Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1109/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHÚ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 13818/UBND-VP ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về triển khai thực hiện Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8//2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch các cấp;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh về Kết luận của tập thể UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Phú Mỹ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/3/2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1568/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Phú Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Tân Phước | Phước Hòa | Hắc Dịch | |||
(a) | (b) | (c)=(1 2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG CỘNG | 33.302,11 | 3.171,63 | 3.911,01 | 2.974,05 | 5.384,29 | 3.207,73 |
1 | Đất nông nghiệp | 16.352,28 | 541,42 | 1.283,13 | 765,60 | 626,07 | 2.534,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 454,65 |
| 9,04 | 71,51 | 49,27 | 2,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 106,07 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.477,95 | 108,01 | 114,90 | 127,79 | 116,07 | 48,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 8.290,25 | 327,10 | 674,03 | 374,71 | 207,66 | 2.251,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4.063,74 | 100,52 | 304,52 | 168,91 | 238,71 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 464,79 | 5,79 | 180,64 | 20,72 | 8,44 | 3,05 |
1.8 | Đất làm muối | 102,71 |
|
| 1,95 | 5,93 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 498,19 |
|
|
|
| 228,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 16.931,70 | 2.630,21 | 2.627,88 | 2.190,33 | 4.758,22 | 672,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 1.636,43 | 96,98 | 6,42 | 61,68 | 951,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | 42,95 | 3,16 | 0,22 | 0,07 | 0,46 | 38,88 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 5.055,16 | 996,76 | 1.350,44 | 1.249,99 | 1.173,65 | 83,41 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 122,79 |
| 50,14 |
|
| 72,65 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 805,67 | 37,04 | 27,57 | 91,84 | 625,51 | 15,36 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 540,73 | 65,78 | 23,94 | 94,87 | 146,66 | 3,20 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 325,68 |
| 29,36 | 24,00 | 40,00 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 320,08 |
| 29,65 | 86,44 |
| 6,38 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.015,68 | 727,56 | 554,21 | 226,75 | 891,31 | 197,22 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 8,59 | 0,99 | 0,90 | 4,12 | 0,17 | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 10,53 | 7,52 |
|
|
| 1,12 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 606,99 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.241,30 | 422,02 | 286,69 | 151,92 | 147,19 | 233,47 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 13,79 | 4,69 | 0,48 | 0,71 | 2,86 | 0,37 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,32 | 2,55 |
|
| 0,03 | 0,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 9,81 | 1,02 | 0,69 | 1,01 | 6,38 | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2.090,37 | 264,14 | 267,14 | 196,14 | 730,27 | 19,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 80,61 |
|
| 0,78 | 42,71 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,22 |
|
|
|
| 1,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | 18,12 |
|
| 18,12 |
|
|
Tiếp theo
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Tân Hải | Tân Hòa | Tóc Tiên | Châu Pha | Sông Xoài | |||
(a) | (b) | (c)=(1 2..) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG CỘNG | 33.302,11 | 2.211,18 | 2.946,11 | 3.356,58 | 3.217,34 | 2.922,19 |
1 | Đất nông nghiệp | 16.352,28 | 1.438,06 | 2.095,17 | 2.373,24 | 2.349,56 | 2.345,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 454,65 | 132,59 | 33,36 |
| 108,95 | 47,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 106,07 |
|
|
| 106,07 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.477,95 | 321,21 | 170,54 | 373,16 | 871,79 | 225,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 8.290,25 | 246,29 | 367,10 | 1.403,97 | 630,77 | 1.806,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4.063,74 | 626,52 | 1.338,83 | 569,26 | 716,46 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 464,79 | 89,83 | 112,11 | 18,69 | 21,58 | 3,93 |
1.8 | Đất làm muối | 102,71 | 21,61 | 73,22 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 498,19 |
|
| 8,17 |
| 261,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 16.931,70 | 773,12 | 850,94 | 983,33 | 867,78 | 577,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 1.636,43 | 248,25 | 67,71 | 118,10 | 66,35 | 19,94 |
2.2 | Đất an ninh | 42,95 |
| 0,04 |
| 0,11 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 5.055,16 |
| 86,70 |
| 87,43 | 26,78 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 122,79 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 805,67 | 3,19 |
| 3,32 | 1,69 | 0,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 540,73 | 35,85 | 33,10 | 112,88 | 13,59 | 10,84 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 325,68 |
| 25,00 | 28,61 | 178,71 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 320,08 |
|
| 123,22 | 74,38 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.015,68 | 144,14 | 182,99 | 446,49 | 252,84 | 392,17 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 8,59 | 0,15 |
| 0,62 | 1,40 | 0,11 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 10,53 |
|
