CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 222/TTr-CP ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 132 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-CTN ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Thuần, sinh ngày 01/4/1980 tại Nghệ An Hiện trú tại: Stollbergerstr. 95, 12627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 7, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Emely Châu Anh, sinh ngày 01/12/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Stollbergerstr. 95, 12627 Berlin | Giới tính: Nữ |
3. | Trịnh Bá Đảng, sinh ngày 20/6/1963 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Luebeckerstr. 78A, 22087 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trịnh Hoài Đức, Phường 4, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Thị Thanh Tâm, sinh ngày 21/12/1974 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Hausotterstr. 84, 13409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95 Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Phạm Minh Đức, sinh ngày 28/5/1993 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Siemenstr. 17, 10551 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
6. | Trần Thị Thanh Hưng, sinh ngày 19/02/1969 tại Hải Dương Hiện trú tại: Spitzwegstr. 5, 95447 Bayreuth Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 16, P. Bình Hàn, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
7. | Lê Đình Tiến, sinh ngày 09/9/1962 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Wilhelm-Kleesstr. 14a, 39108 Magdeburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Vừng, xã Vạn Sơn, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
8. | Trần Thị Thanh Nhàn, sinh ngày 24/4/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frankfurter Allee 174, 10365 Berlin | Giới tính: Nữ |
9. | Đỗ Công Linh, sinh ngày 28/10/1986 tại Hải Dương Hiện trú tại: Niels-Borh-Ring 14, 14480 Potsdam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 270, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
10. | Đỗ Linh Đan Christine, sinh ngày 05/6/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Niels-Borh-Ring 14, 14480 Potsdam | Giới tính: Nữ |
11. | Đào Thị Thu Huyền (Wedemeyer, Thị Thu Huyền), sinh ngày 15/3/1983 tại Nam Định Hiện trú tại: Chemnitzerstr. 4, 38226 Salzgitte Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 Trần Phú, phường Năng Tĩnh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
12. | Đào Huyền Mi, sinh ngày 26/02/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Chemnitzerstr. 4, 38226 Salzgitte | Giới tính: Nữ |
13. | Trần Đức Trung, sinh ngày 07/7/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Matternstr. 5, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16, ngõ 167 Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
14. | Đặng Thị Oanh, sinh ngày 05/01/1975 tại Nam Định Hiện trú tại: Bahnhofsring 14, 06295 Lutherstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39/50 Phù Long, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
15. | Đặng Jennie, sinh ngày 05/5/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofsring 14, 06295 Lutherstadt | Giới tính: Nữ |
16. | Đồng Thị Minh Đức, sinh ngày 17/7/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Am Wirtsacker 63, 85435 Erding Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24/190 Tô Hiệu, quận Lê Chân, Tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
17. | Vũ Hoàng Phúc, sinh ngày 18/9/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Wirtsacker 63, 85435 Erding | Giới tính: Nam |
18. | Hoàng Thu Hương, sinh ngày 24/4/1988 tại Thái Bình Hiện trú tại: Obernstr. 43, 28832 Achim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, xã Tây Lương, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Khánh Ly, sinh ngày 17/9/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marl Marx Str. 71, 1243 Berlin | Giới tính: Nữ |
20. | Phạm Thị Trà My, sinh ngày 29/4/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Bernhard-Vornhecke-Str. 1, 33775 Versmold Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 246 Đông Chính, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Huỳnh Quang Nhật, sinh ngày 24/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schuützewstr. 71, 40211 Düsseldorf | Giới tính: Nam |
22. | Lê Huynh Minh Kha, sinh ngày 04/6/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Arcostr. 8, 10587 Berlin | Giới tính: Nữ |
23. | Tô Mỹ Linh, sinh ngày 19/11/1996 tại Nghệ An Hiện trú tại: Schulweg 12, 06333 Hettstedt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà a3, khối 1, phường Quang Trung, tp Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
24. | Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 15/11/1980 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Limbacherstr. 191, 09116 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17A, ngõ 141/48 Nam Dư, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 16/7/1989 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Haasestr. 8, 10245 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Ba Hàng, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
26. | Đào Hà Ly, sinh ngày 13/02/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sedanstr. 6, 31224 Peine | Giới tính: Nữ |
27. | Trần Phương Nghi, sinh ngày 20/8/2010 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Annenstr. 30, 01067 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 178 Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
28. | Trần Nghi Dung, sinh ngày 19/3/2014 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Annenstr. 30, 01067 Dresden | Giới tính: Nữ |
29. | Vũ Thị Thanh Mai, sinh ngày 03/10/1992 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Pettenkofferstr. 9, 84036 Landshut Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
30. | Đinh Diệu Thúy, sinh ngày 25/8/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nuernbergerstr. 27, 01187 Dresden | Giới tính: Nữ |
31. | Đỗ Kim Chung, sinh ngày 08/9/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Frankfurterstr. 102, 34121 Kassel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 353, tổ 15, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
32. | Nguyễn Đức Đại, sinh ngày 13/9/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frankfurterstr. 102, 34121 Kassel | Giới tính: Nam |
33. | Nguyễn Đức Sam, sinh ngày 26/3/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frankfurterstr. 102, 34121 Kassel | Giới tính: Nam |
34. | Phan Minh Việt, sinh ngày 01/01/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Franz-Stenzer-Str. 11, 12679 Berlin | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 15/01/1998 tại Hà Nội Hiện trú tại: Birkenallee 43, 15232 Frankfurt (Oder) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 188/58 Quán Thánh, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 24/8/1969 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Hasenholzerallee 12, 12685 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 phố Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
37. | Hồ Minh Chín, sinh ngày 14/02/1968 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Bahnhofstr. 45, 26441 Jever Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hà Phong, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
38. | Trần Thị Yến, sinh ngày 13/11/1968 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Bahnhofstr. 45, 26441 Jever Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
39. | Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 21/11/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rostockerstr. 8, 13059 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204 Khâm Thiên, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
40. | Trần Jennifer, sinh ngày 20/7/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gaillstr. 3a, 83043 Bad Aibling | Giới tính: Nữ |
41. | Bùi Thị Tố Nga, sinh ngày 01/02/1970 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Aug-Bebel-Str. 15, 39326 Wolmirstedt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Phúc, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
42. | Phí Thu Vân, sinh ngày 14/7/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Arthur-Hoffmann-Str. 55, 04275 Leipzig | Giới tính: Nữ |
43. | Trần Thạch Kiều Dung, sinh ngày 13/7/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neuenburgerstr. 10969 Berlin | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Thị Hiền Tâm, sinh ngày 20/3/1984 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Feldstr. 135, 22880 Wedel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 309/9 Nguyễn Văn Trỗi, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Quỳnh Như, sinh ngày 01/8/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mueller-Gerdes-Str. 12, 26427 Esens | Giới tính: Nữ |
46. | Vũ Thị Thái Bình, sinh ngày 15/12/1980 tại Hải Dương Hiện trú tại: Mueller-Gerdes-Str. 12, 26427 Esens Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
47. | Trần Thị Minh Tâm, sinh ngày 06/02/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ringslebenstr. 2, 12353 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22D phố Tô Hiệu, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
48. | Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 15/12/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rosa-Luxemburg-Str. 18, 01796 Pirma | Giới tính: Nam |
49. | Nguyễn Ngọc Trâm, sinh ngày 09/7/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Baumschulenstr. 102, 12437 Berlin | Giới tính: Nữ |
50. | Vũ Thu Hiền, sinh ngày 12/10/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Koppenstr. 41, 10243 Berlin | Giới tính: Nữ |
51. | Lê Thị Hoa (Phạm Lê Thị Hoa), sinh ngày 21/01/1975 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Treuenbrietzenerstr. 3, 13439 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 281/19/3 Lê văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
52. | Từ Nghiêm Tú, sinh ngày 26/12/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Geschwister-Scholl-Str. 1C, 14513 Teltow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8 ngõ Hội Vũ, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
53. | Đỗ Thị Bích Thủy, sinh ngày 25/5/1971 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: An der Windmuehle 9, 22880 Wedel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95/14 Nguyễn Chí Thanh, phường 2, thị xã Bảo Lộc, huyện Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
54. | Trần Ngọc Anh, sinh ngày 08/11/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Spieselstr. 24, 73433 Aalen | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Thị Thanh Tâm, sinh ngày 01/7/1987 tại Thái Bình Hiện trú tại: Kylischestr. 52, 06526 Sangerhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
56. | Nguyễn Tiến Phi Long, sinh ngày 11/02/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Corthausstr. 1, 49084 Osnabrueck | Giới tính: Nam |
57. | Nguyễn Thị Phi Oanh, sinh ngày 13/10/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Corthausstr. 1, 49084 Osnabrueck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 391/27 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
58. | Nguyễn Diệu Huế, sinh ngày 15/4/1975 tại Thái Bình Hiện trú tại: Poehlbergstr. 28, 12685 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Cự Lộc, phường Trần Lãm, tp Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Mai Thi, sinh ngày 02/8/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Franzstr. 6, 30449 Hannover | Giới tính: Nam |
60. | Đinh Thị Ái Hoa, sinh ngày 01/9/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hambugerstr. 10, 16866 Kyritz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Tây Mỗ, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
61. | Hà Thu Hương, sinh ngày 10/11/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Stadelhofgasse 1, 78462 Konstanz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3B Đỗ Thuận, phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 01/7/1979 tại Hải Dương Hiện trú tại: An der Windbahn 10, 16761 Hennigsdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204 Hùng Vương, Sao Đỏ, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
63. | Vũ Minh Huy, sinh ngày 13/9/1999 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Falkenberger Chausee 112, 13057 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 112 Ngô Gia Tự, phường Tiền An, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
64. | Phạm Minh Anh, sinh ngày 20/11/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Seydlitzstr. 19, 10557 Berlin | Giới tính: Nữ |
65. | Phạm Thu Mai, sinh ngày 29/7/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frankfurter Allee 100, 10365 Berlin | Giới tính: Nữ |
66. | Phạm Thu Ngọc, sinh ngày 12/11/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frankfurter Allee 100, 10365 Berlin | Giới tính: Nữ |
67. | Lê Huy Đức Trí, sinh ngày 03/9/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Albert-Schweitzer-Str. 10, 30880 Laatzen | Giới tính: Nam |
68. | Nguyễn Đăng Quân, sinh ngày 10/6/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sohrstr. 15, 02826 Goerlitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47 phố Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
69. | Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 30/5/1985 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Franz-Stenzer-Str. 21, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1B, khu 3B, phường Giếng Đáy, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
70. | Lưu Gia Linh, sinh ngày 16/11/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 10, 01809 Heidenau | Giới tính: Nữ |
71. | Bùi Đăng Khoa, sinh ngày 08/7/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frauenstr. 11, 02763 Zittau | Giới tính: Nam |
72. | Đặng Thị Minh, sinh ngày 05/12/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wustrowerstr. 21, 13051 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6, ngõ 139 phố Tân Mai, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
73. | Võ David Đức Hiếu, sinh ngày 18/6/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wustrowerstr. 21, 13051 Berlin | Giới tính: Nữ |
74. | Nguyễn Thị Hồng Vân, sinh ngày 17/11/1977 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Bochumerstr. 40, 40472 Dueseldorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 371/12 Hùng Vương, phường 9, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
75. | Lê Thiện An, sinh ngày 18/11/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kaiser-Karl-V.-Allee 24, 93077 Bad Abbach | Giới tính: Nữ |
76. | Nguyễn Hồng Long, sinh ngày 27/02/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fischerspfad 51, 26506 Norden | Giới tính: Nam |
77. | Nguyễn Thế Anh Boris, sinh ngày 30/5/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Unterhachingerstr. 1, 85521 Ottobrunn | Giới tính: Nam |
78. | Nguyễn Thị Diệu Linh, sinh ngày 25/7/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Duenenstr. 73, 18609 Ostseebad Binz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 86 phố Lê Lợi, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
79. | Vũ Quang Cường, sinh ngày 17/9/1960 tại Nam Định Hiện trú tại: Luetzowstr. 50, 10785 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P404, D8 tập thể Trung Tự, phường Trung Tự, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
80. | Nguyễn Đăng Thành, sinh ngày 08/10/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 97, 10407 Berlin | Giới tính: Nam |
81. | Dương Phạm Đức Bình, sinh ngày 04/10/2004 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Rothenhauschausee 93a, 21029 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 12, Đặng Dung, Nam Hà, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
82. | Phạm Thị Châu Loan, sinh ngày 20/8/1970 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Rothenhauschausee 93a, 21029 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 12, Đặng Dung, Nam Hà, tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
83. | Lý Thị Ngọc Hân, sinh ngày 23/8/1978 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Karl Marx Str. 47, 16816 Neuruppin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Vân Động, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
84. | Vũ Julia Quỳnh Anh, sinh ngày 03/8/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl Marx Str. 47, 16816 Neuruppin | Giới tính: Nữ |
85. | Vũ Đức Hiệp, sinh ngày 05/7/1977 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Karl Marx Str. 47, 16816 Neuruppin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Làng Sai, xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
86. | Nguyễn Nhật Huy, sinh ngày 13/6/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Klosterstr. 13, 03046 Cottbus OT Mitte | Giới tính: Nam |
87. | Đinh Thị Lan Anh, sinh ngày 02/01/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Quickbornerstr. 28A, 22844 Norderstedt | Giới tính: Nữ |
88. | Khổng Thị Thúy Mai, sinh ngày 19/5/1956 tại Thái Bình Hiện trú tại: Bahnhofstr. 61, 58452 Witten Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 2 C6 tập thể Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
89. | Phan Tommy Ngô, sinh ngày 21/10/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Koetitzerstr. 5, 01640 Coswig | Giới tính: Nam |
90. | Nguyễn Thụy Phương Thúy, sinh ngày 23/9/1975 tại TP. Hồ Chí Minh, Hiện trú tại: Barsbuettelerstr. 24, 22043 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/15 Phạm Văn Hai, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
91. | Phạm Thị Tuyết Chinh, sinh ngày 30/9/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gruenbergerstr. 57, 10245 Berlin | Giới tính: Nữ |
92. | Nguyễn Đức, sinh ngày 12/01/2005 tại Na Uy Hiện trú tại: Stollbergerstr. 95, 12627 Berlin | Giới tính: Nam |
93. | Lê Trung, sinh ngày 19/3/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bornholmerstr. 9A, 10439 Berlin | Giới tính: Nam |
94. | Vũ Thị Khánh Huyền, sinh ngày 27/8/1991 tại Hải Dương Hiện trú tại: Kreuznacherstr. 48, 70372 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20B phố Phạm Ngũ Lão, phường Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
95. | Phan Quang Nghĩa, sinh ngày 20/7/1971 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: Willi-Budich Str. 63, 03044 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 2, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
96. | Trần Thị Mến, sinh ngày 02/9/1990 tại Phú Yên Hiện trú tại: Willi-Budich Str. 63, 03044 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 2, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
97. | Phan Thị Thùy Lâm, sinh ngày 18/12/2013 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Willi-Budich Str. 63, 03044 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 2, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
98. | Đỗ Thanh Hải, sinh ngày 26/6/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Werner - Seelenbinder-Ring 19, 03048 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P1 A3 khu tập thể Thủ Lệ, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
99. | Nguyễn Thị Tuyết, sinh ngày 23/8/1968 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Werner - Seelenbinder-Ring 19, 03048 Cottbus | Giới tính: Nữ |
100. | La Quốc Tinh, sinh ngày 24/4/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: St. Petersburgerstr. 18, 01069 Dresden | Giới tính: Nam |
101. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 14/6/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Howisch 5, 20537 Hamburg | Giới tính: Nữ |
102. | Đặng Văn Duyệt, sinh ngày 23/9/1990 tại Nam Định Hiện trú tại: Pfendestr. 48, 14913 Fuetenborg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
103. | Phạm Khánh Hoàn, sinh ngày 29/7/1967 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Pfingstrosenweg 40, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tập thể nhà máy ô tô Hòa Bình, số 9 Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
104. | Lê Phạm Minh Thảo, sinh ngày 22/5/2009 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Pfingstrosenweg 40, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2 Phan Chu Trinh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
105. | Lê Thị Thanh Hương, sinh ngày 05/8/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Emil-Reichart-Str. 4, 99734 Nordhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Quang, huyện Ba Vì, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
106. | Nguyễn Thị Diễm Trang, sinh ngày 14/7/1975 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Scharnitzstr. 10, 81377 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 426 khóm 2 thị xã Bình Minh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
107. | Lưu Linh Tâm, sinh ngày 09/7/1961 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rieckhoffstr. 9, 21073 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
108. | Lê Lena Thu Thương, sinh ngày 09/6/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Brandenburgerstr. 25, 95448 Bayreuth | Giới tính: Nữ |
109. | Hán Minh Thắng, sinh ngày 14/11/1964 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Schwerinerstr. 30, 2390 Wismar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bạch Hạc, TP. Việt Trì, Phú Thọ | Giới tính: Nam |
110. | Lê Ngọc Khuê, sinh ngày 05/4/1965 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Schwerinerstr. 30, 2390 Wismar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
111. | Lương Tuấn Minh, sinh ngày 21/8/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kurze-Geismar-Str. 17, 37073 Goettingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 6 phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
112. | Lê Trần Duy, sinh ngày 21/5/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Louisenstr. 48, 01099 Dresden | Giới tính: Nam |
113. | Đặng Thị Kim Oanh, sinh ngày 08/8/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Annenstr. 38, 09111 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 17 Điện Biên Phủ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
114. | Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 05/6/1986 tại Thái Bình Hiện trú tại: Vor den Hoefen 15C, 31303 Burgdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 89 đường 12, khu phố 4, phường Tam Bình, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
115. | Lê Trang, sinh ngày 27/8/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Werdauerstr. 152, 08060 Zwickau | Giới tính: Nữ |
116. | Phan Thị Hương Giang, sinh ngày 11/8/2010 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Willi-Budich Str. 63, 03044 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 2, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
117. | Nguyễn Minh Thắng, sinh ngày 11/4/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rotraudstr. 49, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53 Nguyễn Khắc Nhu, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
118. | Vũ Minh Phương, sinh ngày 20/4/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Teupitzerstr. 38, 12627 Berlin | Giới tính: Nữ |
119. | Nguyễn Vũ Minh Châu, sinh ngày 09/8/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Mollstr. 7, 10178 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 348/16 Phan Văn Trị, P. 11, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
120. | Vũ Tuyết Minh, sinh ngày 25/10/1972 tại Hà Nội Hiện trú tại: Erich Weinert Str. 116, 10409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39 ngách 100 ngõ Văn Hương, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
121. | Vũ Hiếu, sinh ngày 10/10/2000 tại LB Nga Hiện trú tại: Erich Weinert Str. 116, 10409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39 ngách 100 ngõ Văn Hương, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
122. | Chương Hòa Meik, sinh ngày 29/5/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Freyung 622, 84028 Landshut | Giới tính: Nam |
123. | Phạm Tuấn Phong, sinh ngày 01/11/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelmsaue 12A, 10715 Berlin | Giới tính: Nam |
124. | Phạm Tuấn Kiệt, sinh ngày 01/11/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelmsaue 12A, 10715 Berlin | Giới tính: Nam |
125. | Nguyễn Vũ Phương Uyên, sinh ngày 30/12/2001 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Mollstr. 7, 10178 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 348/16 Phan Văn Trị, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
126. | Cao Hiển Vinh, sinh ngày 23/11/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Willi-Bredel- Str. 13, 18106 Rostock | Giới tính: Nam |
127. | Cao Minh Ngọc, sinh ngày 30/12/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Willi-Bredel- Str. 13, 18106 Rostock | Giới tính: Nữ |
128. | Lê Đức Đông, sinh ngày 01/6/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Agnessrtr. 11, 93049 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
129. | Ngô Thị Mai, sinh ngày 23/10/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Agnessrtr. 11, 93049 Regensburg | Giới tính: Nữ |
130. | Trần Văn Thanh, sinh ngày 19/10/1969 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Brockhausweg 26, 22117 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 9 khu 7 phố Thương Mại, TP. Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
131. | Trần David, sinh ngày 21/8/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Brockhausweg 26, 22117 Hamburg | Giới tính: Nam |
132. | Nguyễn Mạnh Toàn, sinh ngày 20/7/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Karl-Marx-Str. 188, 15230 Frankfurt (Oder) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 21 ngách 53/2 Nguyễn Ngọc Vũ, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 911/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Đức Lộc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 239 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1154/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1156/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1300/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 128 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 911/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Đức Lộc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 239 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1154/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1156/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1300/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 128 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1031/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 132 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1031/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 30/06/2019
- Số công báo: Từ số 515 đến số 516
- Ngày hiệu lực: 14/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết