1,50 | 3,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,34 |
|
|
| 3,24 | 1,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,22 | 0,44 | 0,25 | 0,20 | 0,83 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 167,04 |
|
|
| 0,24 | 166,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,12 | 0,45 | 0,26 | 1,21 | 0,20 |
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,29 | 0,40 |
| 0,87 | 0,02 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã | DHT | 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,11 |
| 0,04 |
| 0,07 |
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,23 | 0,05 |
| 0,11 | 0,07 |
|
2.6 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,83 | 0,19 |
| 0,04 | 0,60 |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
(Đơn vị tính: ha)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 63,11 | 0,99 | 2,73 | 0,51 | 6,38 | 52,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,03 |
| 0,50 |
| 1,50 | 4,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,03 |
| 0,50 |
| 1,50 | 4,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,90 |
|
|
| 3,78 | 1,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,14 | 0,99 | 2,23 | 0,51 | 0,85 | 0,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 47,04 |
|
|
| 0,24 | 46,80 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,45 | 0,05 |
| 0,33 | 0,07 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Đơn vị tính: ha)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường An Đôn | Xã Hải Lệ | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,63 | 0,19 |
| 0,04 | 0,40 |
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp QG, tỉnh, huyện, xã | DHT | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 | 0,11 |
| 0,04 | 0,30 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017 |
| 162,24 |
1 | Đường dây 500KV (Quảng Trạch - Dốc Sỏi) đi qua địa phận thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 0,90 |
2 | Xây dựng kho vật chứng Chi cục THADS thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 0,24 |
3 | Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 0,24 |
4 | Kho vật chứng và nhà tạm giữ phương tiện CA thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 0,40 |
5 | Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị. Hạng mục: Công trình thu, trạm bơm nước thô và hệ thống Tuyến ống nước thô đoạn qua thị xã Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 6,00 |
6 | Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến tránh Quốc lộ 1, đoạn qua thị xã Quảng Trị tỉnh Quảng Trị. Hạng mục cầu Thành Cổ và đường dẫn; | Phường An Đôn | 0,24 |
7 | Dự án Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập lụt và sạt lở bờ sông Thạch Hãn xã Hải Lệ, thị xã Q Trị | Xã Hải Lệ | 10,00 |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá QSD đất | Phường An Đôn | 0,30 |
9 | Hạ tầng Cụm Công nghiệp Hải Lệ | Xã Hải Lệ | 12,30 |
10 | Nhà máy chế biến Gỗ ghép thanh và viên nén năng lượng (Cụm Công nghiệp Hải Lệ) | Xã Hải Lệ | 3,00 |
11 | Nhà máy chế biến Lâm Sản (Cụm CN Hải Lệ) | Xã Hải Lệ | 3,00 |
12 | Nhà máy chế biến Gỗ ghép thanh, Gỗ dăm và viên nén năng lượng (Cụm Công nghiệp Hải Lệ) | Xã Hải Lệ | 3,20 |
13 | Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất than hoạt tính (Cụm Công nghiệp Hải Lệ) | Xã Hải Lệ | 1,50 |
14 | Cây xăng tuyến tránh QL 1 | Phường 2 | 0,50 |
15 | Xây dựng kho hàng | Phường 1 | 0,08 |
16 | Phòng khám đa khoa Quang Trung | Phường 2 | 0,04 |
17 | Bãi tập kết cát sỏi phường An Đôn | Phường An Đôn | 0,30 |
18 | Thu hồi đất của Công ty MTV Lâm nghiệp Triệu Hải giao cho UBND thị xã quản lý | Xã Hải Lệ | 120,00 |
II | Dự án năm 2018 |
| 24,44 |
1 | Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn (Đường An Đôn - Thượng Phước) | Phường An Đôn | 5,50 |
2 | Hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị | Xã Hải Lệ | 3,50 |
3 | Dự án nâng cấp hệ thống đường giao thông đô thị, thị xã Quảng Trị | Các phường, xã | 0,70 |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá QSD đất | Phường 3 | 0,04 |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất (Công ty Lương thực) | Phường 3 | 0,33 |
6 | Quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất | Phường 1 | 0,30 |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất, quy hoạch phân lô để đấu giá QSD đất | Phường An Đôn | 0,07 |
8 | Thu hồi trụ sở các cơ quan đơn vị sử dụng kém hiệu quả chuyển sang sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ | Các phường 1,2,3 | 1,50 |
9 | Khai thác cát sạn của Công ty TNHH MTV Nguyên Hà | Xã Hải Lệ | 12,50 |
- 1Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1546/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về chấp nhận chủ trương thu hồi đất; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 8Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1546/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1020/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định