| 1,90 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 606,99 | 127,21 | 93,70 | 113,34 | 163,15 | 109,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.241,30 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 13,79 | 0,71 | 0,41 | 1,60 | 1,53 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,32 | 0,59 | 0,06 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 9,81 | 0,28 | 0,10 |
| 0,04 | 0,25 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2.090,37 | 211,67 | 325,46 | 32,90 | 26,57 | 16,89 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 80,61 | 1,08 | 35,68 | 0,36 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,22 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 18,12 |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Tân Phước | Phước Hòa | Hắc Dịch | |||
(a) | (b) | (c)=(1 2 …) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG CỘNG | 1.586,78 | 40,81 | 266,22 | 34,58 | 1.000,73 | 7,48 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.451,58 | 36,51 | 253,64 | 28,85 | 891,98 | 6,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 7,41 |
|
| 1,20 | 0,36 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 148,35 | 9,00 | 29,67 | 7,36 | 6,80 | 1,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 312,05 | 20,90 | 157,07 | 16,28 | 5,03 | 5,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 727,23 | 6,29 | 65,90 | 4,01 | 645,59 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 228,52 | 0,32 | 1,00 |
| 210,49 |
|
1.8 | Đất làm muối | 28,02 |
|
|
| 23,72 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 135,21 | 4,30 | 12,58 | 5,73 | 108,74 | 0,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 66,57 |
|
|
| 66,57 |
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | 51,16 |
| 4,87 | 3,45 | 41,84 |
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,29 | 1,05 |
| 1,24 |
|
|
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2,17 | 2,17 |
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,50 |
|
|
| 0,21 | 0,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,21 |
|
|
| 0,21 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,29 |
|
|
|
| 0,29 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | 2,35 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | 10,17 | 1,08 | 7,71 | 1,04 | 0,12 | 0,22 |
Tiếp theo
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Tân Hải | Tân Hòa | Tóc Tiên | Châu Pha | Sông Xoài | |||
(a) | (b) | (c)=(1 2 …) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG CỘNG | 1.586,78 | 8,91 | 72,94 | 34,95 | 91,99 | 28,18 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.451,58 | 8,88 | 70,38 | 34,59 | 91,69 | 28,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 7,41 | 2,87 | 2,98 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 148,35 | 1,50 | 30,00 | 20,02 | 32,20 | 9,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 312,05 | 1,29 | 14,17 | 14,57 | 59,49 | 18,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 727,23 | 2,70 | 2,74 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 228,52 | 0,52 | 16,19 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | 28,02 |
| 4,30 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 135,21 | 0,03 | 2,56 | 0,36 | 0,30 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 66,57 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | 51,16 |
| 1,00 |
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,29 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2,17 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,50 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,21 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,29 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | 2,35 | 0,03 | 1,56 | 0,36 | 0,30 | 0,10 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | 10,17 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phú Mỹ | Mỹ Xuân | Tân Phước | Phước Hòa | Hắc Dịch | |||
(a) | (b) | (c)=(1 2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.725,41 | 92,43 | 273,93 | 57,56 | 947,49 | 14,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 13,01 |
| 0,10 | 2,20 | 0,86 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 251,38 | 24,15 | 33,39 | 14,20 | 50,00 | 3,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 477,26 | 61,67 | 173,54 | 37,15 | 16,83 | 10,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 727,23 | 6,29 | 65,90 | 4,01 | 645,59 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 228,52 | 0,32 | 1,00 |
| 210,49 |
|
1.8 | Đất làm muối | 28,02 |
|
|
| 23,72 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 5,00 |
|
| 1,00 | 1,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 5,00 |
|
| 1,00 | 1,00 |
|
Tiếp theo
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Tân Hải | Tân Hòa | Tóc Tiên | Châu Pha | Sông Xoài | |||
(a) | (b) | (c)=(1 2..) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.725,41 | 25,16 | 105,18 | 70,19 | 107,96 | 31,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 13,01 | 6,47 | 3,18 |
|
| 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 251,38 | 6,44 | 37,30 | 37,10 | 34,75 | 10,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 477,26 | 9,03 | 41,47 | 33,09 | 73,21 | 20,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 727,23 | 2,70 | 2,74 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 228,52 | 0,52 | 16,19 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | 28,02 |
| 4,30 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 5,00 | 2,00 | 1,00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 5,00 | 2,00 | 1,00 |
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25 000 do Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú |
| |||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2022 | Thực hiện thu hồi năm 2022 | Thực hiện CMĐ năm 2022 | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
| TỔNG CỘNG: 169 DỰ ÁN (122 chuyển tiếp, 47 đăng ký mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 95 dự án (74 chuyển tiếp, 21 đăng ký mới) |
|
| 4.950,61 | 2.872,78 | 2.671,90 |
|
|
|
I | Đất quốc phòng (01) |
|
| 0,96 | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
1 | Mở rộng Ban CHQS Thị xã Phú Mỹ | Bộ CHQS tỉnh | Phú Mỹ | 0,96 | 0,96 | 0,96 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
II | Đất an ninh (05) |
|
| 0,88 | 0,88 | 0,88 |
|
|
|
1 | Trụ sở Công an phường Hắc Dịch (thửa 216, tờ 33) | Công an tỉnh | Hắc Dịch | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Trụ sở Công an phường Phước Hòa (thửa 1725, tờ 32) | Công an tỉnh | Phước Hòa | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Trụ sở Công an phường Mỹ Xuân | Công an tỉnh | Mỹ Xuân | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Trụ sở Công an phường Tân Phước | UBND thị xã- Công an tỉnh | Tân Phước | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
5 | Trụ sở Công an xã Châu Pha | UBND thị xã- Công an tỉnh | Châu Pha | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
III | Đất khu công nghiệp (05) |
|
| 2.413,38 | 469,20 | 426,52 |
|
|
|
1 | Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức | Công ty CP Sonadezi Châu Đức | Sông Xoài, Châu Pha | 156,89 | 156,89 | 114,21 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 | Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ | Phước Hòa, Tân Hòa | 965,80 | 54,12 | 54,12 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
| Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần đất hở ranh giữa Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 và đường Phước Hòa- Cái Mép) | Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ | Phước Hòa | 1,94 | 1,94 | 1,94 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
| Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 | Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ | Phước Hòa, Tân Hòa | 57,00 | 57,00 | 57,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
| Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3 với đường 991B) | Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ | Tân Hòa | 32,00 | 32,00 | 32,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương | Công ty CP ĐTXD Giải trí Đại Dương | Mỹ Xuân | 138,50 | 45,86 | 45,86 |
| Chuyển tiếp 2022; một phần DT 6,18ha đăng ký mới |
|
4 | Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - CONAC mở rộng | Công ty CP ĐTXD Dầu khí IDICO | Mỹ Xuân | 110,00 | 110,00 | 110,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | KCN Phú Mỹ1 | Công ty IZICO | Phú Mỹ | 951,25 | 11,40 | 11,40 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
IV | Đất Thương mại - Dịch vụ (04) |
|
| 1.815,50 | 1.815,50 | 1.815,50 |
|
|
|
1 | Khu đất thực hiện dự án Kho bãi và dịch vụ cảng tại đường 965, phường Tân Phước | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Tân Phước | 2,90 | 2,90 | 2,90 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Khu Dịch vụ hậu cần Cảng | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Phú Mỹ | 3,10 | 3,10 | 3,10 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Kho bãi tại phường Mỹ Xuân | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Mỹ Xuân | 19,57 | 19,57 | 19,57 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Khu đất Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Mỹ Xuân | 19,60 | 19,60 | 19,60 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Trung tâm logistic Cái Mép Hạ (trong đó có 1.244,3ha thuộc ranh giới hành chính thị xã Phú Mỹ) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phước Hòa, Tân Hòa | 1.763 | 1.763 | 1.763 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
V | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
| 5,71 | 5,71 | 3,61 |
|
|
|
1 | Tuyến ống truyền tải nước và nhà máy nước Tóc Tiên II | Công ty TNHH tập đoàn Hải Châu | Châu Pha, Tóc Tiên | 5,71 | 5,71 | 3,61 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
VI | Đất cơ sở giáo dục (02) |
|
| 3,82 | 3,82 | 3,82 |
|
|
|
1 | Trường tiểu học Mỹ Xuân 2 | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 1,82 | 1,82 | 1,82 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Trường THPT Mỹ Xuân | Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh | Mỹ Xuân | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
VII | Đất cơ sở văn hóa (01) |
|
| 2,10 | 2,10 | 2,10 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa truyền thống các đồng bào dân tộc tại thị xã Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch - Sông Xoài | 2,10 | 2,10 | 2,10 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
VIII | Đất cơ sở thể dục thể thao (01) |
|
| 2,20 | 2,20 | 2,20 |
|
|
|
1 | Sân vận động xã Tân Hòa | UBND thị xã Phú Mỹ | Tân Hòa | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
IX | Đất giao thông (51) |
|
| 526,06 | 445,34 | 306,95 |
|
|
|
1 | Đường Long Sơn - Cái Mép và phần thu hồi bổ sung: Cửa xả phục vụ thoát nước từ mặt đường ra sông Rạng | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Tân Hòa | 9,50 | 9,50 | 1,89 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1) | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Mỹ Xuân | 6,21 | 6,21 | 6,21 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Đường 991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép) | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Tân Hòa, Phước Hòa | 35,77 | 35,77 | 9,46 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Đường Phước Hòa - Cái Mép | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Phước Hòa, Tân Phước | 13,22 | 13,22 | 2,90 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Quốc lộ 56-Tuyến tránh Thành phố Bà Rịa (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha) | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Tân Hải | 14,90 | 14,90 | 1,88 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn 3) | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Phú Mỹ, Tân Phước | 40,00 | 12,06 | 12,06 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
7 | Cầu Phước An | Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải | Mỹ Xuân | 4,67 | 4,67 | 4,67 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
8 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Sông Xoài | 36,20 | 36,20 | 8,70 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
9 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha-Hắc Dịch (ĐT 995B). Tổng diện tích dự án 19ha, trong đó: Phú Mỹ 10ha; Bà Rịa 09ha | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Tóc Tiên, Châu Pha, Hắc Dịch | 19,00 | 10,00 | 10,00 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
10 | Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 (Biên Hòa-QL56). Tổng diện tích thu hồi khoảng 146,93ha, trong đó: Phú Mỹ 103,15ha; Bà Rịa 43,78ha | Sở Giao thông vận tải | Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Tóc Tiên, Châu Pha | 146,93 | 103,15 | 103,15 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
11 | Thu hồi bổ sung làm đường dân sinh Nhà máy xử lý nước (Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ) | Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh | Mỹ Xuân | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
12 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao. | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 1,38 | 1,38 | 0,10 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
13 | Đường quy hoạch S song song Quốc lộ 51 | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước | 39,70 | 39,70 | 0,38 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
14 | Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 5,40 | 5,40 | 0,30 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
15 | Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 2,75 | 2,75 | 2,75 |
| Chuyển tiếp 2022 (thu hồi bổ sung 1,82ha) |
|
16 | Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha) | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 1,05 | 1,05 | 0,55 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
17 | Đường 80 nối dài qua đường 81 | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ | 1,60 | 1,60 | 0,03 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
18 | Đường 81 nối dài thị xã Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên | 1,10 | 1,10 | 0,04 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
19 | Đường quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước | 22,50 | 22,50 | 18,30 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
20 | Đường Nguyễn Huệ nối dài Quy hoạch số 11 | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 2,60 | 2,60 | 2,60 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
21 | Đường H nối dài | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch | 2,29 | 2,29 | 2,29 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
22 | Đường D10 Quy hoạch 3A | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 2,99 | 2,99 | 2,99 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
23 | Đường bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
24 | Đường A nối dài Quy hoạch 8B | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 0,70 | 0,70 | 0,10 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
25 | Đường N16 quy hoạch số 9 | UBND thị xã Phú Mỹ | Tân Phước | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
26 | Đường từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ Xuân - Ngãi Giao | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
27 | Đường nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
28 | Thu hồi đất bổ sung dự án Đường quy hoạch phía Bắc khu tái định cư 44ha phường Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
29 | Đường D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây) | UBND thị xã Phú Mỹ | Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa | 14,60 | 14,60 | 14,60 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
30 | Mở rộng đường Phú Mỹ-Tóc Tiên (từ khu TĐC đến đường PM-TT) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên | 17,60 | 17,60 | 17,60 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
31 | Đường D5 khu dân cư số 9 | UBND thị xã Phú Mỹ | xã Tân Hòa | 14,70 | 14,70 | 14,70 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
32 | Đường quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trường tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 11,30 | 11,30 | 11,30 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
33 | Đường số 16, Tóc Tiên | UBND thị xã Phú Mỹ | xã Tóc Tiên | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
34 | Đường số 17, Tóc Tiên | UBND thị xã Phú Mỹ | xã Tóc Tiên | 0,95 | 0,95 | 0,95 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
35 | Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
36 | Đường khu tái định cư xã Tân Hải | UBND thị xã Phú Mỹ | Tân Hải | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
37 | Đường C khu dân cư số 5 | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ; Tân Phước | 3,10 | 3,10 | 3,10 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
38 | Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6) | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
39 | Mở rộng đường Sông Xoài - Cù Bị | UBND thị xã Phú Mỹ | Sông Xoài | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
40 | Đường 20 - khu trung tâm xã Châu Pha | UBND thị xã Phú Mỹ | Châu Pha | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
42 | Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
43 | Đường quy hoạch D12 phường Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 0,65 | 0,65 | 0,65 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
44 | Đường Hồ Xuân Hương (quy hoạch phía sau chợ Trảng Cát, phường Hắc Dịch) | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
46 | Đường Thành Thái nối Võ Văn Tần (Quy hoạch N29 khu dân cư số 9) | UBND thị xã Phú Mỹ | Tân Phước | 3,60 | 3,60 | 3,60 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
47 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Quy hoạch số 2 khu dân cư 8A) | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 5,40 | 5,40 | 5,40 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
48 | Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua khu dân cư ATA) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
49 | Cảng thủy nội địa và dịch vụ hậu cần sau cảng | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tình | Phú Mỹ | 3,89 | 3,89 | 3,89 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
50 | Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp Phường Mỹ Xuân | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tình | Mỹ Xuân | 19,16 | 19,16 | 19,16 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
51 | Dịch vụ kho bãi tại Mỹ Xuân (diện tích 4,2ha) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Mỹ Xuân | 4,20 | 4,20 | 4,20 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
X | Đất thủy lợi (03) |
|
| 42,78 | 36,78 | 36,78 |
|
|
|
1 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Hắc Dịch, Sông Xoài | 1,38 | 1,38 | 1,38 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (04 trạm bơm và tuyến ống) | Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh | Mỹ Xuân, Phú Mỹ Tân Phước, Phước Hoà | 17,00 | 11,00 | 11,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (dự án thành phần số 2) | Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh | Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hoà | 14,00 | 14,00 | 14,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
| Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật. | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Phước Hòa, Tân Hòa | 10,40 | 10,40 | 10,40 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
XI | Đất năng lượng (10) |
|
| 46,03 | 39,73 | 39,73 |
|
|
|
1 | Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh | Ban QLDA khí ĐNB-Tổng Cty khí Việt Nam | Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ | 3,12 | 3,12 | 3,12 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
|
|
|
| 9,53 | 9,53 | 9,53 |
|
|
|
2 | Tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro cấp cho dự án thép China Steel | Công ty CP Gas Việt Nam | Phú Mỹ, Mỹ Xuân | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Đường dây 110KkV cấp điện cho nhà máy thép Đồng Tiến | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Mỹ Xuân | 0,93 | 0,93 | 0,93 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Trạm biến áp 110kV Tp Phú Mỹ và đường dây đấu nối | Tổng công ty Điện lực miền Nam (1) | Phường Phú Mỹ | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Trạm biến áp110kV Mỹ Xuân A2 và đường dây 110kV Mỹ Xuân - Mỹ Xuân A2 | Tổng công ty Điện lực miền Nam (1) | Mỹ Xuân | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Đường dây 110Kv đấu nối Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ) | Tổng công ty Điện lực miền Nam (2) | xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | 7,65 | 5,43 | 5,43 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
7 | Đường dây 110Kv đấu nối LSP Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ) | Tổng công ty Điện lực miền Nam (2) | xã Tân Hòa, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ - Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | 13,79 | 9,71 | 9,71 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
8 | Cải tạo đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ-Tân Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-110kV | Tổng công ty truyền tải điện QG | Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước | 0,96 | 0,96 | 0,96 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
9 | Trạm biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối | Tổng công ty truyền tải điện QG | Xã Tân Hải | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
10 | Trạm biến áp 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối | Tổng công ty truyền tải điện QG | Xã Tân Hải, Tân Hòa | 3,93 | 3,93 | 3,93 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
XII | Đất bãi thải, xử lý chất thải (01) |
|
| 18,07 | 18,07 | 18,07 |
|
|
|
1 | HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ | Trung tâm quản lý các khu xử lý chất thải | Tóc Tiên | 18,07 | 18,07 | 18,07 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
XIII | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03) |
|
| 8,65 | 8,65 | 8,25 |
|
|
|
1 | Dự án công viên cây xanh (Di dời các hộ dân trong khu vực 2,05ha gần nhà máy Thép Việt) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 1,05 | 1,05 | 0,65 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Mở rộng, nâng cấp Sông Thị Vải | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ | 6,40 | 6,40 | 6,40 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Dự án nâng cấp, cải tạo suối Sao | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân, Phú Mỹ | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
XIV | Đất ở (04) |
|
| 60,36 | 19,72 | 2,42 |
|
|
|
1 | Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ | Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp | Tân Phước, Phú Mỹ | 14,50 | 14,50 | 0,09 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ) | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng A.T.A | Phú Mỹ | 33,49 | 3,64 | 0,75 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Khu nhà ở Ecotown Phú Mỹ | Công ty CP Phát triển nhà BRVT | Phú Mỹ | 6,31 | 0,08 | 0,08 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Khu nhà ở dịch vụ phục vụ chuyển gia Phú Mỹ | Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại Sài Gòn | Phú Mỹ | 6,06 | 1,50 | 1,50 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ, phường Phú Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giai đoạn 1 | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 37,20 | 37,20 | 26,60 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
| Giai đoạn 2 | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 62,88 | 62,88 | 62,88 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
XV | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02) |
|
| 1,98 | 1,98 | 1,98 |
|
|
|
1 | Trạm kiểm lâm Tân Hải | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Tân Hải | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Trạm quản lý bảo vệ rừng Phú Mỹ - Bà Rịa - Châu Đức | Ban quản lý rừng phòng hộ | Tân Hòa | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
2 | Trụ sở UBND phường Mỹ Xuân và Trụ sở phường đội Mỹ Xuân | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
XVI | Đất cơ sở tôn giáo (01) |
|
| 2,13 | 2,13 | 2,13 |
|
|
|
1 | Tu viện Viên Không (Không tăng) | Tu viện Viên Không | Tóc Tiên | 2,13 | 2,13 | 2,13 |
| Đăng ký mới 2022 |
|
B | DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 39 dự án (30 chuyển tiếp, 9 đăng ký mới) | 226,79 | 152,99 |
|
|
|
| ||
I | Đất quốc phòng (01) |
|
| 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
1 | Trạm biên phòng cửa khẩu cảng Cái Mép | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | Tân Phước | 0,56 | 0,56 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02) |
|
| 9,22 | 9,22 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy bê tông nhẹ chưng áp ACC | Công ty Cổ phần Phước Hoà Fico | Tân Phước | 7,22 | 7,22 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Nhà máy sản xuất đá Granit ốp lát | Công ty Cổ phần Phước Hoà Fico | Tân Phước | 1,99 | 1,99 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
III | Đất công trình bưu chính, viễn thông (01) |
|
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm viễn thông Tân Thành (nay là Phú Mỹ) | Tập đoàn BCVT VN-VNPT Bà Rịa Vũng Tàu | Phú Mỹ | 0,15 | 0,15 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
IV | Đất cơ sở giáo dục (07) |
|
| 11,50 | 10,49 |
|
|
|
|
1 | Trường mầm non Hắc Dịch 2 | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch | 0,91 | 0,91 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Mở rộng Trường THCS Phan Chu Trinh | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 1,40 | 1,40 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 1,20 | 1,20 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Trường tiểu học Hắc Dịch | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch | 0,92 | 0,92 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Trường tiểu học Lê Lợi | UBND thị xã Phú Mỹ | P. Phú Mỹ | 1,25 | 1,25 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Mở rộng trường THCS Hắc Dịch, phường Hắc Dịch | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch | 1,80 | 0,79 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
7 | Trung tâm dạy nghề và đào tạo sát hạch lái xe Hải Vân | Công ty TNHH Trung tâm dạy nghề và đào tạo sát hạch lái xe Hải Vân | Tân Hải | 4,02 | 4,02 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
V | Đất giao thông (09) |
|
| 9,74 | 9,74 |
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch số 1 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài. | UBND thị xã Phú Mỹ | Sông Xoài | 1,70 | 1,70 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Đường quy hoạch 32 nối dài đô thị mới Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Tân Phước | 0,40 | 0,40 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Đường số 7 khu dân cư 8B Mỹ Xuân | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 0,96 | 0,96 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường Nguyễn Lương Bằng-Nguyễn Văn Linh) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 0,19 | 0,19 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Đường B khu dân cư 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường số 5A Mỹ Xuân). | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 3,37 | 3,37 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Đường D3, đường bên cạnh trường Hồng Lam (từ đường Trường Chinh đến dường N7) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 0,24 | 0,24 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
7 | Đường đi thị đội (từ đường Trường Chinh (81) đến đường Tôn Thất Tùng (đường Vạn Hạnh cũ)) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 0,87 | 0,87 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
8 | Đường QH N9, khu quy hoạch A3, đô thị mới Phú Mỹ (từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến B1 - Conac) | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 1,80 | 1,80 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
9 | Đường quy hoạch 8A chợ Mỹ Thạnh nối dài (từ đường A đến đường B) | UBND thị xã Phú Mỹ | Mỹ Xuân | 0,21 | 0,21 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
VI | Đất thủy lợi (01) |
|
| 8,96 | 8,96 |
|
|
|
|
1 | Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Châu Pha, Sông Xoài | 8,96 | 8,96 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
VII | Đất chợ (02) |
|
| 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
1 | Chợ Ngọc Hà | UBND thị xã Phú Mỹ | P. Phú Mỹ | 0,49 | 0,49 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Chợ Hắc Dịch | UBND thị xã Phú Mỹ | Hắc Dịch | 0,21 | 0,21 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
VIII | Đất ở (03) |
|
| 24,49 | 4,34 |
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở xã hội HODECO | Công ty CP Phát triển nhà BRVT | Phú Mỹ | 1,78 | 1,78 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Khu dân cư đợt đầu (Đô thị mới Phú Mỹ) | Công ty CP Phát triển nhà BRVT | Phú Mỹ | 22,00 | 1,85 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Nhà ở xã hội (thuộc khu TĐC Đô thị mới Phú Mỹ) | Công ty CP ĐT & XD Tân Phước Thịnh | Phú Mỹ | 0,71 | 0,71 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
IX | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (05) |
|
| 157,87 | 105,23 |
|
|
|
|
1 | Khai thác, chế biến mỏ đá xây dựng núi Ông Trịnh | Công ty Cổ phần Phước Hoà FiCo | Tân Phước, Phước Hòa | 89,25 | 64,00 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Mỏ cát xây dựng và vật liêu san lấp Tây Hồ Châu Pha | Công ty CP Phát triển đường cao tốc Biên Hòa- Vũng Tàu | Tóc Tiên | 18,00 | 4,00 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Khai thác và chế biến mỏ đá xây dựng Lô IIA | Công ty TNHH Hoàng Hà | Châu Pha | 11,55 | 3,62 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
4 | Mỏ đá chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên | Công ty TNHH DVTM và DL Vũng Tàu | Tóc Tiên | 7,86 | 7,86 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
5 | Khai thác khoáng sản đá xây dựng (Lô 0- xã Châu Pha) | Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại | Châu Pha |
|
|
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
| Đất khai trường mỏ đá Lô 0 | " | " | 22,48 | 22,48 |
|
| " |
|
| Đất mặt bằng chế biến và chứa sản phẩm | " | " | 1,39 | 1,39 |
|
| " |
|
| Đất sân bãi, vành đai an toàn và công trình phụ trợ mỏ đá | " | " | 7,34 | 1,89 |
|
| " |
|
X | Đất cơ sở tôn giáo (08) |
|
| 3,60 | 3,60 |
|
|
|
|
1 | Chùa Kim Liên | Chùa Kim Liên | Phú Mỹ | 0,17 | 0,17 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Chùa Hương Hải Thiền Viên | Chùa Hương Hải Thiền Viên | Tóc Tiên | 1,02 | 1,02 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Hưng Sơn Tự | Hưng Sơn Tự | Tân Hoà | 0,19 | 0,19 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Tịnh thất Tịnh Tâm | Tịnh thất Tịnh Tâm | Tân Hoà | 0,13 | 0,13 |
|
| Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Đan Viện Thánh Mẫu Phước Sơn | Đan Viện Thánh Mẫu Phước Sơn | Phước Hòa | 0,42 | 0,42 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
6 | Chùa Minh Duyên | Chùa Minh Duyên | Tân Hòa | 0,26 | 0,26 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
7 | Chùa Hồng Quang | Chùa Hồng Quang | Tân Hòa | 0,77 | 0,77 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
8 | Tu viện Viên Không (Không ni) | Tu viện Viên Không | Tóc Tiên | 2,15 | 2,15 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
XI | Hộ gia đình, cá nhân |
|
| 80,15 | 80,15 |
|
|
|
|
1 | Giao đất ở trong các Khu tái định cư trên địa bàn thị xã Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Thị xã Phú Mỹ | 4,00 | 4,00 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
2 | Giao đất nông nghiệp trên địa bàn xã Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa | UBND thị xã Phú Mỹ | Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa | 76,15 | 76,15 |
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
C | DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 20 dự án (12 chuyển tiếp, 8 đăng ký mới) | 241,77 | 193,59 |
| 193,59 |
|
| ||
I | Đất Thương mại - Dịch vụ (01) |
|
| 1,42 | 1,42 |
| 1,42 |
|
|
1 | Trung tâm thương mại dầu khí và Công nghệ cao Toàn Cầu | Công ty TNHH GSC Vũng Tàu | Tân Hải | 1,42 | 1,42 |
| 1,42 | Đăng ký mới 2022 |
|
II | Đất ở (08) |
|
| 39,07 | 34,33 |
| 34,33 |
|
|
1 | Khu nhà ở Tân Phước | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát | Tân Phước | 1,70 | 1,70 |
| 1,70 | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Khu nhà ở và dịch vụ du lịch Lesco | Công ty TNHH Lesco Resort | Phú Mỹ | 2,42 | 2,42 |
| 2,42 | Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Khu nhà ở Sadaco | Công ty TNHH Sadaco Mỹ Xuân | Mỹ Xuân | 20,56 | 16,82 |
| 16,82 | Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Khu nhà ở biệt thự vườn (giai đoạn II) | Công ty CP Đầu tư phát triển đô thị Đất Nam | Hắc Dịch | 3,78 | 3,78 |
| 3,78 | Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Khu nhà ở Châu Pha | Công ty BĐS Tâm Nguyên | Châu Pha | 2,45 | 2,45 |
| 2,45 | Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Khu nhà ở BIDC Phú Mỹ 2 | Công ty TNHH BIDC Phú Mỹ | Tân Hải | 2,91 | 2,91 |
| 2,91 | Đăng ký mới 2022 |
|
7 | Khu nhà Quản lý vận hành và sửa chữa Phú Mỹ 1 | Cty Nhiệt điện Phú Mỹ-Tổng Công ty Phát điện 3 | Phú Mỹ | 1,77 | 1,77 |
| 1,77 | Đăng ký mới 2022 |
|
8 | Khu nhà ở CB-CNV và chuyên gia KCN Mỹ Xuân B1-Conac | Công ty CP Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO | Mỹ Xuân | 3,47 | 2,47 |
| 2,47 | Chuyển tiếp 2022 |
|
III | Đất cơ sở tôn giáo (06) |
|
| 5,22 | 5,15 |
| 5,15 |
|
|
1 | Tịnh thất Hương Lâm | Tịnh thất Hương Lâm | Phú Mỹ | 0,23 | 0,16 |
| 0,16 | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Chùa Ngộ Pháp | Chùa Ngộ Pháp | Mỹ Xuân | 0,51 | 0,51 |
| 0,51 | Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Tịnh xã Minh Tâm | Tịnh xã Minh Tâm | Tân Phước | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Chùa Trúc Lâm Bảo Sơn | Chùa Trúc Lâm Bảo Sơn | Tóc Tiên | 0,65 | 0,65 |
| 0,65 | Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Chùa Phật Quang | Chùa Phật Quang | Tân Hải, Tân Hòa | 2,70 | 2,70 |
| 2,70 | Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Tổ Đình Linh Sơn cơ sở I | Tổ Đình Linh Sơn cơ sở I | Tân Hòa |
|
|
|
| Đăng ký mới 2022 |
|
| Long Cốc Tự |
|
| 0,53 | 0,53 |
| 0,53 |
|
|
| Kim Cang |
|
| 0,17 | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| Hàm Rồng |
|
| 0,21 | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
| Bửu Đài |
|
| 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
IV | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (05) |
|
| 119,22 | 75,85 |
| 75,85 |
|
|
1 | Khai thác khoáng sản đá xây dựng (lô 14A xã Tóc Tiên, giai đoạn 2) | Công ty CP Phú Đức Chính | Tóc Tiên | 34,88 | 15,35 |
| 15,35 | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Mỏ cát xây dựng và vật liêu san lấp Rạch Chanh | Công ty TNHH TDC Tân Nghĩa | Tân Hòa | 25,00 | 25,00 |
| 25,00 | Đăng ký mới 2022 |
|
3 | Khai thác mỏ vật liệu san lấp tại ấp 3 xã Tóc Tiên | Công ty TNHH Phước Thuận | Tóc Tiên | 11,50 | 1,40 |
| 1,40 | Đăng ký mới 2022 |
|
4 | Khai thác đá tại mỏ đá Núi Trọc 2 | Công ty TNHH khia thác đá Phú Sơn | Châu Pha, Tóc Tiên | 7,89 | 4,74 |
| 4,74 | Đăng ký mới 2022 |
|
5 | Mỏ sét Mỹ Xuân 2 | DNTN gạch ngói Hợp Nhật Thành | Mỹ Xuân | 39,95 | 29,36 |
| 29,36 | Đăng ký mới 2022 |
|
V | Hộ gia đình, cá nhân |
|
| 76,84 | 76,84 |
| 76,84 |
|
|
1 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | Thị xã Phú Mỹ | 70,00 | 70,00 |
| 70,00 | Đăng ký mới 2022 |
|
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất Thương mại, Dịch vụ | Hộ gia đình, cá nhân | Thị xã Phú Mỹ | 1,84 | 1,84 |
| 1,84 | Đăng ký mới 2022 |
|
3 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Hộ gia đình, cá nhân | Thị xã Phú Mỹ | 5,00 | 5,00 |
| 5,00 | Đăng ký mới 2022 |
|
D | DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 16 dự án (6 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới) | 66,93 | 62,46 |
| 59,74 |
|
| ||
I | Đất ở (14) |
|
| 62,03 | 58,94 |
| 56,22 |
|
|
1 | Khu nhà ở Phước Hòa mở rộng | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát | Phước Hòa | 1,92 | 1,92 |
| 1,92 | Chuyển tiếp 2022 |
|
2 | Khu nhà ở Suối Nhum | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát | Tóc Tiên | 7,33 | 7,33 |
| 7,33 | Chuyển tiếp 2022 |
|
3 | Khu nhà ở Phước Hòa | Công ty TNHH BĐS Hoàn Kim | Phước Hòa | 2,40 | 2,40 |
| 2,40 | Chuyển tiếp 2022 |
|
4 | Khu nhà ở thương mại Đồi Vàng Phú Mỹ | Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức | Tân Hòa, Phước Hòa | 8,69 | 8,69 |
| 8,69 | Chuyển tiếp 2022 |
|
5 | Khu nhà ở Quang Phát (Dream Home) | Công ty CP DV BĐS Quang Phát | Phú Mỹ | 1,87 | 1,87 |
| 1,87 | Chuyển tiếp 2022 |
|
6 | Khu nhà ở Quang Phát (Golden Hill 1) | Công ty CP DV BĐS Quang Phát | Phú Mỹ | 2,38 | 2,38 |
| 2,38 | Chuyển tiếp 2022 |
|
7 | Công ty TNHH An Phú Development | Công ty TNHH An Phú Development | Hắc Dịch | 12,72 | 10,62 |
| 10,62 | Đăng ký mới 2022 |
|
8 | Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Hưng | Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Hưng | Phước Hòa | 8,09 | 7,10 |
| 4,38 | Đăng ký mới 2022 |
|
9 | Khu nhà ở Suối Tiên | Công ty TNHH TM DV Giải trí và Ẩm thực Hào Hùng | Tân Hải | 6,09 | 6,09 |
| 6,09 | Đăng ký mới 2022 |
|
10 | Công ty Cổ phần Tiếp Cận Đại Đồng | Công ty CP Tiếp Cận Đại Đồng | Phước Hòa, Tân Phước | 2,50 | 2,50 |
| 2,50 | Đăng ký mới 2022 |
|
11 | Công ty CP địa ốc Bình Giang | Công ty CP địa ốc Bình Giang | Tóc Tiên | 3,55 | 3,55 |
| 3,55 | Đăng ký mới 2022 |
|
12 | Công ty CP địa ốc Bình Giang | Công ty CP địa ốc Bình Giang | Phước Hòa | 1,58 | 1,58 |
| 1,58 | Đăng ký mới 2022 |
|
13 | Công ty TNHH Đầu tư địa ốc và xây dựng Phước Thuận | Công ty TNHH Đầu tư địa ốc và xây dựng Phước Thuận | Tóc Tiên | 1,84 | 1,84 |
| 1,84 | Đăng ký mới 2022 |
|
14 | Công ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo | Công ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo | Tân Phước | 1,08 | 1,08 |
| 1,08 | Đăng ký mới 2022 |
|
II | Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
| 0,56 | 0,56 |
| 0,56 |
|
|
1 | Trường đào tạo sơ cấp nghề LDT | Công ty Cổ phần LDT | Châu Pha | 0,56 | 0,56 |
| 0,56 | Đăng ký mới 2022 |
|
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
| 4,34 | 2,96 |
| 2,96 |
|
|
1 | Công ty TNHH sản xuất thương mại Đại Nam | Công ty TNHH sản xuất thương mại Đại Nam | Tóc Tiên | 4,34 | 2,96 |
| 2,96 | Đăng ký mới 2022 |
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 04/42022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tên khu đất | Đơn vị đang quản lý | Địa điểm | Diện tích (ha) | Loại đất đưa ra đấu giá | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG CỘNG: 09 DỰ ÁN (07 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới) | 71,70 |
|
| ||
1 | Đấu giá QSDĐ khu đất 1,2929ha (Khu tái định cư 26,5ha) | UBND phường Mỹ Xuân | Mỹ Xuân | 1,29 | DCH | Chuyển tiếp 2022 |
2 | Đấu giá 02 lô đất nền thương phẩm (Khu vực chợ Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuân) | UBND phường Mỹ Xuân | Mỹ Xuân | 0,01 | ODT | Chuyển tiếp 2022 |
3 | Khu đất siêu thị Tân Hạnh | UBND phường Phú Mỹ | Phú Mỹ | 0,81 | TMD | Chuyển tiếp 2022 |
4 | Bệnh viện đa khoa Phú Mỹ (đường Phạm Văn Đồng) | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 2,07 | DYT | Chuyển tiếp 2022 |
5 | Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp phường Mỹ Xuân | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Mỹ Xuân | 19,16 | DGT | Chuyển tiếp 2022 |
6 | Khu đất Kho bãi phường Mỹ Xuân | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Mỹ Xuân | 20,00 | DGT | Chuyển tiếp 2022 |
7 | Kho bãi Vĩnh Đức | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Mỹ Xuân | 19,57 | TMD | Chuyển tiếp 2022 |
8 | Khu đất trường liên cấp hội nhập quốc tế | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ | 3,27 | DGD | Đăng ký mới 2022 |
9 | Khu dân cư đô thị tại phường Phú Mỹ | UBND thị xã Phú Mỹ | Phú Mỹ (Thửa 678, tờ 15) | 5,52 | ODT | Đăng ký mới 2022 |
- 1Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1109/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra