CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1300/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 284/TTr-CP ngày 09/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 128 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-CTN ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Vũ Đức Duy, sinh ngày 16/12/1998 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Wustrowerstr. 7, 13051 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 223 gác 2, Lê Lợi, Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Minh Dũng, sinh ngày 23/5/1972 tại Hà Nội Hiện trú tại: Brandenburgerstr. 56, 21244 Buchholz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 273 Quan Nhân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Hoàng Minh, sinh ngày 31/7/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: Brandenburgerstr. 56, 21244 Buchholz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 273 Quan Nhân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
4. | Trần Thị Kim Quyên , sinh ngày 03/4/1978 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Lange-Geismar-Str. 30, 37073 Goettingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 143 Trần Văn Kiểu, phường 7, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Minh Nhựt David, sinh ngày 08/01/2002 tại Đức Hiện trú tại: Reutlingenstr. 13, 72124 Pliezhausen | Giới tính: Nam |
6. | Phùng Ngọc Chương, sinh ngày 31/01/2001 tại Đức Hiện trú tại: Zur Horburg 37, 21357 Barum | Giới tính: Nam |
7. | Phan Nhã Thy, sinh ngày 05/10/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Pennricherstr. 10, 01157 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 320/418, Cách mạng tháng 8, phường 5, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Trương Văn Phước, sinh ngày 06/7/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schellingstr. 33, 22089 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ba Thá, xã Viên An, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
9. | Trương Hoàng Minh, sinh ngày 25/3/2003 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Schellingstr.33, 22089 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C17-K300 Cộng Hòa, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
10. | Lê Minh Khôi, sinh ngày 17/11/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Elisabeth-Selbert-Str. 12, 30880 Laatzen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 221E Khâm Thiên, phường Thổ quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Võ Gia Kỳ, sinh ngày 28/01/1979 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Breiterstr. 66, 13597 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88/7 đường 30/4, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Việt Hùng, sinh ngày 28/7/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Klarastr. 6, 12459 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 17, phường giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
13. | Đoàn Thị Thúy Hà, sinh ngày 23/7/1985 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Klarastr.6, 12459 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 185 gác 2, phường Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 06/11/1962 Hiện trú tại: Kylichestr. 41, 06526 Sangerhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Học viện Hậu Cần, phường Ngọc Thụy, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
15. | Đỗ Quang Minh, sinh ngày 08/3/1991 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Bremerstr.65, 49163 Bohmte Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
16. | Đỗ Nam Khánh, sinh ngày 27/11/2009 tại Đức Hiện trú tại: Schillerstr.12, 38440 Wolfsburg | Giới tính: Nam |
17. | Bùi Anh Hoàng, sinh ngày 09/5/1990 tại Nam Định Hiện trú tại: Oscar-Cohn Str.6, 99734 Nơrdhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37 khu nhà Chung, phường Nguyễn Du, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Thị Duyên, sinh ngày 28/10/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schnellerstr.47.12439 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Trại, thôn Ngự Câu, xã An Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Đặng Thùy Linh, sinh ngày 06/01/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Grosser Markt 26, 47533 Klever Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55B ngõ Thông Phong, phường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
20. | Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 01/3/1978 tại Hà Nam Hiện trú tại: Kramerstr.7, 30159 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ
|
21. | Nguyễn Võ Bảo Đan, sinh ngày 22/6/1996 tại Đức Hiện trú tại: Bekkampsweg 1A, 22045 Hamburg | Giới tính: Nữ
|
22. | Chu Mỹ Linh, sinh ngày 18/7/1997 tại Đức Hiện trú tại: Genslerstr.33, 13055 Berlin | Giới tính: Nữ
|
23. | Trần Thị Thu Thủy, sinh ngày 21/5/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Prinz-Rupprecht-Str. 28, 93053 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87/2 Tổ 42, khu phố 4, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
24. | Trần Lê Thanh, sinh ngày 05/7/2000 tại Đức Hiện trú tại: Schleissheimerstr.143A, 85221 Dachau | Giới tính: Nữ
|
25. | Ngô Chấn Vũ, sinh ngày 06/01/1998 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Narberhausen 1, 49434 Neuenkirchen-Voerden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 30/90, ngõ 13, đường Lĩnh Nam, phường Mai Động, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
26. | Đỗ Hồng Hải, sinh ngày 31/8/1972 tại Hải Dương Hiện trú tại: Götelstr.88b, 13595 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53b2, 218 Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
27. | Lê Thị Hà My, sinh ngày 28/02/1995 tại Đức Hiện trú tại: Melanchonstr.10, 10557 Berlin | Giới tính: Nữ |
28. | Võ Mai Ly, sinh ngày 19/5/1999 tại Đức Hiện trú tại: Kantstr.16, 10623 Berlin | Giới tính: Nữ
|
29. | Lê Việt Anh, sinh ngày 07/9/2002 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Hauptstr.55, 99880 Waltershausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
30. | Lê Minh Anh, sinh ngày 03/4/1970 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Hauptstr. 55, 99880 Waltershausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
31. | Phạm Xuân Phước, sinh ngày 06/9/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Brachenfelderstr.54, Neumuenster Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hòa, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
32. | Dương Michael, sinh ngày 10/6/1998 tại Đức Hiện trú tại: Schlegelstr.8, 07747 Jena | Giới tính: Nam |
33. | Lữ Mạnh Duy Anh, sinh ngày 16/11/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bramfelder Chaussee 311, 22177 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B2 P7, Khu lắp ghép Yên Lãng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
34. | Đinh Đức Tùng, sinh ngày 01/8/2005 tại Đức Hiện trú tại: Hinderlangerstr.10, 87527 Sonthofen | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Ngọc Thu Thảo, sinh ngày 09/9/1997 tại Đức Hiện trú tại: Pablo-Neruda-Str. 9, 12559 Berlin | Giới tính: Nữ
|
36. | Nguyễn Thị Ánh Phượng, sinh ngày 27/02/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 22, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13/1 ấp 3, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
37. | Ngô Văn Thạnh, sinh ngày 03/7/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Goosbarg 3, 26506 Norden OT Norden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 457/72, Cách mạng tháng 8, phường 13, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
38. | Đỗ Thị Thanh Bình, sinh ngày 26/10/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gartenstr.19, 26506 Norden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31 Hàng Bạc, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
39. | Ngô Dương Ngọc Vy, sinh ngày 14/12/1996 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Hermannstal 2, 22119 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ
|
40. | Ngô Thanh Nam, sinh ngày 10/9/1963 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Ernst-Thälmann-Str. 13, 17268 Templin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B26, Sân vận động Hàng Đẫy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
41. | Đỗ Bích Thùy, sinh ngày 16/12/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ernst-Thälmann-Str. 13, 17268 Templin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 161-C2 Quỳnh Lôi, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
42. | Trần Việt Nhân, sinh ngày 10/10/1984 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Hauptstr. 28, 03238 Finsterwalde Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, ấp Việt Kiều, xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
43. | Ngô Thùy Linh, sinh ngày 20/5/2007 tại Đức Hiện trú tại: Eckertstr. 3, 10249 Berlin | Giới tính: Nữ
|
44. | Hồ Thị Lộc, sinh ngày 27/01/1967 tại Nghệ An Hiện trú tại: Reinikendorferstr. 8, 16761 Heinigsdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ
|
45. | Nguyễn Thanh Thương, sinh ngày 10/10/1983 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Landsberger Allee 177, 10369 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Xá, huyện Thanh Hòa, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ
|
46. | Lê Ngọc Bảo Trân, sinh ngày 27/8/1990 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Chemnitzerstr/189, 12621 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 178/34 Trần Hưng Đạo, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
47. | Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 18/8/1952 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Landsberger Allee 56A, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chung cư điện lực 2, số 1/3, 648 đường Cách mạng tháng 8, phường 11, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
48. | Võ Nguyễn Phú Hậu Valentina, sinh ngày 14/02/2001 tại Đức Hiện trú tại: Ruettenscheiderstr/301, 45131 Essen | Giới tính: Nữ
|
49. | Võ Nguyễn Trang Đài, sinh ngày 08/01/1992 tại Đức Hiện trú tại: Ruettenscheiderstr. 301, 45131 Essen | Giới tính: Nữ
|
50. | Nguyễn Thị Bích Như, sinh ngày 02/06/1981 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Fontanehof 2, 38440 Wolfsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10, khóm 3, phường 1, Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ
|
51. | Chung Anh Tuấn, sinh ngày 05/12/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Mehrower Allee 17, 12687 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
52. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 30/7/1966 tại Hải Dương Hiện trú tại: Mehrower Allee 17, 12687 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 128 Nguyễn Bá Tòng, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
53. | Nguyễn Ngọc Hoa, sinh ngày 16/9/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kant street.122 10625 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 73 Dân Chủ, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
54. | Sử Mạnh Tuấn, sinh ngày 15/10/1969 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Karl-Liebknecht-Str. 37, 14974 Ludwigsfelde Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 49, Phú Thịnh, phường Phong Châu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
55. | Trần Văn Đạt, sinh ngày 28/10/1996 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Margaretenstr/3, 10317 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Lạc, huyện Đức Thọ, tại Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
56. | Nguyễn Thị Việt Hồng, sinh ngày 22/10/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Mattonepl 4, 81673 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 404, số 16B, Ngô Tất Tố, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, tại Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
57. | Lê Thị Trà My, sinh ngày 03/6/1994 tại Nghệ An Hiện trú tại: Westbahnhof 3a, 07745 Jena Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Quang, huyện Nghĩa Đàn, tại Nghệ An | Giới tính: Nữ
|
58. | Nguyễn Thị Giang Biên, sinh ngày 09/6/1967 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Aeusserer Zwichauer Str. 49, 08064 Zwichau Hiện trú tại: Tổ 54, phường An Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ
|
59. | Hoàng Nguyễn Huy, sinh ngày 19/01/2007 tại Đức Hiện trú tại: Konrad-Adenauer-Str. 129, 52223 Stolberg | Giới tính: Nam |
60. | Trần Thị Tám, sinh ngày 11/02/1961 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Ochensensteige 40, 88630 Pfullendorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/97 đường Cầu Cáp, phường Lam Sơn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
61. | Lê Hà, sinh ngày 15/10/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Holzmuehlenstieg 11, 22041 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 110 Hàng Bông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
62. | Nguyễn Thị Thu Ngân, sinh ngày 02/01/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Holzmuehlenstieg 11, 22041 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
63. | Lê Mỹ Anh, sinh ngày 15/11/2010 tại Đức Hiện trú tại: Holzmuehlenstieg 11, 22041 Hamburg | Giới tính: Nữ
|
64. | Dương Vân Anh, sinh ngày 21/7/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Salanmanderstr/15, 04329 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 Trần Quốc Toản, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
65. | Phạm Thanh Huyền, sinh ngày 09/8/2008 tại Đức Hiện trú tại: Salanmanderstr/15, 04329 Leipzig | Giới tính: Nữ
|
66. | Nguyễn Quốc Khánh, sinh ngày 05/5/2002 tại Đức Hiện trú tại: Bonnerstr. 403, 50968 Koeln | Giới tính: Nam |
67. | Thái Thị Hồng Lê, sinh ngày 05/7/1968 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Paul-Zobel Str. 20, 10367 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21C, 6F, phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
68. | Phạm Kiên, sinh ngày 03/11/1999 tại Đức Hiện trú tại: Rossweiner Ring 23, 12627 Berlin | Giới tính: Nam
|
69. | Vũ Trung Chính, sinh ngày 23/8/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Herrenstr. 4, 06347 Gerbstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11 ngõ 6 Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
70. | Nguyễn Hải Kim Anh, sinh ngày 18/10/1996 tại Đức Hiện trú tại: Am Taubenfelde 16, 30159 Hannover | Giới tính: Nữ
|
71. | Trần Duy Việt Anh, sinh ngày 31/10/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hilderbrandtstr. 23, 40215 Dueseldorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, ngõ 377 đường Giải Phóng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
72. | Nguyễn Thanh Mai, sinh ngày 30/7/1999 tại Đức Hiện trú tại: In der AU 2, 74535 Mainhardt | Giới tính: Nữ
|
73. | Đinh Thomas, sinh ngày 11/9/2002 tại Đức Hiện trú tại: Holzmarktstr. 61, 10179 Berlin | Giới tính: Nam |
74. | Đinh Lina, sinh ngày 19/6/2005 tại Đức Hiện trú tại: Holzmarktstr. 61, 10179 Berlin | Giới tính: Nữ
|
75. | Vương Quốc Trung, sinh ngày 07/8/2007 tại Đức Hiện trú tại: BGM, Heitmann Street.79A | Giới tính: Nam |
76. | Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 10/10/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Leipzigerstr.50, 36037 Fulda Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144/9B Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
77. | Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 16/10/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Buelowstr. 56, 10783 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thuận Quang, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
78. | Võ Thị Ngọc Hân, sinh ngày 11/10/1992 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Oststr.13, 04317 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 12, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ
|
79. | Nguyễn Trà My, sinh ngày 14/10/1999 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Marktstr. 6, 25335 Elmshorm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11, tổ 11, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ
|
80. | Bùi Hoàng Anh, sinh ngày 22/8/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Torfstr. 28, 13353 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 402, E9, Tập thể Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
81. | Nguyễn Thu Ngân, sinh ngày 28/4/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Erfurterstr. 15, 10825 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
82. | Ngô Thùy Trang, sinh ngày 02/01/2001 tại Đức Hiện trú tại: Neuschaeferhoehe 22, 42929 Wermelskirchen | Giới tính: Nữ |
83. | Đỗ Thị Thu Hiền, sinh ngày 01/12/1982 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Massowerstr. 10315 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ
|
84. | Hà Tuấn Thành, sinh ngày 05/12/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Massowerst. 10315 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28, ngách 22, ngõ 105 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
|
85. | Hà Kaka Minh Quân, sinh ngày 19/11/2010 tại Đức Hiện trú tại: Massowerstr. 10315 Berlin | Giới tính: Nam |
86. | Hà Alexander Minh Hiếu, sinh ngày 17/4/2012 tại Đức Hiện trú tại: Massowerstr. 10315 Berlin | Giới tính: Nữ
|
87. | Trần Thủy Tiên Vanessa, sinh ngày 08/05/1992 tại Đức Hiện trú tại: Sophienstr. 39, 70178 Stuttgart | Giới tính: Nữ
|
88. | Trần Thị Phương, sinh ngày 04/10/1980 tại Nam Định Hiện trú tại: Rosenstr. 28, 14542 Werder (Havel) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ
|
89. | Võ Thị Ngọc Sương, sinh ngày 07/02/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Haferkamp 1, 21465 Reinbek Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
90. | Đinh Vân Anh, sinh ngày 01/8/1991 tại Đức Hiện trú tại: Rheinbabenallee 10, 14199 Berlin | Giới tính: Nữ |
91. | Nguyễn Thành Long Max, sinh ngày 10/7/2009 tại Đức Hiện trú tại: Strasse des Frieden 17153 Stavenhagen | Giới tính: Nam |
92. | Vũ Anh Nam, sinh ngày 14/02/2003 tại Hà Nam Hiện trú tại: Markt 3, 01945 Ruhland Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đình Xá, huyện Bình Lục, tại Hà Nam | Giới tính: Nam
|
93. | Huỳnh Phương Lê, sinh ngày 15/4/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Stedingerstr. 94, 27753 Delmenhorst Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/8 Lô B, Chung cư Cầu Muối, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
94. | Trương Đức Hạnh Nguyên, sinh ngày 05/01/1999 tại Đức Hiện trú tại: Universtaetsstr. 15, 03046 Cottbus | Giới tính: Nữ
|
95. | Trần Hải Bằng, sinh ngày 25/9/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Arendsweg 1, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 32, ngõ Thịnh Hào 1, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
96. | Nguyễn Chiều Thảo, sinh ngày 24/02/1996 tại Đức Hiện trú tại: Dudentr. 10, 10965 Berlin | Giới tính: Nữ
|
97. | Nguyễn Tố Như Lisa, sinh ngày 22/3/2016 tại Đức Hiện trú tại: Froesleer Hof 9A, 24939 Flensburg | Giới tính: Nữ
|
98. | Nguyễn Hải Sơn Nick, sinh ngày 28/02/2018 tại Đức Hiện trú tại: Froesleer Hof 9A, 24939 Flensburg | Giới tính: Nam
|
99. | Đỗ Thúy An, sinh ngày 17/6/1994 tại Đức Hiện trú tại: Buenaustr/31, 01159 Dresden | Giới tính: Nữ
|
100. | Nguyễn Thị Minh Hà, sinh ngày 09/8/1956 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Landsberger Allee 267, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thượng Đình, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
101. | Hoàng Tùng Bách David, sinh ngày 19/7/2000 tại Đức Hiện trú tại: Albert-Schweitzer-Str. 34, 14974 Ludwigsfelde | Giới tính: Nam
|
102. | Hoàng Trung Hiếu, sinh ngày 01/01/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Marzahner Promenade 46, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 266 Lê Thánh Tông, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
103. | Nguyễn Văn Vụ, sinh ngày 04/12/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Potthoffweg 5, 49082 Osnabrück Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà máy bê tông Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
104. | Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 23/6/1983 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Koepenickerstr. 174A, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ
|
105. | Phan Thế Anh, sinh ngày 19/6/1986 tại Nghệ An Hiện trú tại: Ewald Brandt-Str. 1, 06188 Landsberg OT Braschwitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vinh Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam
|
106. | Vũ Tài Phú Tommy, sinh ngày 23/10/2009 tại Đức Hiện trú tại: Doerpfeldstr. 84, 12489 Berlin | Giới tính: Nam |
107. | Lê Martina, sinh ngày 19/10/2010 tại Bad Saarow Hiện trú tại: Poststr. 26, 15848 Beeskow | Giới tính: Nữ
|
108. | Vũ Việt Phương, sinh ngày 14/5/1992 tại Đức Hiện trú tại: Berlinerstr. 20A, 03238 Finster Walder | Giới tính: Nữ
|
109. | Nguyễn Thảo Ân, sinh ngày 30/11/2008 tại Đức Hiện trú tại: Borkheiderstr. 9, 12689 Berlin | Giới tính: Nữ
|
110. | Nguyễn Lâm Ánh Vi, sinh ngày 09/4/2000 tại Đức Hiện trú tại: Steinstr. 32, 88161 Lindenberg | Giới tính: Nữ
|
111. | Nguyễn Phi Anh Jasmin, sinh ngày 29/4/2002 tại Đức Hiện trú tại: An der Herrenweide 40, 49356 Diepholz | Giới tính: Nữ
|
112. | Trần Thị Cẩm Hồng, sinh ngày 16/12/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Liesel Bach Str. 1, 71034 Boeblingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16, đường Hùng Vương, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ
|
113. | Trịnh Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 27/10/1972 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Joachim Boehmerstr. 7 13053 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 369 Lê Lợi, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
114. | Lê Nguyễn Việt Dũng, sinh ngày 01/12/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Joachim Boehmerstr. 7 13053 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 369 Lê Lợi, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
115. | Lê Nguyễn Hồng Ngọc, sinh ngày 15/7/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Joachim Boehmerstr. 7 13053 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 369 Lê Lợi, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
116. | Lê Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 22/4/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Joachim Boehmerstr. 7 13053 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 369 Lê Lợi, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
117. | Nguyễn Thiết Hùng, sinh ngày 15/8/1962 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Serams 61, 18528 Zirkow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phương Quan, xã Trí Quả, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam
|
118. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 30/8/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Serams 61, 18528 Zirkow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
119. | Phan Thị Hoài Thơ, sinh ngày 30/6/1993 tại Đức Hiện trú tại: Wandsbeker Chausee 31, 22089 Hamburg | Giới tính: Nữ
|
120. | Lê Hoàng Hậu, sinh ngày 21/8/2001 tại Đức Hiện trú tại: Karlstr. 70, 76137 Karlsruhe | Giới tính: Nữ
|
121. | Bùi Trung Hiếu, sinh ngày 19/12/1991 tại Đức Hiện trú tại: Seilerstr. 22A, 31655 Stadthagen | Giới tính: Nam
|
122. | Trương Thế Kỷ, sinh ngày 15/9/1949 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Korbinianpl.4a, 80807 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Lục tỉnh, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
123. | Phan Thị Hồng, sinh ngày 25/12/1954 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Korbinianpl.4a, 80807 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26 Lê Quang Định, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
124. | Võ Phi Hoàng, sinh ngày 06/3/1959 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gretescher Weg 57, 49084 Osnabrueck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117 Tôn Thất Thuyết, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
125. | Vũ Minh Đức, sinh ngày 12/5/2004 tại Hà Nội Hiện trú tại: Leipzigerstr/50, 36037 Fulda Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144/9B Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
126. | Nguyễn Anna, sinh ngày 03/5/2001 tại Đức Hiện trú tại: Steinweg 15, 07607 Eisenberg | Giới tính: Nữ |
127. | Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 31/12/2004 tại Đức Hiện trú tại: Elsenstr. 24, 12435 Berlin | Giới tính: Nữ |
128. | Nguyễn Thị Nguyệt, sinh ngày 11/8/1986 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Rathausstr. 75, 68519 Viernheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 45 Hai Bà Trưng, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | Giới tính: Nữ
|
- 1Quyết định 1031/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 132 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1154/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1156/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1267/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Kim Sơn Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1268/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1269/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1270/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1272/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 108 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1301/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1302/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1445/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Ngọc Hoàng do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 1579/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 322 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 1709/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1031/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 132 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1154/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1156/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1267/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Kim Sơn Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1268/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1269/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1270/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1272/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 108 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1301/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 1302/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 1445/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Ngọc Hoàng do Chủ tịch nước ban hành
- 14Quyết định 1579/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 322 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 15Quyết định 1709/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1300/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 128 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1300/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 619 đến số 620
- Ngày hiệu lực: 07/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực