Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4657/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 416 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, gồm: 227 dịch vụ công cấp tỉnh, 157 dịch vụ công cấp huyện, 32 dịch vụ công cấp xã.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2: Ngoài những dịch vụ công phê duyệt tại
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai việc tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 4657/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ |
| ||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 3 |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 3 |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 3 |
4 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
5 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 4 |
6 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 4 |
7 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 4 |
8 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 4 |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | 4 |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 4 |
11 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 4 |
12 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 4 |
13 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 4 |
14 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 4 |
15 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 4 |
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 4 |
17 | Thành lập Văn phòng công chứng | 4 |
18 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 4 |
19 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 4 |
20 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 4 |
21 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 3 |
22 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 4 |
23 | Hợp nhất công ty luật | 4 |
24 | Sáp nhập công ty luật | 4 |
25 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 3 |
26 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 |
27 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 |
| ||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 4 |
2 | Cung cấp dữ liệu đất đai cấp tỉnh | 4 |
3 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh | 4 |
| ||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 |
| ||
1 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | 4 |
2 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 4 |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
4 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
5 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 4 |
6 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | 4 |
7 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp động lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | 4 |
8 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | 4 |
9 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 4 |
| ||
1 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 4 |
2 | Thi tuyển công chức | 3 |
3 | Thi tuyển viên chức | 3 |
4 | Phê duyệt điều lệ hội | 4 |
5 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | 4 |
| ||
1 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | 3 |
2 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 3 |
3 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 4 |
4 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp | 3 |
5 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) thay đổi phí | 3 |
6 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 3 |
| ||
1 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 4 |
6 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 |
| ||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 4 |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 4 |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 4 |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 4 |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | 3 |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 4 |
7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 4 |
12 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 4 |
13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 4 |
14 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 4 |
15 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 4 |
16 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 4 |
17 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 3 |
18 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 4 |
19 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 4 |
20 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 4 |
21 | Cho phép họp báo (trong nước) | 4 |
22 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 3 |
23 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 4 |
24 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 3 |
25 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 3 |
26 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 3 |
27 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 4 |
28 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 3 |
29 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 4 |
30 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 3 |
31 | Cấp giấy phép hoạt động in | 3 |
32 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 3 |
33 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 |
34 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 |
35 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 3 |
36 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 3 |
| ||
1 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 3 |
2 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 3 |
3 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 3 |
4 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ | 4 |
5 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 4 |
6 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 4 |
7 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 4 |
8 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 3 |
9 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 3 |
10 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác lần đầu | 3 |
11 | Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác | 3 |
12 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 3 |
13 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 3 |
14 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 3 |
15 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào | 4 |
16 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 4 |
17 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 4 |
18 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | 4 |
19 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia lưu trú tại Việt Nam | 4 |
20 | Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm đối với vận tải quốc tế Việt - Trung | 4 |
21 | Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm | 4 |
22 | Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ | 4 |
23 | Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G | 4 |
24 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 3 |
25 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | 3 |
26 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ | 4 |
27 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | 4 |
28 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | 4 |
29 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 4 |
30 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 4 |
31 | Đăng ký khai thác tuyến | 4 |
32 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 4 |
33 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 3 |
34 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 3 |
35 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 3 |
36 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3 |
37 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 3 |
38 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 |
39 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 |
40 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 3 |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 3 |
42 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 3 |
43 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 4 |
44 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 4 |
45 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 4 |
46 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 4 |
47 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 4 |
48 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 4 |
49 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 4 |
50 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 4 |
51 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 4 |
52 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | 4 |
53 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trôn đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | 4 |
54 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | 4 |
55 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | 4 |
56 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 4 |
57 | Công bố lại cảng thủy nội địa | 4 |
58 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 4 |
59 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện | 4 |
60 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 4 |
61 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 3 |
62 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 4 |
63 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 4 |
64 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 3 |
65 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 3 |
66 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 3 |
67 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 4 |
68 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 4 |
69 | Thủ tục Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 3 |
70 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 3 |
71 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 3 |
72 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 4 |
73 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 4 |
74 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 4 |
75 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 4 |
76 | Cấp lại chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 4 |
77 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 4 |
78 | Bãi bỏ đường ngang | 4 |
79 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 4 |
80 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 4 |
81 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 4 |
82 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 4 |
83 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 4 |
84 | Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | 3 |
85 | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. | 4 |
86 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | 4 |
87 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài. | 3 |
88 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 3 |
89 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 3 |
90 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 3 |
91 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 3 |
92 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 3 |
93 | Điều chỉ, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 3 |
94 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | 3 |
95 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 3 |
96 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 3 |
97 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 3 |
98 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 3 |
99 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 3 |
100 | Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 3 |
101 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 3 |
102 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 5, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 | 3 |
103 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 6, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 | 3 |
104 | Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê, mua | 4 |
105 | Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại khoản 2 điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 4 |
106 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê, mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 4 |
107 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 4 |
108 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 4 |
109 | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng Giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | 4 |
110 | Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận, đăng ký, công bố thông tin | 4 |
| ||
1 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
2 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 |
| ||
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 4 |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 4 |
| ||
1 | Cấp bản sao văn bằng, Chứng chỉ từ sổ gốc | 4 |
| ||
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 4 |
2 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 4 |
3 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 3 |
4 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. | 4 |
5 | Quyết định thanh lý tài sản công | 4 |
6 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | 4 |
7 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 3 |
8 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 3 |
9 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 4 |
10 | Miễn giảm tiền thuế đất trong Khu kinh tế | 4 |
| ||
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 |
2 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
5 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | 4 |
6 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
7 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
8 | Đăng ký thỏa ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp | 4 |
9 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 3 |
| ||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 4 |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 4 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 |
5 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 4 |
7 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 4 |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 4 |
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 4 |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 4 |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 4 |
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 4 |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 4 |
14 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 4 |
15 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 4 |
16 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 4 |
17 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 4 |
18 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 4 |
19 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
20 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 4 |
21 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 4 |
22 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 4 |
23 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | 4 |
24 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 4 |
25 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 4 |
26 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 4 |
27 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 4 |
28 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 4 |
29 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | 4 |
30 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 4 |
31 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 4 |
32 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 4 |
33 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | 4 |
34 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. | 4 |
35 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 4 |
36 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 4 |
37 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 |
38 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 3 |
39 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 4 |
40 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 |
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 |
42 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 |
43 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4 |
44 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh | 4 |
45 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4 |
46 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
47 | Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
48 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 4 |
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 |
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 |
51 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 4 |
52 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
53 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
54 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 4 |
55 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 4 |
56 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 4 |
57 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 4 |
58 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 4 |
59 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 4 |
60 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 4 |
61 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 4 |
62 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 4 |
63 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
65 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
66 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
68 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 4 |
69 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng, mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 4 |
70 | Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 4 |
71 | Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 4 |
72 | Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 4 |
73 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 4 |
74 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 4 |
75 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 3 |
76 | Thủ tục thành lập hội | 3 |
77 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 4 |
78 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 4 |
79 | Thủ tục đổi tên hội | 4 |
80 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 4 |
81 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”. | 4 |
82 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | 4 |
83 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | 4 |
84 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | 4 |
85 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | 4 |
86 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | 4 |
87 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | 4 |
88 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | 4 |
89 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | 4 |
90 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 4 |
91 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 4 |
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 4 |
93 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 4 |
94 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 4 |
95 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội) | 4 |
96 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 4 |
97 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 4 |
98 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 4 |
99 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 4 |
100 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4 |
101 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4 |
102 | Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ | 4 |
103 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | 4 |
104 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động - TBXH | 3 |
105 | Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - TBXH | 3 |
106 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 3 |
107 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 4 |
108 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 4 |
109 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 4 |
110 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 4 |
111 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 4 |
112 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 4 |
113 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 4 |
114 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 4 |
115 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 4 |
116 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 4 |
117 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 4 |
118 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 4 |
119 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 4 |
120 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 4 |
121 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 4 |
122 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 4 |
123 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
124 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 4 |
125 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 4 |
126 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 4 |
127 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 3 |
128 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 3 |
129 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 3 |
130 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 4 |
131 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 |
132 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 3 |
133 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 3 |
134 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 3 |
135 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 3 |
136 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | 3 |
137 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 4 |
138 | Đăng ký kết hôn | 3 |
139 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 4 |
140 | Đăng ký khai tử | 4 |
141 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 4 |
142 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 4 |
143 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 4 |
144 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 4 |
145 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 |
146 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 4 |
147 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 4 |
148 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 4 |
149 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 4 |
150 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
151 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 4 |
152 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 4 |
153 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 4 |
154 | Cấp bản sao từ sổ gốc (TTHC dùng chung các cơ quan quản lý hồ sơ) | 3 |
155 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | 4 |
156 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | 4 |
157 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | 4 |
| ||
1 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 4 |
2 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 4 |
3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 4 |
4 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 4 |
5 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 4 |
6 | Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 4 |
7 | Thủ tục Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 3 |
8 | Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 3 |
9 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | 4 |
10 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | 4 |
11 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | 4 |
12 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở. | 4 |
13 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng. | 4 |
14 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | 4 |
15 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 4 |
16 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 4 |
17 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4 |
18 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4 |
19 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 3 |
20 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 3 |
21 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 4 |
22 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 |
23 | Đăng ký khai sinh | 3 |
24 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 4 |
25 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 4 |
26 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 4 |
27 | Đăng ký lại khai sinh | 4 |
28 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 4 |
29 | Đăng ký lại kết hôn | 4 |
30 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi | 4 |
31 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 4 |
32 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 4 |
- 1Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 10Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Quyết định 4657/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia của tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 4657/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra