CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1272/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 270/TTr-CP ngày 25/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 108 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-CTN ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Lê Thị Thanh, sinh ngày 11/01/1965 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Clara-Zetkin-Str. 4, 14547 Beelitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
2. | Phạm Văn Ngọc, sinh ngày 10/6/1969 tại Nghệ An Hiện trú tại: Kaiserin-Augusta-Allee 41, 10589 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 398 Nguyễn Chí Thanh, phường 6, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
3. | Đinh Thị Thu Hồng (Thị Thu Hồng Đinh Mayer), sinh ngày 16/6/1969 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Rosskamps Esch 14, 26197 Grossenkneten Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thọ Thuyên, sinh ngày 25/5/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hutmachergasse 5, 92318 Neumarkt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 12/01/1980 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hutmachergasse 5, 92318 Neumarkt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Bình, xã Linh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Nhu Tina, sinh ngày 03/3/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hutmachergasse 5, 92318 Neumarkt | Giới tính: Nữ |
7. | Đào Khắc Nguyên, sinh ngày 20/11/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Konrad-Wolf-Str. 66B, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hà Cầu, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
8. | Trần Hồng Mai, sinh ngày 16/10/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Franz-Mehring-Platz 2, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 433 Kim Ngưu, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
9. | Phạm Ngọc Long, sinh ngày 26/11/1997 tại Hà Nội Hiện trú tại: Annenstr. 4, 10179 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D4, P510, TT Giảng Võ, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Thị Tuyết (Boehm, Thị Tuyết), sinh ngày 26/10/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kurt- Tucholsky-Str. 41, 16540 Hohen Neuendorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Thiên Lôi, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
11. | Phạm Quang Vinh, sinh ngày 19/6/1965 tại Nam Định Hiện trú tại: Steinstr. 9, 14776 Brandenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
12. | Phạm Ngọc Anh, sinh ngày 13/5/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rabensteinerstr. 52, 12689 Berlin | Giới tính: Nữ |
13. | Lê Khánh Philipp, sinh ngày 19/01/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Goldbachstr. 13, 90480 Nuernberg | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Hà Khanh, sinh ngày 11/02/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Friedrich-Wilhelm-Str. 41A, 12103 Berlin | Giới tính: Nam |
15. | Hồ Thùy Giang (Ebel Thùy Giang), sinh ngày 28/10/1984 tại Tp Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Karl-Marx-Str. 32, 16341 Panketal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 356/16 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | Trần Quang Hoàn, sinh ngày 17/9/1977 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Ringenwalderstr. 35, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Ninh, Tp. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
17. | Đặng Dương Hải, sinh ngày 20/7/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Preziosastr. 45, 81927 Muenchen | Giới tính: Nam |
18. | Bùi Mạnh Hùng, sinh ngày 10/01/1962 tại Nam Định Hiện trú tại: Zeppelinstr. 40, 27793 Wildeshausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40, ngách 3, ngõ 10, Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
19. | Bùi Thu Phương, sinh ngày 11/11/1999 tại Hà Nội Hiện trú tại: Zeppelinstr. 40, 27793 Wildeshausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 40, ngách 3, ngõ 10, Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
20. | Hồ Hùng, sinh ngày 07/9/1963 tại Yên Bái Hiện trú tại: Augustusbergerstr. 19, 09111 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xí nghiệp in Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Như Vân, sinh ngày 06/4/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Falkenstr. 12, 28195 Bremen | Giới tính: Nữ |
22. | Hồ Julia Hồng Ngọc, sinh ngày 23/01/2005 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Augustusbergerstr. 19, 09111 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 03, Tổ 22, đường Lương Văn Can, phường Yên Thịnh, Tp. Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nữ |
23. | Đỗ Thị Mai Hoa, sinh ngày 13/9/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Markt 15, 38154 Koenigslutter am Elm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 83, Tổ 33, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Hồng Hải, sinh ngày 21/5/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 146, 10369 Berlin | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Tiến Đức Tommy, sinh ngày 12/7/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dolgenseestr. 56, 10319 Berlin | Giới tính: Nam |
26. | Lê Phương Nhung, sinh ngày 14/4/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Alexander von Humbold Weg 11, 12489 Berlin | Giới tính: Nữ |
27. | Thái Maia Nguyễn, sinh ngày 16/4/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 202, 12685 Berlin | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Bích Thủy (Arnold Bích Thủy), sinh ngày 29/01/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Hardiskamp 17, 49477 Ibbenbüren Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lê Lợi, huyện An Hải, Tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Gia, sinh ngày 09/5/2016 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hardiskamp 17, 49477 Ibbenbüren | Giới tính: Nam |
30. | Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 01/02/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dechant-Hess-Str. 3, 41468 Neuss | Giới tính: Nữ |
31. | Nguyễn Quỳnh Như, sinh ngày 25/02/1998 tại Nghệ An Hiện trú tại: Dechant-Hess-Str. 3, 41468 Neuss Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Thanh Hùng, sinh ngày 16/8/2000 tại Nghệ An Hiện trú tại: Dechant-Hess-Str. 3, 41468 Neuss Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
33. | Lê Thị Miến, sinh ngày 16/7/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Pflocken Str. 57b, 09376 Oelsnitz/Erzgeb. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4, thôn Đại Trà, xã Đông phương, huyện Kiến Thụy, Tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Lê Phương Anh, sinh ngày 06/6/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Pflocken Str. 57b, 09376 Oelsnitz/Erzgeb. | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Việt Đức Florian, sinh ngày 01/6/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Alf-Depser-Str. 5, 26506 Norden | Giới tính: Nam |
36. | Lê Minh Hà, sinh ngày 24/8/1962 tại Hà Nội Hiện trú tại: Oldenburger Str. 35, 10551 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu Hồng Hà, 190 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
37. | Đỗ Quang Nghĩa, sinh ngày 27/10/1961 tại Hà Nội Hiện trú tại: Oldenburger Str. 35, 10551 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu Dược Khoa, dốc Thọ Lão, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Tuyết Nhung, sinh ngày 03/01/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Steinweg 20, 96450 Coburg | Giới tính: Nữ |
39. | Dương Thanh Liên Linda, sinh ngày 31/10/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hildesheimer Str. 21, 30519 Hannover | Giới tính: Nữ |
40. | Dương Xuân Đức David, sinh ngày 04/5/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hildesheimer Str. 21, 30519 Hannover | Giới tính: Nam |
41. | Đậu Thị Tố Uyên, sinh ngày 12/9/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bibliotheksweg 6, 07743 Jena | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Thị Dianna, sinh ngày 10/12/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 212, 10367 Berlin | Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Thành Long, sinh ngày 06/9/1975 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Lichtenbergerstr. 17, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân Hòa, xã Đại Xuân, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
44. | Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 30/10/1993 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Muehlenstr. 15, 13187 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18B/30 Nguyễn Công Trứ, phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
45. | Phan Hiếu, sinh ngày 16/12/1984 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Badstrasse 8B, 13357 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lê Lợi, Tp. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
46. | Dương Đức Duy, sinh ngày 28/7/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Demianiplatz 29, 02826 Goerlitz | Giới tính: Nam |
47. | Trần Xuân Khoa, sinh ngày 06/7/1999 tại Tp Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Mollstr. 1A, 10178 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25/23 Trần Khắc Chân, phường Tân Định, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
48. | Dương Hòa, sinh ngày 17/9/1975 tại Tp Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Amendestr. 16, 13409 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 77/5 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
49. | Vũ Ngọc Minh, sinh ngày 10/5/1970 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Poststr. 9, 39576 Hansestadt Stendal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D9, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
50. | Nguyễn Đức Tùng, sinh ngày 13/9/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Klusetor 15, 59555 Lippstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Hàng Than, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
51. | Nguyễn Minh Tuyên, sinh ngày 15/9/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wurzelbauerstr. 21, 90409 Nuernberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Vân, huyện Ba Vì, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
52. | Đinh Thị Minh Phương, sinh ngày 17/01/1977 tại Hải Dương Hiện trú tại: Wurzelbauerstr. 21, 90409 Nuernberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27 xóm Hàn Giang, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 27/4/2009 tại CH Séc Hiện trú tại: Wurzelbauerstr. 21, 90409 Nuernberg | Giới tính: Nam |
54. | Mai Lê Quang Minh, sinh ngày 20/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 218, 10317 Berlin | Giới tính: Nam |
55. | Nguyễn Tiến Mạnh, sinh ngày 26/6/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hoechste Str. 23, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1A, Hoàng Văn Thụ, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
56. | Chu Thị Thu Trang, sinh ngày 03/3/1980 tại Hải Dương Hiện trú tại: Am Frankenberg 10, 21077 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 14, phố Phạm Ngũ Lão, Tp Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
57. | Võ David Việt Cường, sinh ngày 01/01/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Albertstr. 21, 01097 Dresden | Giới tính: Nam |
58. | Đàm Thiếu Anh, sinh ngày 23/9/1968 tại Tp Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Trostbergerstr. 71, 84503 Altoetting Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 631 Cách Mạng tháng 8, phường 15, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
59. | Đinh Quang Thắng, sinh ngày 24/4/1974 tại Bắc Kạn Hiện trú tại: Priggenhagenerstr. 77D, 49593 Bersenbrueck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, phường Phú Xá, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
60. | Phan Đức Anh, sinh ngày 03/6/2008 tại Hà Lan Hiện trú tại: Priggenhagenerstr. 77D, 49593 Bersenbrueck | Giới tính: Nam |
61. | Đinh Lan Anh, sinh ngày 02/02/2014 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Priggenhagenerstr. 77D, 49593 Bersenbrueck | Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Phương Thư, sinh ngày 11/11/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grunaerstr. 26, 01069 Dresden | Giới tính: Nữ |
63. | Bùi Anh Huy, sinh ngày 23/11/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ostlandstr. 42a, 50858 Koeln | Giới tính: Nam |
64. | Nguyễn Cường, sinh ngày 25/5/1975 tại Thừa Thiên - Huế Hiện trú tại: Gildehauser Weg 100, 48529 Nordhorn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nam |
65. | Meyer Nguyễn Thị Yến, sinh ngày 04/12/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Taubenbreite 8, 37176 Noerten-Hardenberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 269 A17, Khu tập thể An Dương, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
66. | Bạch Thu Vân, sinh ngày 05/12/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schaffenerstr. 18/2, 89073 Ulm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35 Ngõ Văn Hương, phường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
67. | Nguyễn Nhật Anh, sinh ngày 11/6/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Breslauerstr. 18, 31582 Nienburg/Weser Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40 Đội Cấn, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
68. | Mai Thảo Quỳnh, sinh ngày 23/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Waldstr. 7, 30163 Hannover | Giới tính: Nữ |
69. | Mai Xuân Tân, sinh ngày 29/10/1996 tại Ba Lan Hiện trú tại: Waldstr. 7, 30163 Hannover | Giới tính: Nam |
70. | Nguyễn Tuấn Sơn, sinh ngày 18/4/1970 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Feldschmiede 35, 25524 Itzehoe Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quang Trung, Tp. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
71. | Trần Trung, sinh ngày 20/11/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Uekermuenderstr. 57, 17358 Torgelow | Giới tính: Nam |
72. | Phạm Đức Công, sinh ngày 07/5/1985 tại Thái Bình Hiện trú tại: Neue Gruenstr. 10, 10179 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
73. | Khưu Tuấn Kiệt, sinh ngày 18/01/1983 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Gartenfelderstr. 50, 13599 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 100, Đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 2, phường 7, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nam |
74. | Trần Thanh Nam, sinh ngày 22/12/1974 tại Nam Định Hiện trú tại: Horsterstr. 129, 45897 Gelsenkirchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 46, TT ĐH Thương Mại, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
75. | Trần Bích Thủy, sinh ngày 10/9/1980 tại Nam Định Hiện trú tại: Horsterstr. 129, 45897 Gelsenkirchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/3 Vị Xuyên, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
76. | Trần Tony Kỳ Anh, sinh ngày 23/7/2009 tại Hà Lan Hiện trú tại: Horsterstr. 129, 45897 Gelsenkirchen | Giới tính: Nam |
77. | Trần Emily, sinh ngày 27/7/2016 tạị CHLB Đức Hiện trú tại: Horsterstr. 129, 45897 Gelsenkirchen | Giới tính: Nữ |
78. | Nguyễn Ngọc Thanh, sinh ngày 28/01/1987 tại Thừa Thiên - Huế Hiện trú tại: Werner-Seelenbinder-Ring 12, 03048 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thuận Lộc,Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nam |
79. | Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 18/02/1986 tại Yên Bái Hiện trú tại: Werner-Seelenbinder-Ring 12, 03048 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nữ |
80. | Trần Hoàng Anh, sinh ngày 22/12/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Amanlisweg 12, 12685 Berlin | Giới tính: Nữ |
81. | Trần Quang Sang, sinh ngày 15/02/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 5, 25761 Buesum | Giới tính: Nam |
82. | Trần Hồng Anh, sinh ngày 21/11/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 5, 25761 Buesum | Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Lan Anh, sinh ngày 18/3/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Erich-Kurz-Str. 7, 10319 Berlin | Giới tính: Nữ |
84. | Nguyễn Thị Đức Hạnh, sinh ngày 05/4/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptmarkt 11, 08056 Zwickau | Giới tính: Nữ |
85. | Kiều Việt Đức, sinh ngày 10/6/2001 tại Hà Nội Hiện trú tại: Koenigsweg 15, 24103 Kiel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, M7 phố Bùi Ngọc Dương, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
86. | Võ Tuấn Anh Phong, sinh ngày 31/12/1983 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Landsberger Allee 81, 10407 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6, Phan Ngữ, phường Đa Kao, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
87. | Nguyễn Nhật Huy, sinh ngày 23/9/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gellertstr. 130, 28201 Bremen | Giới tính: Nam |
88. | Phạm Lisa Anh Thư, sinh ngày 15/6/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reichemstr. 10, 25336 Elmshorn | Giới tính: Nữ |
89. | Trịnh Vũ Phương Thảo, sinh ngày 17/11/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Georgenkirchstr. 12, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 239, Phan Đăng Lưu, phường Ngọc Sơn, huyện Kiến An, Tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
90. | Tạ Thị Ngọc Lan, sinh ngày 19/5/1976 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Janusz-Korczak-Str. 7, 12627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 139 Trần Nguyên Hãn, phường Trần Nguyên Hãn, Tp. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
91. | Phan Trung Kiên, sinh ngày 14/12/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Krefelderstr. 18, 41460 Neuss Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
92. | Phan Lena Bảo Anh, sinh ngày 19/11/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Krefelderstr. 18, 41460 Neuss | Giới tính: Nữ |
93. | Đào Trà Mi, sinh ngày 03/10/1990 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kreitmayrstr. 20, 86165 Augsburg | Giới tính: Nữ |
94. | Hoàng Thanh Hoàng, sinh ngày 27/8/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lutherstr. 12, 39112 Magdeburg | Giới tính: Nam |
95. | Dương Thị Phương Thảo, sinh ngày 05/01/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Columbusstr. 8, 01159 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16A, khu tập thể Tổng cục II, xã Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
96. | Dương Thị Mai Hương, sinh ngày 13/9/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Columbusstr. 8, 01159 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16, khu tập thể Tổng cục II, xã Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
97. | Đỗ Thị Hoàng Anh, sinh ngày 26/7/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Noeldnerstr. 3, 10317 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Nguyễn Bình, quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
98. | Nguyễn Xuân Luận, sinh ngày 24/4/1985 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Noeldnerstr. 3, 10317 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 398 Ngô Gia Tự, phường Tiền An, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
99. | Nguyễn Đức Tiến, sinh ngày 14/12/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Weichselstr. 36, 10247 Berlin | Giới tính: Nam |
100. | Phạm Thị Phương Anh, sinh ngày 29/8/1995 tại Nam Định Hiện trú tại: Holzweg 33, 25337 Elmshoen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55 Hàng Đồng, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
101. | Phạm Đức Duy, sinh ngày 03/9/1999 tại Nam Định Hiện trú tại: Holzweg 33, 25337 Elmshoen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55 Hàng Đồng, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
102. | Lê Thị Vỹ, sinh ngày 06/6/1979 tại Nghệ An Hiện trú tại: Charlottenstr. 55, 88045 Friedrichshaven Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
103. | Nguyễn Thị Phấn, sinh ngày 15/9/1972 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Leipzigerstr. 67, 06108 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Xá, xã Lộc Ninh, Tp. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
104. | Phạm Thị Kiều, sinh ngày 10/4/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: Hauptstr. 3, 45549 Sprockhövel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 12, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
105. | Hoàng Hoàng An, sinh ngày 26/6/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 3, 45549 Sprockhövel | Giới tính: Nam |
106. | Phan Thị Minh Ý, sinh ngày 20/3/1982 tại Bình Định Hiện trú tại: Am Flashsteich 28, 44229 Dortmund Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14, Kiệt 40, Hồ Xuân Hương, phường Phú Hiệp, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nữ |
107. | Vũ Việt Hà, sinh ngày 19/3/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Silberweg 25, 71032 Boeblingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT nhà máy chế tạo máy công cụ số 1, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
108. | Nguyễn Quốc Việt, sinh ngày 18/6/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Silberweg 25, 71032 Boeblingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78/Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 1154/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1156/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1300/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 128 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1154/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1156/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1300/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 128 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1272/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 108 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1272/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 12/08/2019
- Số công báo: Từ số 619 đến số 620
- Ngày hiệu lực: 29/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết